Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.15 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<b>Câu 1:</b> Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C thì biểu thức dịng
điện có dạng i1 I cos( t0 6) (A)
. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều nói
trên thì biểu thức dịng điện có dạng: i2 I cos( t0 3) (A)
. Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng
<b>A. </b>u U cos( t0 12) (V).
<b> B. </b>u U cos( t0 4) (V).
<b> C. </b>u U cos( t0 12) (V).
<b>D. </b>u U cos( t0 4) (V).
(do biểu thức i1 nên u có dạng
0 1
u U cos( t ) (V).
6
vơi tg 1 Z / RC . Do đó 2 0 1 2
i I cos( t ) (A)
6
, ma giả
thiết i2 I cos( t0 3) (A)
nên 2 1 / 2. Mặt khác I<sub>01</sub> = I<sub>02</sub> = I<sub>0</sub> nên Z<sub>L</sub> = 2Z<sub>C</sub> nên tg 1 tg2. Suy ra 2 1. Vậy
1 / 4
<sub>. Do đó </sub>u U cos( t0 ) (V).
12
)
<b>Câu 2:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5 cos( 6t +
) cm. Tính <b>vận tốc</b> trung bình của vật trong một chu kì
dao động?
<b>A.</b> 60 cm/s. <b>B.</b> 20 cm/s. <b>C.</b> 5 cm/s. <b>D.</b> 0 cm/s.
<b>Câu 3:</b> Tạo ra sóng dừng trên một sợi dây có đầu B cố định, nguồn sóng có phương trình x = 2cos( t + ) cm. Bước sóng trên
sợi dây là 30 cm. Gọi M là một điểm trên sợi dây dao động với biên độ A = 2 cm. Hãy xác định khoảng cách BM nhỏ nhất?
<b>A.</b> 3,75 cm. <b>B.</b> 15 cm. <b>C.</b> 2,5 cm. <b>D.</b> 12,5 cm.
<b>Câu 4:</b> Một máy biến áp; cuộn sơ cấp có N1 vịng; cuộn thứ cấp N2 vịng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm
số vịng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vịng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200
vòng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp 100V. Hãy xác định hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp lúc đầu?
<b>A.</b> 100V. <b>B.</b> 200 V. <b>C.</b> 300V. <b>D.</b> 400V.
<b>Câu 5:</b> Một khe F hẹp phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Màn quan sát M song
song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn thấy có giới hạn từ 380nm đến 760nm. Tại điểm
A trên màn M cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân sáng? Của những bức xạ nào?
<b> A. </b>có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 570nm và 3 = 760nm. <b>B. </b>có2 vân sáng của 1 = 600nm và 2 = 480nm.
<b> C. </b>có 3 vân sáng của 1 = 600nm, 2 = 480nm và 3 = 400nm. <b>D. </b>có3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 600nm và 3 = 760nm.
<b>Câu 6:</b> Cho phản ứng hạt nhân p73Li 2 17,3MeV. Cho N<sub>A</sub> = 6,023.1023 mol-1. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo được 1g
Hêli ?
<b>A. </b>26,04.1023<sub>MeV.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8,68.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>34,72.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>13,02.10</sub>23<sub>MeV.</sub>
<b>Câu 7:</b> Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các
đoạn AM, MB lần lượt là uAM = 40cos(ωt + π/6) (V); uBM = 50cos(ωt - π/2) (V). Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A, B?
<b>A. </b>60,23 (V). <b>B. </b>90 (V). <b>C. </b>78,1 (V). <b>D. </b>45,83 (V).
<b>Câu 8:</b> Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở có thể thay đổi được. Cho Zc = 144 Ω, khi R1 = 121 Ω và khi R2 = 36 Ω thì độ
lệch pha của hiệu điện thế trong mạch so với cường độ dòng điện trong hai trường hợp là φ1, φ2 và φ1 + φ2 = - 900. Tính ZL ?
<b>A. </b>ZL = 210 Ω. <b>B. </b>ZL = 150 Ω. <b>C. </b>Đáp án khác. <b>D. </b>ZL = 78 Ω.
(
L C
1
1
Z Z
tg
R
;
L C
2
2
Z Z
tg
R
. Do φ1 + φ2 = - 900 nên tg tg1 2 1. Do đó ZL = 210 ơm (loại do φ1 > 0 ; φ2 > 0; ZL = 78 ôm)
<b>Câu 9:</b> Trong bài khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp (hình vẽ) bằng phương án dùng đồng hồ hiện số
đa năng để đo điện áp xoay chiều, và dùng phương pháp giản đồ Fre-nen để xác định L, r, C và cosφ của đoạn mạch. Người ta dùng
thước và compa dựng được giản đồ véctơ như sau.
