Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>---I. Mục tiêu:</b>
Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, các loại mơi trường sống.
- Phân tích được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh của môi trường tới đời
sống sinh vật.
- Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái, khái niệm ổ sinh thái, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái, lấy ví
dụ minh họa.
<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn luyện được kĩ năng phân tích các yếu tố mơi trường và xây dựng được ý thức bảo
vệ môi trường thiên nhiên.
<i><b>Nội dung trọng tâm: </b></i>Khái niệm môi trường sống sinh vật, phân biệt 2 nhóm nhân tố sinh thái của mơi
trường sống. Khái niệm về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Phương pháp:
o Phương pháp chính: diễn giải, hỏi - đáp <sub></sub> rút ra kết luận.
o Phương pháp xen kẽ: thảo luận, quan sát và phân tích hình ảnh.
- Phương tiện dạy học:
o Sử dụng computer và projector để giảng dạy (nếu có điều kiện).
o Sử dụng một số hình ảnh liên quan phóng to.
<b>III. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> khơng kiểm tra bài cũ
<i><b>Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số, vệ sinh</b></i>
<b>2. Tiến trình dạy học: </b><40 phút>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Cho HS quan sát cây trên đồi và vấn đáp:
GV: Theo em có những yếu tố nào tác động đến
cây? Tác động đó ảnh hưởng tới cây như thế nào?
HS: trả lời
GV: Những yếu tố bao quanh cây, ảnh hưởng tới
cây gọi là môi trường. Vậy mơi trường sống của
sinh vật là gì? Gồm các loại môi trường nào?
HS: trả lời
GV: Các yếu tố bao quanh sinh vật gọi là nhân tố
sinh thái. Vậy có những nhóm nhân tố sinh thái
nào?
HS: trả lời
GV: Nhân tố vô sinh gồm những loại nào?
HS:Trả lời
GV: Nhân tố hữu sinh gồm các nhân tố nào?
HS: trả lời
GV: Vậy nhân tố sinh thái là gì?
HS: trả lời
GV: Giới hạn sinh thái là gì? Thế nào là khoảng
thuận lợi, khoảng chống chịu? Hãy nêu thêm một
số ví dụ về giới hạn sinh thái của sinh vật?
HS: trả lời
GV: Vẽ đồ thị giới hạn sinh thái về nhiệt độ của
cá rô phi của Việt Nam? Tìm hiểu giới hạn sinh
thái của sinh vật có ý nghĩa gì?
<b>I. MƠI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN</b>
<b>TỐ SINH THÁI</b>
<b>1. Khái niệm và phân loại môi trường:</b>
<b> a. Khái niệm:</b>
Môi trường sống cuả sinh vật là bao gồm tất cả
các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động
trực tiếp hoặc gián tiếp làm ảnh hưởng tới sự
tồn tại, sinh trưởng, phát triển và mọi hoạt động
của sinh vật.
<i><b>b. Phân loại:</b></i>
- Môi trường nước
<b>a.</b> <i><b>Nhân tố sinh thái:</b></i> là tất cả những nhân tố
môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián
tiếp lên đời sống sinh vật.
<b>b. Nhân tố sinh thái vô sinh:</b> (nhân tố vật lí và
hóa học) khí hậu, thổ nhưỡng, nước và địa hình,
<b>c.</b> <i><b>Nhân tố sinh thái hữu sinh:</b></i> vi sinh vật,
nấm, động vật, thực vật và con người.
<b>II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH</b>
<b>THÁI </b>
<b>1.Giới hạn sinh thái:</b>
HS: lên bảng vẽ đồ thị theo hình 35.1 và trả lời
GV: Đưa một ví dụ: Trên cùng một cây, có nhiều
lồi chim sinh sống ở độ cao khác nhau → cây
xem là nơi ở của sinh vật nhưng mỗi bộ phận của
cây có một loài sinh sống riêng → ổ sinh thái.
<i><b>Vậy ổ sinh thái là gì?</b></i>
HS: trả lời
GV: so sánh ổ sinh thái và nơi ở? Nêu ví dụ?
GV: ổ sinh thái khơng chỉ là nơi ở mà là cách sinh
sống của loài đó: ví dụ → kiếm ăn bằng cách nào,
HS: trả lời
GV: Theo em tại sao nhiều loài sống chung với
nhau trong cùng một khu vực mà không cạnh
tranh nhau?
HS: trả lời
GV: Nêu ví dụ? Tìm hiểu về ổ sinh thái có ý
nghĩa gì?
HS: trả lời
sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển<i>.</i>
- <i><b>Khoảng thuận lợi:</b></i> là khoảng của các nhân tố
sinh thái ở mức độ phù hợp cho sinh vật sinh
thực hiện các chức năng sống tốt nhất
- <i><b>Khoảng chống chịu:</b></i> khoảng của các nhân tố
sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của
sinh vật.
<b>2. Ổ sinh thái:</b>
- Là không gian sinh thái mà ở đó những điều
kiện mơi trường quy định sự tồn tại và phát
<b>- Ổ sinh thái gồm:</b> ổ sinh thái riêng và ổ sinh
thái chung.
- Sinh vật sống trong một ổ sinh thái nào đó thì
thường phản ánh đặc tính của ổ sinh thái đó
thơng qua những dấu hiệu về hình thái của
chúng.
- Nơi ở: là nơi cư trú của một lồi.
<b>3. Củng cố và dặn dị: </b><5 phút>
<b>3.1.</b> <b> Củng cố:</b>
Hãy điền tiếp vào bảng những đặc điểm của thực vật do tác động của ánh sáng và ý nghĩa thích nghi
của các đặc điểm đó.
Tác động của ánh sáng Đặc điểm của thực<sub>vật</sub> Ý nghĩa thích nghi<sub>của đặc điểm</sub>
Ánh sáng mạnh, nơi có nhiều cây gỗ mọc dày đặc
Ánh sáng yếu, ở dưới bóng cây khác
Ánh sáng chiếu nhiều về một phía của cây
Cây mọc trong điều kiện ánh sáng dưới đáy hồ, ao
<b>3.2.</b> <b> Dặn dò:</b>
- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài trong SGK.
<b>4. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...