Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

HINH HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.87 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày 25 tháng 8 năm 2009</i>


<b>Chng I: on thng.</b>
<b>Tit 1: Đ1 Điểm, đờng thẳng.</b>
<b>A. Mục tiêu<sub>.</sub></b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


<i><b> </b></i>- HS nắm vững đợc hình ảnh của điểm,hình ảnh của đờng thẳng.
- Hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng,không thuộc đờng thẳng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> + vẽ điểm,đờng thẳng


+ Biết đặt tên điểm, đờng thẳng.
+ Biết kí hiệu điểm, đờng thẳng.
+ Biết sử dụng kí hiệu <i>,</i>¿<i>∉</i>


¿


+ Quan sát các hình ảnh thực tế.
<i><b> 3. Thái độ</b></i> - tích cực xây dựng bài


<b>B. Chun b dựng.</b>


GV:<sub>Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.</sub>
HS: Thớc thẳng.


<b>C. Tiến trình dạy và học.</b>


<b>I. n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV nêu yêu cầu bộ mơn và giới thiệu chơng.



III. Néi dung bµi míi.


Hoạt động của thày và trò Ghi bảng


<i>Hoạt động1: Giới thiệu về điểm</i>


GV: Vẽ một điểm (một chấm nhỏ) trên bảng và
đặt tên


GV: Giới thiệu - dùng các chữ cái in hoa A, B, C
để đặt tên cho điểm




HS: Vẽ tiếp hai điểm nữa rồi đặt tên.
- Lên bảng thc hin .


GV: Thông báo - Một tên chỉ dùng cho một
điểm. Một điểm có thể có nhiều tên.


GV: Trên hình mà ta vừa vẽ có


mấy điểm
HS: Trả lời,


GV: Cho hình sau:


- Các em có nhận xét



gì?


HS: Trả lời tại chỗ.
GV: nêu quy ớc nh sgk.


<i>Hoạt động 2: Giới thiệu về đ ờng thẳng</i>
GV: Giới thiệu hình ảnh của đờng thẳng.


GV: Làm nh thế nào v c mt ng thng?
HS: Tr li.


GV: Nhắc lại c¸ch vÏ.


GV: Giới thiệu cách đặt tên.


GV: Khi kéo dài các đờng thẳng về hai phía ta có
nhận xét gì?


HS: Đờng thẳng không bị giới hạn về hai phía.
GV: Trong hình vẽ sau, có những điểm nào?
Đ-ờng thẳng nào?


d


M


N A


HS: Tr¶ lêi.



GV: Mỗi đờng thẳng xác định có bao nhiêu điểm


1. §iĨm:


- Dùng chữ cái in hoa A, B, C…để đặt
tên cho điểm.


- Mét tªn chØ dïng cho một điểm.
- Một điểm có thể có nhiều tên.
A .
. B


. C
Quy ớc: Nói 2 điểm mà khơng nói gì
thêm thì hiểu đó là hai điểm phân biệt.
Chú ý : Bất cứ hình no cng l tp
hp cỏc im.


2. Đờng thẳng.


- Dựng vạch thẳng để biểu diễn một
đ-ờng thẳng.


- Dùng chữ cái thờng a, b, c…m đặt
tên cho các đờng thẳng.


p
m


A <sub>B</sub>



C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thuéc nã?
HS: Cã v« sè.


GV nhấn : Có điểm nằm trên đờng thẳng, có
điểm khơng nằm trên đờng thẳng.


<i>Hoạt đơng 3: Quan hệ giữa điểm và đ ờng thẳng.</i>
GV:Yêu cầu hs quan sát h.4 ở bảng phụ và nói
nh sgk.


HS: Theo dõi,quan sát.


GV: Yêu cầu hs nêu cách nói khác nhau về kí
hiệu: A <i>d , Bd ?</i>


HS: Trình bày.


GV: Yêu cầu học sinh làm bài ? sgk
HS: Hoạt động nhóm vào bảng nhóm.


GV: Quan sát, theo dõi các nhóm hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm trao đổi kiểm tra kết quả,
báo cáo


GV: Kiểm tra 1 vài bài, rồi ỏnh giỏ.


GV: Quan sát các hình vẽ ở trên ta có nhận xét


gì?


HS: Trình bày.


3. im thuc ng thng. Điểm không thuộc
đờng thẳng.


A
.


d . B
- KÝ hiÖu:


A <i>d</i>: Điểm A thuộc đờng thẳng d
B d: Điểm B không thuộc d.


<b>IV. Cđng cè, lun tËp.</b>


GV: u cầu hs đọc đề bài trên bảng phụ. Bài 1/104: Đặt tên cho
các điểm và các


HS: 1 em làm bảng, còn lại làm vở. đờng thẳng cịn lại ở
hình 6.


HS: NhËn xÐt, nªu ý kiÕn.


GV: Tơng tự hÃy thực hiện cho bài 2. Bµi 2/104: VÏ ba ®iĨm
A, B, C vµ ba


đờng thẳng a, b, c


Bài 3/104: Xem hình
và trả lời câu hỏi.


HS: Nhận xét, nêu ý kiến? Bài 4/104: Vẽ hình
theo cách diễn đạt sau..


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
<b> </b><sub>- Häc vë + sgk</sub>


- BTVN: 5, 6, 7/ 105


<i>Thø hai ngày 1 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tiết 2: Đ2 Ba điểm thẳng hàng.</b>
<b>A. mơc tiªu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Hs hiểu 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong 3
điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn l¹i.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>- Hs biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết sử dụng các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i> Sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra 3 im thng hng.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phiếu học tập.
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng.


<b>C. Tiến trình dạy và häc</b>


<b> I. ổn định tổ chức</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Vẽ điểm M, đờng thẳng b sao cho M b, vẽ đờng thẳng a, Điểm A sao cho M a, A
¿


<i>b , A∈</i>
¿


a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV đặt vấn đề: 3 điểm M, N, A cùng nằm trên đờng thẳng a. Ta nói rằng M, N, A thẳng
hàng. Vậy để hiểu rõ hơn về 3 điểm thẳng hàng ta cùng nghiên cứu nội dung bài học . . .
<i>Hoạt động 1: Thế no l 3 im thng hng.</i>


GV: Dựa vào h.vẽ trên cho biết khi nào có thể
nói 3 điểm A,B,C thẳng hàng?


Khi nào có thể nói 3 điểm A,B,C không thẳng
hàng?


GV: Cho VD về hình ảnh 3 điểm thẳng hàng? ba
điểm không thẳng hàng?


HS: Lấy VD.


GV: Để vẽ ba điểm thẳng hàng,ba điểm không
thẳng hàng ta nên làm nh thế nào?


HS: Nêu cách vẽ.



GV: Yêu cầu hs thực hành vào bảng con.
GV: Kiểm tra trớc lớp 1vài hs.


GV: Để nhận biết 3 điểm cho trớc có thẳng hàng
không ta làm nh thế nào?


HS: Dựng thc thng giúng.


GV: Yêu cầu hs làm bài 8/106 - 9/106 - 10/106.
HS: Trả lời tại chỗ bài 8, 9, bài 10 1 em làm
bảng, còn lại làm vào vở.


HS: NhËn xÐt, nªu ý kiÕn.


<i>Hoạt động 2: Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng.</i>
GV: Đa h.vẽ 9/sgk để quan sát.


GV: Với hình vẽ đó kể từ trái sang phải vị trớ cỏc
im nh th no vi nhau.


HS: Trình bày.


GV: Trên hình có mấy điểm đã đợc biểu diễn?
Có bao nhiêu điểm nằm giữa 2 điểm A, C?
HS: Trả lời.


GV: Giíi thiƯu nhËn xÐt sgk.


GV: NÕu nãi r»ng "Điểm E nằm giữa hai điểm
M, N thì ba điểm này có thẳng hàng không?


HS: Trả lời.


GV: Nhấn mạnh: Không có khái niệm nằm giữa
khi ba điểm không thẳng hàng.


<i><b>1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng:</b></i>
- Sgk/105




-Hình vẽ trên ta có: A, B, C thẳng hàng.
-


Hình vẽ trên ta có: A, B, C không thẳng
hàng.




<i><b>2. Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng:</b></i>
A C B


<b>. . .</b>
Hình vẽ trên có:


- Hai im B và C nằm cùng phía đối với
điểm A.


- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với
im B.



- Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B
*/ NhËn xÐt:sgk/106.


III. Cđng cè - lun tËp
<i>Bµi tËp vËn dông: </i>


HS làm tại lớp các BT 10; 11; 12/ 107
HS: c bi 11/107.


HS: Đứng tại chỗ trả lêi.


GV: Treo bảng phụ bài 12. Yêu cầu hs đọc.
HS: Tr li ti ch.


GV: yêu cầu Hs làm BT: Điền dấu "x" vào ô
trống mà em chọn:


Có ngời nói: 3 điểm thẳng hàng là
a, 3 điểm cùng có một đờng thẳng đi qua.
b, 3 điểm nằm trên 3 đờng thẳng phân biệt.
c, 3 điểm cùng thuộc 1 đờng thẳng.


d, 3 điểm không cùng thuộc một đờng thẳng.
HS: Lên bảng điền bảng phụ, hs khỏc nhn xột,
nờu ý kin.


GV: Yêu cầu hs làm bài 10/106.


HS: Mỗi em làm một phần trên bảng, còn lại làm
vở.



HS: Nhận xét, nêu ý kiến.


Bài 11/ 107:


M R N


Xem hình 12 và điền vào chỗ trống . . .
Bài 12/ 107.


Xem hình 13 và gọi tên các điểm . . .


Bài 10/ 106.


A B C


B


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại những kiÕn thøc cÇn nhí,quan träng trong giê häc.
- VN:13,14/107- 6, 7, 8, 9, 10, 13 (SBT).


- §äc tríc míi. <b>§êng thẳng đi qua hai điểm.</b>
TRả lời các câu hỏi sau


CH1: Cho điểm A, vẽ đờng thẳng đi qua A.Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng đi qua A?


CH2: Cho 2 điểm A và B (A B).Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm A và B.


<i>Thø 2 ngày 8 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tiết 3: Đ3 Đờng thẳng đi qua hai ®iĨm.</b>
<b>A. mơc tiªu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Lu ý HS có vơ số đờng thăng đi qua hai điểm.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i> - HS biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, đờng thẳng cắt nhau, song
song.


- Rèn luyện t duy: Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt
phẳng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Vẽ cẩn thận và chính xác đờng thẳng đi qua 2 điểm A và B.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- GV: B¶ng phơ, phiÕu học tập.
- HS: Bảng nhóm.


<b>C. Tiến trình dạy và häc</b>


<b> I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Khi nào 3 điểm A,B,C thẳng hàng,khơng thẳng hàng? Vẽ hình minh hoạ.
HS2: Cho điểm A, vẽ đờng thẳng đi qua A.Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng đi qua A?
HS3: Cho 2 điểm A và B (A B).Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm A và B.



<i>GV yêu cầu hs nhận xét HS3, và cho biết:</i>
<i>- Có bao nhiêu đờng thẳng qua A và B ? </i>


<i>- Hãy mô tả lại cách vẽ đờng thẳng qua 2 điểm đó.</i>


III. Nội dung bài mi
<i>Hot ng 1: V ng thng</i>


HS: Đọc cách vÏ trong sgk.


HS: 1 hs thực hiện vẽ trên bảng, cả lớp vẽ vào vở.
GV: Cho 2 điểm P và Q vẽ đờng thẳng đi qua 2
điểm P và Q. Hỏi vẽ đợc mấy đờng thẳng nh vậy
HS: Nhận xét tại chỗ.


GV: Cho häc sinh lµm bµi tËp sau:


- Dãy ngoài:Vẽ đờng thẳng qua 2 điểm M và N.
Cho biết số đờng thẳng vẽ đợc?


- Dãy trong:Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm E và F.
Cho biết số đờng thẳng vẽ đợc?


HS: Thùc hiƯn vµo vë nháp.


GV: Qua bài tập trên em có nhận xét gì về số
đ-ờng thẳng đi qua hai điểm cho trớc.


<i>Hot động 2: Cách đặt tên và gọi tên đ ờng thẳng. </i>


HS: Đọc mục 2 sgk/108. (3')


GV: Hãy cho biết có những cách nào để đặt tên
cho đờng thẳng?


1. Vẽ đờng thẳng: sgk/108
B


A


B


*/ NhËn xÐt: sgk/108.


2. Tên đờng thẳng.


R


M P


N


Q
T


E D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS: Trình bày và làm ? sgk - tại chỗ, trả lời miệng
GV: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ
đ-ờng thẳng AB, AC.



HS:1 em lên bảng vẽ, dới lớp làm nháp
GV: Hai đờng thẳng này có đặc điểm gì?


<i>Hoạt động 3: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng thẳng.</i>
GV: Giới thiệu 2 đờng thẳng cắt nhau theo hình vẽ
trên, tơng tự dựa h.18 giới thiệu 2 đờng thẳng
trùng nhau.


GV: Hai đờng thẳng trùng nhau có bao nhiêu
điểm chung?


HS: Vô số điểm chung.


GV: Cú th xy ra 2 ng thẳng khơng có điểm
chung nào khơng?


GV:


- Giới thiệu 2 đờng thẳng song song.
- Giới thiệu 2 đờng thẳng phân biệt.
HS: Đọc chú ý sgk/109.


GV:Tìm trong thực tế hình ảnh của 2 đờng thẳng
cắt nhau, song song


HS: Thùc hiÖn tại chỗ.


GV: yờu cu 3 hs lờn bng v cỏc trờng hợp của
hai đờng thẳng phân biệt rồi đặt tờn?



HS: thực hành vẽ lên bảng.


a


x y


A B


3. Đờng thẳng cắt nhau, trùng nhau, song
song.


<i><b>- </b></i>Đờng thẳng AB và AC cắt nhau.
A


B


C


<i><b>- </b></i>Đờng thẳng AB và AC trùng nhau.


A B C


<i><b>- </b></i>Đờng thẳng a và b song song.
a


b



:Đờng thẳng a.



<b>III. Cng cố - luyện tập</b>
GV: - Có mấy đờng thẳng đi qua hai điểm phân


biƯt?


- Với hai đờng thẳng có những vị trí nào? Chỉ ra
số giao điểm trong từng trờng hợp?


- Hai đờng thẳng có 2 điểm chung phân biệt thì ở
vị trí tơng đối nào? Vỡ sao?


<b>Bài tập vận dụng:</b>


HS làm tại lớp các BT 15; 16; 17/ 109.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài 15/109.
HS: Trả lời miệng.


GV: Yêu cầu Hs làm bài 16/109.
HS: Trả lời tại chỗ.


GV: Yêu cầu Hs làm bài 17/109.
HS: 1em vẽ bảng, còn lại vẽ vào vở.


<i><b>Bài 15/109</b></i>


a, Đ b, Đ
<b>Bài 16/109</b>


a, Bao gi cũng có đờng thẳng đi


qua hai điểm cho trớc


b/ Vẽ đờng thẳng đi qua ổctng 3
điểm cho trớc rồi quan sát xem đờng
thẳng đó có đi qua điểm thứ ba hay
khơng?


<b>Bài 17/109</b>. Có tất cả 6 đờng thẳng
AB, BC, CA, CD, DA, DB.


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc vë + Sgk + Bµi tËp VN: 18, 19, 20, 21/109,100.


- Đọc kĩ bài thực hành: Mỗi tổ chuẩn bị 3 cọc tiêu theo quy định của Sgk và 1 dây đơn vị.
<i>Thứ hai ngày 15 tháng 09 năm 2009</i>


<b>TiÕt 4: Thực hành trồng cây thẳng hàng</b>.


<i><b>I. Nhiệm vụ.</b></i>


_ Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A vµ B.


_ Đào hố trồng cây thẳng hàngvớ hai cây A và B đã có ở bên lề đờng.
<i><b>II. Chuẩn b.</b></i>


Mỗi nhóm hai học sinh chuẩn bị:
- Một búa.


