Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ke hoach bo mon toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Bình Hiệp Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b> </b>Độc lập tự do hạnh phúc


<b>Tổ: Khoa học Tự nhiên</b>


<b>KÕ ho¹ch C</b>

<b>Á NHÂN</b>



<b>*Căn cứ:</b>



<b> -Nghị quyết của chi bộ về việc chỉ đạo hoạt động năm học 2012-2013 ;ngày</b>
<b> Tháng năm 2012.</b>


<b> -Chỉ tiêu năm học:</b>


<b> -Thực trạng của cá nhân đạt được trong năm học qua&rút kinh nghiệm </b>
<b>cho năm học tới. </b>


<b>A- Đặc điểm tình hình:</b>


<b> </b>

I,B

ối cảnh năm học

:



<i><b> a. Thn lỵi</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>:</b>



- Tất cả giáo viên tham gia giảng dạy đểu đạt chuẩn và đang theo học lớp trên chuẩn,


yêu ngành,yêu nghề,có tinh thần học hỏi để nângcao trình độ chun mơn nghiệp vụ.


- Do đợc đào tạo phù hợp với yêu cầu hiện nay về kiến thức cũng nh phơng pháp


giảng dạy mới: phát huy đợc tính tích cực tìm tịi và phát hiện kiến thức mới của các


em học sinh, cùng với những tâm huyết của nghề, nắm bắt đợc tâm lý, khả năng nhận


thức của học sinh tại địa phơng. Vì vậy phần nào cũng giúp cho học sinh nắm bắt đợc


kiến thức của môn học một cách nhanh nhất và có chất lợng, đáp ứng yêu cầu thay



đổi mới P.P dy v hc

hiện nay của bộ môn toán.



<b> b. Khó khăn:</b>



- Hu ht hc sinh trong trng đều là con em nông

dõn

nên điều kiện học tập còn


hạn chế.



- Học sinh về t tởng nhận thức, động cơ học tập, thái độ học tập cha

thật sự

đúng đắn,


cha tích cực học tập.



- Bên cạnh đó học sinh cịn phải tham gia nhiều cơng việc nhà nơng nên thời gian


giành cho học tập cịn ít. Vì vậy chất lợng học tập không đợc cao.



- Học sinh hầu hết có trình độ ở mức trung bình, học sinh giỏi cịn ít, vẫn cịn học


sinh xếp loại yếu, đặc biệt là các em rất ngại học toán.



- Sự quan tâm đến việc học tập của học sinh của

một số

gia đình cịn rất hạn chế.


- Về cơ sở vật chất trong nhà trờng tơng đối khang trang sạch sẽ ,tuy nhiên cha có

đủ


phịng dạy bồi dỡng cho học sinh yếu mỏt mẽ.



- Mét sè trang thiết bị còn cha phong phú nh sách tham khảo, phòng thực hành,


phòng tổ chuyên môn...



- Các mô hình trùc quan con thiÕu, cha phong phó.



<b>II.Nhi</b>

<b>ệm vụ được giao:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Dạy toán các lớp:7a,b,c Toán 9c


<b>III. Những hoạt động trọng tâm:</b>


1 *Bắt đầu từ tháng 7 năm 2012 bồi dưỡng HS giỏi toán 9 theo các chủ đề.Mỗi tuần


Hai Tiết duy trì tới lúc HS thi vào đầu tháng 10/2012


2*Từ tháng 9 bắt đầu bồi dưỡng HS giỏi lớp 7:


3*Lên kế hoạch dạy hoc theo thời khóa biểu của trường và của cá nhân.


4*Tham gia đầy đủ các hoạt động của tổ;của trường và các cuộc họp mà nhà trường đề
ra.


<b>IV.Điều kiện cần có: </b>


 Giáo án tốn 9; tốn 7 và các loại sách tham khảo khác.
 Sổ kế hoạch cá nhân.


 Tài liệu bồi dưởng HS giỏi toán 9;toán 7.
 Lch bỏo ging.


<b>V. Lch trỡnh hot ng:</b>


<b>B- Yêu cầu của bé m«</b>

<b> </b>

n



<b>1. Lý thuyÕt:</b>



- Học sinh cần nắm các khái niệm, định nghĩa, định lý, tính chất, đặc biệt là phép vận


dụng lý thuyết vào việc chứng minh hình học, vào thực tiễn, thực hành.



- Học sinh cần nắm chắc các cơng thức tốn học, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia


số hữu tỉ một cách đầy đủ có hệ thống. Phải thuộc lịng các nơi dung kiến thức đó để


vận dụng vào làm các bài tập .




