Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

On tap Boi duong TViet Toan Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ LUYỆN HÈ – TIẾNG VIỆT LỚP 3</b>
<b> Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n</b>


-… ải chuối …àng xóm … o sợ
- lưỡi … iềm van … ài … àng tiên


<b> Bài 2: Gạch chân các từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau.</b>


Chim đậu chen nhau trắng xoá trên những đầu cây mắm, cây chà là, cây vẹt rụng trụi gần
hết lá. Chim kêu vang động ,nói chuyện khơng nghe được nữa. Thuyền chúng tôi chèo đi xa
mà hãy cịn thấy chim đậu trắng xố trên những cành cây.


Theo Đoàn Giỏi
<b> Bài 3: Đặt 1 câu có sử dụng hình ảnh so sánh; 1 câu có hình ảnh nhân hố</b>


<b> Bài 4: Viết lại cho đúng quy định về viết hoa các chữ đầu dòng thơ sau:</b>
cứ mỗi độ thu sang ………
hoa cúc lại nở vàng ………
ngoài vườn ,hương thơm ngát ……….
ong bướm bay rộn ràng ………
<b> Bài 5: Viết hoa tên riêng trong các câu sau :</b>


- ki- ép là một thành phố cổ. ………
- Sông von – ga nằm ở nước nga...
-lô- mô- nô- xốp là một trong số các nhà bác học vĩ đại của nước nga


<b> Bài 6: Phân biệt uêch/uyu</b>


Điền vào chỗ trống tiếng có vần uêch, vần uyu để tạo thành từ ngữ thích hợp:
- rỗng t... kh....tay



- kh... trương khúc kh...
- bộc t... ngã kh...


<b> Bài 7: Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ: Thiếu nhi, trẻ em, trẻ con để điền vào chỗ trống.</b>
a. Chăm sóc bà mẹ và...


b. Câu lạc bộ...quận Hồn Kiếm
c. Tính tình cịn...q


<b> Bài 8: Điền vào chỗ trống ch/ tr:</b>


a. chẻ hay trẻ: ...lạt ; ... trung ; ... con ; ...củi
b. cha hay tra: ... mẹ ; ... hạt ; ...hỏi ; ...ông
c. chong hay trong: ...đèn ; ... xanh ; ...nhà ; ...chóng.
d. chứng hay trứng: ...minh ;... tỏ ;...gà ;... vịt.


<b> Bài 9: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 – 8 câu kể lại chuyện em chăm sóc một người thân</b>
trong gia đình bị ốm.


Bài 10: Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong từng câu văn đưới đây :


- Từ bấy trở đi sớm sớm cứ khi Gà Trống cất tiếng gáy là Mặt Trời tươi cười hiện ra phân
phát ánh sáng cho mọi vật mọi người.


- Xưa kia Cò và Vạc cùng kiếm ăn chen chúc đông vui trên bãi lầy cánh đồng mùa nước
những hồ lớn những cửa sông.


<b> Bài 11: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu dưới đây để tạo ra hình ảnh so </b>
<b> sánh : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Những giọt sương sớm long lanh như………..
- Tiếng ve đồng loạt cất lên như ……….
<b> Bài 12: Đặt câu với một từ chỉ hoạt động, một từ chỉ trạng thái </b>


Bài 13 : Trong đoạn văn dưới đây, người viết quên không đặt dấu chấm. Em chép đoạn văn
vào vở sau khi đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa những chữ đầu câu :


Trang và Thảo là đôi bạn rất thân với nhau một hôm, Thảo rủ Trang ra công viên chơi
Trang đồng ý ra tới đấy, hai đứa tha hồ ngắm vẻ đẹp Trang thích nhất là cây hoa thọ tây nó
nhiều cánh, nhuỵ tụm ở giữ, dưới nắng xuân càng làm tăng thêm vẻ lộng lẫy cịn Thảo lại
thích hoa tóc tiên màu hoa mượt như nhung.


<b> Bài 14: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 – 8 câu giới thiệu thứ trái cây của vùng mình mà </b>
<b> em yêu thích nhất.</b>


Bài 15: Quê hương em đang đổi mới từng ngày. Hãy viết một bức thư cho bạn để thông báo
<b> về những đổi mới trên quê hương.</b>


Bài 16: Đặt 3 câu theo mẫu : Ai - thế nào ?


<b> Bài 17: Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Khi nào ?</b>


a. Chiều hôm ấy, tơi ghé vào cửa hàng mua sách thì thấy Lan gánh nước qua.
b. Nhìn thấy tơi, bạn đi như chạy.


c. Tôi bám theo Lan đến một ngôi nhà tồi tàn.
d. Bây giờ tôi mới hiểu rằng nhà bạn nghèo lắm.


e. Sáng hôm sau, tôi đem chuyện kể cho các bạn trong lớp nghe, ai cũng xúc động.
g. Cũng từ hồi đó, chúng tơi ln gắn bó với Lan.