Đờng thẳng a
Đờng thẳng AB


hoặc BA.
Đờng thẳng xy
hoặc yx


D
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ba cọc tiêu, đó là nhng cây cọc bằng tre hoặc bằng gỗ dài chừng 1,5m có một đầu nhọn.
Thân cọc đợc sơn bằng hai màu xen kẽ nhau để dễ nhìn thấy cọc từ xa.


- Một dây rọi để kiểm tra xem cọc tiêu có đợc đóng thẳng đứng với mặt đất khơng.
<i><b>III. Kiểm tra bi c.</b></i>


HS: Thế nào là ba điểm thẳng hàng? Ba điểm không thẳng hàng?
<i><b>IV. Hớng dẫn thực hành.</b></i>


Bc1: cm cọc tiêu thẳng đứng tại hai điểm A và B.


Bớc 2: Em thứ 1 đứng ở vị trí A, em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở một diểm C nh
hình 24


Bớc 3: Em thứ nhất ra hiệu để em thứ 2 chỉnh vị trí cọc tiêu A( chỗ mình đứng) che lấy hai
cọc tiêu A và C.


 Khi đó 3 điểm A, B , C thẳng hàng.
*/ Hs thực hành theo nhóm.


- Nhãm trởng phân công nhiệm vụ.


Mỗi nhóm Hs ghi lại biên bản thực hành theo trình tự sau:


+ Chuẩn bị thực hành. ( từng cá nhân).


+ Thỏi , ý thc thc hành( từng cá nhân).


+ Kết quả thực hành: Nhóm tự đánh giá: Tốt - Khá- TB.
*/ Gv quan sát các nhóm thực hành, sửa chữa sai sót cho Hs.
<i><b>V. Nhận xét sau giờ thực hành.</b></i>


- ý thøc trong giê thực hành.
- Nhận xét riêng từng nhóm.
<i><b>VI. Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Hs vệ sinh chân tay, cất dụng cụ chuẩn bị vào giờ học sau.
- Ôn lại nội dung 3 bài học trớc.


- Đọc bài 5 vài lần.


Tự tìm hiểu tia là gì ? vẽ tia nh thế nào?
<i>Thứ hai ngµy 22 tháng 09 năm 2009</i>


<b>Tiết 5: Tia.</b>
<b>A. mơc tiªu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


+ Hs biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau.
+ Hs biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: + Hs biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia.
+ Biết phân loại hai tia chung gốc.



<i><b>3. Thái độ </b></i>+ Phát biểu chính xác một mệnh đề tốn học, rèn luyện khả năng vẽ hình,
quan sát, nhận xét của Hs.


<b>B. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh</b>
- GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


- HS: B¶ng nhóm.
<b>C. Tiến trình dạy và học</b>


<b> I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Cho hai hình vẽ sau:


x y
x (1) (2) y


O



Nhận xét xem hai hình đó khác nhau nh thế nào?


<i>GV: Điểm O chia đờng thẳng xy thành hai phần riêng biệt, phần đờng thẳng (1) cùng với </i>
<i>điểm O là một tia gốc O.</i>


<b>III. Nội dung bài mới</b>
<i>Hoạt động 1: Giới thiệu v tia</i>


GV: Vẽ lại hình II ở trên phần KTBC.


GV: Dùng phấn màu vẽ phần đờng thẳng Oy rồi giới thiệu tia


gốc O.


1. Tia


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Em hiểu thế nào là một tia gốc O?
HS: Học định nghĩa Sgk.


GV: Tơng tự nh hình II còn có tia nào n÷a?


GV: Dùng phấn mầu minh họa để Hs nhìn rõ hơn.
GV: Giới thiệu tên của hai tia Ox, Oy.


GV: lu ý Hs: Khi đọc (viết) tên một tia phải đọc (viết)tên gốc
trớc


GV: Đọc tia Ax y.cầu hs xác định gốc của tia đó? viết tia Ax
hs xác định gốc của tia đó?


GV: Theo em để vẽ một tia ta làm nh thế nào?
HS: Trả lời.


GV: NhÊn m¹nh: Tia Ox bị giới hạn ở điểm gốc O, không bị
giới hạn về phía x


GV: Cho hs làm bài 25/113.


1 em lên bảng làm, còn lại làm vào vở.


GV khỏi quỏt: 3 hình trên đều là vạch thẳng nhng đờng thẳng
khơng bị giới hạn về 2 phía AB, tia AB giới hạn ở điểm A


nh-ng khơnh-ng giới hạn về phía B.


GV: Từ 1 điểm gốc ta vẽ đợc bao nhiêu tia?
M


HS : Vô số tia


GV: Treo bảng phụ sau:


x y
m


O


HS: Đọc tên các tia trên hình đó.
<i>Hoạt động 2. Hai tia đối nhau</i>


GV: Hai tia Ox và Oy ở trên là 2 tia đối nhau.


GV: Quan sát 2 tia Ox và Oy chúng có đặc điểm gì?
GV: Hai tia đối nhau phải thoả man đk gì?


GV: Nhấn mạnh - Thiếu 1 trong 2 đk đó thì khơng phải là 2
tia đối nhau.


GV: Hai tia Ox và Oy ở hình trên có đối nhau khơng? Vì
sao?


GV: Muốn vẽ hai tia đối nhau ta làm nh thế nào?
GV: Giới thiệu nhận xét sgk - hs đọc 1 vài lần.


GV: Hãy v 2 tia i nhau Bm, Bn.


GV: Yêu cầu hs làm bài ?1.
HS: Trả lời tại chỗ.


- Hai tia Ox và Oy đối nhau
* Hai tia đối nhau khi:
+ Chung gốc


+ Tạo thành <b>một đờng thẳng</b>.
<i>Hoạt động 3: Hai tia trùng nhau.</i>


GV: Dùng phấn màu khác nhau vẽ tia AB và Ax
HS: Nhận xét các nét phấn đó?


GV: Giíi thiƯu 2 tia AB,Ax trïng nhau.


GV: Quan sát cho biết đặc điểm của 2 tia trùng nhau đó?
GV: Hai tia trùng nhau phải thoải mãn đk gì?


GV: Nhấn mạnh - Thiếu 1 trong 2đk đó khơng thoả mãn.
GV: Nờu chỳ ý sgk.


GV: Tìm trên h.28 sgk, hai tia trùng nhau chung gốc A,
chung gốc B


HS: Tìm tại chỗ.
GV: Cho hs làm ?2


-TiaOx (na ng thng gc)


-Tia Oy (na ng thng gc)
.


* Định nghĩa: sgk/111.
x


O y


2. Hai tia đối nhau


x yO
- Hai tia Ox và Oy đối nhau.
*/ Hai tia đối nhau khi:
+ Chung gốc;


+ Tạo thành một đờng thẳng.
*/ Nhận xét: sgk/ 112


3. Hai tia trïng nhau.


x


A B


- Hai tia Ax vµ AB trïng nhau.
*/ Hai tia trïng nhau khi:
+ Chung gèc;


+ Cùng nằm trên nửa đờng
thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Cñng cè - luyện tập</b>
<i><b>Bài tập vận dụng:</b></i>


HS làm tại lớp các BT
HS: Đọc bài 22.


HS: Đứng tại chỗ điền.


GV: Cho hs làm thêm bài tập sau
Trong các câu sau, câu nào đúng, sai?
a, Hai tia Ax, Ay chung gốc thì đối nhau.


b, Hai tia Ax, Ay cùng nằm trên đờng thẳng xy thì
đối nhau.


c, Hai tia Ax, Ay cùng nằm trên đờng thẳng xy thì
trùng nhau.


d, Hai tia Ax, By cùng nằm trên đờng thẳng xy thì
đối nhau.


HS: làm theo nhóm vào bảng con.


GV: yêu cầu các nhóm kiểm tra chéo, báo cáo.


Bài 22/113.
a,Tia gốc O.


b, Hai tia i nhau



c, Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B
và C thì:


- Hai tia AB, AC là hai tia đối
nhau


- Tia CA vµ CB trïng nhau
- Hai tia BA vµ BC trïng nhau.


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học vở + sgk, Nắm vững 3 khái niệm: Tia gốc O, hai tia đối nhau, trùng nhau.
- BVN: 23,24/133. Chuẩn bị các bài tập giờ sau luyện tập.


<i>Thø hai ngày 29 tháng 9 năm 2009 </i>


<b>Tiết 6: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- HS biết phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau.


- HS hiểu hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố điểm nằm giữa.
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i> - Luyện kỹ năng vẽ hình.


- kỹ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau
<i><b>3. Thái độ: </b></i>giáo dục ý thức vẽ hình cẩn thận chính xác



<b>B. Chuẩn bị đồ dùng.</b>
GV<b>: </b>Bảng phụ, thc thng.
HS<b>: </b>Thc thng.


<b>C. Tiến trình dạy và học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


Kết hợp trong quá trình luyện tập.
II. Nội dung bµi míi.


<i>Dạng 1. Nhận biết khái niệm.</i>
GV: u cầu hs c bi 26.


GV:Yêu cầu 1 em làm bảng, còn lại làm vở.
Hs: Nhận xét, nêu ý kiến.


GV: Nhận xét gì về 2 tia AB và AM?


GV:Trờn hỡnh vẽ ta có thể nói là tia MA đợc
khơng?


V× sao?


GV: Khắc sâu - Tia giới hạn bởi điểm gốc.
GV:Yêu cầu hs đọc bài 28.


HS: Làm bài 28 theo nhóm vào bảng nhóm.
GV: Quan sát, theo dõi các nhóm h.động.


GV: Kiểm tra bài 1 vài nhóm Nhận xét, đánh


giá.


<i>Dạng 2: Luyện tập sử dụng ngôn ngữ.</i>
GV: Treo bảng phụ bài 27-hs đọc đề bài.
HS : 1 em lên bảng điền.


HS: NhËn xÐt, nªu ý kiÕn.


<i><b>Bµi 26/113.</b></i>


a/ B vµ M n»m cïng phÝa với điểm A.
b/ Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B
hoặc điểm B nằm giữa 2 điểm A vµ
M.


<i><b>Bµi 28/113.</b></i>


a/ 2 tia đối nhau chung gốc O là tia
Ox và tia OM.


b/ §iĨm O nằm giữa 2 điểm còn lại.
<i><b>Bài 27/113.</b></i>


<i><b>Bài 30/114.</b></i>


A M B M


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV lu ý Hs : Cịn có cách khác để định nghĩa tia,
GVlấy VD bài 26 để minh hoạ.



GV: NhËn xÐt, cho ®iĨm.


GV: T. tù cho hs làm bài 30 trên bảng phụ.
GV: Cho hs làm bài 32 trên bảng phụ.
HS: Đọc yêu cầu bài toán.


HS: 1 em làm bảng, còn lại làm vở.
HS: Nhận xét, nªu ý kiÕn.


GV vẽ hình minh hoạ cho các câu a, b, c để hs
nắm chắc hơn.


<i>D¹ng 3:Lun vÏ hình. </i>


GV: Yêu cầu hs làm bài 31/114.


HS: 1 em lên bảng thực hiện, còn lại làm vào vở.
HS: NhËn xÐt, nªu ý kiÕn.


GV: Yêu cầu hs dới lớp i bi kim tra chộo v
bỏo cỏo.


GV: Yêu cầu hs làm bài tập sau (trên bảng phụ).
Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.


a, Vẽ 3 tia AB,AC,BC.


b, Vẽ các tia đối nhau:AB và AD;AC và AE.
c, Ly M tia AC v tia BM.



GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng vẽ, còn lại vẽ vào vở.
HS: NhËn xÐt, nªu ý kiÕn.


GV: Hai tia đối nhau phải thoải mãn điều kiện gì?


<i><b>Bµi 31/114.</b></i>


N
C


M
B


A


<i><b>Bµi tËp chÐp:</b></i>


C
M


A


B


E
D


<b>Iii. Cđng cè, lun tËp.</b>
<b>iV. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



-Ơn tập kỹ lý thuyết từ bài 1 đến bài 5.
-BVN:24,26,28/99(sbt)


-Hoµn thµnh vë bµi tËp tiÕt 6.


<i>Thø hai ngµy 6 tháng 10 năm 2009 </i>


<b>Tiết 7: Đoạn thẳng.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kin thc c bản</b></i>: Biết định nghĩa đoạn thẳng.
<b>2.</b><i><b>Kỹ năng :</b></i>


+ Biết vẽ đoạn thẳng.


+ Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia.
+ Biết mô tả hình vẽ bằng cách diễn đạt khác nhau.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Giáo dục ý thức vẽ hình cẩn thận, chính xỏc.
<b>B. Chun b dựng.</b>


<b>gv:</b><sub>Bảng phụ, phấn màu.</sub>
<b>hs: </b><sub>Thớc thẳng.</sub>


<b>C. Tiến trình dạy và học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS1:V hai điểm Avà B.Đặt mép thớc thẳng đi qua hai điểm A và B.Dùng phấn vạch theo
mép thớc t A n B.



Gv:Hình này gồm bao nhiêu điểm?là những điểm nào?
Gv:Giới thiệu bài mới.


<b>II. Nội dung bài mới.</b>


Năm học : 2011 - 2012



<i>Hoạt động 1</i>:Hình thành định nghĩa.
GV: Nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng AB.
HS: Trình bày.


GV hớng dẫn HS cách đọc: đoạn thẳng AB
hoặc đoạn thẳng BA.


GV:Yªu cầu hs làm bài 33/115.
HS: Trả lời miệng.


GV: Muốn vẽ đoạn thẳng AB Ta làm nh thế
nào?


GV: Đờng thẳng AB và đoạn thẳng AB có gì


1.Đoạn thẳng AB là gì?


- Sgk/115


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>iiI. Cđng cè, lun tËp.</b>



G<sub>V: u cầu hs đọc bài 35(sgk) trên bảng phụ.</sub>
HS: Suy nghĩ, chọn trên bảng phụ .


GV: Yêu cầu hs đọc bài 36(sgk). HS: Trả lời miệng.
<b>iV. Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thø hai ngµy 13 tháng 10 năm 2009 </i>


<b>Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng.</b>
<b>A. mục tiêu</b>


<i><b>1. kin thc: - </b></i>Hs biết độ dài đoạn thẳng là gì.


- HS hiểu đợc mỗi đoạn thẳng có một độ dài xác định lớn hơn 0
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- Hs biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng.


- HS biết so sánh hai đoạn thẳng..
<i><b>3. T duy : </b></i> - so sánh biết tổng hợp


<i><b>4. Thái độ: </b></i> - Rèn tính cẩn thận khi đo, suy luận chặt chẽ cho HS
<b>B. Chuẩn bị đồ dùng.</b>


<b>gv:</b><sub>Thớc thẳng, thớc dây, thớc gấp. Đo di.</sub>
<b>hs: </b><sub>Thc thng chia khong.</sub>


<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải
quyết vấn đề



<b>D. TiÕn tr×nh dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS: on thng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng có đặt tên. Đo đoạn thẳng đó.
GV: Với kết quả đo đợc của bạn, ta nói độ dài đoạn thẳng đó là . . .
II. Ni dung bi mi.


Hot ng1:


G<sub>V: Để đo đoạn thẳng ta dùng dụng cụ nào?</sub>
G<sub>V: Giới thiệu 1 vài thíc kh¸c.</sub>


G<sub>V: Cho đoạn thẳng AB. Đo độ dài của nú? Nờu</sub>
rừ cỏch o?


G<sub>V: Yêu cầu 1 hs khác nhắc lại cách đo.</sub>


GV: Cho 2 im A v B ta có thể xác định ngay
khoảng cách AB. Nếu A B. Ta nói khoảng
cách AB = 0.


GV: Khi có một đoạn thẳng thì tơng ứng với nó
sẽ có mấy độ dài?


Độ dài đó đợc so sánh nh thế nào với số "0".
GV: Yêu cầu hs đọc nhận xét sgk.


GV: Độ dài và khoảng cách có gì khác nhau?
GV: Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng có gì khác
nhau?