Trong đó MN = 4 cm; NH = 3 cm. Qua giản đồ trên ta xác định được giá trị r của cuộn là
<b>A. </b>1,33R. <b>B. </b>0,5R. <b>C. </b>R. <b>D. </b>0,75R.
(do MN tương ứng UR; NH tương ứng Ur (vì NP tương ứng Ud) nên UR/Ur = 4/3. Do đó R = 0,75r.)
<b>Câu 10:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x = A.cos( t + ) cm. Hãy xác định vị trí mà tại đó gia tốc đạt cực đại?
<b>A.</b> x = 0 cm. <b>B. </b>x =
<b>Câu 11:</b> Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh</sub>
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím nói trên vào
f = 50Hz
mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia màu tím sau khi ló ra khỏi mặt
bên cịn lại của lăng kính bằng
<b>A. </b>1,160<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,36</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,24</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,12</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 12:</b> Có thể làm tăng cường độ dịng quang điện bão hoà bằng cách
<b>A.</b> giữ nguyên bước sóng ánh sang kích thích, tăng cường độ chùm sáng kích thích.
<b>B.</b> giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm bước sóng ánh sáng kích thích.
<b>C.</b> giữ ngun cường độ chùm sáng, tăng bước sóng ánh sáng kích thích.
<b>D.</b> tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt.
<b>Câu 13:</b> Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng cơng suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường
<b>A.</b>
H
H '
n
. <b>B.</b> H’ = H. <b>C.</b>
n H 1
H '
n
. <b>D.</b> H’ = n.H.
(ta có: n tổ phát thì H = Ptiêu thụ/Pphát = (n.P - R.I2)/n.P (1). 1 tổ phát thì H’ = P’tiêu thụ/P’phát = {P - R.(I/n)2}/P (2). Khử R.I2 từ (1) và (2).
Ta được
n H 1
H '
n
).
<b>Câu 14:</b> Công thức gần<b> đúng</b> cho bán kính hạt nhân là R = R0A1/3 với R0 = 1,2fecmi. A là số khối. Khối lượng riêng của hạt
nhân là
<b>A.</b> 0,26.1018<sub>kg/m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,35.10</sub>18<sub>kg/m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 0,23.10</sub>18<sub>kg/m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 0,25.10</sub>18<sub>kg/m</sub>3<sub>.</sub>
(V = 4/3
<b>Câu 15:</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết điện áp hai đầu
đoạn mạch là u = 200
Cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là
<b>A. </b><sub>ZL = 300Ω, R = 200Ω.</sub> <b>B. </b><sub>ZL = 200Ω, R = 200Ω.</sub> <b>C. </b><sub>ZL = 300Ω, R = 100Ω.</sub> <b>D. </b><sub>ZL = 100Ω, R = 100Ω.</sub>
<b>Câu 16:</b> Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. Người ta gọi
hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự
phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
<b>A.</b> 82,7% <b>B.</b> 79,6% <b>C.</b> 75,0% <b>D.</b> 66,8%
<b>Câu 17:</b> Đoạn mạch nối tiếp gồm 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc vào mạng điện xoay chiều có
tần số f1 thì cảm kháng là 36 và dung kháng là 144 . Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dịng điện cùng pha với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
<b>A. </b>240 Hz. <b>B. </b>60 Hz. <b>C. </b>30 Hz. <b>D. </b>480 Hz.
<b>Câu 18:</b> Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra <b>không thể </b>là
<b>A. </b>ánh sáng vàng. <b>B. </b>ánh sáng lục. <b>C. </b>ánh sáng đỏ. <b>D. </b>ánh sáng tím.
<b>Câu 19:</b> Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở thuần vào nguồn điện xoay chiều thì hệ số cơng suất
của mạch bằng 0,5. Nếu chỉ giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó hệ số công suất của mạch sẽ bằng
<b>A. </b>
3
2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
3
5<sub>.</sub>
<b>Câu 20:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acost. Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình
khi vật đi được
3
4
<i>T</i>
(s) đầu tiên?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> vô cùng lớn.
<b>Câu 21:</b> Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5 km. Hỏi độ dài của nó phải thay đổi như thế nào để chu
kì dao động không thay đổi (R = 6400km).
<b>A.</b> l’= 0,997l. <b>B.</b> l’= 0,998l. <b>C.</b> l’= 0,996l. <b>D.</b> l’= 0,995l.
<b>Câu 22:</b> Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 450<sub> theo phương vng góc</sub>
với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2<sub>. Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi mặt bên kia</sub>
của lăng kính.
<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3
<b>Câu 23:</b> Một quả cầu được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,5 µm, bán kính 10cm được chiếu sáng bằng ánh sáng tử
ngoại có bước sóng 0,3 µm. (Thí nghiệm được thực hiện trong khơng khí) Cho k = 9.10
2
2
<b>A.</b> 18,4pC. <b>B.</b> 1,84pC. <b>C.</b> 184pC. <b>D.</b> Thiếu dữ kiện để tính.
