Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHỊNG GD HOAØI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
<b>TRƯỜNG THCS T.Q.BẮC </b> <b> MƠN TỐN 6 :</b>Năm học 2006-2007
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề )
<b> I.TRẮC NGHIỆM:</b> ( 5 điểm )
<i><b>Hãy khoanh tròn 1 đáp án đúng trong 4 đáp án A,B,C,D.</b></i>
2/ Trên đường thẳng xy lấy 100 điểm. Hỏi trong hình vẽ có bao nhiêu tia.
A: 100 ; B: 50 ; C: 99 ; D: 200.
3/ Rút gọn M = 11+12+13(1+2+3+.. .+8++. ..+18+199)
¿ ¿
tới tối giản.
A: 45<sub>135</sub> ; B: <sub>19</sub>9 ; C: 1<sub>3</sub> ; D: một số khác.
4/ Cho a,b,c,d z . Bieát :( - 10 ) .a = b ;10 . c = d vaø b, d là 2 số nguyên âm.So sánh avà c.
A: a c ; B: a = c ; C: a c ; D: a c.
5/ Tìm x . Biết <i>x</i><sub>5</sub> = 4<sub>6</sub> + <sub>30</sub><i>−</i>19 .
A: 1 ; B: 1<sub>5</sub> ; C: 5 ; D: moät số khác.
<b> II. TỰ LUẬN : ( 15đ )</b>
<i><b> Baøi 1:</b></i>( 3 ñ )
a/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3 dư 1;chia cho 5 dư 3 và chia cho 7 dư 5.
b/ Chứng minh rằng :Tổng T = ( 3+3 ❑2 +3 ❑3 + .. + 3 ❑8 + 3 ❑9 ) chia hết cho
13.
<i><b>Bài 2:</b></i>( 3đ ) Tìm x z .Biết :
a/ -3x + 5 = 41
b/ 52 - x = 8
<i> <b>Bài 3</b>:</i> ( 3đ ) Cho biểu thức : A = <i><sub>n−</sub></i>3<sub>3</sub> .Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.
<b> </b><i><b>Bài 4</b>:</i> ( 2 đ ) Chứng tỏ rằng :Với mọi số tự nhiên n thì phân số 21<sub>14</sub><i>n+4<sub>n+3</sub></i> là phân số tối
giản.
<i><b>Baøi 5 :</b></i> ( 4 ñ )
a/ Cho 20 điểm ( khơng có 3 điểm nào thẳng hàng ) cứ 2 điểm vẽ được một đường thẳng.
Tính số đường thẳng được tạo thành.
b/ Cho hình vẽ:
Biết M là trung điểm của đoạn AB.
Tìm độ dài đoạn thẳng AB,biết AM = 3 cm.
Điểm C thuộc đoạn thẳng AB và AC = a cm. ( với 0 a 6 ).Tính khoảng cách CM.