G<sub>V: Cho hs áp dụng đo chiều dài, chiều rộng </sub>
cuốn vở của mình rồi đọc kết quả.


<i>Hoạt động 2: </i>


GV: Thực hiện đo độ dài của chiếu bút chì và
bút bi của em. Cho biết 2 vật này có độ dài bằng
nhau khơng?


GV: Để so sánh 2 đoạn thẳng, ta so sánh độ dài
của chúng.


GV: Yêu cầu hs đọc sgk (3').


GV: ThÕ nµo lµ 2 đoạn thẳng bằng nhau? Đoạn
thẳng này dài hơn (ngắn hơn) đoạn thẳng kia?
GV: Vẽ hình minh hoạ và thể hiện bằng kí hiệu?
GV: Yêu cầu hs làm ?1 Thực hiện vào bảng
nhóm.


HS: Trao i kt qu Nêu nhận xét, báo cỏo.
GV: yờu cu hc sinh lm ?2.


HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Yêu cầu hs làm ?3.


1.Đo đoạn thẳng :


HS: Nêu tên dụng cụ.


HS: Trình bày cách đo.


A B


Độ dài đoạn thẳng AB, kí hiệu là AB.
HS: Trả lời.


Nhận xét: SGK/117.


HS: Độ dài đoạn thẳng là một số dơng,
khoảng cách có thể bằng không.


2. So sánh hai đoạn thẳng.


HS: Trả lời tại chỗ.


HS: 1 em lên bảng, còn lại làm vở.
HS: Nhận xét, nêu ý kiến.


A B


D
C


F
E


- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau,
kí hiệu: AB = CD.



- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng
EF


kí hiệu: CD < EF.


- Đoạn thẳng EF lớn hơn đoạn thẳng
AB.


kí hiệu: EF > AB.


HS : Đọc kết quả (1 vµi em).
<b>III. Cđng cè, lun tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


A


B


D
C


F


E M


N


a, Hãy xác định độ dài các đoạn thẳng.


b, Hãy xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần.



Bài 2: Đờng từ nhà em đến trờng là 800m tức là khoảng cách từ nhà đến trờng là 800m.
Câu nói này đúng hay sai? (Sai, vì đờng đó khơng thẳng).


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng,cách so sánh 2 đoạn thẳng.
- BVN: 40; 41; 45/sgk.


<i>Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009 </i>


<b>Tiết 9: Khi nào thì AM+ MB= AB?</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. kiÕn thøc: - </b></i> Hs biÕt nÕu điểm M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB.


- HS hiểu và vận dụng đợc đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán
đơn giản.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác..
- vận dụng đợc đẳng thức AM + MB = AB


- Bớc đầu tập suy luận dạng: Nếu có a + b = c vµ biÕt 2 trong 3 sè a, b, c th×
suy ra sè thø ba.


<i><b>3. T duy : </b></i> - biÕt suy luËn l«gÝc


<i><b>4. Thái độ: </b></i> - Giáo dục tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài.
<b>B. Chuẩn bị đồ dùng.</b>



<b>gv:</b><sub>Thớc thẳng, thớc dây, thớc gấp. Đo độ dài.</sub>
<b>hs: </b>Thc thng chia khong.


<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hin v gii
quyt vn


<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS 1HÃy vẽ 3 điểm A; B; M với M nằm giữa A và B ?
a, Trên hình vẽ có những đoạn thẳng nào? kể tên?
b, Đo các đoạn thẳng trên hình vẽ.


c, So sánh độ dài AM + MB với AB. Rút ra kết luận?


GV: ViƯc lµm bài tập trên chính là việc cộng 2 đoạn thẳng.Vậy khi nào thì AM + MB =
AB?


II. Ni dung bi mi.
<i>Hot ng 1: </i>


GV:Yêu cầu hs làm ?1. Theo nhãm GV chia líp thµnh 4
nhãm (theo tỉ) cư nhóm trởng và yêu cầu mỗi nhóm chia
làm các nhãm nhá (cã thÓ 2 em mét nhãm)


GV cho 4 cặp ở 4 nhóm báo cáo kết quả hoạt động của
nhóm mình HS: Đọc kết quả tại chỗ.



GV ghi bảng kết quả của 4 nhóm nhỏ
GV: Qua bài tập đó em rút ra nhận xét gì?


GV nêu câu hỏi củng cố khắc sâu kiến thức. Nếu điểm M
nằm giữa hai điểm A và B thì ta cú ng thc no?


GV yêu cầu tiếp theo cho các nhóm


+ Vẽ ba điểm thẳng hàng A,M, B biết M không nằm giữa
A,B


+ Đo AM; MB và AB


+ So s¸nh AM +MB víi AB
+ NhËn xÐt


GV cho 4 nhóm khác báo cáo kết quả hoạt động nhóm
HS: Trả lời tại chỗ.


<i><b>1. Khi nào thì tổng độ dài hai </b></i>
<i><b>đoạn thẳng AM và MB bằng độ </b></i>
<i><b>dài đoạn thẳng AB?</b></i>


A M B


NhËn xÐt: SGK/120.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS: Thực hiện dới lớp, Báo cáo kết quả
GV: Qua bài tập trên rút ra nhận xét gì?



<b>? Từ hai nhận xét trên các em rút ra kết luận gì?</b>
GV ghi bảng nhận xét và cho HS phát biểu


M nằm giữa hai điểm A và B <=> AM +MB =AB
GV: HÃy trả lời câu hỏi mục 1 trong bài ?


HS: Nhắc lại 1 vài lần.


HS: c phn úng khung trong sgk.
GV củng cố nhận xét bằng vd trong sgk.


GV lu ý: Nếu AM + MB = AB thì 3 điểm A, M, B thẳng
hàng.


GV :Yêu cầu hs làm bài 46/21.


HS: 1 em làm bảng, còn lại làm vở -> NhËn xÐt , nªu ý
kiÕn.


GV: Yêu cầu 2 hs dới lớp kiểm tra chéo kết quả, báo cáo.
GV: Kiểm tra thêm một vài nhóm. Đánh giá, nhận xét.
<b>GV: Cho ba điểm thẳng hàng ta chỉ cần đo mấy đoạn </b>
<b>thẳng mà biết đợc độ dài của cả ba on thng?</b>


GV: Đó chính là ý nghĩa của việc cộng đoạn thẳng.


GV: Bit AN + NB = AB. Kt lun gì về vị trí của điểm N
đối với A và B?


GV: Tơng tự làm bài 50/121.HS: Trả lời tại chỗ.



GV: Qua bài 50 cho ta 1 cách nhận biết 1 điểm có hay
không nằm giữa 2 điểm khác.


<i>Hot ng 2: </i>


GV: Trình bày nh SGK.
HS: Theo dõi sgk.


GV: Muốn đo khoảng cách giữa hai đầu sân trờng ta làm
thế nào?


HS: Trả lời.


VD: SGK/120.
Giải:


Vì điểm M nằm giữa A và B nên:
AM + MB = AB


Hay 3 + MB = 8
MB = 8 - 3
MB = 5 (cm).


<i><b>2. Một vài ứng dụng đo khoảng </b></i>
<i><b>cách giữa 2 điểm trên mặt đất.</b></i>


Sgk/120.



<b>Iii. Cñng cố, luyện tập.</b>


GV: Cho hs làm bài tập điền dấu sao vào ô mà em chọn (bảng phụ)
1) Cho 3 điểm phân biệt V, A, T thẳng hàng.


NÕu TV+VA=TA, ta cã: §óng Sai


- §iĨm V nằm giữa 2 điểm T và A x


- Điểm T nằm giữa 2 ®iĨm V vµ A. x


- Điểm A nằm giữa hai điểm T và V. x


- Điểm V không nằm giữa hai điểm T và A x
2) Cã kÕt ln g× vỊ K, P, Q biÕt:


a) KP+ PQ = KQ -> a) P nằm giữa K và Q
b) PK+ KQ = PQ -> b) K n»m gi÷a P vµ Q


c) KQ + QP= KP -> c) Q nằm giữa K và P
<i><b>Cho hs làm bài tập tiếp: </b></i>


- Điểm mà nằm giữa hai điểm còn lại trong ba điểm A, B, C là ®iĨm nµo, nÕu biÕt:


a, AB = 4 cm ; AC = 5cm; BC = 1cm -> ( B nằm giữa hai điểm A
và C ).


b, AB = 1, 8 cm; AC = 5, 2 cm; BC = 4, 8 cm -> ( Không có điểm nào
nằm giữa hai điểm còn lại )
<b>iV. Hớng dẫn về nhà.</b>



- Học vở + sgk.


- Xem lại các bài tập ¸p dơng
- BTVN: 48, 49, 51(sgk).
Híng dÉn <b>Bµi 48/121:</b>


ChiỊu réng cđa líp häc lµ:
4. 1,.25 + 1,25 . 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đáp số: 5, 25 (cm)


<i>Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2009 </i>


<b>Tiết 10: Luyện tập.</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. kiÕn thøc: - </b></i> Hs biÕt nÕu điểm M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB.


- HS hiểu và vận dụng đợc đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán
đơn giản.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- vận dụng đợc đẳng thức AM + MB = AB , rèn kỹ năng tính tốn


<i><b>3. T duy : </b></i> - biết suy luận lơgíc
<i><b>4. Thái độ: </b></i> - Giáo dục tính cẩn thận
<b>B. Chuẩn bị đồ dùng.</b>


<b>gv:</b><sub>Thớc thẳng, thớc dây, thớc gấp. Đo độ dài. Bảng phụ</sub>


<b>hs: </b><sub>Thớc thẳng chia khong.</sub>


<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải
quyt vn


<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS1: Khi nào thì AM + MB = AB? chữa bài 46/121.


HS2: Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:


Cho ba điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng Đúng Sai


- Nếu có AC + CB = AB thì điểm B nằm giữa hai điểm A và B
- NÕu cã AB + BC = AC th× điểm C không nằm giữa 2 điểm A và C
- Nếu có BA + AC = BC thì điểm A nằm giữa 2 điểm B và C
II.luyện tập.


Dạng 1: Luyện tập các bài tập nếu M nằm giữa A
và B thì AM + MB = AB.


GV: Yêu cầu hs đọc đề bài.


GV: Bài tốn cho biết gì? u cầu làm gì?
GV: u cầu hs quan sát hình vẽ sgk.
GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm
(mỗi dãy là một nhóm làm phần a-b)


HS: Thực hiện vào bảng nhóm.


GV: Quan sát các nhóm hoạt động, sửa sai (nếu
có)


GV: Yêu cầu các nhóm trao đổi kết quả, nhận
xét.


GV: Kiểm tra mỗi nhóm một vài bài , nhận xét,
đánh giá.


GV: Yêu cầu hs đọc đề bài trên bảng phụ.
HS: Trả lời tại chỗ từng phần.


GV nhấn mạnh: Tính hai chiều của nhận xét
GV: <i>Yêu cu hs c bi.</i>


GV: Yêu cầu hs làm việc cá nhân
HS: Một em làm bảng, còn lại làm vở.
HS: Nhận xét, nêu ý kiến.


GV: Yêu cầu hs dới lớp kiểm tra bài bạn ngồi
cạnh mình rồi nêu kết quả nhận xét.


<i>Dạng 2: Luyện tập bài tập M không nằm giữa A </i>
<i>và B thì AM + MB</i> <i>AB.</i>


GV: Yêu cầu hs đọc đề bài.


GV: Để chứng tỏ ba điểm đó khơng có điểm nào


nằm giữa hai điểm cịn lại ta phải chứng tỏ điều
gì?


GV: u cu hs ng ti ch trỡnh by.


<i><b>Bài 49/121.</b></i>


a,Vì M nằm giữa A và B nên:


AM + MB = AB (1)
V× N nằm giữa A và B nên:


AN + NB = AB (2)
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i> AM = BN v× AN=BM
b,V× N nằm giữa A và B nên:


AN + NB = AB (1)
V× M n»m giữa A và B nên:


AM + MB = AB (2)


Mµ AN = BM nên từ (1) và (2) <i></i> AM =
BN.


<i><b>Bài 47 (SBT).</b></i>


a, Điểm C nằm giữa A và B.
b, Điểm B nằm giữa A và C.
c, Điểm A nằm giữa C và B.
<i><b>Bài 45/SBT.</b></i>



Vì M nằm giữa P và Q nên:
PM + MQ = PQ
Hay 2 + 3 = PQ.
VËy PQ = 5 (cm).


<i><b>Bµi tËp 48/SBT.</b></i>
a/ThÊy 3,7 + 2,3 5.
Tøc AM + MB AB.


Vậy M không nằm giữa A và B
L¹i cã: 2,3 + 5 3,7


tøc MB + AB AM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv: Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Quan sát hình vẽ.


GV: Cho biết nhận xét đó đúng hay sai? tại sao?


Do đó: Trong ba điểm A, B, M khơng có
điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại.


b, Theo phần a ta thấy không có điểm nào
nằm giữa hai điểm còn lại. Tức A, B, M
không thẳng hàng.


<b>Iii. Củng cố, luyện tập.</b>


<b>bt: </b><sub>Điền dấu "x" vào ô trống mà em chọn.</sub>



Cách viết thông thờng Hình vẽ tơng ứng Đúng Sai


Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm C và D
thì CM + MD = CD và ngợc lại.


C D M


M C D


C M D


<b>Vi. Hớng dẫn vỊ nhµ.</b>


- Học thuộc lý thuyết,xem lại các BT đã cha.


- BVN:44,45,46,49,50,51/102(SBT)


M


D
C
- Chuẩn bị tiết sau mỗi em 1 thớc thẳng,compa.
- Đọc trớc Đ9.


<i>Thứ hai ngày 03 tháng 11 năm 2009 </i>


<b>Tit 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</b>
<b>A. Mục tiờu.</b>



<i><b>1. kiến thức: </b></i>- Hs biết nắm vững trên tia Ox có 1 và chỉ một điểm M sao cho OM = m (®v
®d) (m>0)


- Trªn tia Ox nÕu OM = a, ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Biết áp dụng các kích thớc trên bài tËp.


<i><b>3. Thái độ: </b></i> - Giáo dục tính cẩn thận đo, đặt điểm chính xác.
<b>B. Chuẩn bị đồ dùng.</b>


<b>gv:</b><sub>Thớc thẳng, thớc dây, thớc gấp. Đo độ dài. Bảng ph</sub>
<b>hs: </b><sub>Thc thng chia khong.</sub>


<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phỏt hin v gii
quyt vn


<b>D. Tiến trình dạy vµ häc</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị.</b>


HS1: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì ta có đẳng thức nào? chữa bài 51/122.
HS2) Trên đờng thẳng d hãy vẽ 3 điểm A,B,C sao cho AB =10cm; BC =20cm; AC =30cm
Hỏi điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại


GV: Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Mô tả cách vẽ đoạn thẳng TA = 10 cm trên 1
đ-ờng thẳng đã cho? Để vẽ đoạn thẳng OM = a cm trên tia Ox ta làm nh th no?


II. Nội dung bài mới.



<i>HĐ1. Vẽ đoạn thẳng trên tia (15 phút)</i>
GV hÃy vẽ đoạn thẳng OM =2cm


GV: Để vẽ đoạn thẳng cần xác định 2 mút của nó.


HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: ở VD1 mút nào đã biết, cần xác định mút
no?


GV: Để vẽ đoạn thẳng ta có thể dùng những dụng
cụ nào? cách vẽ ra sao?


GV: Ta cú th dùng compa và thớc thẳng để vẽ.
GV yêu cầu 1 HS lên bảng xác định điểm M trên
tia Ox sao cho OM =2cm bằng cách dùng thớc có
chia khong, sau ú nờu cỏch lm?