- Đồng thời phải có kỹ năng suy luận một cách chặt chẽ, có lơgic trớc các vấn đề mới


có tình huống đặt ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng giải các bài tập,nắm chắc các phơng pháp:tính


tốn,cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax,chứng minh các đẳng thức,chứng minh hình


học,dựng hình ,vẽ hình.



-Häc sinh biÕt giải quyết các tình huống khi làm bài tập.



-ng thi học sinh biết vận dụng nội dung của một số bi tp gn lin vi cuc sng


thc tin.



<b>C.Biện pháp nâng cao chất l</b>

<b> ợng </b>



<b>1.Đối với thầy</b>



-Lờn lp ỳng thi gian quy định, có đầy đủ giáo án, soạn giảng theo phơng pháp


mới đúng quy định của phòng Giáo dục.



-Giảng dạy nhiệt tình, là ngời tổ chức chỉ đạo học sinh tiến hành các hoạt động học


tập: củng cố các kiến thức cũ, tìm tịi phát hiện kiến thức mới,luyện tập vận dụng


kiến thức vào các tình huống khác nhau...



-Giáo viên không cung cấp, không áp đặt các kiến thức có sẵn mà hớng dẫn học sinh


thơng qua các hoạt động để phát hiện và chiếm lĩnh tri thức.



-TruyÒn thơ chÝnh x¸c, cã logic kiÕn thøc trong SGK, xo¸y sâu vào trọng tâm bài


giảng.- Trình bày bảng khoa học, dƠ nh×n, dƠ ghi, dÕ nhí.



- Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học, bảng phụ, phiếu học tập.



- Đảm bảo chế độ cho điểm thờng xuyên, đúng quy định.


- Kiểm tra thờng xuyên việc học và làm bài của học sinh.


- Chấm bài, trả bài đúng thời gian quy định và có chất lợng.



- Tham gia đầy đủ các lớp bồi dỡng dạy học tớch cực toỏn lớp 7, cỏc bui chuyờn


ca Phũng, ca trng.



<b>2. Đối với trò:</b>



- Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tích cực học tập,


hoạt động suy nghĩ tìm tịi phát hiện kiến thức mới.



- Học sinh cần phải rèn luyện các thao tác t duy: Phân tích, tổng hợp, đặc biệt hố,


khái qt hố,tơng tự hố, quy nạp, để nắm vững và hiểu sâu các kiến thức cơ bản


đồng thời phát huy đợc tiềm năng sáng to ca bn thõn.



- Chăm chỉ học và làm bài vỊ nhµ.



- Có đầy đủ dụng cụ học tập, SGK, vở ghi...


- Mạnh dạn trao đổi khi gặp những bài tốn khó.


<b>IV- Chỉ tiêu phấn đấu:</b>



Líp


Giái

Kh¸

TB

Ỹu



SL

%

SL

%

SL

%

SL

%



7A 32

3

8.8

17

55.9

12

35.3

0

0




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7C 32

3

12.1

19

57.6

10

30.3

0

0



Khèi 98

8

8.9

51

52.5

37

38.6

0

0



<b>ChÊt lỵng đầu năm</b>


<b>Líp</b>



<b>Giái</b>

<b>Kh¸</b>

<b>TB</b>

<b>Ỹu</b>



<i><b>SL</b></i>

<i><b>%</b></i>

<i><b>SL</b></i>

<i><b>%</b></i>

<i><b>SL</b></i>

<i><b>%</b></i>

<i><b>SL</b></i>

<i><b>%</b></i>



<b>7A</b>


<b>7B</b>


<b>7C</b>


<b>Khèi</b>


<b>ChÊt lợng kì I</b>



Lớp


Giỏi

Khá

TB

Yếu



SL

%

SL

%

SL

%

SL

%



7A


7B


7C


Khối


<b>Chất lơng kII</b>



Lớp



Giỏi

Khá

TB

Yếu



SL

%

SL

%

SL

%

SL

%



7A


7B


7C


Khối



<b>Chất lơngc</b>

<b></b>

<b> n</b>

<b></b>

<b>m</b>



Lớp


Giỏi

Khá

TB

Yếu



SL

%

SL

%

SL

%

SL

%



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> V- Kế hoạch từng ch</b>

<b> ơng:</b>


<b>Phần Đại số:</b>



<b>Chơng</b> <b>Mục tiêu của chơng(theo CKTKN)</b> <b>Chuẩn bị của</b>
<b>thày</b>
<b>Chuẩn bị</b>
<b>của trò</b>
<b>Bổ</b>
<b>sung</b>
ChơngI
Số hữu tỉ



Số thùc

5


5555555


5555555


5555555


5555



- Học sinh nắm đợc 1 số kiến thức
về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, và luỹ thừa thực hiện
trong tập hợp số hữu tỉ.