<b> Bài 18: Đặt câu hỏi cho bộ phận Ở đâu ? trong đoạn văn sau:</b>


Kiến tìm xuống dịng suối ở chân núi để uống nước. Sóng nước trào lên cuốn kiến đi. Gà
rừng đâu trên cây cao nhìn thấy kiến sắp chết đuối, bèn thả cành cây xuống suối cho kiến.
Kiến bò được lên cành cây và thốt chết. Sau này có người thợ săn chăng lưới ở cạnh tổ của
gà rừng. Kiến bò đến, đốt vào chân người thợ săn. Người thợ săn giật mình đánh rơi lưới. Gà
rừng cất cánh và bay thốt.


<b> Bài 19: Tìm các từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc</b>


Bài 20: Gạch dưới những từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn sau:


Gần trưa, mây mù tan dần. Bầu trời sáng ra và cao hơn. Phong cảnh hiện ra rõ rệt.
Trước bản rặng đào đã trút hết lá. Trên những cành khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và
lơ thơ những cánh hoa đỏ thắm đầu mùa.


Bài 21: Gạch dưới những từ nói về các hoạt động bảo vệ Tổ quốc: bảo vệ, giữ gìn, xây dựng,
chiến đấu, đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết, tôn tạo, chống trả, đánh.


<b> Bài 22: Đặt 2 câu có mơ hình Ai - làm gì ? theo gợi ý sau: </b>


a.Câu nói về con người đang làm việc: b.Câu nói về con vật đang hoạt động:


Bài 23: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 – 8 câu kể về một bác( hoặc cô, chú) hàng xóm
<b> rất tốt bụng hay giúp đỡ mọi người. </b>


<b> Bài 24: Điền vào chỗ trống eo hay oeo:</b>


- Con đường ngoằn ng ... - Kh...tay hay làm


- Ngõ ngách ngoắt ng. ... - Già n...đứt dây
- Chân đi cà kh... - Chó tr ...mèo đậy


<b> Bài 25: Trong đoạn văn dưới đây, người viết quên không đặt dấu chấm. Em chép đoạn văn </b>
<b> vào vở sau khi đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa những chữ đầu câu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhiều cánh, nhuỵ tụm ở giữ, dưới nắng xuân càng làm tăng thêm vẻ lộng lẫy cịn Thảo lại
thích hoa tóc tiên màu hoa mượt như nhung.


ĐỀ LUYỆN HÈ - TOÁN LỚP 3


<b>I/ Trắc nghiệm:</b> <b> Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b>
<b>Bài 1: Số lớn nhất có 3 chữ số là :</b>


a. 989 b. 100 c. 999 d. 899


<b>Bài 2: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:</b>
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút


<b>Bài 3: Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:</b>


a. 4 b. 5 c. 6 d. 7


<b>Bài 4: Số gồm 3 đơn vị , 7 trăm , 8 chục và 2 nghìn là:</b>


a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783


<b>Bài 5: Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là</b>
A . 2791 , 2792 B. 2750 , 2760 C .2800 , 2810
<b>Bài 6: Cho phép chia 895 : 3 . Tổng của số bị chia, số chia, thương là </b>


A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1196


<b>Bài 7: Số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :</b>
A . 84 , 48 B . 95 , 59 C . 62 , 26


<b>Bài 8: Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :</b>


A. 2010 B. 2910 C. 3010 D. 1003


<b>Bài 9: 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là:</b>
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006


<b>Bài 10: </b>3
1


kg ….. 2


1


giờ , số cần điền là:


A. > B. < C. = D. không có dấu nào


<b>Bài 11: Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ số và chữ số hàng trăm bé hơn 8, </b>
số chia là 8 thương trong phép chia đó là:


A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
<b>Bài 12: 100 phút …. 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :</b>
A. < B. > C. = D. khơng có dấu nào.



<b>II/ Tự luận </b>


<b>Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng </b>
chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay </b>
cháu bao nhiêu tuổi, ông bao nhiêu tuổi .


<b>Bài 4: Năm nay mẹ 30 tuổi, hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần </b>
mấy tuổi mẹ?


<b>Bài 5: Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu</b>
bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?


<b>Bài 6: Hãy cắt một hình vng thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.</b>


<b>Bài 7: Một đồn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ơ tơ. Hỏi cần </b>
ít nhất bao nhiêu xe ơtơ để chở hết số khách đó. Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể
cả người lái xe).


<b>Bài 8: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu </b>
bằng số chim.


a, Tìm số trâu.


b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?


<b>Bài 9: Một hình vng được chia thành 2 hình chữ nhật. Tính chu vi hình vng, biết rằng </b>
tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.



<b>Bài 10: Một hình chữ nhật có chu vi gấp đơi chu vi hình vng cạnh 415m. Tính chiều dài </b>
và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.


<b>Bài 11 : Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng?</b>
( Các ơ vng đều bằng nhau)


<b>Bài 12. Tính nhanh:</b>


a. 517 + 746 + 54 + 291 + 483.


b. 291 + 302 + 111 + 698 + 709


c. 16 x 5 + 16 x 3 + 16 x 2


d. 16 x 7 + 14 x 2


e. 6 x 12 – 16


<b>Bài 12. Số hình tam giác có ở hình sau là:</b>
A. 7


B. 8
C. 5
D. 9.


<b>Bài 13. Số hình tam giác có ở hình sau là:</b>
A. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×