(q = UhR/k;
<i>o</i>
<b>Câu 24:</b> Hạt nhân 21084
<b>A.</b>
1
10
<i>L</i> <i>H</i>
, tụ có điện dung C thay đổi được.
Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều <i>u U</i> 0cos100<i>t V</i>
điện thế ở hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ là
<b>A.</b>
4
10
<i>C</i> <i>F</i>
<b> B.</b>
3
10
<i>C</i> <i>F</i>
<b>C.</b>
4
10
<i>C</i> <i>F</i>
<b>D.</b>
3
10
2
<i>C</i> <i>F</i>
<b>Câu 26:</b> Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc ban đầu, dòng điện có
độ lớn bằng dịng điện hiệu dụng là
<b>A. </b>
4
10
8
s. <b>B. </b>
3
10
4
s. <b>C. </b>
3
10
8
s. <b>D. </b>
2
10
8
s.
<b>Câu 27:</b> Trong các phát biểu sau về thế giới vĩ mô, phát biểu nào chưa <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Sao Diêm Vương đã được tổ chức thiên văn thế giới loại khỏi danh sách các hành tinh trong hệ mặt trời năm 2006.
<b>B.</b> Thiên hà chứa hệ mặt trời có tên là Ngân Hà.
<b>C.</b> Khí quyển của mặt trăng chủ yếu chứa các loại khí khơng phù hợp cho sự sống vì vậy đến nay người ta vẫn chưa phát
hiện được sự sống trên mặt trăng.
<b>D.</b> Chữ Sun trong từ Sunday (chủ nhật) được lấy ra từ The Sun và có ý nghĩa là ngày mặt trời.
<b>Câu 28:</b> Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có rL = 0, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u
= 120 2cos120<sub>t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R = R</sub><sub>1</sub><sub> = 18</sub><sub>và R = R</sub><sub>2</sub><sub> = 32</sub><sub> thì cơng suất tiêu thụ P trên</sub>
đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây?
<b>A. </b>576W. <b>B. </b>282W. <b>C. </b>288W. <b>D. </b>144W.
<b>Câu 29:</b> Một vật có khối lượng nghỉ m0. khi chuyển động với vận tốc v = 0,8c thì khối lượng của nó là bao nhiêu?
<b>A. </b>khơng đổi. <b>B. </b>1,25m0. <b>C. </b>1,66m0. <b>D.</b> 0,6m0.
<b>Câu 30:</b> Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì <b>khơng </b>thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
<b>A. </b>Khúc xạ ánh sáng. <b>B. </b>Giao thoa ánh sáng. <b>C. </b>Quang điện. <b>D. </b>Phản xạ ánh sáng.
<b>Câu 31:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1 = 480nm và λ2 = 640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2cm
(chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là
<b>A.</b> 54. <b>B.</b> 72. <b>C.</b> 61. <b>D.</b> 51.
<b>Câu 32:</b> Mạch điện gồm ba phân tử R , L ,C1 1 1 có tần số cộng hưởng 1 và mạch điện gồm ba phân tử R , L ,C2 2 2 có tần số cộng
hưởng 2 ( 1 2). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là
<b>A.</b> 2 1 2. <b><sub>B.</sub></b>
2 2
1 1 2 2
1 2
L L
.
L L
<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>. <b><sub>D.</sub></b>
2 2
1 1 2 2
1 2
L L
.
C C
<b>(</b>
2 2
1 1 1
1 1 1
1 1
L
L C C
;
2 2
2 2 2
2 2 2
1 1
L
L C C
;
2 2
2 1 1 2 2
1 2 b 1 2 b 1 2 1 2 1 2
L L
1 1 1 1 1 1
. .( )
(L L )C (L L ) C (L L ) C C L L
<sub>)</sub>
<b>Câu 33:</b> Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10F, và một điện trở 1 Ω.
Phải cung cấp một cơng suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, biết hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 2
(V). <b>A.</b> P = 0,001W. <b>B.</b> P = 0,01W. <b>C.</b> P = 0,0001W. <b>D.</b> P = 0,00001W.
<b>Câu 34:</b> Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ X giảm đi e lần (với lne = 1). Vậy chu kì
bán rã của mẫu chất X là ?
<b>A. 2</b>. <b>B. </b>/2. <b>C. </b>ln2. <b>D. </b>/ln2.
<b>Câu 35:</b> Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12
W/m2<sub>. Công suất của nguồn âm là</sub>
<b>A. </b>6,28 mW. <b>B. </b>0,314 mW. <b>C. </b>3,14 mW. <b>D. </b>31,4 mW.
<b>Câu 36:</b> Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha s1; s2 cách nhau 12 cm. Biết bước sóng của sóng trên
mặt nước là = 3cm. Trên đường trung trực của hai nguồn có một điểm M, M cách trung điểm I của hai nguồn 8cm. Hỏi trên
đoạn MI có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với hai nguồn (khơng tính hai điểm M, I)?
