Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.72 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1) Định nghĩa: Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất đàn hồi theo thời gian. </b>
Từ định nghĩa trên ta có thể rút ra một số nhận xét sau:
*) Sóng cơ học là sự lan truyền dao động, lan truyền năng lượng, lan truyền pha dao động (trạng thái dao động)
chứ khơng phải q trình lan truyển vật chất (các phần tử sóng).
VD: Trên mặt nước cánh bèo hay chiếc phao chỉ dao động tại chỗ khi sóng truyền qua.
*) Sóng cơ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi, không lan truyền được trong chân không.
Đây là khác biệt cơ bản giữa sóng cơ và sóng điện từ (sóng điện từ lan truyền rất tốt trong chân không).
VD: Ngồi khơng gian vũ trụ các phi hành gia phải liên lạc với nhau bằng bộ đàm hoặc kí hiệu.
*) Tốc độ và mức độ lan truyền của sóng cơ phụ thuộc rất nhiều vào tính đàn hồi của mơi trường, mơi trường
có tính đàn hồi càng cao tốc độ sóng cơ càng lớn và khả năng lan truyền càng xa, bởi vậy tốc độ và mức độ lan
truyền sóng cơ giảm theo thứ tự mơi trường: Rắn > lỏng > khí. Các vật liệu như bơng, xốp, nhung… có tính đàn
<b>hồi nhỏ nên khả năng lan truyền sóng cơ rất kém bởi vậy các vật liệu này thường được dùng để cách âm, </b>
<b>cách rung (chống rung)… </b>
<b>VD: Áp tai xuống đường ray ta có thể nghe thấy tiếng tàu hỏa từ xa mà ngay lúc đó ta khơng thể nghe </b>
<b>thấy trong khơng khí. </b>
<b>*) Sóng cơ là q trình lan truyền theo thời gian chứ không phải hiện tượng tức thời, trong mơi trường </b>
<b>vật chất đồng tính và đẳng hướng các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm hơn các phần tử ở </b>
<b>xa nguồn. </b>
<b>2.Phân loại sóng: Dựa vào phương dao động của các phần tử và phương lan truyền của sóng người ta </b>
<b>phân sóng thành hai loại là sóng dọc và sóng ngang. </b>
<b>a) Sóng dọc: Là sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc có </b>
<b>khả năng lan truyền trong cả 3 trạng thái của mơi trường vật chất là Rắn, lỏng, khí.</b>
<b> </b>
<b>VD: Sóng âm khi truyền trong khơng khí hay trong chất lỏng là sóng dọc. </b>
<b>b) Sóng ngang: Là sóng có phương dao động của các phần tử vng góc với phương truyền sóng. Sóng </b>
<b>ngang chỉ có thể lan truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng, sóng ngang khơng lan truyền được trong </b>
<b>chất lỏng và chất khí. </b>
VD: Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Phương truyền sóng
Phương dao dộng
của các phần tử vật
chất
Phương truyền sóng
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>I </b>
<b>D </b>
<b>G </b>
<b>H </b>
<b>F </b>
<b>E </b>
<b>J </b>
Phương truyền sóng
λ
2λ
2
<i></i>
2
3
<b>3. Các đại lượng đặc trưng cho sóng.</b>
<i><b> + Chu kì T, t</b><b>ần số f : là chu kì, tần số chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua và bằng chu </b></i>
kì, tần số của nguồn sóng.
<i></i>
<i></i>
2
1
+ <i><b>T</b><b>ốc độ sóng : là tốc độ truyền pha dao động ( khác với tốc độ dao động của các phần tử vật chất ). </b></i>
Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào bản chất của mơi trường truyền sóng.
