Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.4 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>


<i><b> Ngày soạn: 17/01/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày </b></i>
<i><b>21/01/2019</b></i>


<i><b> Toán</b></i>


<i><b> Tiết 91: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số.
<b>2. Kĩ năng </b>


- Biết cách tính tổng của nhiều số.
<b>3. Thái độ</b>


- Chuẩn bị cho phép nhân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, bảng con, vbt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.</b>


<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>BÀI CŨ:</b>
<b>(5)</b>



<b>B. BÀI</b>
<b>MỚI: (8)</b>
a. Giới
thiệu tổng
của nhiều
số và
cách tính.


- Viết:
2 + 3 + 4
= ?


- Đây
là tổng
của các số
2, 3, 4


- Đọc:
Hai + ba
+ bốn.


- Yêu
cầu HS
tính tổng.


2 + 3 + 4 = 9
- Gọi


HS đọc ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Viết
theo cột
đọc ?


3
4
9
- Nêu


cách đặt
tính ?


- Viết 2, viết 3, rồi viết 4 viết dấu cộng, kẻ vạch ngang.
c.Giới


thiệu cách
viết cột
dọc của
tổng: 15 +
46 + 29


15
46
29


2.
Hướng
dẫn làm
bài tập:



Bài 1:
(3) Ghi
kết quả
tính


- 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu
cầu HS
tính nhẩm
rồi ghi kết
quả vào
sách.


8 + 2 + 6
= 16


8 + 7 + 3+2 = 20
4 + 7 +


3= 14


5 +5 + 5+ 5 = 20


Bài 2:
(7)


(không
làm cột 2)



- 1 HS đọc yêu cầu


- GV
hướng
dẫn HS
làm bài.


- Đặt tính rồi tính 12 23


24 12 23


+13 +12 +23


31 15 23


68 48 92


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu
cầu HS
nhìn hình
vẽ viết
bảng các
số vào
chỗ trống.


5kg + 5kg + 5kg+ 5kg = 20kg
3l + 3l + 3l + 3l + 3l = 15l
20dm+ 20dm+20dm=60dm


<b>C.</b>


<b>CỦNG</b>
<b>CỐ –</b>
<b>DẶN</b>
<b>DỊ: (2)</b>
- Nêu
cách đặt
tính tỏng
của nhiều
số?


- Nhận
xét tiết
học.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b> Tiết 55 +56: CHUYỆN BỐN MÙA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng


- Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng đọc - hiểu:



- Hiểu ý nghĩa truyện: Bốn mùa, xuân hạ, thu, đơng, mỗi vẻ đẹp của riêng đều có ích cho
cuộc sống.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh biết yêu các mùa trong năm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc SGK


- Bảng phụ 3 cột (mùa hạ, mùa thu, mùa đông).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Tiết 1
<b>A. MỞ ĐẦU: (5)</b>


- Giới thiệu 7 chủ điểm sách Tiếng
việt 3 – Tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Giới thiệu bài: cho hs quan sát</b>
tranh trên máy chiếu. Tranh vẽ gì?


Giới thiệu bài


- hs quan sát tranh trên máy chiếu.
<b>2. Luyện đọc: (30)</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. GV hướng dẫn luyện đọc kết



hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:


- GV theo dõi uốn nắn HS đọc.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
bài.


- GV hướng dẫn ngắt giọng nhấn
giọng một số câu trên bảng phụ.


- 1 HS đọc trên bảng phụ.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
+ Giải nghĩa từ: Đâm trồi, nảy lộc,


đơm


- 1 HS đọc phần chú giải SGK
- Đơm: Nảy ra


- Bập bùng - Ngọn lửa cháy mạnh, khi bốc cao, khi hạ
thấp


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân
từng đoạn, cả bài.



e. Cả lớp đọc ĐT đoạn 1.


<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài: (10)</b>


Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bốn nàng tiên trong chuyện tượng
trưng cho những mùa nào trong năm ?


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1.
- … Xuân, Hạ, Thu, Đông.


- HS quan sát tranh minh hoạ SGK tìm
các nàng tiên: Xn, Hạ, Thu, Đơng.


Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Em hãy cho biết mùa xn có gì
hay theo lời của nàng đông.


- Xuân về vườn cây lúc nào cũng đâm
trồi nảy lộc.


b. Mùa xn có gì hay theo lời nói
của bà đất ?


