Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Huong dan cham thi tuyen sinh Toan 2011 Co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ THI CHÍNH THỨC


KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2011
Mơn thi: TỐN


HƯỚNG DẪN CHẤM THI


<i>(Văn bản gồm 02 trang) </i>
I. Hướng dẫn chấm:


1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác so với hướng dẫn chấm nhưng lập luận chặt chẽ,
đưa đến kết quả đúng thì giám khảo chấm đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.


2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm
sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.


3. Đối với các câu hình học: nếu thí sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình khơng đúng thì
khơng chấm điểm bài làm.


II. Đáp án và thang điểm:


CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


a) (1,0 điểm) (Ghi chú : Học sinh khơng thực hiện phép tính mà chỉ ghi đúng kết quả
vẫn chấm điểm tối đa)


A = 25 16 9 = 5 – 4 + 3 = 4 0,5
B = 3

12 5

 5

3 5

= 6 15 155 11 <sub>0,5 </sub>
b) (1,0 điểm)


C 1 1 4


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 




  


  =


2 2 4


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



 0,5


Câu 1


<i>(2 điểm)</i>


= 2 4
4


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 = 2 0,5


a) (1,0 điểm)


<i> Giải hệ phương trình: Biến đổi đúng tìm được x = 4 </i> 0,5
và tìm được y = 5 0,5
b) (1,0 điểm)


<i> Gọi x là chiều dài; y là chiều rộng của hình chữ nhật (ĐK: 6< x< 36; 0<y< x) </i> 0,25
Lập được hệ phương trình:




6



2 36


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 




0,25
<i> Giải hệ phương trình tìm được (x = 12; y = 6) (TMĐK) </i> 0,25
Câu 2


<i>(2 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/2
a) (1,0 điểm)


- Lập luận tìm được a = – 2 0,5


<i> - Khi x > 0 thì hàm số y = – 2x</i>2 nghịch biến, vì – 2 < 0 0,5
b) (1,0 điểm)



<i> - Lập đúng bảng giá trị (với ít nhất 3 cặp giá trị tương ứng của x và y ) </i> 0,5
Câu 3


<i>(2 điểm)</i>


<i> - Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = x</i>2 0,5
<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>H</i>


<i>N</i>
<i>M</i>


a) (0,5 điểm)


Tính đúng AH = HB.HC = 12 (cm) 0,5
b) (0,5 điểm)


Các tam giác vuông AHB, AHC có: AH2 = AM.AB ; AH2 = AN.AC


Vậy AM.AB = AN.AC 0,5


c) (1,0 điểm)


Chứng minh được AMN ACB (hoặc ANMABC) 0,5
Mà   0



BMNAMN180 ( hoặc   0


CNMANM180 ) 0,25


Câu 4


<i>(2 điểm)</i>


Nên   0


BMNACB 180 ( hoặc   0


CNMABC 180 )
 Tứ giác BMNC nội tiếp đường tròn.


0,25


<i>O</i> <i>M</i>


<i>B</i>


<i>C</i> <i>A</i>


a) (1,0 điểm)


Ta có: AOB = sđAB = 1200 (góc ở tâm) 0,5
 0  0


AMB 180 AOB 60



    0,5
b) (1,0 điểm)


Chứng minh đúng MOAB 0,5


Lập luận đúng ACAB 0,25


Câu 5


<i>(2 điểm)</i>


Vậy AC // MO 0,25


</div>

<!--links-->

×