- Học sinh hiểu và vận dụng đợc các
tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số
bằng nhau, qui ớc làm trịn số; bớc
đầu có khái niệm về số vô tỉ, số
thực, căn bậc hai.


- Học sinh có kĩ năng thực hiện các
phép tính về số hữu tỉ, biết làm trịn
số để giải các bài tốn có nội dung
thực tế; rèn kĩ năng sử dụng máy
tính bỏ túi.


- Bớc đầu có ý thức vận dụng các
hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải
quyết các bài toán nảy sinh trong
thực tế.


- SGK



- Sách bài tập.
- Thớc thẳng.
- Bảng phụ.
- Phiếu học tập,
- Phấn màu.
- Hệ thống câu
hỏi ôn tập
ch-ơng.


- Máy tính bỏ
túi.


- SGK.
-Sách bài
tập.
- Thớc kẻ
- Bảng phu
(bảng
nhóm)
-Phiếu học
tập


- Máy tính
bỏ túi.


<b>Chơng II</b>


Hm s
v đồ thị



- Học sinh hiểu đợc công thức đặc
trng của 2 đại lợng tỉ lệ thuận, của 2
đại lợng tỉ lệ nghịch


- Biết vận dụng các công thức và
tính chất để giải thích đợc các bài
toán cơ bản về 2 đại lợng tỉ lệ thuận,
2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


- Có hiểu biết ban đầu về khái niệm
hàm số và đồ thị của hàm số.


- Biết vẽ hệ trục toạ độ, xác định toạ
độ của 1 điểm cho trớc và xác định
1 điểm theo toạ độ của nó.


- Biết vẽ đồ thị hàm số y= ax


- Biết tìm trên đồ thị giỏ tr ca bin
s v hm s.


- SGK


- Sách bài tập.
- Thớc thẳng có
chia khoảng.
- Ê ke.
- Bảng phụ.
- Phiếu häc tËp.


- HÖ thèng câu
hỏi ôn tập
ch-ơng.


- SGK
- Sách bài
tập.


- Thớc kẻ.
- Ê ke
- Bảng phụ
(bảng


nhóm)
- Phiếu học
tập.


<b>Chơng III</b>


Thống kª


- Bớc đầu hiểu đợc 1 số khái niệm
cơ bản nh bảng số liệu thống kê ban
đầu, dấu hiệu, tần số, bảng “tấn số”,
cơng thức tính số trung bình cộng và
ý nghĩa đại số của nó, ý nghĩa của
mốt. Thấy đợc vai trò của thống kê
trong thực tiễn.


- Biết tiến hành, thu thập số liệu từ


những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản,
gần gũi trong học tập, trong cuộc
sống.


- Biết cách tìm các giá trị khác nhau
trong bảng số liệu thống kê và tần
số tơng ứng, lập đợc bảng “Tần số”.
Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột
đứng mối quan hệ nối trên. Biết sơ
bộ nhận xét sự phõn phi cỏc giỏ tr


- SGK.


- Sách bài tập.
- Thớc kẻ
- Bảng nhóm.
- Máy tính bá
tói casio.


- PhiÕu häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của dấu hiệu qua bảng tần số và
biểu .


- Biết cách tính số trung bình cộng
của dấu hiệu theo công thức và biết
tìm mốt của dấu hiệu.


<b>Chơng IV </b>
BiĨu thøc



đại số


- Học sinh viết đợc một số ví dụ về
biểu thức đại số


- Biết cách tính giá trị của biểu thức
đại số.


- Nhận biết đợc đơn thức, đa thức,
đơn thức đồng dạng biết thu gọn
đơn thức, đa thức.


- Biết cộng trừ, các đơn thức đồng
dạng


- Có kĩ năng cộng, trừ đa thức, đặc
biệt là đa thức 1 biến.


- HiĨu kh¸i niƯm nghiƯm cđa ®a
thøc. BiÕt kiĨm tra xem mét sè cã
ph¶i lµ nghiƯm cđa 1 đa thức hay
không


- SGK


- Sách bài tập
- Sách tham
khảo



- Thớc thẳng
- Bảng phụ
- Phiếu học tập


- SGK
- Sách bài
tập


- Sách tham
khảo


- Thớc kẻ.