- Xuân làm cho cây trái tươi tốt.
- Theo em lời bà đất và lời Nàng



đơng nói về mùa xn có khác nhau
khơng ?


- Khơng khác nhau vì cả hai đều nói lời
hay về mùa xuân.


Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Mùa hạ, mùa thu, mùa đơng có gì
hay ?


- Mùa hạ có nắng làm cho trái ngọt hoa
thơm có những ngày nghỉ hè…


- Mùa thu có vườn bưởi chín vàng….
- Mùa đơng có bập bùng bếp lửa, ấp ủ
mầm sống.


Câu 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Qua bài muốn nói lên điều gì ? - Bài văn ca ngợi 4 mùa: Xuân, Hạ,
Thu, Đông và bà đất.


<b>4. Luyện đọc lại: (20)</b>


- Trong bài có những nhân vật nào ? - Người dẫn chuyện, 4 nàng tiên: Xuân,
Hạ, Thu, Đông và bà đất.


<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5)</b>


- Nêu nội dung bài?


- Nhận xét tiết học.


---
<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b> Tiết 19: TRẢ LẠI CỦA RƠI (T1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học sinh hiểu:
<b>1. Kiến thức</b>


- Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ quý trọng những người thật thà không tham lam của rơi.
<b>* KNS: </b>


- KN xác định giỏ trị bản thõn (giá trị của sự thật thà).
- KN giải quyết vấn đề trong tình huống nhặt được của rơi.
* TGHCM:


Trả lại của rơi thể hiện đức tính thật thà, thực hiện làm theo 5 điều Bác Hồ dạy
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


- Tranh tình huống hoạt động 1


- Phiếu học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Tiết 1:
<b>A. BÀI MỚI:</b>


*Giới thiệu bài:


Hoạt động 1: (15’) Thảo luận phân tích tình
huống.


- u cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh.


- Tranh vẽ cảnh gì ? - Cảnh 2 em cùng đi với nhau trên
đường,


- Cả hai cùng nhìn thấy gì ? - Thấy tờ 20.000đ
- Theo em hai bạn nhỏ đó có thể có


những cách giải quyết nào với số tiền nhặt
được ?


- Tìm cách trả người đánh mất.
- Chia đôi.


- Dùng làm việc từ thiện
- Dùng để tiêu chung
<i><b>*Kết luận: Khi nhật được của rơi cần tìm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động 2: (15’) Bày tỏ thái độ.


- Cho HS đánh dấu (x) vào ô trống trước
những ý kiến mà em tán thành.


- HS trao đổi kết quả với bạn.
- Đọc từng ý kiến.


- ý a, c là đúng.
b, d, đ là sai
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5)</b>


- Nhận xét đánh giá giờ học


- Về nhà thực hiện nhặt được của rơi trả
lại cho người đánh mất.


---
Ngày soạn: 17/01/2019


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 22/01/2019</b></i>
<i><b> THỂ DỤC </b></i>


<i><b> BÀI 37: TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ ”VÀ </b></i>
<b>“NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>



- Biết cách xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối. Làm quen xoay cánh tay,
khớp vai.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” và
“Nhanh lên bạn ơi”.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức luyện tập
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


- Địa điểm : trên sân trường . vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, 5 khăn bịt mắt, kẻ sân chơi trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


<b> 2. Phần cơ bản (22-24 phút)</b>
- Ôn trị chơi “Bịt mắt bắt dê”.


- Ơn trị chơi “Nhanh lên bạn ơi!”.


<b> </b>


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi,
luật chơi. GV chơi mẫu, hướng dẫn HS
cách thực hiện.


HS đứng thành vòng tròn quay mặt vào
tâm, diểm số và chơi trò chơi theo lệnh của
GV.


- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi,
luật chơi, cho HS chơi thử 1 lần GV nhận
xét sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Phần kết thúc ( 5- 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp


- Củng cố
- Nhận xét
- Dặn dị.


Mỗi nhóm chơi một nội dung, sau đổi lại
- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS + GV củng cố nội dung bài


- GV nhận xét giờ học


- GV ra bài tập về nhà.


HS về ôn bài thể dục, chơi trị chơi mà
mình thích.


<i><b></b></i>
<b>---Tiết 19: Tự nhiên và xã hơi</b>


<b>ĐƯỜNG GIAO THƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Có 4 loại đường giao thơng: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng
không.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thơng.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức khi tham gia giao thông
<b>* KNS:</b>


<b>- Kĩ năng kiên định: Từ chối hành vi sai luật lệ giao thông.</b>


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gỡ khi gạp một số biển báo giao
thông.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>


- Hình vẽ SGK.