<b>A.</b> 4 điểm <b>B.</b> 2 điểm <b>C.</b> 6 điểm <b>D.</b>
<b>Câu 37:</b> Đồ thị nào sau đây thể hiện <b>đúng</b> sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A?
a
-A 0 +A
x
a
0
x
-A +A
a
-A 0 +A
x
a
<b>Câu 38:</b> Chọn câu <b>sai</b>.
<b> A. </b>Tia laze là một bức xạ khơng nhìn thấy được. <b>B. </b>Tia laze là chùm sáng kết hợp.
<b> C. </b>Tia laze có tính định hướng cao. <b>D. </b>Tia laze có tính đơn sắc cao.
<b>Câu 39:</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra
<b>A.</b> càng cao. <b>B.</b> càng trầm. <b>C.</b> càng to. <b>D.</b> càng nhỏ.
<b>Câu 40:</b> Mạch dao động có L = 10 mH, có C = 10 pF đang dao động. Lúc t = 0 cường độ tức thời của mạch có giá trị cực đại và
bằng 31,4 mA. Lấy 2 = 10. Biểu thức điện tích tức thời giữa hai bản tụ là
<b>A. </b>q = 10-8<sub>cos(10</sub>6
)(C). <b>D.</b> q = 10-6<sub>cos (10</sub>6
(
nên q = 10-8<sub>cos (10</sub>6
)(C)
<b>Câu 41:</b> Điều nào sau đây <b>không</b> phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch?
<b> A. </b>Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1. <b>B. </b>Mật độ hạt nhân đủ lớn.
<b> C. </b>Nhiệt độ phản ứng đủ cao. <b>D. </b>Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài.
<b>Câu 42:</b> Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm thì cũng tại M có vân tối thứ 10 kể từ vân
sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là?
<b>A.</b> D = 1,2m. <b>B.</b> D = 1,9m. <b>C.</b> D = 1,5m. <b>D.</b> D = 1m.
<b>Câu 43:</b> Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và
cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào
khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính
chiết suất n' của chất lỏng?
<b>A.</b> 1,5 <b>B.</b> 1,33 <b>C.</b> 1,4 <b>D.</b> 1,6
<b>Câu 44:</b> Catốt của tế bào quang điện chân khơng là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện là 0 = 0,6 m . Chiếu vào
catốt ánh sáng có bước sóng = 0,5 m. Anốt cũng là tấm lim loại phẳng cách catốt 1cm. Giữa chúng có một hiệu điện thế 10V.
Tìm bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới.
<b>A.</b> R = 4,07 mm. <b>B.</b> R = 4,07 cm. <b>C.</b> R = 8,1 mm<b>.</b> <b>D.</b> R = 6,2 cm.<b> </b>(R =
0
2
<i>n</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>n</i>
. Khi e chuyển từ quĩ đạo L về K sẽ phát ra photon có
bước sóng 0. Gọi B là bước sóng của tia lam trong dãy Banme. Hãy xác định B?
A. 5,4 0 <b>B.</b> 4 0 <b>C.</b> 4,5 0 <b>D.</b> 6 0
<b>Câu 46:</b> Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban
đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là 0. Mối quan hệ giữa bước sóng 1 và
giới hạn quang điện 0 là?
<b>A.</b> = <b>B.</b> = 0 <b>C.</b> = 0 <b>D.</b> 0
<b>Câu 47:</b> Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1, l2 và l1 = 4l2 thực hiện dao động bé với tần số tương ứng f1, f2 . Liên hệ
giữa tần số của chúng là
A. f2 = 2f1 B. f1 =
<b>Câu 48:</b> Tại thời điểm t0 tỉ số giữa lượng chất cịn lại và lượng chất đã phóng xạ là
1
7<sub> . Biết chu kì bán rã của chất trên là 12 năm.</sub>
Hỏi sau bao nhiêu năm thì tỉ số trên là
1
<b>A.</b> 20 năm. <b>B.</b> 27,3 năm. <b>C.</b> 36,8 năm. <b>D.</b> 24 năm.
<b>Câu 49:</b> Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20cm ln dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền
sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là
<b>A.</b> 3,5m/s. <b>B.</b> 4,2m/s. <b>C.</b> 5m/s. <b>D.</b> 3,2m/s.
<b>Câu 50:</b> Trong hệ mặt trời hành tinh nào có quỹ đạo chuyển động gần Trái Đất nhất?
<b>A.</b> Kim Tinh. <b>B.</b> Mộc Tinh. <b>C.</b> Thủy Tinh. <b>D.</b> Hỏa Tinh.
<b> A. B. C. </b>
<b>D.</b>
a
0
x