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i>
( m/s )
+ <i><b>T</b><b>ốc độ dao động</b><b> c</b><b>ủa</b><b> các ph</b><b>ần</b><b> t</b><b>ử</b><b> v</b><b>ật</b><b> ch</b><b>ất</b><b> khi có sóng truy</b><b>ền</b><b> qua </b></i> : sin( )
'
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>A</i> <i>t</i>
<i>u</i>
+ <i><b>Bước sóng : là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động </b></i>
cùng pha ( hoặc qng đường mà sóng truyền đi trong một chu kì ):
<i>v</i>
<i>vT</i>
<i>f</i>
Trong đó: (m) : Bước sóng ; T (s) : Chu kỳ của sóng
f (Hz) : Tần số của sóng
v (m/s) : Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của )
<i><b>Chú ý: +) B</b><b>ất k</b><b>ì sóng nào (v</b><b>ới nguồn sóng đứng y</b><b>ên so v</b><b>ới</b><b> ( máy thu) khi truy</b><b>ền</b><b> t</b><b>ừ môi trường n</b><b>ày sang </b></i>
<i><b>mơi trường khác th</b><b>ì b</b><b>ước sóng, năng lượng, vận tốc, biên độ, phương truyền có thể thay đổi nhưng tần số </b></i>
<i><b>và chu kì thì khơng </b><b>đổi v</b><b>à ln b</b><b>ằng tần số v</b><b>à chu kì dao </b><b>động của nguồn sóng</b></i>
2
1
2
<i>f</i> <i><b>bước sóng trong 1 mơi trường tỉ lệ với vận tốc sóng trong mơi trường đó. </b></i>
<i><b>+) Trong hi</b><b>ện tượng truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất trên phương truyền sóng giữa 2 điểm dao động </b></i>
<i><b>cùng pha là 1</b><b>λ, dao động ngược pha l</b><b>à 0,5</b><b>λ, dao động vuông pha l</b><b>à 0</b><b>,25λ và dao động lệch pha nhau </b><b>/4 </b></i>
<i><b>là 0,125</b><b>λ. </b></i><i><b> kho</b><b>ảng cách ngắn nhất trên phương truyền sóng </b><b>gi</b><b>ữa 2 điểm lệch pha nhau góc </b></i><i><b>(rad) là </b></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
2
<i>L</i>
<i><b>+ Biên độ sóng: Biên độ sóng tại mỗi điểm là biên độ dao động của phần tử sóng tại điểm đó nói chung trong </b></i>
thực tế biên độ sóng giảm dần khi truyền ra xa nguồn.Nếu biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng
<b>+ ) Năng lượng sóng Ei :</b> Năng lượng sóng tại mỗi điểm Ei là năng lượng dao động của phần tử sóng tại điểm
đó nói chung trong thực tế năng lượng sóng ln giảm dần khi sóng truyền xa nguồn:
2
2
2
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>E</i> <i></i> <b>,</b>trong đó D
là khối lượng riêng của mơi trường sóng, Ai là biên độ sóng tại đó.
Nhận xét: Trong mơi trường truyền sóng lý tưởng nếu:
*) Sóng chỉ truyền theo một phương (VD: sóng trên sợi dây) thì biên độ và năng lượng sóng có tính ln
chuyển tức là không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sóng: A1 = A2 = A3…, E1 = E2 = E3…
*) Sóng truyền trên mặt phẳng (VD: sóng nước), tập hợp các điểm cùng trạng thái là đường tròn chu vi 2 R
với tâm là nguồn sóng, khi đó biên độ và năng lượng sóng giảm dần khi sóng truyền xa nguồn và theo tỉ lệ:
2
1 <i>R</i>
<i>A</i>
*) Sóng truyền trong khơng gian (VD: sóng âm trong khơng khí), tập hợp các điểm cùng trạng thái là mặt cầu
có diện tích 4<i></i>R2 với tâm là nguồn sóng, khi đó biên độ và năng lượng sóng giảm dần khi sóng truyền xa
nguồn theo tỉ lệ:
1
2
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
và <sub>2</sub>
1
2
2
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
(R1, R2 là khoảng cách tương ứng đến nguồn sóng).
<b>4.Chu kỳ (T), vận tốc (v), tần số (f), bước sóng () liên hệ với nhau : </b>
T
1
f ;
f
v
vT
λ ;
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i>
với s là quãng đường sóng truyền trong thời gian t.
+ Quan sát hình ảnh sóng có n ng<i>ọn sóng</i> liên tiếp thì có n-1 bước sóng. Hoặc quan sát thấy từ ngọn sóng thứ
n đến ngọn sóng thứ m (m > n) có chiều dài l thì bước sóng
n
m
l
λ
;
+ Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì
1
<i>N</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<b>II.BÀI TẬP. </b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>Câu 1: </b>Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động B. Phương truyền sóng
C. Mơi trường truyền sóng D. Cả A và B.
<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ .
A. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong một mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ là những dao động cơ học.
D. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong khơng gian.
<b>Câu 3: </b>Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất mơi trường và tần số sóng. B. tăng theo cường độ sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất mơi trường và biên độ sóng. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất mơi
trường
<b>Câu 4: </b>Sóng ngang là sóng:
A. Lan truyền theo phương nằm ngang.
B. Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. Có các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
D. Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
E. A, B và C đều đúng.
<b>Câu 5: </b>Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
C. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động.
D. Cả A, B và C.
<b>Câu 6: </b>Phát biểu nào sau đây là khơng đúng:
A. Trong q trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của mơi trường thì dao
động tại chỗ.
B. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng
pha.
D. Sóng truyền trong các mơi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn khơng thay đổi.
<b>Câu 7: </b>Chọn câu <b>sai</b> khi phát biểu về sóng cơ học.
A. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của mơi trường.
B. Sóng sọc truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí vì các lực liên kế đàn hồi giữa các phần
tử của các mơi trường đó xuất hiện khi bị biến dạng lệch, nén và dãn.
D. Những điểm ở trên phương truyền sóng cách nhau một số ngun lần nửa bước sóng thì dao động
ngược pha.
<b>Câu 8: </b>Chọn câu <b>sai</b>:
A. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
B. Người ta phân biệt siêu âm và hạ âm dựa vào khả năng cảm thụ các sóng cơ học của tai con người.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ của mơi trường.
D. Các chất xốp, bơng vải có tính đàn hồi rất tốt nên được dùng làm vật liệu cách âm.
<b>Câu 9:</b> Vận tốc sóng phụ thuộc vào:
A. bản chất của mơi trường truyền sóng. B. năng lượng sóng.
C. tần số sóng. D. hình dạng sóng
<b>Câu 10:</b> Chọn phát biểu đúng về bước sóng cơ học:
A. bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có dao động cùng pha.
B. bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong một chu kì.
C. A đúng, B sai.
D. cả A và B đều đúng.
<b>Câu 11.</b> Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hồn giữa các phần tử mơi trường.
<b>Câu 12.</b> Bước sóng là gì?
A. Là qng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
<b>Câu 13.</b> Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau
đây?
<b>A.</b> 330 000 m. B. 0,3 m-1. C. 0,33 m/s. D. 0,33 m.
<b>Câu 14.</b> Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
<b>Câu 15.</b> Bước sóng là:
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s;
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
<b>Câu 16.</b> Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước
sóng được tính theo cơng thức
A. <i></i> = v.f; B. <i></i>= v/f; C. <i></i> = 2v.f; D. <i></i>= 2v/f
<b>Câu 17.</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là <b>khơng</b> đúng?
A. Sóng cơ học là q trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
<b>Câu 20.</b> Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần
thì bước sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
<b>Câu 21.</b> Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.
C. mơi trường truyền sóng. D. bước sóng
<b>Câu 22:</b> một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s .
chu kỳ của sóng là : A. 3s B.2,7s C. 2,45s D. 2,8s
<b>Câu 23:</b> một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s
và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển
A. 40m/s B. 2,5m/s C. 2,8m/s D. 36m/s
<b>Câu 24:</b> Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình . vận tốc truyền
sóng 2m/s .bước sóng
A. 4,8m B.4m C.6m D.0,48m
<b>Câu 25:</b>bước sóng của âm khi truyền từ khơng khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần . biết rằng vận tốc âm trong
nước là 1480m/s và trong không khí là 340m/s
A.0,23 lần B. 4,35 lần C.1,140 lần D.1820 lần
<b>Câu 26:</b>.một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là
12m. bước sóng là :
A. 12m B.1,2m C. 3m D. 2,4m
<b>Câu 27.</b> Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp
là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz
<b>Cau 28</b>. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
Cau 29. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách
giữa 3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.
<b>Câu 30: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6
ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s
<b>Câu 31:</b>Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách
giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s.
<b>Câu 32:</b> Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng <i></i> 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 10m B. 2,5m C. 5m D. 1,25m.