GV yêu cầu 1 HS khác lên bảng xác dịnh điểm M
trên tia Ox bằng cách dùng compa và thớc thẳng.
nêu cách làm (làm trên cùng 1 hình lúc đầu)


HS xỏc nh thờm im M


Cã thĨ dïng thíc thẳng có chia
khoảng hoặc compa và thớc thẳng
HS lên bảng thực hiện


Đặt c¹nh thíc trïng tia Ox sao cho
v¹ch sè 0 trïng với gốc O



Vạch 2 cm của thớc ứng với điểm M
trên tia Ox


HS lên bảng thực hiện


M compa và đặt mũi nhọn của
compa trùng vạch số 0 của thớc, mũi
kia trùng với vạch số của thớc.


Giữ độ mở compa và đặt mũi nhọn
của compa tại điểm 0 của tia, mũi thứ
hai nằm trên tia sẽ trùng với điểm M
cần xác định


? Qua 2 cách vẽ các em rút ra nhận xét gì?


GV nhấn mạnh: Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ đợc 1
và chỉ 1 điểm M sao cho OM = a (cm)


HS đọc nhận xét sgk /122
GV nêu ví dụ 2: Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn


thẳng CD sao cho CD =AB HS c bi


GV: Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
HS: Nêu cách vẽ? cho hai hs lên bảng làm.
GV: Cho hs cả lớp thao tác.


- Vẽ đoạn thẳng AB.



- Vẽ đoạn th¼ng CD = AB.
(GV lu ý : Đoạn thẳng AB bất kỳ)


GV cho 2 HS lên bảng vẽ hình (mỗi HS vẽ 1 cách)
HS dới lớp làm vào nháp


HS nêu cách vẽ


HS 1: vẽ đoạn thẳng CD trên tia Cx
bằng thớc có chia vạch


HS2: Vẽ đoạn thẳng CD trên tia Cx
bằng compa


<i>HĐ 2. Vẽ 2 đoạn thẳng trên tia </i>


GV nêu ví dụ: Trên tia Ox hãy vẽ hai đoạn thẳng
OM và ON biết OM = 2cm; ON =3cm . Trong 3
điểm M,O,N điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại
GV cho HS hoạt động theo nhóm (3 ph) sau đó
cho 2 HS đại diện cho 2 nhóm lên bảng thực hiện
bài làm theo 2 cách khác nhau.


HS đọc đề bài


HS 1: dùng thớc thẳng có chia độ dài
HS 2: Dùng compa và thớc thẳng


? Nh×n vào hình vẽ các em có nhận xét gì về vị trí


của 3 điểm O,M,N điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại


GV: Trên hình vẽ ta thấy OM =2cm, ON =3cm và
điểm M nằm giữa 2 điểm O và N


? Vậy nếu trên tia Ox có OM =a,


ON =b mà 0<a<b thì ta có kết luận gì về vị trí các
điểm O,M,N


GV cho HS c nhn xột sgk/123


HS: Điểm M nằm giữa hai ®iĨm O vµ
N


HS đọc nhận xét sgk/123
<b>iii: Củng cố, luyện tập </b>


<b> </b><sub>Bµi 53/124. (làm cá nhân)</sub>




x


O M N


V× OM < ON <i>⇒</i> M n»m gi÷a O và N nên OM + MN = ON
hay 3 + MN = 6
MN = 3 cm


VËy OM = ON


Bài 54/124.(Hoạt động nhóm)
<b> </b>


x


O A B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hay 2 + AB = 5 <i>⇒</i> AB=3cm.
V× OB < OC nên B nằm giữa O và C <i></i> OB + BC = OC


hay 5 + BC = 8 <i>⇒</i> BC = 3 cm.
VËy AB=BC.


Bµi 58/124.
-VÏ tia Ax.


-Trên tia Ax xác định điểm B :AB=3,5 cm
<b>Vi. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Luyện tập và thực hành vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài (thớc và compa)
- BVN:55, 56, 57, 59 /124.


- Đọc trớc Đ10.


- Chuẩn bị: Sợi dây dài 50 cm, 1 thanh gỗ (bằng khoảng chiếu bảng đeo nhỏ), 1 mảnh giấy,
bút chì


<i>Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2009 </i>



<b>Tiết 12: Trung điểm của đoạn thẳng.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. kin thc: </b></i>- HS hiu trung điểm của đoạn thẳng là gì?
- Biết xác định trung điểm của đoạn thẳng
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- Hs biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.


- Hs nhận biết đợc một điểm là trung điểm của đoạn thẳng..
<i><b>3. Thái độ: </b></i> - Giáo dục tính cẩn thận đo, chính xác khi đo vẽ, gấp giấy.
<b>B. Chuẩn bị đồ dùng.</b>


<b>Gv: </b><sub>B¶ng phơ, thớc thẳng có chia khoảng, compa, sợi dây, thanh gỗ.</sub>


<b>hs: </b><sub>Thớc chia khoảng, sợi dây dài 50 cm, một thanh gỗ (bằng chiếc bảng đen), 1 </sub>
mảnh giấy trắng, bút chì.


<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và gii
quyt vn


<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS1: Cho đoạn thẳng AB nh hình vẽ.


NhËn xÐt tính chất của điểm M trên đoạn thẳng AB?


GV: Lấy điểm N, P trên AB. Điểm N, P có tính chất trên không?



GV t vn : 3 im M, N, P đều là những điểm nằm giữa A và B nhng 3 điểm này khác
nhau nh thế nào?


II. Néi dung bài mới.


<i>Hot ng 1: Trung im ca on thng</i>


GV:Điểm M thoả mÃn hai tính chất ở trên gọi là
trung điẻm của đoạn thẳng AB.


Vậy em hiẻu nh thế nào là trung điểm của đoạn
thẳng AB?


HS: Tr li v c nh ngha sgk.


GV: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi
thoả mÃn những yêu cầu nào?


HS: Trả lời.


GV: Khc sõu hai iu kin cn thiết để khẳng định
M là trung điểm của đoạn thng AB.


- Trong hình vẽ ở phần KTBC cho biết N , P có là
trung điểm của đoạn thẳng đoạn thẳng AB không
HS: Trả lời tại chỗ.


GV: Cú vô số điểm nằm giữa hai điểm A và B nhng
chỉ có duy nhất 1 điểm là điểm chính giữa của đoạn


thẳng đó mà thơi.


HS vận dụng làm bài tập 60/ 124 - sgk theo hoạt
động nhóm.


- Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét, bổ sung.


<i>Hot ng 2: </i>


1. Trung điểm của đoạn thẳng.


A <sub>M</sub> B


MA+MB=AB
AM=BM


}
<i>M</i>


là trung điểm của
AB


Hay M là điểm chính giữa của
đoạn thẳng AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS c vd sgk


- Lên bảng vẽ điểm M của đoạn thẳng AB.
- HS dới lớp vẽ vào vë.



HS: Giải thích cách vẽ vừa thực hiện.
GV: Để vẽ đợc ta cần tính tốn rồi mới vẽ.


- Liệu có cách nào khác mà khơng cần đo và tính
vẫn xác định đợc trung điểm của đoạn AB không?
HS: Nêu cách 2 nh SGK


HS: đọc lại 1 lần.


HS: Làm ?sgk - hoạt động cá nhân.


GV: Dùng sợi dây để đo độ dài của thanh gỗ thẳng.
Chia đôi đoạn dây có độ dài bằng độ dài thanh gỗ,
dùng đoạn dây đã chia đôi để xác định trung điểm
của thanh gỗ.


- Cần chú ý chọn mép thẳng để đo.
HS: Thực hiện.


GV: Cịn có thêm cách nữa để vẽ trung điểm của
đoạn thẳng đó là dùng dây để gấp.


GV: Qua cách 2 và cách 3 ta suy ra đựơc tính chất gì
của trung điểm?


- VD: sgk


Ta cã: MA + MB = AB
MA = MB



Nªn MA = MB = AB
2 =


5
2=2,5
(cm)


<i><b>C¸ch vÏ: </b></i>


- C1: Trên tia AM vẽ điểm M: AM
=2,5 cm


- C2: Gấp giấy nh SGK.


<b>Iii. Củng cố, luyện tập.</b>
HS làm các bµi tËp sau:


Bài 1. HS hoạt động nhóm - điền bằng bút chì vào sách- trình bày tại chỗ.
Điền từ thích hợp vào ơ trống.


a/ §iĨm . . . là trung điểm của đoạn thẳng AB K nằm giữa A và B
KA = . . .


b/ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng Ab thì . . . = . . . = 1
2AB
Bài 63/ 126. HS làm việc cá nhân - Đáp án: Câu ỳng c, d.


Bài 64/ 126.



Vì C là trung điểm của AB <i>⇒</i>AC=CB=AB
2 =


6


2=3 (cm)


Trªn tia AB cã AD < AC (vì 2 < 3) D nằm giữa A và C DC = 1 cm.
Trên tia BA cã BE < BC (v× 2 < 3)  E nằm giữa B và C CE = 1 cm.


Điểm C nằm giữa D và E, mà ED = CD = 1 cm nên C là trung điểm của đoạn DE.
<b>Vi. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học thuộc các nội dung kiÕn thøc trong bµi.
- BVN: 61; 62; 65/ 126 - sgk vµ 60; 61; 62 - SBT.
<i>Thø hai ngày 17 tháng 11 năm 2009 </i>


<b>Tiết 13: Ôn tập chơng I.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. kin thc: </b></i>- Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm
của đoạn thẳng.


- Bớc đầu tập suy luận đơn giản.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, com pa để đo, vẽ đoạn
thẳng


<i><b>3. Thái độ: </b></i> - Giáo dục tính cẩn thận đo, chính xác khi đo vẽ
<b>B. Chuẩn bị đồ dùng.</b>



GV: Dơng cơ ®o, vẽ, bảng phụ, phấn màu.


HS: Dụng cụ đo, vẽ, bảng nhóm, chuẩn bị các câu hỏi ôn tập.
<b>C. Các phơng ph¸p</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải
quyết vấn đề


<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


Kết hợp trong quá trình ôn tập.
II. Nội dung bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>đã học của học sinh.</i>


GV: Nhắc lại cách vẽ điểm, đặt tên, vẽ minh hoạ.


HS: Nhắc lại các cách đặt tên cho một đờng thẳng, lên bảng
vẽ minh hoạ.


GV: điểm và đờng thẳng có quan hệ với nhau nh thế nào?
HS: Trả lời tại chỗ và lên bảng vẽ điểm A  a ; B  a.
GV: Khi nào nói ba điểm A, B, C thẳng hàng? Muốn vẽ ba
điểm thẳng hàng cần làm nh th no?


HS: Nêu tại chỗ


GV: Khi khụng cú hỡnh vẽ, dựa vào kiến thức nào để nhận


biết 1 điểm nằm giữa hai điểm cịn lại ?


GV: Kh¸i qu¸t và nhấn điều kiện cộng đoạn thẳng.
HS: Làm bài tập sau:


<i><b>Cho 2 điểm M và N nh hình vẽ. . . </b></i>
<i><b>H·y: </b></i>


<i><b>- Vẽ đờng thẳng aa</b></i>’<i><b><sub> đi qua 2 điểm đó.</sub></b></i>


<i><b>- Vẽ đờng thẳng xy cắt đờng thng aa</b></i><i><b><sub> ti trung im K </sub></b></i>


<i><b>của đoạn MN.</b></i>


<i><b>- Trờn hình có những đoạn thẳng nào? Hãy kể tên một số </b></i>
<i><b>tia và một số tia đối nhau có trên hỡnh ú.</b></i>


HS: Làm việc cá nhân vào vở, lên bảng thùc hiÖn.
- NhËn xÐt.


GV: Hai tia là đối nhau khi nào? Nếu MN = 7 cm thì trung
điểm K cách M và N một khoảng là bao nhiêu?


<i>Hoạt động 2: Đọc hình củng cố kiến thức</i>
GV: Treo bảng phụ


- Mỗi hình sau đây cho biết gì ?


HS: Tr li tại chỗ sau đó - Nhận xét.



<i>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ</i>
GV: Treo bảng ph ghi bi tp sau:


HS: Làm việc cá nhân vào phiếu học tập, lên bảng thực hiện
- Nhận xét.


HS: Lm tiếp bài tập sau - Hãy chọn câu đúng, sai:


a/ đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A và B.
b/ M là trung điểm của đạn thẳng AB thì m cách đều 2 điểm
A và B.


c/ Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B.
d/ Hai tia phân biệt là hai tia khơng có điểm chung.


e/ Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đờng thẳng.
f/ Hai tia cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau.
g/ Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc song song, hoặc cắt
nhau.


HS: Chọn đáp án vào bảng con, 1 hs lên điền bảng phụ.
- Nhn xột.


- im.
- ng thng.


- Ba điểm thẳng hàng. . .
- Điểm nằm giữa hai điểm
còn lại



- Khi nào thì AM + MB =
AB ?


- Đờng thẳng đi qua 2 điểm.
- Tia.


- Trung điểm của đoạn
thẳng.


<i><b>2. Bµi tËp vËn dơng</b></i>


Điền vào chỗ trống trong
các phát biểu sau cho đúng.
a/ Trong ba điểm thẳng
hàng . . . nằm giữa hai điểm
cịn lại.


b/ Có một và chỉ một đờng
thẳng đi qua . . .


c/ NÕu . . . th× AM + MB =
AB


d/ NÕu AM+MB=AB


2 th× .
. .
a
x
y


x
K
A
M
N
B


A B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Hoạt động 4: Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải</i>
HS: Làm bài tập 6/ 127.


- Hoạt động nhóm, trình bày bảng nhóm.
GV: Theo dõi và hớng dẫn hs cách trình bày
- Cho nhận xét 1 nhúm trc lp.


HS: Hoàn thiện lời giải và ghi vë.


HS: Lµm tiÕp bµi 8/ 127. - 1 HS lên bảng , còn lại thực hiện
vào vở.


<b>iii. Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Ơn tập lại các kiến thức của chơng . . .
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Chn bÞ giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.
<i>Thø ngµy tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 14: Kiểm tra 45 (ch</b> <b>ơng 1)</b>


<b>A. mục tiêu</b>


- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học của hs trong chơng I.
- Kiểm tra một số nội dung:


+ Kỹ năng vẽ hình của hs, gồm vẽ tia đối nhau, vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không
thẳng hàng, vẽ hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng ct nhau.


+ Kỹ năng nhận biết điểm nằm giữa hai điểm, bớc đầu tập chứng minh trung điểm
của đoạn thẳng.


<b>B. nội dung kiểm tra.</b>


I. Đề bài:


Phn trc nghim khách quan: Hãy khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Khi có hai đờng thẳng phân biệt thì chúng có thể:


A. Trùng nhau hoặc cắt nhau; B. Trùng nhau hoặc song song;
C. Song song hoặc cắt nhau; D. Cả ba câu trên đều đúng.
2. Hai điểm M và N thuộc đờng thẳng xy nh hình vẽ


M N




A. Mx và Ny là hai tia đối nhau; B. MN và NM là hai tia đối nhau;
C. Mx và My là hai tia đối nhau; D. My và Nx là hai tia đối nhau.
3. Đoạn thng MN l hỡnh gm:



A. Hai điểm M và N; B. Tất cả các điểm nằm giữa M và


N;


C. Hai điểm M, N và một số điểm nằm giữa M và N; D. điểm M, N và tất cả các
điểm nằm giữa M và N


4. Trong hình vẽ bên


biết: M là điểm nằm giữa hai điểm A vµ B, AM = 3 cm,


AB= 8 cm, khi ú:


A. Đoạn thẳng MB = 3 cm; B. Đoạn thẳng MB = 5 cm;


C. Đoạn thẳng MB = 11 cm; D. Đoạn thẳng MB = - 3 cm;
5. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì:


A. MA + AB = MB; B. MB + BA = MA;


C. AM + MB = AB; D. AM + MB ≠ AB.


6. Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nÕu:


A. M cách đều hai điểm A và B; B. M nằm giữa hai điểm A và B;
C. M nằm giữa và cách đều hai điểm A và B; D. Cả 3 câu trên đều đúng.
7. Cho 3 điểm A, B, C, biết AB = 5 cm, AC = 4 cm, BC = 3 cm, khi đó ta có:


A. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B; B. Điểm B nằm giữa hai điểm A
và C;



C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B; D. Không có điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại.


