Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.39 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Bình Hiệp Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b> </b>Độc lập tự do hạnh phúc
<b>Tổ: Khoa học Tự nhiên</b>
<b> -Nghị quyết của chi bộ về việc chỉ đạo hoạt động năm học 2012-2013 ;ngày</b>
<b> Tháng năm 2012.</b>
<b> -Chỉ tiêu năm học:</b>
<b> -Thực trạng của cá nhân đạt được trong năm học qua&rút kinh nghiệm </b>
<b>cho năm học tới. </b>
*Dạy toán các lớp:7a,b,c Toán 9c
<b>III. Những hoạt động trọng tâm:</b>
1 *Bắt đầu từ tháng 7 năm 2012 bồi dưỡng HS giỏi toán 9 theo các chủ đề.Mỗi tuần
2*Từ tháng 9 bắt đầu bồi dưỡng HS giỏi lớp 7:
3*Lên kế hoạch dạy hoc theo thời khóa biểu của trường và của cá nhân.
4*Tham gia đầy đủ các hoạt động của tổ;của trường và các cuộc họp mà nhà trường đề
ra.
<b>IV.Điều kiện cần có: </b>
Giáo án tốn 9; tốn 7 và các loại sách tham khảo khác.
Sổ kế hoạch cá nhân.
Tài liệu bồi dưởng HS giỏi toán 9;toán 7.
Lch bỏo ging.
<b>V. Lch trỡnh hot ng:</b>
Líp
Lớp
Lớp
Lớp
<b>Chơng</b> <b>Mục tiêu của chơng(theo CKTKN)</b> <b>Chuẩn bị của</b>
<b>thày</b>
<b>Chuẩn bị</b>
<b>của trò</b>
<b>Bổ</b>
<b>sung</b>
ChơngI
Số hữu tỉ
Số thùc
- Học sinh nắm đợc 1 số kiến thức
về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, và luỹ thừa thực hiện
trong tập hợp số hữu tỉ.
- Học sinh hiểu và vận dụng đợc các
tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số
bằng nhau, qui ớc làm trịn số; bớc
đầu có khái niệm về số vô tỉ, số
thực, căn bậc hai.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các
phép tính về số hữu tỉ, biết làm trịn
số để giải các bài tốn có nội dung
thực tế; rèn kĩ năng sử dụng máy
tính bỏ túi.
- Bớc đầu có ý thức vận dụng các
hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải
quyết các bài toán nảy sinh trong
thực tế.
- SGK
- Sách bài tập.
- Thớc thẳng.
- Bảng phụ.
- Phiếu học tập,
- Phấn màu.
- Hệ thống câu
hỏi ôn tập
ch-ơng.
- Máy tính bỏ
túi.
- SGK.
-Sách bài
tập.
- Thớc kẻ
- Bảng phu
(bảng
nhóm)
-Phiếu học
tập
- Máy tính
bỏ túi.
<b>Chơng II</b>
Hm s
v đồ thị
- Học sinh hiểu đợc công thức đặc
trng của 2 đại lợng tỉ lệ thuận, của 2
đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết vận dụng các công thức và
tính chất để giải thích đợc các bài
toán cơ bản về 2 đại lợng tỉ lệ thuận,
2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Có hiểu biết ban đầu về khái niệm
hàm số và đồ thị của hàm số.
- Biết vẽ hệ trục toạ độ, xác định toạ
độ của 1 điểm cho trớc và xác định
1 điểm theo toạ độ của nó.
- Biết vẽ đồ thị hàm số y= ax
- Biết tìm trên đồ thị giỏ tr ca bin
s v hm s.
- SGK
- Sách bài tập.
- Thớc thẳng có
chia khoảng.
- Ê ke.
- Bảng phụ.
- Phiếu häc tËp.
- SGK
- Sách bài
tập.
- Thớc kẻ.
- Ê ke
- Bảng phụ
(bảng
nhóm)
- Phiếu học
tập.
<b>Chơng III</b>
Thống kª
- Bớc đầu hiểu đợc 1 số khái niệm
cơ bản nh bảng số liệu thống kê ban
đầu, dấu hiệu, tần số, bảng “tấn số”,
cơng thức tính số trung bình cộng và
ý nghĩa đại số của nó, ý nghĩa của
mốt. Thấy đợc vai trò của thống kê
trong thực tiễn.
- Biết tiến hành, thu thập số liệu từ
- Biết cách tìm các giá trị khác nhau
trong bảng số liệu thống kê và tần
số tơng ứng, lập đợc bảng “Tần số”.
Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột
đứng mối quan hệ nối trên. Biết sơ
bộ nhận xét sự phõn phi cỏc giỏ tr
- SGK.
- Sách bài tập.
- Thớc kẻ
- Bảng nhóm.
- Máy tính bá
tói casio.
- PhiÕu häc tËp
của dấu hiệu qua bảng tần số và
biểu .