<b>Câu 33:</b> Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian
10(s). Chu kì dao động của sóng biển là :
A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s)
<b>Câu 34:</b> Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D Đ ĐH theo phương thẳng đứng với tần số f
= 2(Hz).Từ điểm O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên
tiếp là 20(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 20(cm / s) B. 40(cm / s) C. 80(cm / s) D. 120 (cm / s)
<b>Câu 35:</b> Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhơ lên cao 6 lần trong 15 giây.
Coi sóng bi ển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là :
A. T = 2,5 (s) B. T = 3 (s) C. T = 5 (s) D. T = 6(s)
<b>Câu 36:</b> Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra các sóng có biên độ A
= 0,4(cm). Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi ( bụng sóng ) liên tiếp là 3 (cm). Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là :
A. 25(cm / s) B. 50(cm / s) C. 100(cm / s) D. 150 (cm / s)
<i><b>Câu 37:</b></i> Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết vận tốc âm
trong nước là 1530m/s, trong khơng khí là 340m/s.
A.khơng đổi B.tăng 4,5 lần C.giảm 4,5 lần D.giảm 1190 lần.
A: Q trình truyền sóng là q trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
B: Q trình truyền sóng là q trình lan truyền trạng thái dao động trong mơi trường truyền sóng theo thời
C: Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng dao động trong mơi trường truyền sóng theo thời gian.
D: Q trình truyền sóng là q trình lan truyền phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng theo thời gian.
Bài 39: Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học:
A: Sóng cơ học truyền trong mơi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thóang.
B: Sóng cơ học khơng truyền trong mơi trường chân khơng và cả mơi trường vật chất.
C: Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả mơi trường chân khơng.
D: Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất, không thể truyền trong chân không.
Bài 40: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A: Mơi trường truyền sóng. B: Phương dao động của các phần tử vật chất.
C: Vận tốc truyền của sóng. D: Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
Bài 41: Tìm phát biểu sai:
A: Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử sóng và cũng là tần số dao động của nguồn sóng.
B: Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử sóng tại điểm đó.
C: Vận tốc sóng là vận tốc lan truyền của sóng và cũng là vận tốc dao động của các phần tử sóng.
D: Năng lượng sóng tại một điểm là năng lượng dao động của phần tử sóng tại điểm đó.
Bài 42: Sóng ngang:
A: Chỉ truyền được trong chất rắn. C: Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B: Không truyền được trong chất rắn. D: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Bài 43: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang?
A.Nằm theo phương ngang C.Truyền được trong chất rắn và bề mặt của chất lỏng.
B.Nằm theo phưong thẳng đứng. D.Trùng với phương truyền sóng
Bài 44: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc?
A: Nằm theo phương ngang C: Nằm theo phương thẳng đứng.
B: Theo phương truyền sóng. D: Vng góc với phương truyền sóng.
Bài 45: Sóng dọc:
A: Truyền được chất rắn, chất lỏng và chất khí. B: Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
C: Truyền được qua chân không. D: Chỉ truyền được trong chất rắn.
Bài 46: Bước sóng <i></i> của sóng cơ học là:
A: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng.
B: Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
C: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây.
D: Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha.
<b>Bài 47</b> : Nhận xét nào sau đây là đúng đối với q trình truyền sóng:
A: Vận tốc truyền sóng khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
B: Năng lượng sóng càng giảm dần khi sóng truyền đi càng xa nguồn.
C: Pha dao động không đổi trong q trình truyền sóng.
D: Vận tốc sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng.
Bài 48 : Coi mơi trường truyền sóng là lý tưởng. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về q trình truyền năng
lượng của sự truyền sóng trong không gian từ một nguồn điểm.
A: Khi sóng truyền trong mặt phẳng thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng giãm
tỉ lệ bậc nhất với khoảng cách.
B: Khi sóng truyền trong khơng gian thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng giãm
tỉ lệ bậc hai với khoảng cách.
C: Khi sóng truyền theo một phương thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng khơng
đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn.
D: Q trình truyền sóng tất cả mọi điểm của mơi trường vật chất đều có năng lượng như nhau
Bài 49: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng đặc trưng của
sóng khơng thay đổi.