8. Cho trớc 5 điểm trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng đi qua các
cặp điểm, ta vẽ đợc số đoạn thẳng là:


A. 8 B. 10 C. 12 D. 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

PhÇn tù luËn.


Bài 1: Cho trớc hai điểm A và B, vẽ hình theo lời diễn đạt sau
1) Hãy vẽ đờng thẳng m đi qua A và B .


2) Hãy vẽ đờng thẳng n đi qua A nhng không đi qua B.


3) Hãy vẽ đờng thẳng p khơng có điểm chung nào với đờng thẳng m.
Bài 2: - Vẽ tia Ox;


- Vẽ 3 điểm A, B, C trên tia Ox, với OA = 4 cm, OB = 6 cm, OC = 8 cm. Tính độ dài
AB v BC.


- Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? vì sao?


II. ỏp ỏn v biu điểm.
Phần trắc nghiệm khách quan: 4 đ - mỗi câu đúng đợc 0, 5 điểm.


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Chän C C D B C C D B



PhÇn tù luËn.


Bài 1: 2 điểm - vẽ đúng phần 1) 1 điểm
- vẽ đúng phần 2) 0,5 điểm
- vẽ đúng phần 3) 0,5 im


Bài 2: (4 điểm )


- Hỡnh vẽ đúng 0.5 điểm


- Vì OA < OB nên A nằm giữa


O và B, vậy ta có: OA + AB = OB
(1, 0 ®)


Hay: 4 + AB = 6 -> AB = 2 (cm)
(0,5 đ)


- Vì OB < OC nên B nằm giữa O vµ C, vËy ta cã: OB + BC = OC
(0, 5 ®)


Hay: 6 + BC = 8 -> BC = 2 (cm) (0,
5 ®)


- Vì AB + BC = AC và AB = BC nên B là trung điểm của AC.
(1đ )


Kết quả kiểm tra:



...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thø hai ngµy 05 th¸ng 01 năm 2009</i>
<b>Học kỳ II.</b> <b>Chơng II: Góc.</b>


<b>Tiết 16: Nửa mặt phẳng</b><sub>.</sub>
<b>A. mục tiêu</b>


<i><b>1. kiến thức: </b></i>- HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- HS biết cách gọi tên nửa mặt phẳng và nhận biết tia nằm giữa hai tia qua
hình vẽ.


<i><b>3. Thỏi : </b></i> HS đợc làm quen với với việc phủ định một khái niệm nh :


+ Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M - nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm M.
+ NhËn biÕt tia n»m gi÷a hai tia - nhËn biÕt tia không nằm giữa.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.


- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng.
<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải
quyt vn



<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV giới thiệu chơng.
II. Nội dung bài mới


GV: Giới thiệu hình ảnh của mặt phẳng.


- V 1 ng thẳng a lên mặt bảng (là 1 mặt phẳng)
? Đờng thẳng a có quan hệ nh thế nào với mt
phng.


HS: Quan sát hình 1 sgk.


GV: Em hiu th no là nửa mặt phẳng bờ a?
HS: Trả lời và đọc / n sgk.


GV: Minh hoạ trên hình vẽ hình ảnh của nửa mặt
phẳng và cách viết kí hiệu.


HS: Quan sát hình 2 sgk.


GV: Vẽ hình và dùng mầu tô phân biệt hai nửa mặt
phẳng.


HS: Làm ?2.


GV: Nhn ni dung ?2 và giải thích rõ để hs ghi
nhớ.



HS: Đọc nhận xét sgk và làm bài 2/ 73 theo nhóm.
GV: Quan sát theo dõi hoạt động của hs và cho
nhận xét 1 nhóm trớc lớp.


HS: VÏ 3 tia chung gèc Ox, Oy, Oz
- 1 hs lên bảng, còn lại làm vở.


HS: Nhận xét hình vẽ của bạn và cho ý kiến .


GV: Chú ý hs các trờng hợp có thể sảy ra về vị trí
khi vẽ các tia . . .


GV: Trên hình lấy 2 điểm M, N sao cho: M  Ox, N
 Oy, vµ M, N ≠ O. Vẽ đoạn thẳng MN.


HS: Quan sát hình vẽ cho biết đoạn MN có quan hệ
nh thế nào với tia Oy.


GV: Giới thiệu trên hình vẽ 3a - sgk: Tia Oy thoả
mãn . . . đợc gọi là tia nằm gia hai tia Ox v Oz.


1. Nửa mặt phẳng bờ a.


a


- (I), (II) là hai nửa mặt phẳng đối
nhau b a.


- Khái niệm: SGK/ 72.



2.Tia nằm giữa hai tia


x


y


z
O


M


N


- Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz


III. Củng cố - luyện tập
<i><b>Bài tập vận dụng:</b></i>


HS làm tại lớp c¸c BT 1; 2; 4; 3/ 73


Bài 1: HS đọc yêu cầu bài và trả lời tại chỗ.
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài và trả lời tại chỗ.
Bài 4:


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài - thảo luận
và hoạt động nhóm.


GV cho kiĨm tra 1 nhãm tríc líp, nhËn xÐt .
. .



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS hoàn thành trình bày cá nhân vào vở,
Bài 3: Thực hiện cá nhân tại chỗ - Điền vào
chỗ trèng trong c¸c ph¸t biĨu sau:


a/ Bất kỳ đờng thẳng nào nằm trên mặt
phẳng cũng là bờ chung của hai <b>. . </b>.


b/ Cho 3 điểm không thẳng hàng O, A, B.
Tia Ox n»m gi÷a hai tia OA, OB khi tia Ox
c¾t <b>. . .</b>


a
A


B C


a/ Nửa mặt phẳng chứa điểm A và nửa mặt
phẳng chứa điểm B, C là hai nửa mặt phẳng
đối nhau bờ a.


b/ Đoạn thẳng BC không cắt đờng thẳng a.
<b>Bài 3/ 73</b>


a/ Bất kỳ đờng thẳng nào nằm trên mặt
phẳng cũng là bờ chung của hai <i><b>nửa mặt </b></i>
<i><b>phẳng i nhau</b></i>.


b/ Cho 3 điểm không thẳng hàng O, A, B. Tia
Ox n»m gi÷a hai tia OA, OB khi tia Ox cắt


<i><b>đoạn thẳng AB tại 1 điểm nằm giữa hai </b></i>
<i><b>điểm A và B.</b></i>


<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>


- HS cần học kỹ chú ý SGK và làm các BT 5/ 73 SGK ; từ bài 1 đến bài - SBT
- Đọc trớc bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ngày soạn:1/2/2012</b> <b>Tiết 17: Góc.</b>
<b>A. mục tiêu</b>


<i><b>1. kin thức: </b></i>- HS nắm đợc góc là gì? góc bẹt là gì?


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- HS biết vẽ góc, đọc tên góc, kí hiệu góc. Nhận biết đợc điểm nằm trong
góc.


<i><b>3. Thái độ: </b></i> - Rèn tính cẩn thận khi vẽ góc bẹt
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- GV: B¶ng phụ, thớc thẳng, phiếu học tập.
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng.


<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và gii
quyt vn


<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bµi cị.</b>



HS1: Hãy khoanh trịn vào đáp án sai


- Trên đờng thẳng a lần lợt lấy 4 điểm theo thứ tự A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đờng
thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Ta có:


a/ Tia OB nằm giữa 2 tia OA, OC; b/ Tia OB nằm giữa 2 tia OD, OC;
c/ Tia OC nằm giữa 2 tia OD, OB; d/ Tia OB nằm giữa 2 tia OA, OD.
HS2: Vẽ 2 tia Ox, Oy khơng đối nhau, nhận xét gì về 2 tia Ox, Oy ở trên.


<b>II. Néi dung bµi míi</b>


GV: Giíi thiƯu gãc xOy . . . vµo bµi.


GV: ë hình vẽ trên ta có góc xOy. Vậy em hiểu góc là
hình nh thế nào?


HS: Tr li v c nh nghĩa sgk.


GV: Giới thiệu đỉnh, 2 cạnh của góc, cách đọc và kí
hiệu nh sgk.


- Lu ý khi viết kí hiệu góc bao giờ đỉnh của góc cũng
phải viết ở v trớ gia.


HS: Quan sát hình vẽ 4b - sgk.


- đọc tên góc trong hình vẽ đó, chỉ ra đỉnh và 2 cạnh.
GV: Có một số góc đợc kí hiệu nh sau:


tUv, ABC , AIM.



Hãy chỉ rõ đỉnh và cạnh của mỗi góc.
HS: Thực hiện tại chỗ.


GV: Từ hình vẽ ta đọc đợc tên các góc, ngợc lại từ kí
hiệu các góc ta cũng sẽ xác định đợc đỉnh và 2 cạnh
của góc đó.


HS: Lµm bµi 7/ 75 theo nhãm - lµm vµo phiếu học
tập.


- Đại diện 1 nhóm điền bảng phụ


GV: Cho hs nhận xét, bổ sung. Sau đó yêu cầu hs
kiểm tra chéo kết quả hoạt động nhóm và báo cáo kết
quả.


HS: Quan sát hình vẽ 4c, cho biết hình vẽ đó có là 1
góc khơng? Vì sao?


GV: Hai tia Ox, Oy trong hình vẽ đó có gì đặc biệt?
HS: Trả lời tại chỗ.


GV: Gãc nh thÕ gäi lµ góc bẹt.
- Vậy em hiểu góc bẹt là gì?


HS: Tr lời tại chỗ và đọc định nghĩa sgk
- Làm ?1 cá nhân - tại chỗ.


GV: VËy gãc gåm nh÷ng yÕu tố nào? Để vẽ góc ta


phải vẽ nh thế nào?


HS: Trả lời tại chỗ và nêu cách vẽ.


- áp dụng vẽ góc xOy và góc yOz : 1 hs lên bảng còn
lại làm vở.


GV: Nhn li cỏch v gúc: Xỏc định đỉnh bằng cách
lấy 1 điểm bất kỳ, từ điểm đó vẽ 2 tia chung gốc


1. Gãc ( Định nghĩa: sgk/ 73)




hiƯu:


Trong đó: O là đỉnh của góc


2 tia Ox, Oy là 2 cạnh của
góc.


2.Góc bẹt.


- Định
nghĩa: sgk/
75.


Góc xOy nh trên là góc bẹt.



3. V gúc: - V nh v 2 cnh ca
gúc.


4.


Điểm nằm bên trong góc.


x


y
O


x <sub>O</sub>


x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

kh«ng trïng nhau.


- Chú ý khi nói đến góc mà khơng chú thích gì thêm
thì ta hiểu đó là góc khác góc bẹt.


GV: Để phân biệt góc ta thờng dùng các vịng cung
nh hình vẽ để chỉ các góc . . .


HS: Vẽ 2 tia Ox, Oy không đối nhau và vẽ thêm tia
OM nm gia 2 tia ú.


- 1 hs lên bảng thực hiện, còn lại làm vào vở.



GV gii thiu: M đợc gọi là điểm nằm bên trong góc
xOy. Vậy khi nào điểm M nằm bên trong góc xOy?
HS: Trả li v c nh ngha sgk.


GV nêu cách gọi khác của tia OM..


- Lu ý điểm nằm bên trong góc khác góc bẹt


<b> </b>


- Khi điểm M nằm bên trong góc
xOy thì tia OM là tia nằm trong gãc
xOy.


III. Cđng cè - lun tËp
<i><b>Bµi tËp vËn dông:</b></i>


HS làm tại lớp BT 8/75 - theo hoạt động nhóm.
HS hồn thành tiếp bài 6; 9 / 75: điền vào chỗ
trống trong các phát biểu sau:


a/ H×nh gåm 2 tia chung gèc Ox, Oy lµ . . . .
Điểm O là . . . . Hai tia Ox, Oy lµ . . . .


b/ Góc RST có đỉnh là . . ., có 2 cạnh là . .
c/ Góc bẹt là . . .


d/ Khi 2 tia Oz, Oy là không đối nhau, điểm A
nằm trong góc yOz nếu tia OA nằm giữa 2


tia . . . . .


Bµi 8/ 75
Bµi 6 / 75.


a/ Hình gồm 2 tia chung gốc Ox, Oy là góc
xOy. Điểm O là <i><b>đỉnh của góc</b></i>. Hai tia Ox,
Oy là <i><b>2 cạnh của góc.</b></i>


b/ Góc RST có đỉnh là <i><b>điểm S</b></i>, có 2 cạnh là
<i><b>2 tia SR và ST. </b></i>


c/ Góc bẹt là <i><b>góc tạo bởi 2 tia đối nhau.</b></i>
d/ Khi 2 tia Oz, Oy là không đối nhau,
điểm A nằm trong góc yOz nếu tia OA nằm
giữa 2 tia <i><b>Oz và Oy.</b></i>


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhà</b>


- HS cần học kỹ các nội dung lý thuyết trong SGK
-Lµm BT 10/75 - SGK ; thêm các bt SBT.


- Chuẩn bị đọc trớc bài học mới.Số đo góc, chuẩn bị thớc đo góc.


x


y


z



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn: 06/2/2012 <b>TiÕt 18: Số đo góc.</b>
<b>A. mc tiêu</b>


<i><b>1. kin thc: </b></i>- HS cụng nhận mỗi góc có 1 số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180o<sub> .</sub>


- HS biết định nghĩa góc vng, góc nhọn, góc tù.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- HS biết đo góc bằng thớc đo góc. HS biết cách so sánh 2 góc với nhau.
<i><b>3. Thái độ: </b></i> - HS đợc rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>B. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh</b>
- GV: Bảng phụ, thớc đo góc, thớc thẳng.
- HS: Bảng nhóm, thớc đo góc, thớc thẳng.
<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện v gii
quyt vn


<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị.</b>


HS1: Phát biểu định nghĩa góc. Cho 5 tia chung gốc, số góc đợc tạo thành là bao nhiêu?


A. 4 B. 7 C. 10 D. 11


HS2: Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của góc, đặt tên tia đó. Hỏi trên hình vẽ có bao nhiêu góc?
Hãy đọc tên các góc đó.


II. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Đo góc.



GV: VÏ 1 gãc xOy, giíi thiệu dụng cụ đo góc.
HS: Làm tơng tự vào vở và quan sát dụng cụ đo.
GV: Hớng dẫn hs cách đo nh sgk.


HS: Nhắc lại cách đo và áp dụng đo một số góc
sau:


b
a


C


M


A B


- 2 hs lên bảng thực hiện.


GV: Mỗi góc có mấy số đo? số đo của góc bẹt là
bao nhiêu?


- Có nhận xét gì về số ®o cđa c¸c gãc víi 180o


HS: Trả lời và đọc nhận xét sgk.


GV: Chó ý hs - Sè ®o cđa góc bẹt bằng 180o<sub>.</sub>


HS: Làm ?1 cá nhân



- Lm tiếp bài tập sau: Hãy xác định số đo của
các góc. ( Gv phát phiếu học tập cho hs )


B


C A


HS: Làm việc cá nhân vào phiếu học tập.
GV: Cho hs báo cáo kết quả đo đạc.
- Nêu chú ý sgk.


- Trong 3 góc vừa đo, góc nào nhỏ nhất.
<i><b>Hoạt động 2: So sánh hai góc.</b></i>


GV: Căn cứ vào đâu để so sánh đợc hai góc ?
HS: Dựa vào số đo độ


GV: Yêu cầu hs đo các góc trong hình 14 rồi so
sánh số đo của hai góc đó.


GV khẳng định hai góc đó bằng nhau.
- Vậy khi nào hai gúc bng nhau?
HS: Tr li ti ch.


HS: đo các góc trong hình 15 rồi so sánh hai góc
ấy.


1. Đo gãc.


- Dụng cụ đo: Thớc đo góc (đo độ)


- Cách o: sgk/ 76.


- Kết quả: góc xOy có số đo b»ng 30o


KÝ hiÖu: xOy = 30o


NhËn xÐt: sgk/ 77.
Chó ý: Sgk.


