Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

nha toi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mèo ơi………..:)))…Mèo ơi..chớp chớp…..@@
Cố lên………..:)))


Học xong đừng tẩu hỏa nhập ma nghe……keke………..:)))
Có chi bất bình thường về não bộ cái là alo cho cún liền nghe………<sub></sub>))<sub></sub>


FUTSUKE( THỂ THÔNG THƯỜNG)
1.Đối với động từ:


a.Động từ ở thể hiện tại:


- <b>Thể masu</b> chuyển thành <b>Thể từ điển</b> ( jishokei)
- Ví dụ: Kyou, watashi wa gakkou e <b>ikimasu.</b>


(Hôm nay,tôi đến trường)


Câu trên được chuyển thành khi dùng futsuke:
Kyou,watashi wa gakkou e <b>iku.</b>


- Tabemasu/ Taberu


- Kekkonshimasu/ Kekkonsuru(cưới).
b.Động từ ở thể hiện tại phủ định:


- <b>Thể masen</b> chuyển thành <b>Thể Nai (</b>Naikei)
- Ví dụ: Kyou,watashi wa gakkou e <b>ikimasen.</b>


(Hôm nay,tôi không đến trường)


Câu trên được chuyển thành khi dùng futsuke:
Kyou,watashi wa gakkou e <b>ikanai.</b>



- Tabemasen/Tabenai


- Benkyoushimasen/Benkyoushinai.


Cách chia động từ thể Nai

: lưu ý: khi chia động từ
sang thể Nai thì ta xem động từ đó như một <b>tính từ đi i.(Vì vậy </b>
<b>,cách chia cũng giống với tính từ đi i)</b>


<b> Nhóm 1:</b>


Naike
Đtừ


Hiện tại Phủ định hiện
tại


Quá khứ Phủ định quá khứ
Ik<b>i</b>masen


( không đi)


Ik<b>anai</b> ikan<b>akunai</b> ikan<b>akatta</b> ikan<b>akunakatta</b>


Nom<b>i</b>masen
(không uống)


nom<b>anai</b> nom<b>anakunai</b> nom<b>anakatta</b> nom<b>anakunakatta</b>


Wakar<b>i</b>masen


(không hiểu)


Wakar<b>anai</b> wakar<b>anakunai</b> wakar<b>anakatta</b> wakar<b>anakunakatta</b>
<b>Cách chuyển: chuyển âm i (ở thể masen) sang âm a ,rồi thêm nai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tabemasen(k ăn) / Tabenai(không ăn)


Demasen(k ra ngồi) / Denai (khơng đi ra ngồi)
Mimasen(khơng nhìn) / Minai(khơng nhìn)………..


<b>Cách chuyển: Bỏ đuôi Masen thêm Nai.</b>
<b> Nhóm 3:</b>


Benkyoushimasen(k học) / Benkyoushinai(không học)
Rikonshimasen(k ly hôn) /Rikonshinai(không kết hôn)


Omoideshimasen(k nhớ lại,tưởng niệm) / Omoideshinai(không
nhớ)


<b>Cách chuyển: Bỏ đuổi masen thêm nai .</b>


c.Động từ ở thể quá khứ:


- <b>Thể Shita</b> chuyển thành <b>Thể Ta(Takei).</b>(Xem thêm cách chia thể ta
của các nhóm ở bảng sau sách)


-Ví dụ:


<b> </b>Kinou, watashi wa gakkou e <b>ikimashita.</b>



(Hôm qua,tôi đã đến trường)


Câu trên được chuyển thành khi dùng futsuke:
Kinou,watashi wa gakkou e <b>itta.</b>


- Tabemashita/ Tabeta


- Kekkonshimashita/ Kekkonshita(cưới).
d.Động từ ở thể quá khứ phủ định:


- <b>Thể </b>(iki)<b>masendeshita </b>chuyển thành <b>thể(</b>ika)<b> Nakatta</b>
<b> </b>- Ví dụ:


Kinou, watashi wa gakkou e <b>ikimasendeshita.</b>


(Hôm qua,tôi đã không đến trường)
Câu trên được chuyển thành khi dùng futsuke:
Kinou,watashi wa gakkou e <b>ikanakatta.</b>


- Tabemasendeshita/ Tabenakatta


- Kekkonshimasendeshita/ Kekkonshinakatta(cưới).
2.Đối với tính từ đi i:


a.Tính từ đi I ở hiện tại:


- <b>Adi I + desu</b> được chuyển sang <b>Adi I.(bỏ desu)</b>


- VD: Banh loc wa oishiidesu.(Bánh lọc ngon)



Câu trên đc chuyển qua thể futsukei là: Banh loc wa oishii.
Atsuidesu/Atsui (nóng)


Tanoshiidesu/Tanoshii(vui)


b.Tính từ đi I ở thể hiện tại phủ định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- VD: Banh loc wa oishikunaidesu.(Bánh lọc ngon)
Câu trên đc chuyển qua thể futsukei là:


Banh loc wa oishikunai.
Atsukunaidesu/Atsukunai (nóng)


Tanoshikunaidesu/Tanoshikunai(vui).


c.Tính từ đi I ở q khứ:


- <b>Adi I + deshita</b> được chuyển sang <b>Adi I+bỏ đuôi i+katta.</b>


- VD: Banh loc wa oishiideshita.(Bánh lọc ngon)


Câu trên đc chuyển qua thể futsukei là: Banh loc wa oishikatta.
Atsuideshita/Atsukatta (nóng)


Tanoshiideshita/Tanoshikatta(vui).
d.Tính từ đi I ở thể quá khứ phủ định:


- <b>Adi I +bỏ i + kunaideshita </b> được chuyển sang <b>Adi I+bỏ đuôi </b>
<b>i+kunakatta</b>(bỏ deshita).



- VD: Banh loc wa oishikunaideshita.(Bánh lọc ngon)
Câu trên đc chuyển qua thể futsukei là:


Banh loc wa oishikunakatta.
Atsukunaideshita/Atsukunakatta (nóng)


Tanoshikunaideshita/Tanoshikunakatta(vui).
3.Đối với tính từ đi na và danh từ( Adi na giống N):


<sub>Thể lịch sự</sub> <sub>Thể thông thường</sub>


Hiện tại Kireidesu. Kirei da.


Phủ định ở hiện
tại…………>.<


Kireidemasen ………../???(cún nhớ không


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quá khứ Kireideshita Kireidatta


Phủ định quá
khứ...
..^^


Kireidemasen deshita. Cún loạn hết cả rồi……khơng
nhớ hai cái ni……….tức…ức
chế…..khơng có sách để xem
lại…………cún bổ sung sau đc
hí..…@@...:(((((



.
.
.
.
.


………..P/s1:..cún soạn xong cái ni cho mèo …Cún cũng đâm đầu vô
gối luôn…………..Tẩu hỏa nhập ma roài……hơ hơ..:)


.
.
.
.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×