A: Tần số B: Bước sóng. C: Vận tốc. D: Năng lượng
A.<i></i><sub>2</sub> <i></i><sub>1</sub> B.
2
1
2
1
<i>v</i>
<i>v</i>
<i></i>
<i></i>
C.
2
1
1
2
<i>v</i>
<i>v</i>
<i></i>
<i></i>
D.<i>v</i><sub>1</sub><i>v</i><sub>2</sub>
Bài 51: Nhận xét nào sau đây là đúng.
A: Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một trạng thái.
B: Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
C: Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một biên độ.
D: Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận tốc.
Bài 52: Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là <i></i> , thì
khoảng cách giữa n vịng trịn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là.
A: n<i></i>. B: (n - 1)<i></i>. C: 0,5n<i></i>. D: (n + 1)<i></i>.
Bài 53.Một sóng cơ có tần số f,bước sóng <i></i> lan truyền trong một mơi trường vật chất đàn hồi,khi đó tốc độ
sóng được tính theo cơng thức:
A.
<i>f</i>
<i>v</i> <i></i> B.
<i></i>
<i>f</i>
<i>v</i> C.<i>v</i><i></i>.<i>f</i> D.<i>v</i>2<i>f</i>
Bài 54: Tại điểm O trên mặt nước ,có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T= 0.5s.Từ
O có những gợn sóng trịn lan rơng ra xung quanh.Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2cm.Tìm vận tốc
sóng. A: v = 16cm/s B: v = 8cm./s C: v = 4cm/s D: v = 2cm/s
Bài 55: Một người dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa. Cách chổ gõ 5100m một người khác áp tai
xuống đường ray thì nghe thấy tiếng gõ truyền qua đường ray, 14 giây sau đó thì nghe thấy tiếng gõ truyền qua
khơng khí. Xác định vận tốc âm trong thép đường ray cho vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s.
A: 5020m/s B: 5100m/s. C: 2040/s D: 3400m/s
Bài 56: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = uocos(100<i></i>t). Trong khoảng thời gian
0,2s, sóng truyền được quãng đường:
A: 10 lần bước sóng B: 4,5 lần bước sóng C: 1 bước sóng D: 5 lần bước sóng
Bài 57: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền
sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:
A: <i></i> = 2m B: <i></i> = 4m C: <i></i> = 6m D: <i></i> = 1,71m
<b>Bài 58</b>: Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khỏang cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước
sóng là: A: 2m. B: 1,2m. C: 3m. D: 4m.
Bài 59: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước, hãy lập tỷ lệ độ dài giữa bước sóng trong nước và trong
khơng khí. Biết rằng vận tốc của âm trong nước là 1020 m/s và trong khơng khí là 340m/s.
A: 0,33 lần B: 3 lần C: 1,5 lần D: 1 lần
Bài 60: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vng góc với dây,chu kì
2s.Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây.Bước sóng trên dây nhận giá trị nào?
A: 8m B: 24m C: 4m D: 12m
Bài 61: Đầu A của một dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 10Hz. Vào một thời điểm nào đó người ta đo
được khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 20cm. Vậy vận tốc truyền sóng trên
dây là: A: 2m/s B: 2cm/s C: 20cm/s D: 0,5cm/s.
Bài 62: Đầu A của một dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 100Hz. Vào một thời điểm nào đó người ta
đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 100cm. Vậy vận tốc truyền sóng
trên dây là: A: 10m/s B: 100m/s C: 10cm/s D: 1cm/s.
Bài 63: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước.Khi lá thép dao
động với tần số f=100Hz,S tạo ra trên mặt nước những hình trịn đồng tâm,biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn
lồi liên tiếp là 11cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào sau đây?
A: v = 100cm/s B: v = 50cm/s C: v = 10m/s D: v = 0,1m/s
<i><b>“ Sách là người bạn tốt nhất của tuổi gi</b><b>à, </b></i>
<i><b>đồng t</b><b>h</b><b>ời là người chỉ dẫn tốt nhất của tuổi trẻ ”</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Đ/án D A D C D D C C A D B C D C D B D B C D C A
Câu 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
Đ/án A A B C C A C B A B B B B B B D D D C C C B
Câu 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66