2. So s¸nh hai gãc.


- Hai gãc b»ng nhau nÕu sè ®o cđa
chóng b»ng nhau.


- Trong hai góc khơng bằng nhau, góc
nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn
hơn.


3. Gãc vu«ng, gãc nhän, gãc tï.


Năm học : 2011 - 2012



x


y
O


C

<sub>B</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: khẳng địng góc . . . lớn hơn .


- Vậy trong hai góc khơng bằng nhau, làm thế nào
để xác nh gúc ln hn ?


HS: Trả lời tại chỗ.


GV: Giới thiệu cách viết kí hiệu.
HS: Làm ?2 cá nhân


- Đọc kết quả, nhận xét.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


GV: Dùng số đo của 3 góc trong hình vẽ trên để
giới thiệu về góc vng, góc nhọn, góc tù.


- VËy em hiĨu nh thế nào là góc vuông, góc nhọn,
góc tù.


HS: Trả lời tại chỗ.


GV: Khng nh v lu ý hs ghi nhớ các loại
góc


III. Cđng cè - lun tËp
<i><b>Bµi tËp vËn dông:</b></i>


HS làm tại lớp các BT sau:
Bài 11/ 79. HS c yờu cu bi



- HS hoàn thành cá nhân. 1HS trả lời tại chỗ, HS khác nhận xét
Bài 12/ 79. - HS hoàn thành cá nhân.


Bài 14. HS thùc hiƯn theo nhãm tỉ.


Bài tập thêm: Lúc 6h 15’<sub>, số đo của góc tạo bởi kim giờ và kim phút của một đồng hồ là:</sub>


A. 90o<sub> B. Lín h¬n 90</sub>o<sub> C. Nhá h¬n 90</sub>o<sub> D. Không xác </sub>


nh c.


<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngy son:13/2/2012</i>


<b>Tiết 19: Khi nào thì </b>Ã

<i>xoy yoz xoz</i>

·

· <b>.</b>
<b>A. mơc tiªu</b>


<i><b>1. kiến thức: </b></i>- HS nhận biết và hiểu đợc khi nào thì ã

<i>xoy yoz xoz</i>

ã

ã


- HS nắm vững và nhận biết các khái niệm; Hai góc kỊ nhau, phơ nhau, bï
nhau vµ kỊ bï.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- Củng cố kỹ năng sử dụng thớc đo góc, kỹ năng tính góc, kỹ năng nhËn biÕt
quan hƯ gi÷a hai gãc.


<i><b>3. Thái độ: </b></i> - HS đợc rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu, phiếu học tập.


- HS: Các loại thớc nh trên.


<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải
quyết vấn đề


<b>D. TiÕn trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Hóy chn đáp án đúng - Lúc 9h30’<sub> số đo góc giữa kim giờ và kim phút là:</sub>


A. 90o <sub>B. 75</sub>o <sub>C. 120</sub>o <sub>D. 100</sub>o


HS2: - Hãy vẽ góc xOz, vẽ tia Oy nằm giữa hai cạnh của góc đó.
- Dùng thớc đo các góc trong hình.


- So s¸nh xOy + yOz víi xOz.


HS dới lớp cùng thực hiện yêu cầu nh HS 2 vào vở nháp.
GV: Qua kết quả trên em có nhận xét gì?


<b>II. Nội dung bài mới</b>


GV: Yêu cầu hs nhắc lại nhận xét vừa nêu qua bài
tập phần KTBC.


HS: Thực hiện tại chỗ.


GV: Nu v tia Oy khụng nm gia hai cạnh của


góc xOy thì kết luận này cịn đúng khụng?


HS: Trả lời tại chỗ.


GV: Nhấn mạnh nội dung nhận xÐt theo quan hƯ
hai chiỊu.


HS: §äc nhËn xÐt sgk.
GV: Cho hình vẽ sau:


c
a


b


O


Với hình vẽ trên ta có thể phát biểu nhận xét trên
nh thế nào ?


HS: Thực hiện tại chỗ.


HS: Làm bài 18/ 28. Nêu cách làm và giải thích.
GV: Trình bày lời giải mẫu trên bảng.


GV: Nếu cho 3 tia chung gốc, trong đó có 1 tia
nằm giữa 2 tia cịn lại thì tren hình ta sẽ có bao
nhiêu góc ?


- Cần đo bao nhiêu góc thì sẽ tính đợc tất cả các


góc đó?


- Nªu ý nghÜa cđa c«ng thøc céng gãc


GV: Từ nhận xét trên ta có đợc phơng pháp xác
định 1 tia có nằm giữa 2 tia cịn lại khơng dựa vào
quan hệ v s o gúc.


GV: Cho hình vẽ sau


1. Khi nào thì tổng số đo góc xOy và góc yOz
bằng gãc xOz.


z
x


y
O


*/ NhËn xÐt: sgk/ 81.
Bµi tËp 18/ 28.


O


C A


B


- Vì tia OA nằm giữa hai tia OB và OC
nªn:



·<i>BOC COA AOB</i>· ·


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

z
y


x


O


Đẳng thức sau đúng hay sai ? Vì sao?

<i>xoy yoz xoz</i>



HS: Thảo luận nhóm sau đó 1 học sinh đứng tại
chỗ trả lời.


GV: Lu ý hs điều kiện để có phép cộng góc.. .
<i>Hoạt động 2: </i>Hai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau
và kề bù.


HS: Nghiên cứu nội dung này trong sgk khoảng 4


HS: Hot động nhóm tổ vào bảng nhóm, mỗi tổ
nhóm lần lợt trả lời từng câu hỏi theo yêu cầu và
suy nghĩ các câu cịn lại để nhận xét cho nhóm
bạn:


Tỉ 1: Thế nào là hai góc kề nhau? Vẽ hình minh
hoạ và chỉ rõ cặp góc kề nhau.



Tổ 2: Thế nào là hai góc phụ nhau? Tìm số đo của
góc phụ víi gãc 30o<sub>, 45</sub>o


Tỉ 3: ThÕ nµo lµ hai gãc bï nhau? Cho A = 105o <sub>,</sub>


B = 75o<sub>. Hai góc đó có là cặp góc bù nhau khơng?</sub>


V× sao?


Tổ 4: Thế nào là hai góc kề bù? Vẽ hình minh hoạ
và cho biết tổng hai góc kề bù bằng bao nhiêu độ?
GV: Lần lợt cho từng nhóm nêu câu trả lời và u
cầu các nhóm cịn lại cho ý kin b sung.


GV; Chốt nội dung phần 2 của bài.


2. Hai gãc kỊ nhau, bï nhau, phơ nhau vµ kỊ
bï.


<i>- Sgk.</i>


<b>III. Cđng cè - lun tËp</b>
<i><b>Bµi tËp vËn dơng:</b></i>


HS làm tại lớp các BT sau:


Bi 1: Cho cỏc hỡnh vẽ sau, hãy chỉ ra mối quan hệ giữa các góc trong hình vẽ đó.


C <sub>B</sub> <sub>A</sub> <sub>D</sub> <sub>x</sub> <sub>x'</sub>



y


O
Gi¶i:


Ta có: <i>C</i> = 50o<sub> , </sub><i>B</i> <sub> = 40</sub>o<sub> , </sub><i>A</i><sub> = 100</sub>o<sub> , </sub><i>D</i> <sub> = 80</sub>o<sub>, tia Ox và Ox</sub>’<sub> kà hai tia đối nhau.</sub>


Nªn: gãc C vµ gãc B lµ hai gãc phơ nhau.
Gãc A vµ gãc D lµ hai gãc bï nhau.
Gãc xOy vµ gãc yOx’<sub> lµ hai gãc kÒ bï.</sub>


Bài 2: điền vào dấu (. . . ) để đợc khẳng định đúng.


a/ NÕu tia AE nằm giữa 2 tia AFvà AK thì . . . + . . . = . . .
b/ Hai gãc . . . cã tỉng sè ®o b»ng 90o


c/ Hai gãc kỊ bï nhau cã tỉng sè ®o . . .


Bµi 3: Cho biÕt A, B lµ 2 gãc bï nhau. NÕu gãc A cã sè ®o 45o <sub> thì góc B có số đo là:</sub>


A. 45o <sub>B. 135</sub>0 <sub>C. 55</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ng y soà</i> <i>ạn:21/2/2012</i>


<b>TiÕt 20: VÏ gãc cho biết số đo.</b>
<b>A. mục tiêu</b>


<i><b>1. kin thc: </b></i>- HS hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox bao giờ cũng vẽ


đ-ợc 1 và chỉ 1 tia Oy sao cho xOy = mo<sub> (với 0 < m < 180 ).</sub>


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>- Củng cố kỹ năng sử dụng thớc đo góc, kỹ năng tính góc, Biết vẽ góc có số
đo cho trớc bằng thớc thẳng và thớc đo góc.


<i><b>3. Thỏi độ: </b></i> - HS đợc rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu, phiếu học tập.
- HS: Bảng nhóm, các loại thớc nh trên.


<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện v gii
quyt vn


<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


HS1: Cho góc xOy vng, lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy và điểm C nằm
giữa A, B. Gọi Ox’<sub> là </sub> <sub>tia đối của tia Ox, khi đó:</sub>


A. xOC vµ COy lµ hai gãc bï nhau; B. AOC vµ COx’<sub> lµ hai gãc kỊ bï ;</sub>


C. xOC vµ xOy lµ hai gãc kỊ nhau; D. x’<sub>Oy vµ yOC lµ hai gãc kỊ bï.</sub>


HS2: Vẽ góc xOy và xác định số đo của nó.


<i>GV đặt vấn đề</i>: Khi cho trớc một góc thì ta xác định đợc số đo của góc đó, ngợc lại nếu biết
trớc số đo của góc thì làm thế nào để vẽ đợc góc đó?



II. Néi dung bµi míi


Hoạt động 1: Vẽ góc trên nửa mặt phẳng.
HS: Đọc VD1 vài lần


Xác định nội dung bài tốn: cho biết gì, u cầu gì?
GV: Giới thiệu dụng cụ và hớng dẫn hs cách vẽ.
- Hãy chỉ ra đỉnh và cạnh của góc xOy?


- Để vẽ góc trên cần xác định thêm yếu tố nào nữa
HS tham khảo sgk để trả lời.


HS: Lên bảng thực hiện thao tác vẽ tia. . ., dùng phấn
màu khác nhau vẽ vài lần thao tác đó.


- NhËn xÐt c¸c nÐt vÏ.


GV: Theo cách đó ta xác định đợc bao nhiêu tia Oy.
GV: Khái quát cách vẽ góc xOy = 40o<sub> . . . </sub>


HS: Đọc VD 2 và và suy nghĩ cách vẽ.
- Nêu cách thực hiện.


- 1 HS lên bảng trình bày, còn lại làm vở.


GV: Trờn na mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta vẽ đợc mấy
tia BA sao cho ABC = 90o


HS: Trả lời và đọc nhận xét sgk.



Hoạt động 2: Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng.
HS: Đọc và tóm tắt bài tốn.


GV: Cho tríc tia Ox thuộc mặt phẳng, muốn vẽ xOy =
30o<sub> cần làm nh thế nào? tơng tự vậy với góc xOz.</sub>


HS: 1 hs lên bảng thực hiện, còn lại làm vở.
- 1 hs khác lên kiểm tra kết quả.


GV: HÃy so sánh hai số đo của góc xOy và yOz


- Bằng trùc quan em thÊy tia Oy cã vÞ trÝ nh thế nào
với tia hai Ox và tia Oz?


HS: Trả lời tại chỗ.


GV: Khái qutát nh sgk . . .


- Đây là một dấu hiệu nữa để nhận biết tia nằm giữa
hai tia cịn lại.


<i><b>1. VÏ gãc trªn nưa mặt phẳng.</b></i>
- VD1: sgk/ 83.


x


y
O



- Cách thực hiện: sgk/ 83.
Nhận xÐt: sgk/ 83.


VD2: sgk/ 83.
- VÏ tia BC bÊt kú;
- Vẽ tia BA


A


C


B


<i><b>2. Vẽ hai góc trên nửa mặt </b></i>
<i><b>phẳng.</b></i>


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III. Củng cố - luyện tập</b>
<i><b>Bài tập vËn dông:</b></i>


HS làm tại lớp các BT sau:
Bài 24/ 84. - HS c yờu cu bi


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vở.
Bài 26/ 84. HS thực hiện tơng tự.


Bài 27. - HS thực hiện theo nhóm tổ, trình bày vào
bảng nhóm



<i>Bài tập thêm:</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia
Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho gãc xOy 45 0, xOt = 135o<sub>.</sub>


Gọi Ox’<sub> là tia đối của tia Ox. Khi đó:</sub>


A. xOy vµ xOt lµ hai gãc kỊ bï; B. xOy vµ yOt lµ hai gãc bï nhau;
C. xOy vµ xOt lµ hai gãc kỊ nhau; D. xOt vµ x’<sub>Ot lµ hai gãc kỊ bï.</sub>


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- TËp vẽ góc có số đo cho trớc.
- Học thuộc các nhËn xÐt trong bµi.
- BVN: 25; 28; 29/ 85.


x


y
B


y


x
D


y
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Ng y soạn:28/2/2012</i>


<b>Tiết 21: Tia phân giác của góc</b>.



<b>A. mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


+ HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc?
+ HS hiểu đờng phân giác của một góc là gì?
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- BiÕt vÏ tia phân giác của góc.


- o, v, gp tia phõn giỏc của góc cẩn thận và chính xác
.<i><b>3. Thái độ: </b></i> - HS đợc rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu, phiếu học tập.
- HS: Bảng nhóm, các loại thớc nh trên.


<b>C. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Chữa bài tập 29/ 85.


HS2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chøa tia Ox vÏ c¸c tia Oy, Oz sao cho


 0


xOy 10 <sub>, </sub><sub>xOz 100</sub> 0


 <sub>. Gọi O x</sub>’<sub> là tia đối của tia Ox. Hãy điền từ thích hợp “vng, tù, nhọn </sub>


”vµo dÊu (. . . )



A. Gãc x’<sub>Oz lµ gãc . . . B. Gãc xOy lµ gãc . . . </sub> <sub>C. Gãc yOz lµ gãc . . . </sub>


D. Gãc x’<sub>Oy lµ gãc . . . E. Gãc xOz lµ gãc . . . </sub>


<b>II. Néi dung bµi míi</b>


GV: Qua bµi tËp trên em hiểu tia phân giác của một
góc là gì ?


HS: Nêu định nghĩa sgk.


GV: Khi nào tia Oz là tia phân giác của góc xOy ?
HS: Trả lời và khc sõu nh ngha trờn.


GV: HÃy quan sát hình vẽ sau
x


y


t <sub>a</sub>


c
b
x'


y'
t'


O O O



dựa vào định nghĩa cho biết hình nào sau đây có tia
phân giác của góc ? đó là tia nào ?


HS: Quan sát và trả lời tại chỗ.
HS: Làm bài 30 theo nhóm.
- Nhận xét, báo cáo kết quả.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


HS: §äc vÝ dơ sgk.


GV: H·y cho biết tia Oz cần vẽ phải thoả mÃn những
điều kiện gì ?


HS: Trả lời tại chỗ


- 1hs lên bảng thực hiện, còn lại thực hiện vào vở. - Hs
khác lên bảng thực hiện lại thao tác trên bằng phấn
khác mµu.


GV: Ngồi cách đã thực hiện cịn có cách nào khác để
xác định tia phân giác của góc cho trớc hay khơng?
HS: Quan sát hình trong sgk và nêu cách làm, thực
hành theo hớng dẫn.


GV: Theo dâi hs thùc hiÖn và kiểm tra kết quả của một
vài hs.


GV: Qua tt cả các hoạt động vừa làm, hãy cho biết
với mỗi góc khác góc bẹt xác định đợc bao nhiêu tia


phân giác ?


HS: Trả lời và đọc nhận xét sgk


- Làm ? theo hoạt động cá nhân, 1 hs lên bảng thc
hin.