- Biết cách tính số trung bình cộng
của dấu hiệu theo công thức và biết
tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Chơng IV </b>
BiĨu thøc
đại số
- Học sinh viết đợc một số ví dụ về
biểu thức đại số
- Biết cách tính giá trị của biểu thức
đại số.
- Nhận biết đợc đơn thức, đa thức,
đơn thức đồng dạng biết thu gọn
đơn thức, đa thức.
- Biết cộng trừ, các đơn thức đồng
dạng
- Có kĩ năng cộng, trừ đa thức, đặc
biệt là đa thức 1 biến.
- HiĨu kh¸i niƯm nghiƯm cđa ®a
thøc. BiÕt kiĨm tra xem mét sè cã
ph¶i lµ nghiƯm cđa 1 đa thức hay
không
- SGK
- Sách bài tập
- Sách tham
khảo
- Thớc thẳng
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
- SGK
- Sách bài
tập
- Sách tham
khảo
- Thớc kẻ.
- Bảng
nhó
m
-Phiếu học
tập
Chng Mc tiờu ca chng Chun b ca<sub>thy</sub> Chuẩn bị<sub>của trị</sub> <sub>sung</sub>Bổ
ChơngI
Đờng
thẳng
vng
góc-đờng
thẳng
- Học sinh đợc cung cấp những kiến
thức sau:
- Khái niệm về 2 đờng thẳng vng
góc, 2 đờng thẳng song song
- Quan hệ giữa tính vuông gãc vµ
tÝnh song song
- Tiên đề ơclit về đơng thẳng song
song
+ Học sinh đợc rèn luyện các kĩ
năng về đo đạc, gấp hình, vẽ hình,
tính tốn; đặc biệt biết vẽ thành thạo
2 đờng thẳng vuông góc, 2 đờng
thẳng song song bằng ê ke và thớc
thẳng
+ Học sinh đợc rèn luyện các khả
năng quan sát, dự đốn; rèn luyện
tính cẩn thận, chính xác; tập suy
nghĩ có căn cứ và bớc đầu biết thế
nào là chứng minh một địng
lý.666666666666666666666
- SGK
- S¸ch bài tập
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
- Ê ke, thớc
thẳng
- Thc o .
- Giy trng
- SGK
- Sách bài
tập
- Bảng phụ
(bảng
nhóm)
- Ê ke, thớc
thẳng.
- Thớc đo
độ
- Giấy gấp
<b>Chơng II</b>
Tam giác
- Hc sinh c cung cp 1 cách tơng
đối hệ thống các kiến thức về tam
ngồi của tam giác; 1 số dạng tam
giác đặc biệt; tam giác cân, tam giác
đều, tam giác tam giác vuông, tam
giác vuông cân; các trờng hợp bằng
nhau của 2 tam giác, của 2 tam giác
vuông .
- Học sinh rèn luyện kĩ năng về đo
đạc, gấp hình vẽ hình, tính tốn, biết
vẽ tam giác theo các số liệu đo cho
- TÊm b×a hình
tam giác
- Bảng phụ,
phiếu học tập
- £ ke, thíc
th¼ng
- Thớc đo độ,
compa
- GiÊy gÊp hình
- Bìa cắt hình
- Cọc tiêu
- Giác kế.
- Sợi dây
- Bỡa ct
các mô
hình
- Bảng phụ
- Phiếu học
tập
- Ê ke, thíc
th¼ng
- Thớc đo
độ, compa
- Giấy gấp
hình
trớc, nhận dạng đợc các tam giác
đặc biệt, nhận biết đợc 2 tam giác
bằng nhau. Học sinh vận dụng đợc
các kiến thức đã học vào tính tốn
và chứng minh đơn giản, bớc đầu
biết trình bày 1 chứng minh hình
học.
- Học sinh đợc rèn luyện các khả
năng quan sát, dự đốn, rèn luyện
tính cẩn thận, chính xác, tập dợt suy
luận có căn cứ, vận dụng các kiến
- Thíc mÐt (thíc
cn). - Giác kế-Sợi dây
- Thớc mét
(thớc cuộn)
<b>ChơngIII</b>
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác , các
đờng
đồng quy
của tam
giác
- Học sinh năm đợc quan hệ giữa
các yếu tố cạnh, góc của 1 tam giác
đặc biệt trong tam giác vuông là
quan hệ giữa đờng vng góc, đờng
xiên, hình chiếu.
- Học sinh nắm đợc các loại đờng
đồng quy, các điểm đặc biệt của tam
giác và các tính chất của chúng.
- Häc sinh biÕt gắn những kiến thức
trong bài học với các bài toán thùc
tÕ.
- Các mô hình,
các tam giác
- Giấy gấp hình
- Thớc đo độ
- Thớc thẳng
- Com pa
- Ê ke
- Bảng phụ
- Phiếu học tp.
- Các mô
hình tam
giác
- GiÊy gÊp
h×nh
- Thớc o
- Thớc kẻ
Bình Hiệp, Ngµy 20/8/2012
<b> Ngêi lËp kÕ ho¹ch</b>
<b> Giáo viên</b>
<b> Võ Hạn</b>