Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD – ĐT Cà Mau</b> <b> THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Trường THPT Khánh Hưng</b> <b> Năm học : 2011 - 2012</b>


<b> Mơn thi : Tốn khối 6 </b>


<b> Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)</b>

<b>ĐỀ : 1</b>



<b>I Trắc nghiệm:(3 điểm): Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chỉ 1 chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời </b>
đúng:


<b>Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?</b>
A/


5


2,6 <sub> </sub> <sub>B/ </sub>
2,5


3


 <sub>C/ </sub>


8
23


 <sub>D/ </sub>


10
0


<b>Câu 2 : Kết quả của tổng hai phân số </b> <i>−</i><sub>3</sub>1 + 1<sub>2</sub> là :


A/ 0 B/


2


5 C /


1
6


D/
1
6
<b>Câu 3 : Kết quả của phép chia - 4 : </b> 12


<i>−</i>5 là :


A/ 48<sub>5</sub> B/ <i>−</i><sub>3</sub>5 C/ 5<sub>3</sub>


D/ <i>−</i>48


5


<b>Câu 4 : Viết hỗn số 2</b> 1<sub>2</sub> dưới dạng phân số là:
A/


2



3 <sub>B/ </sub>


3


2 <sub>C/ </sub>


7
2


D/
5
2


<b>Câu 5 : Phân số </b>
4
3


viết dưới dạng hỗn số là
A/ - 1 1


3 B/ 1


1


<i>−</i>3 C / 1


1


3 D/ 1



<i>−</i>1
3


<b>Câu 6 : Kết quả của phép tính </b>
5
11<sub> : </sub>


15
22<sub> là </sub>
A/


75


242 B/


2


3 <sub>C/</sub>


3


2 <sub> D/ </sub>
20
33
<b>Câu 7 : Ta có </b> 3<sub>4</sub> của một số là 9 .Vậy số đó là:


A/ 12 B/ 9 C/ 6 D/ 3


<b>Câu 8 : Kết quả của phép tính </b>


5
6


-
1
3<sub> </sub>
A/


4
3


B/
7
6


C/
7


6 <sub>D/ </sub>


<i>−</i>1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A/ 00<sub> <</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>< 90</sub>0<sub> B/ </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> =90</sub>0 <sub> C/ 90</sub>0<sub> < </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> < 180</sub>0<sub> </sub> <sub>D/</sub>


<i>α</i> =1800



<b>Câu 10 : A là một điểm nằm trên đường trịn tâm 0 bán kính R. Đường thẳng AO cắt đường tròn tại </b>
điểm thứ hai là B. Đoạn thẳng AB được gọi là :


A/ Bán kính B/ Đường kính C/ Cung D/ Cả B và C đều đúng
<b>Câu 11: Nếu tia 0y nằm giữa hai tia 0x và 0z thì </b>


A <sub>xoy</sub>❑ + <sub>xoz</sub>❑ = <sub>yoz</sub>❑ C <sub>xoy</sub>❑ + <sub>yoz</sub>❑ = <sub>xoz</sub>❑


B <sub>xoz</sub>❑ + <sub>zoy</sub>❑ = <sub>xoy</sub>❑ D <sub>yox</sub>❑ - <sub>xoz</sub>❑ =


yoz❑


<b>Câu 12: Cho hai góc xoy và yoz là hai góc kề bù góc xoy có số đo 60</b>0<sub> thì số đo của góc yoz là</sub>


A 1800 <sub>B120</sub>0 <sub>C 90</sub>0 <sub>D 60</sub>0


<b>II Tự luận (7 điểm ) </b>


<b>Câu 13: Thực hiện phép tính: ( 2 điểm)</b>
a) 3


2 +
3
4 -


1


3 b)
3
4 .



8
9 :


<i>−</i>2
3


c) 13


18 .
2
5 +


3
5 .


13
18 +


5


18 d) 1,25 + 4<i>⋅</i>

(



<i>−</i>3
4 +


1
2

)



2



- 5.


(

12

)


2


<b>Câu 14 (2 điểm) </b>


Lớp 6A có 30 học sinh được phân làm 3 loại giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 10% số
học sinh cả lớp , số học sinh khá chiếm 1<sub>3</sub> số học sinh khá và trung bình.Tính số học sinh giỏi,
khá, trung bình của lớp 6A.


<b>Câu 15 (1 điểm) Tìm số nguyên x biết:</b>
a) <sub>4</sub><i>x</i>=21


28 b)

(

3


1


2<i>−</i>2<i>⋅x</i>

)

<i>⋅</i>1
1
3=7


1
3


<b>Câu 16 (2 điểm) </b>


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x vẽ hai tia oy và oz sao cho <sub>xoy</sub>❑ = 700<sub> ; </sub>



xoz❑ =


1100


a) Tính số đo góc <sub>yoz</sub>❑ = ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×