1.Tia phân giác của một góc là gì ?


2.Cách vẽ tia phân giác cđa mét gãc.


- VD: sgk/ 85.


- C¸ch 1: Dïng thíc ®o gãc.
- C¸ch 2: Dïng giÊy gÊp.


NhËn xÐt: sgk/ 86.


3. Chó ý.


- Đờng thẳng chứa tia phân giác
của 1 góc là đờng phân giác của
góc đó.


x


z
y



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- NhËn xÐt . . .


GV: Gãc bÑt cã bao nhiêu tia phân giác ?


GV: Nhn - Gúc bt có hai tia phân giác, đó là hai tia
đối nhau.


<i>Hoạt động 3:</i>


GV: Dùng hình vẽ . . . giới thiệu đờng phân giác của
góc.


- Vậy em hiểu nh thế nào là đờng phân giác của góc.
HS: Trả lời và đọc định nghĩa sgk.


iII. Cđng cè - lun tËp
<i><b>Bµi tËp vËn dụng:</b></i>


HS làm tại lớp các BT sau:
Bài 31/ 87.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, nêu cách vẽ góc . . . và
cách vẽ tia phân giác . . .


HS: 1 hs lên bảng thực hiện, còn lại làm vở.
- Kiểm tra, nhận xét và đánh giá.


Bài 32 HS làm theo hoạt động nhóm - thảo luận hớng
thực hiện sau trình bày vào bảng nhóm.



GV cho kiểm tra đánh giá.


Bµi 31/ 87




x


y
z


O


Bµi 32/ 87.


a/ S b/ S
c/ § d/ §


Bài tập thêm: Cho góc xOy 120  0, các tia Oz, Ot nằm trong góc đó sao cho xOz 20 0,


 0


yOt 50 <sub>,</sub>


Gọi Ox’<sub> là tia đối ca tia Ox. Khi ú:</sub>


A. Ot là tia phân giác của góc yOz; B. Oy là tia phân giác của góc tOx<sub> ;</sub>


C. Oz là tâi phân giác của góc xOt; D. Oz là tia phân giác của góc xOy.
<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>



- HS học kỹ các nội dung trong bài học


- Rèn kỹ năng vẽ và gấp tia phân giác của góc cho trớc
- BVN: 33; . . .; 36/ 87.


Ngày soạn: 4/3/2012


<b>Tiết 22: Luyện tập.</b>
<b>A. mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Biết vẽ tia phân giác của góc.


- ỏp dng tớnh cht về tia phân giác của góc để giải bài tập.
.<i><b>3. Thái độ: </b></i> - HS đợc rèn tính cn thn, chớnh xỏc.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc.


- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, thớc đo góc.
<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải
quyết vấn đề



<b>D. TiÕn tr×nh dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: V gúc xOy = 180o<sub> . Vẽ tia phân giác của góc ú. Tớnh gúc xOt v gúc tOy.</sub>


HS2: tia phân giác của một góc là gì? Chữa bài tập 32/ 87.
<b>II. Nội dung bài mới</b>


HS: Đọc yêu cầu bài, lên bảng vẽ hình, còn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Hớng dÉn hs t×m híng thùc hiƯn gi¶i
qut yêu cầu bài.


HS: Thực hiện trả lời tại chỗ từng câu hỏi.
GV: Hớng dẫn hs trình bày lời giải mẫu trên
bảng.


HS: Kết hợp ghi vở.


HS: : Đọc yêu cầu bài, vẽ hình vào vở.
GV: Vẽ hình trên bảng.


HS: Hot động nhóm, thảo luận hớng giải
cho bài sau đó tập trình bày lời giải vào bảng
nhóm.


GV: Cho nhËn xÐt lời giải 1 nhóm, sửa lỗi và
bổ sung hoàn thiện lời giải.


GV: Kết luận - Góc tạo bởi hai tia phân giác


của hai góc kề bù bằng 90o


x
x'


y t


O


Vì xOy và x'Oy là hai góc kề bù nên
x'Oy + xOy = 180o


x'Oy + 130o<sub> = 180</sub>o


x'Oy = 50o


- Vì Ot là tia phân giác cđa gãc xOy nªn


  1300 0


tOy 65
2 2


<i>xoy</i>


  


- Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox<sub> và Ot nªn</sub>





x'Oy<sub>+ </sub>tOy <sub> = </sub><sub>x'Ot</sub>


50o<sub> + 65</sub>o<sub> = </sub>x'Ot


Do đó x'Ot =115o


x' x
t'


y


t


Bµi 34/ 87


- Ta cã: xOy vµ x'Oy là hai góc kề bù nên
xOy + x'Oy = 180o <sub> hay 100</sub>o<sub> + </sub>x'Oy <sub> = </sub>


180o


 x'Oy = 80o


- Vì Ot là tia phân giác của xOy nên


  1000 0


xOt 50
2 2



<i>xoy</i>




- Vì Ot là tia phân giác của góc x'Oy nªn


 ' 800 0


yOt' 40
2 2


<i>x oy</i>


  




Ta cã: x'Ot = x'Oy + tOy = 80o<sub> + 50</sub>o<sub> = 130</sub>o


xOt' = xOy + t'Oy = 100o<sub> + 40</sub>o<sub> = 140</sub>o


Lại có tia Ot nằm giữa hai tia Ot và Ot’<sub> nªn </sub>


t'Ot = tOy + t'Oy= 50o<sub> + 40</sub>o<sub> = 90</sub>o


<b>III. Củng cố - luyện tập</b>
Bài tập trắc nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>


z


x
n


y
m
O


BiÕt xOy = 300<sub>, </sub>xOz <sub> = 120</sub>0<sub>. Gọi Om là phân giác của </sub>xOy <sub>, On là tia phân giác của </sub>yOz <sub>. </sub>


Khi đó góc mOn = ?


A. 450 <sub>B. 75</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ng y 13/3/2012à


<b>Tiết 23; 24: Thực hành đo góc trên mặt đất.</b>
<b>A. mục tiêu</b>


<i><b>1. kiÕn thøc</b></i>


- HS hiĨu cÊu t¹o cđa gi¸c kÕ.


- Biết sử dụng giác kế để đo gúc trờn mt t.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>



- Bit s dng giác kế để đo góc trên mặt đất.


.<i><b>3. Thái độ</b></i><b>: - Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện các quy định về kỹ thuật thực </b>
hành cho hs.


- HS đợc rèn tính cẩn thận, chính xác làm việc khoa học.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- GV: Một bộ thực hành, gồm 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1, 5m có một đầu nhọn (hoặc cọc để nằm
ngang, để thẳng đứng đợc), 1 cọc tiêu ngắn 0,3m và 1 búa đóng cọc.


- 4 bộ thực hành dành cho hs
- Chuẩn bị địa điểm thực hành


- Hớng dẫn trớc 1 nhóm cốt cán thực hành (chọn mỗi tổ 2 em).
- HS: Mỗi tổ là 1 nhóm chuẩn bị đọc trc bi thc hnh.


<b>C. Các phơng pháp</b>


-<b> PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hin v gii quyt vn </b>


<b>D. Tiến trình dạy và häc</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


GV nhắc nhở HS một số vấn đề trớc khi ra địa điểm thực hành.
<b>II. Nội dung thực hành.</b>


GV:



- Giới thiệu dụng cụ đo góc trên mặt đất: Giác
kế, cấu tạo, cách sử dụng . . .


- Hớng dẫn hs các công việc cần thiết trong giê
thùc hµnh.


- Chia địa điểm thực hành cho các tổ.
HS:


- Quan sát một số hình vẽ trong sách / 88.
- Các tổ phân công công việc cho các thành
viên trớc khi ra sân thực hành, mỗi tổ chia
thành các nhóm nhỏ để hồn thành cơng việc.
GV: Cho hs ra sân, nhận địa điểm, dụng cụ,
giám sát tiến trình làm việc của các nhóm.
- Hớng dẫn hs ghi bản thu hoạch.


1. Tìm hiểu dụng cụ đo góc và hớng dẫn cách ®o gãc.
a/ Dông cô ®o gãc: sgk/ 88.


b/ Cách đo góc trên mặt đất: sgk/ 88
2.Tiến trình thực hành.


a/ Chn bị thực hành.


b/ Hc sinh thc hnh: Cỏc t thc hin o gúc
trờn mt t


Chuẩn bị bản thu hoạch thùc hµnh theo mÉu


sau


- Tỉ . . . .- Líp . . .
Dơng cơ:


- ý thøc tỉ chøc kỷ luật của từng thành viên
trong giờ thực hành:


- Kết quả thực hành:
- Tự nhận xét:
<b>iII. Củng cố - luyÖn tËp</b>


- Nhận xét ý thức tổ chức kỷ luật và đánh giá kết quả buổi thực hành của từng tổ.
<b>- </b><sub>Hớng dẫn hs viết bản thu hoạch sau buổi thực hành, thu nộp và cho điểm . . . </sub>
<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>


- Nhắc nhở hs thu dọn dụng cụ thực hành, vệ sinh cá nhân chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.
- Tiết sau chuẩn bị com pa để học bài mới.


<i>Thø hai ngày 19 tháng 3 năm 2012</i>


<b>Tiết 25: Đờng tròn.</b>
<b>A. mục tiêu</b>


<i><b>1. Kin thc</b></i> - HS hiểu đờng trịn là gì? Hình trịn là gì?
- Hiểu cung tròn, dây cung, đờng kính, bán kính.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> - Sử dụng com pa thành thạo.


- Biết vẽ đờng tròn, cung tròn
- Biết giữ độ mở của com pa.



<i><b>3. Thái độ</b></i>: Vẽ hình, sử dụng com pa cẩn thận và chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh</b>


- GV: Bảng phụ, phấn màu, com pa, thớc thẳng.


- HS: Bảng nhóm, com pa, thớc thẳng có chia khoảng.
<b>C. Các phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bµi cị</b>


GV nhắc nhở HS chuẩn bị các loại sách vở và đồ dùng học tập cần thiết cho mơn học
GV giới thiệu nội dung chơng trình tốn 6 và nội dung chơng I.


II. Néi dung bµi míi


GV: Ta cần sử dụng dụng cụ gì để vẽ đờng tròn?
HS: Trả lời tại chỗ và thực hiện yêu cầu sau


- Cho trớc điểm O, hãy vẽ đờng tròn tâm O bán kính 3 cm.
u cầu 1hs lên bảng, cịn lại làm vở.


GV: Trên đờng tròn vừa vẽ, lấy các điểm A, B, C . . . , các
điểm này cách điểm O một khoảng là bao nhiêu?


HS: Lµm viƯc cá nhân, trả lời tại chỗ.


GV: Gii thiu - Hỡnh gồm các điểm cách điểm O cho trớc
một khoảng 3 cm, gọi là đờng trịn tâm O bán kính 3 cm.


- Vậy em hiểu là đờng tròn tâm O bán kính R là gì?
HS: Trả lời tại chỗ sau đó đọc định nghĩa sgk.


GV: Khẳng định lại định nghĩa trên và giới thiệu cách ghi
kí hiệu . .


- giíi thiệu về điểm nằm bên trong, bên ngoài, bên trên
đ-ờng tròn nh sgk.


HS: So sỏnh di cỏc on OM và ON ; OM và OP ở
trên hình 43b/ 89.


GV: Làm thế nào để so sánh đợc các đoạn thẳng đó?
HS: Trả lời tại chỗ.


GV: Ngồi cách làm trên ta cịn có thể dùng com pa để
thực hiện u cầu trên , cụ thể . . .


GV: Khoảng cách từ mỗi điểm nằm trong (hoặc ngồi)
đ-ờng trịn đến tâm O, so với bán kính đđ-ờng trịn đó nh th
no?


HS: Suy nghĩ và trả lời tại chỗ.


GV: Giới thiệu hình trên gồm . . . gọi là hình tròn. Vậy em
hiểu hình tròn là gì?


HS: Suy ngh v tr lời tại chỗ.- Đọc định nghĩa sgk


GV: Nhấn và phân biệt hai khái niệm hình trịn và đờng


trịn.


HS: Quan s¸t các hình 44; 45 sgk
- Tìm hiểu các thông tin trong sgk . . .


- Trả lời các câu hỏi: Cung trịn là gì? Dây cung là gì? Thế
nào là đờng kính của đờng trịn?


GV: Vẽ đờng trịn (O; 2 cm), vẽ dây cung EF = 3 cm, vẽ
đờng kính MN . Cho biết độ dài của đờng kính ú? Vỡ
sao?


HS: Thực hiện vào vở.
- 1 hs lên bảng thùc hiƯn.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


GV: Độ dài đờng kính và bán kính có quan hệ nh thế nào?
HS: Vận dng lm bi 38/ 89.


- Yêu cầu tô màu chỉ râ c¸c cung lín, nhá.


GV: một cơng dụng của com pa mà các em thấy ngay, đó
là để vẽ đờng trịn. Ngồi ra com pa cịn có cơng dụng
khác l gỡ?


HS: Trả lời tại chỗ và vận dụng so sánh 2 đoạn thẳng AB,
MN cho trớc.


GV: Ta cng dựng com pa để đặt đoạn thẳng, để tính tổng
độ dài các đoạn thẳng mà khơng cần tính riêng từng đoạn


đó . . .


HS: VËn dơng lµm VD2 sgk.
- NhËn xÐt, nêu ý kiến.


1. Đờng tròn và hình tròn.




R
O


Định nghĩa đờng tròn:


đờng tròn tâm O, bán kính R là hình
gồm các điểm cách điểm O một
khoảng là R.


KÝ hiƯu: (O; R)


Hình trịn là hình gồm các điểm
nằm trên đờng trịn và cỏc im
nm bờn trong ng trũn.


2.Cung và
dây.






- CD là một dây cung (dây)
- AB là đờng kính


- OB= OA = R : là bán kính
có AB = 2 . OB


3. Một công dụng khác của com pa.


- Dựng com pa để so sánh hai đoạn
thẳng; để đặt các đoạn thẳng:


( sgk/ 91)


<b>IIi. Cđng cè - lun tËp</b>


O B


A
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

HS làm tại lớp các bài tập sau:
Bài 39/ 92 - hoạt động nhóm.


a/ CA = DA = 3 cm; CB = DB = 2 cm.


b/ Vì I nằm giữa A và B nên AI + IB = AB hay AI + 2 = 4  AI = 2 cm
Vậy IA = IB = 2 cm, do đó I l trung im ca AB.


c/ Vì I nằm giữa A và K nên AI + IK = AK hay 2 + IK = 3  IK = 1 cm.


Bµi 40 - HS làm việc cá nhân, 1 hs lên bảng trình bày, còn lại làm vở.


<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học vở ghi kết hợp sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Thứ ngµy tháng năm 2012</i>


<b>Tiết 26: Tam giác.</b>
<b>A. mơc tiªu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> - HS hiểu định nghĩa đợc tam giác


- Hiểu các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
- Biết vẽ tam giác, gọi tên và kí hiệu tam giác


- NhËn biÕt ®iĨm n»m bên trong và nằm bên ngoài tam giác.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> - Sử dụng thớc thẳng thành thạo.


- Biết vẽ tam giác, gọi tên và kí hiệu tam giác
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Vẽ hình, sử dụng thớc cẩn thận và chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh</b>


- GV: Bảng phụ, phấn màu, com pa, thíc th¼ng.


- HS: Bảng nhóm, com pa, thớc thẳng có chia khoảng.
<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải
quyt vn



<b>D. Tiến trình dạy và học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Hoàn thành phát biểu sau bằng cách điền vào dấu . . .


- Đờng tròn tâm O, bán kính . . . là hình gồm . . . cách điểm O một khoảng bằng . . , kÝ
hiƯu lµ ...


- Hình trịn là hình gồm các điểm nằm . . . đờng tròn và các điểm . . . đờng trịn đó.
HS 2: Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ các đoạn thẳng AB, AC, BC.