- Bảng


nhó
m
-Phiếu học


tập


<b>Phần Hình học:</b>



Chng Mc tiờu ca chng Chun b ca<sub>thy</sub> Chuẩn bị<sub>của trị</sub> <sub>sung</sub>Bổ
ChơngI
Đờng
thẳng
vng
góc-đờng
thẳng


song
song


- Học sinh đợc cung cấp những kiến
thức sau:


- Khái niệm về 2 đờng thẳng vng
góc, 2 đờng thẳng song song


- Quan hệ giữa tính vuông gãc vµ
tÝnh song song


- Tiên đề ơclit về đơng thẳng song
song


+ Học sinh đợc rèn luyện các kĩ
năng về đo đạc, gấp hình, vẽ hình,
tính tốn; đặc biệt biết vẽ thành thạo
2 đờng thẳng vuông góc, 2 đờng
thẳng song song bằng ê ke và thớc
thẳng


+ Học sinh đợc rèn luyện các khả
năng quan sát, dự đốn; rèn luyện
tính cẩn thận, chính xác; tập suy
nghĩ có căn cứ và bớc đầu biết thế
nào là chứng minh một địng
lý.666666666666666666666


- SGK



- S¸ch bài tập
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
- Ê ke, thớc
thẳng


- Thc o .
- Giy trng


- SGK
- Sách bài
tập


- Bảng phụ
(bảng
nhóm)
- Ê ke, thớc
thẳng.
- Thớc đo
độ


- Giấy gấp


<b>Chơng II</b>


Tam giác


- Hc sinh c cung cp 1 cách tơng
đối hệ thống các kiến thức về tam


giác bao gơm: Tính chất tổng 3 góc
của 1 tam giác = 1800-<sub>; tính chất góc</sub>


ngồi của tam giác; 1 số dạng tam
giác đặc biệt; tam giác cân, tam giác
đều, tam giác tam giác vuông, tam
giác vuông cân; các trờng hợp bằng
nhau của 2 tam giác, của 2 tam giác
vuông .


- Học sinh rèn luyện kĩ năng về đo
đạc, gấp hình vẽ hình, tính tốn, biết
vẽ tam giác theo các số liệu đo cho


- TÊm b×a hình
tam giác


- Bảng phụ,
phiếu học tập
- £ ke, thíc
th¼ng


- Thớc đo độ,
compa


- GiÊy gÊp hình
- Bìa cắt hình
- Cọc tiêu
- Giác kế.
- Sợi dây



- Bỡa ct


các mô


hình
- Bảng phụ
- Phiếu học
tập


- Ê ke, thíc
th¼ng


- Thớc đo
độ, compa
- Giấy gấp
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trớc, nhận dạng đợc các tam giác
đặc biệt, nhận biết đợc 2 tam giác
bằng nhau. Học sinh vận dụng đợc
các kiến thức đã học vào tính tốn
và chứng minh đơn giản, bớc đầu
biết trình bày 1 chứng minh hình
học.


- Học sinh đợc rèn luyện các khả
năng quan sát, dự đốn, rèn luyện
tính cẩn thận, chính xác, tập dợt suy
luận có căn cứ, vận dụng các kiến


thức đã học vào giải toán, thực hành
và các tình huống thực tiễn


- Thíc mÐt (thíc


cn). - Giác kế-Sợi dây
- Thớc mét
(thớc cuộn)


<b>ChơngIII</b>


Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác , các
đờng
đồng quy
của tam
giác


- Học sinh năm đợc quan hệ giữa
các yếu tố cạnh, góc của 1 tam giác
đặc biệt trong tam giác vuông là
quan hệ giữa đờng vng góc, đờng
xiên, hình chiếu.


- Học sinh nắm đợc các loại đờng
đồng quy, các điểm đặc biệt của tam
giác và các tính chất của chúng.


- Học sinh biết vẽ hình, gấp giấy để
tự phát hiện ra các tính chất của
hình, biết phép chứng minh các
Định lý.


- Häc sinh biÕt gắn những kiến thức
trong bài học với các bài toán thùc
tÕ.


- Các mô hình,
các tam giác
- Giấy gấp hình
- Thớc đo độ
- Thớc thẳng
- Com pa
- Ê ke
- Bảng phụ
- Phiếu học tp.


- Các mô
hình tam
giác


- GiÊy gÊp
h×nh


- Thớc o


- Thớc kẻ


- Com pa
-Ê ke
- Bảng phụ
- Phiếu häc
tËp.


Bình Hiệp, Ngµy 20/8/2012


<b> Ngêi lËp kÕ ho¹ch</b>
<b> Giáo viên</b>
<b> Võ Hạn</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×