<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên: TRỊNH THỊ VÂN</b>
Dạy
tốt
Học
tốt
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Chương VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Nhân giống
vơ tính ở Cà
chua, phong
lan bằng PP
ni cấy mơ
Nhân bản
vơ tính ở
Cừu và
Chó
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Khái niệm công nghệ tế bào.</b>
<b>Hoạt động cỏ nhõn (5 phỳt)</b>
Nghiên cứu thông tin và hoàn thành nội dung lệnh
I/SGK/89.
+ Công nghệ tế bào là gì ?
+ Để nhận đ ợc mô non, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
hoàn toàn giống với cơ thể gốc, ng ời ta phải thực hiện
những công việc gì ?
+ Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh lại có kiểu
gen nh dạng gèc ?
<b>Cơng nghệ tế bào là gì ?</b>
+ Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về qui trỡnh
ứng dụng ph ơng pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để
tạo ra cơ quan hoặc cơ th hon chnh.
<b>Để nhận đ ợc mô non, cơ quan hoặc cơ thể </b>
<b>hoàn chỉnh hoàn toàn giống với cơ thể gốc ng ời </b>
<b>ta phải thực hiện những công việc gì ?</b>
+ Các công đoạn:
- Tỏch t bo (mụ) từ cơ thể rồi mang nuôi cấy để tạo
mô sẹo
- Dïng hooc m«n sinh tr ëng kÝch thÝch mô sẹo phân
hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoµn chØnh
<b>Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh lại </b>
<b>có kiểu gen như dạng gốc ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>II. Ứng dụng công nghệ tế bào</b>
<b>CNTB đã được ứng dụng thành công </b>
<b>trên các lĩnh vực nào ?</b>
<i><b>1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm (Vi nhân giống) </b></i>
<i><b>ở cây trờng.</b></i>
<b>+ Nhóm 1,2:</b> Quan sát H 31.
Vẽ sơ đồ về quy trình nhân
giống vơ tính trong ống
nghiệm ở cây Mía (Thực vật)
theo mẫu sau.
<b>Hoạt động nhóm (5 phút)</b>
<b>+ Nhóm 3,4:</b> Nghiên cứu
thơng tin mục 1/II.sgk.
-> Nêu ưu điểm và triển
vọng của PP nhân giống
vơ tính trong ống nghiệm
ở cây trồng? Lấy ví dụ ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
-
<b> Sơ đồ</b>
TB
ban
đầu
Mơ
sẹo
Cây
con
Cây
con
hồn
chỉnh
Cây
con
trong
nhà
lưới<b> </b>
Cây
con
trên
đồng
ruộng
<b>mtdd</b> <b>H.Sinh </b>
<b>trưởng</b>
<b>QUY TRÌNH NHÂN GIễNG TRONG NG NGHIấM CY TRNG</b>
Cây con đ ợc
tạo thành từ
mô sẹo
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Ưu điểm và triển vọng của PP nhân giống vô </b>
<b>tính trong ống nghiệm ở cây trồng?</b>
+ Tăng
nhanh số
lượng cây
giống
+ Bảo tồn
được
nguồn gen
TV quý
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Trao đổi theo nhóm(Theo bàn)</b>
<b>Nhãm 1-4: Nghiên cứu </b>
<b>thông tin mục 2/II/sgk tr90 </b>
<b>hoàn thành néi dung sau :</b>
1. Người ta đã áp dụng PP
nuôi cấy tế bào và mô để
tạo giống mới bằng cách
nào ?(Bàn 1,2)
2. Nêu PP cụ thể để tạo
giống lúa DR2 ?(Bàn 3,4)
<b>Nhãm 5-8: Nghiªn cøu th«ng tin </b>
<b>mơc 3 /II/sgk tr90- 91 cho biÕt:</b>
3.Mét sè thµnh tùu cđa thÕ giíi
vµ ë ViƯt Nam vỊ nhân bản vô
tính ở Động vật ? (Bn 5,6)
4. Nhân bản vơ tính thành cụng
ở động vật có ý nghĩa gì ?
(Bàn 7,8)
<i><b>3. Nhân bản vô tính ở Động vật. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1. Người ta đã áp dụng </b>
<b>PP nuôi cấy tế bào và </b>
<b>mô để tạo giống mới </b>
<b>bằng cách nào</b>
<b>?</b>
Phát hiện, chọn lọc dịng tế
bào xơ ma biến dị
<b>2. Nêu PP cụ thể để tạo </b>
<b>giống lúa DR2 ?</b>
Chọn dịng TB chịu nóng
và khơ từ giống CR203
Đem nuôi cấy tế bào
Tạo ra giống DR2(năng
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Lúa DR2 tại KonTum</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>3. Mét sè thµnh tùu cđa thế giới và ở Việt Nam </b>
<b>về nhân bản vô tÝnh ë </b>
<b>đ</b>
<b>éng vËt ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b> Nhân bản vơ tính cừu Dolly</b>
<b>Cho nhân TB tuyến vú</b>
<b>Cho TBC của trứng</b>
<b>Chuyển nhân TB tuyến </b>
<b>vú vào TBC của trứng</b>
<b>Nuôi cây </b>
<b>trong ống </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Phôi sớm</b>
<b>Cừu 1</b>
<b>Cừu 2</b>
<b>Cừu 3</b>
<b>Cấy phôi vào tử cung</b>
<b>Cừu con </b>
<b>ra đời </b>
<b>(Dolly) </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>4</b>
<b>. Nhân bản vơ tính th nh c</b>
<b>à</b>
<b>ụ</b>
<b>ng ở động vật có ý </b>
<b>nghĩa g</b>
<b>ỡ</b>
<b> ?</b>
•<b>Ý nghĩa:</b>
- Nhân nhanh nguồn gen ĐV quý có nguy cơ
tuyệt chủng
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bài tập 1 :</b>
<b>Hóy la chn </b>
<b>ap an </b>
<b>ỳng:</b>
C. Là công nghệ chuyên nghiên cứu và xử lí các
quá trình xảy ra trong tế bào
D. Cả A , B và C
B. Là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng ph ơng pháp
nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể
hoàn chỉnh
<b>A</b>. Là công nghệ chuyển gen từ tế bào này sang TB khác
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bài tập 2 :</b>
<b>T</b>
<b>ỡm cac từ, cụm từ điền vào </b>
<b>chỗ chấm(….) trong câu sau:</b>
Để tạo ra cơ quan (cơ thể) hoàn chỉnh, người ta
tách………..nuôi cấy trong môi trường
dinh dưỡng để tạo ………..Sau đó dùng
hooc mơn sinh trưởng kích thích mơ s
ẹ
o
………thành cơ quan hoặc cơ thể
hồn chỉnh.
TB (mơ)
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
D. C¶ A, B ,C
<b>B</b>
<b>ài tập </b>
<b>3:</b>
<b> </b>
<b>C</b>
<b>ông nghệ tế bào được ứng dụng </b>
<b>thành công trên nhng linh vc no ?</b>
A. Nhân giống vô tính trong èng nghiƯm (vi nh©n
gièng) ë c©y trång
B.
ø
<sub>ng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn </sub>
giống c©y trång
</div>
<!--links-->