<b>II. Néi dung bµi míi</b>


GV đặt vấn đề vào bài: Thực hiện yêu cầu bài tập trên, ta đã vẽ đợc một hình, hình đó đợc
gọi là tam giỏc ABC. Vy tam giỏc l gỡ?


Để ôn lại và khắc sâu thêm kiến thức về tam giác chúng ta cùng nghiên cứu nội dung bài
học hôm nay. . . .


GV: VËy em hiĨu tam gi¸c ABC là gì?


HS: Trả lời tại chỗ 2 lần


- Đọc đ/ n 2 lần.
GV: Cho hình vẽ sau


hỏi hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BC nh trên có là
một tam giác không? Vì sao?


HS: Cho biết ý kiến cá nhân tại chỗ.



GV: Gii thiu cỏch c v cỏch ghi kí hiệu tam giác
theo hai cách . . .


HS: Tơng tự nêu các cách đọc và kí hiệu khác cho tam
giác ABC.


GV: - Có mấy cách đọc tên và kí hiệu tam giác ABC.
- Xác định tên các đỉnh, các cạnh, các góc của tam giác
ABC (đã học tiu hc)


HS: Thực hiện tại chỗ


GV: Lu ý hs cách đọc khác của các cạnh, các góc
trong tam giỏc ABC.


HS áp dụng làm bài 43/ 97 sgk. (bảng phụ) HS thực
hiện tại chỗ


HS làm bài 44 theo nhóm trên phiếu học tập.
- Đại diện 1 nhóm điền b¶ng phơ.


- NhËn xÐt, kiĨm tra chÐo kÕt qu¶.


GV: Thùc tế gặp những vật có dạng tam giác, hÃy cho
một vài VD minh hoạ . . .


HS: Thực hiện tại chỗ.


Gv: Lấy điểm M ( nằm trong cả 3 góc của tam giác).


- Điểm M có vị trí nh thế nào với các góc của tam giác
ABC?


GV: Giíi thiƯu ®iĨm n»m trong tam gi¸c, điểm nằm
ngoài tam giác


HS áp dụng lên bảng vẽ 1 điểm nằm trong tam giác, 1


1. Tam giác là gì?


- Định nghĩa: SGK/ 93.


Tam giác ABC kí hiƯu lµ ABC


- A, B, C là các đỉnh của ABC
- AB, BC, AC là các cạch của
ABC


- ABC , BAC , BCA là các góc
của ABC


+/ Điểm D nằm trong ABC
+/ Điểm F nằm ngoài ABC
+/ Điểm E nằm trên ABC


2.Vẽ tam giác.


+ <i>/ VD</i>: sgk/ 94
+/ C¸ch vÏ: sgk/ 94



A B C


B C


A


D
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

điểm nằm ngoài tam giác và đặt tên cho các điểm đó.
HS dới lớp làm vào vở , nhận xét.


HS: §äc VD sgk/ 94.


GV quay trở lại phần KTBC . . . ta đã vẽ tam giác ABC
nh thế nào?


HS: Quan sát thêm và nêu cách vẽ nh hớng dẫn sgk.
GV: Nêu lại các bớc kết hợp thực hiện mẫu thao tác . . .
HS thực hiện tơng tự vào vở.


Chỳ ý cách sử dụng đồ dùng học tập: Com pa, thớc
thẳng . . .


HS áp dụng làm bài 47/ 95 lên bảng thực hiện.
- Nhận xét.


B C


A



<b>iII. Củng cố - luyện tập</b>


HS làm bài tập vận dụng: Hình vẽ bên có
A. 3 tam giác B. 4 tam gi¸c
C. 5 tam gi¸c D. 6 tam gi¸c


GV: Khắc sâu định nghĩa tam giác qua bài tập trên


HS: Xác định thêm đoạn thẳng AB là cạch chung của những tam giác nào? tơng tự hỏi với
cạnh AM, AN, AC?


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- HS cÇn häc kỹ các nội dung của bài theo sgk
- Làm các BT 45, 46/ 95 SGK


- Ôn lại các định nghĩa, các nội dung liên quan . . . đã học trong chơng II
- Làm câu hỏi và bài tập ơn chơng II/ 96.


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngµy 8 tháng 4 năm 2012


<b>Tiết 27: Ôn tập chơng II.</b>
<b>A. mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>



- HS đợc củng cố hệ thống hoá kiến thức về góc.


- Đợc sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo góc, vẽ góc, vẽ đờng trịn và tam giác.
- Bớc đầu tập suy luận đơn giản.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i> - Sử dụng thớc thẳng, com pa thành thạo.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Vẽ hình, sử dụng thớc cẩn thận và chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- GV: B¶ng phụ, phấn màu, com pa, thớc thẳng.


- HS: B¶ng nhãm, com pa, thíc thẳng có chia khoảng.
<b>C. Các phơng pháp</b>


- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành.
<b>D. Tiến trình dạy và học</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập cần thiết cho tiết học
II. Nội dung bài mới


GV tổ chức cho hs đợc ôn lại
kiến thức c di cỏc hỡnh thc
- in khuyt


- Phát hiện Đúng , Sai.
- Lấy VD minh hoạ
- Vẽ hình



GV dùng bảng phụ, kết hợp phát
phiếu học tập


HS làm bài 1 cá nhân, trả lời
tại chỗ


GV bổ sung và khắc sâu cho hs
ghi nhớ.


HS làm bài 2 cá nhân vào vở
- 1 hs lên bảng thực hiện.


- Nhận xét và ghi nhớ


HS làm bài 3 nhóm, trả lời tại
chỗ


Gv bæ sung, nhÊn một số điểm
cần lu ý


<i><b>Bài 4. HÃy vẽ và gọi tên</b></i>
a, Hai góc kề nhau
b, Hai gãc phô nhau
c, Hai gãc bï nhau
d, Hai góc kề bù.


HS làm bài 4 chỉ yêu cầu lấy
VD minh hoạ các trờng hợp
- Về nhà vẽ hình.



HS làm bài tập vận dụng, bớc đầu
tập suy luận


GV hớng dẫn thực hiện


HS thảo luận nhóm tập trình bày


1. PhÇn lÝ thuyÕt


<i><b>Bài 1. Điền vào dấu . . . để hoàn thành các phát biểu </b></i>“
<i><b>sau:</b></i>


- Góc là hình tạo bởi . . .


+ Góc bẹt là góc có hai cạnh là . . .


+ Gãc cã sè ®o b»ng . . . gọi là góc vuông.
+ Góc nhỏ hơn góc vuông là góc . . .


+ Gúc ln hn góc vng nhng . . . gọi là góc tù.
- Tam giác ABC là hình tạo bởi . . . trong đó 3 điểm . . .
- Góc 550<sub> và góc . . . là hai góc phụ nhau.</sub>


- Gãc 1300<sub> vµ gãc 50</sub>0<sub> lµ hai gãc . . . </sub>


<i><b>Bài 2: </b></i>


- <i><b>HÃy vẽ tam giác</b></i> MNP cã MN = 3 cm, MP = 4 cm và
NP = 5 cm



- <i><b>HÃy đo các góc</b></i> trên hình vừa vẽ, cho biết chúng thuộc
loại góc nào? v× sao?


<i><b>Bài 3: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cạnh mỗi câu </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


- Bất kì đờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng là bờ chung
của hai mặt phẳng i nhau i nhau.


- Mỗi góc có một số đo,
số đo của góc bẹt bằng 1800


- Góc tù là góc lớn hơn góc vuông


- Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy thì xOt + tOy =


xOy


- Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của
góc.


- Hỡnh gm cỏc im cách điểm I cho trớc một khoảng 3
cm là ng trũn tõm I bỏn kớnh 3 cm.


- <i><b>Hình tròn</b></i> tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm
cách O một khoảng bằng R ,


kí hiệu là (O; R)



- <i><b>Đờng tròn</b></i> là hình gồm các điểm nằm trên hình tròn và
nằm bên trong hình tròn.


2<b>. </b><sub>Phần bài tập</sub>


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vÏ hai tia
Oy vµ Oz sao cho gãc xOy = 750<sub> vµ gãc xOz = 145</sub>0


a, TÝnh gãc yOz


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV cïng häc sinh ch÷a bài và
ghi lời giải




xOy<sub> + </sub>yOz <sub>= </sub><sub>xOz</sub>


- Phần a yêu cầu HS điền
khuyết


- Phần b hs tự trình bày trên
bảng.


- Phần c hs nêu cách trình
bày tại chỗ và Gv ghi bảng


- Phần d HS tự trình bày


D, Tia Oz có là tia phân giác của góc tOk không? Vì sao?


<i><b>Bài làm.</b></i>


a, Vì hai tia Oz và Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng
bờ chứa tia Ox, vµ gãc xOy < gãc xOz


(do 750<sub> < 145</sub>0<sub>) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox vµ Oz.</sub>


VËy ta cã: xOy + yOz= xOz
Thay sè: yOz + 750<sub> = 145</sub>0


<b> </b>yOz = 1450<sub> - 75</sub>0 <sub> = 70</sub>0


Vậy yOz = 700


b, Vì tia Ot là tia phân giác của yOz nên ta có:


tOz<sub> = </sub>




0


yOz
35


2  <sub> (1)</sub>


c, Vì Ok và Ox là hai tia đối nhau nên tia Oz nằm giữa
hai tia Ox, Ok đồng thời góc kOz là góc bẹt



vËy: xOz + kOz = kOz
Thay sè: kOz +1450<sub> = 180</sub>0


kOz <sub>= 180</sub>0<sub> - 145</sub>0<sub> = 35</sub>0


VËy kOz = 350<sub> (2)</sub>


d, Tõ (1) vµ (2) ta cã: kOz = tOz = 350<sub> </sub>


Mà lại có tia Oz nằm giữa hai tia Ok và Ot
Do đó suy ra tia Oz là tia phân giác của góc tOk
<b>III. Củng cố - luyện tập</b>


- Gv chốt lại các dạng bài đã ôn tập
<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Thø hai ngày 06 tháng 4 năm 2009


<b>Tiết 28: Kiểm tra chơng II.</b>
<b>A. mục tiêu</b>


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- GV: Phô tô đề KT


- HS: ôn tập kỹ các nội dung đã đợc GV nhắc nhở ở tiết học trớc.
<b>C. Tin trỡnh Kim tra</b>


<i><b>Phần 1 / Trắc nghiệm (3đ)</b></i>



Bi 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng nhất.


Câu 1: Cho 2 đờng thẳng a và b cắt nhau tại O. Số cặp góc kề bù đợc tạo thành là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


C©u 2: Cho gãc A vµ gãc B lµ hai gãc bï nhau. NÕu góc A bằng 450<sub> thì góc B có số đo lµ</sub>


A. 1350<sub> B. 90</sub>0<sub> C. 55</sub>0 <sub> D. 45</sub>0


C©u 3: Cho tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz. Biết xOz = 1200<sub>, </sub>xOy <sub> = 50</sub>0<sub>. Sè ®o gãc </sub>


yOz lµ


A. 600<sub> </sub> <sub>B. 70</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 80</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 90</sub>0


C©u 4 : Tia phân giác của một góc là
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc ấy


B. Tia tạo với hai c¹nh cđa gãc Êy hai gãc b»ng nhau


C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau
D. Cả 3 câu đều sai


Câu 5: Tia Oy nằm trong góc xOz. Biết xOy = 450<sub>, </sub>yOz <sub>= 60</sub>0<sub>. Khi đó góc xOz là</sub>


A. góc nhọn B. góc vng C. góc bẹt D. góc tù
Câu 6: Cho xOt xOy tOy   Khi đó tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại ?


A. Tia Ox B. Tia Oy C. Tia Ot D. Cả 3 câu đều
sai



Câu 7: Trong hình vẽ bên có số hình tam giác là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 8: Cho điểm M nằm bên trong (O;5cm), khi đó:


A. OM > 5cm B. OM < 5cm C. OM = 5cm D. OM > 5cm hoặc
OM < 5cm


Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống


a) Hai na mt phng có bờ chung đợc gọi là………..
..


………
b) Hai gãc cã tỉng số đo bằng 900<sub>, gọi là hai </sub>


góc...
c) Góc bẹt cã sè ®o b»ng


..
………
d) Tam giác MNP có 3 đỉnh là……… ………….. . và 3 cạnh là


.
………
<i><b>II/ Tự luận (7đ)</b></i>


<i><b>Bài 1(3đ) </b></i>



a) Vẽ tam giác DEF biÕt DE = 5cm; DF = 4 cm; EF = 3 cm. HÃy tìm số đo góc lớn nhất
cđa tam gi¸c DEF?


b) Vẽ đờng trịn tâm O bán kính 3 cm .
<i><b>Bài 2 ( 4 đ)</b></i>:


Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vÏ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 600<sub> và </sub>xOz <sub>=</sub>


1200


a) Tính số đo góc yOz ?


b) Vẽ tia Ot là tia phân giác cña gãc yOz. TÝnh gãc tOz ?


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính góc x’Oz ?


d) Tia Oz cã là tia phân giác của góc tOx không? vì sao?


<b>...</b>
<b> Ma trận đề kiểm tra hình 6 bài kiểm tra 45 Bài số 1 </b>’


( Häc kú 2 )
<b>Néi dung</b>


<b>Mức độ</b> <b>Trọng</b>


<b>sè</b>



<b>BiÕt</b> <b>HiÓu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


1. Gãc. tia ph©n gi¸c cđa


gãc 5(1,25) 4 (1) 2(2) 2(2) 13(6,25)


2. Tam giác, đờng tròn 2


(0,5) 1(1) 1(0,25) 1(1) 1(1) 6(3,75)


<b>Tæng</b> 7


(1,75) 1(1) 5(1,25) 3(3) 3(3) 19(10)
Đáp án


Phần 1 (3 ®)


Bài 1(2 đ) mỗi câu đúng cho 0,25đ


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


đáp án C A B C D A C B


Bài 2(1 đ)


in ỳng mi cõu đợc 0,25 đ


a) Hai nửa mặt phẳng có bờ chung đợc gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau


b) Hai góc có tổng số đo bằng 900<sub> gọi là hai góc phụ nhau</sub>


c) Gãc bĐt cã sè ®o b»ng 180<sub> . </sub>0<sub> </sub>


d) Tam giác MNP có 3 đỉnh là M, N, P và 3 cạnh là MN, NP, MP.
Phn 2 t lun


Bài 1: (3 đ)


V ỳng mỗi hình đợc 1 đ


Xác định đúng và đo đợc gúc DEFó = 900<sub> c 1 </sub>


Bài 2 (4 đ)


V hình đúng cho phần a đợc 0,5 đ
Làm đúng phần a) yOzã = 600<sub> đợc 1đ</sub>


Làm đúng phần b) tOzả = 300<sub> đợc 1đ</sub>


Làm đúng phần c) x 'Ozã = 600<sub> đợc 1đ</sub>


Làm đúng phần d) Tia Oz không là tia phân giác của góc tOx’ vì tOzả x 'Ozã <sub> đợc 0,5 đ</sub>


<b> </b>


Thø ngµy th¸ng năm 2007


<b>Tiết 29: Trả bài kiểm tra cuối năm phần hình học.</b>
<b>A. mục tiêu</b>



- HS.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập.


- HS: B¶ng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


GV nhắc nhở HS chuẩn bị các loại sách vở và đồ dùng học tập cần thiết cho môn học
GV giới thiệu nội dung chơng trình tốn 6 và nội dung chơng I.


<b>III. Néi dung bµi míi</b>


1.
2.


<b>III. Cđng cè - lun tËp</b>
<b>Bµi tËp vËn dơng:</b>


HS làm tại lớp các BT 1; 3; 4/ 6
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
HS một HS lên bảng, cả lớp làm vở
- HS hoàn thành cá nhân vào vở,


 1HS trả lời tại chỗ, HS khác nhận xét
- HS thực hiện theo nhóm tổ, mỗi tổ chia ba
nhóm nhỏ thực hiện trên mỗi hình.



Bài 1/ 6
Bài 3/ 6
Bài 4/ 6


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×