- 5 bức vẽ cảnh: Bầu trời xanh, sông, biển, đường sắt.


- 5 tấm bìa: 1 tấm ghi chữ đường bộ, 1 tấm ghi đường sắt, 2 tấm ghi đường thuỷ,
1 tấm ghi đường hàng không.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. BÀI MỚI:</b>


1. Giới thiệu bài: (1p)


- Các em hãy kể tên một số phương tiện giao
thông mà em biết.


- Xe đạp, xe máy, ô tô, tàu
thuỷ.


<b>*Hoạt động 1 : (10p) Quan sát tranh và nhận </b>
xét các loại đường giao thông.


Bước 1:


- GV dán 5 bức tranh lên bảng - HS quan sát kĩ 5 bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>*Kết luận: Có 4 loại giao thông là: Đường bộ, </b></i>
đường sắt, đường thuỷ và đường hàng không.



<b>*Hoạt động 2: (10p)Làm việc với SGK</b>
Bước 1: Làm việc theo cặp


- GV hướng dẫn HS quan sát hình 40, 41 - HS quan sát hình.
- Bạn hãy kể tên các loại xe trên đường bộ ? - Xe máy, ơ tơ, xích lơ…
Bước 2: Thảo luận một số câu hỏi.


- Ngoài các phương tiện giao thơng trong các
hình trong SGK. Em cần biết những phương tiện
khác.


- HS trả lời


<i><b>*Kết luận: Đường bộ dánh cho xe ngựa, xe đạp, </b></i>
xe máy, ô tô… đường sắt dành cho tàu hoả….


<b>Hoạt động 3: (7p)Trò chơi "Biển báo nói gì"</b>
Bước 1: Làm việc theo cặp


- GV hướng dẫn HS quan sát 6 biển báo
giao thông trong SGK.


- HS quan sát


- Chỉ và nói tên từng loại biển báo ? - HS lên chỉ và nói tên từng loại biển
báo.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>


- Khi tham gia giao thong con phải tuân thủ


những gì?


- Nhận xét giờ học.


- Luật giao thơng
<b></b>


<b>---BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG</b>
<b>BÀI 3: BÁC NHƯỜNG CHIẾC LỊ SƯỞI CHO ĐỒNG CHÍ BẢO VỆ </b>
<b>1. Tài liệu: Sách “Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học </b>
sinh lớp 2”, tr.10.


<b>2. Thời gian: 80 phút </b>


<b> 3. Địa điểm: Lớp học (hội trường) </b>


<b> 4. Chuẩn bị: Bút mực, bút chì, giấy A4, giấy ghi nhớ, bảng nhóm, bài hát “Bác</b>
Hồ, Người cho em tất cả” (Sáng tác: Hoàng Lân – Hoàng Long).


<b>5. Các bước tiến hành </b>


<i><b>Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) </b></i>


<b>Trò chơi: Chi chi chành chành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thổi lửa; Con ngựa đứt cương; Ba vương ngũ đế; Chấp chế đi tìm; Ù à ù ập”.
Đọc đến chữ “ập” đến tay ai, người đó phải nắm tay lại thật nhanh, ai khơng
rút kịp sẽ bị thua. Tiếp tục vòng chơi cho đến hết.


Hoạt động 2: Đọc hiểu (35 phút)



–HS đọc cá nhân Mục tiêu bài học (tr.11). HS cả lớp theo dõi.
–HS nhắc lại Mục tiêu bài học.


<i><b>Hoạt động cá nhân: </b></i>


–HS đọc cá nhân bài đọc “Bác nhường chiếc lị sưởi cho đồng chí bảo vệ”.
–HS cả lớp dõi theo.


–GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 (tr.11).
–HS cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


<i>Gợi ý trả lời: </i>


1. Vì về mùa đơng, Bác ở gác hai trên nhà sàn nên gió lạnh.
2. Vì Bác nghe tiếng người gác ho phía dưới.


3. Bác cầm chiếc lò sưởi điện và tự tay nối dây điện từ trên gác hai xuống
cho đồng chí bảo vệ.


<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>


<i>Nhiệm vụ: Thực hiện câu hỏi 6 (tr.12). </i>
<i>Tổ chức thảo luận: </i>


– GV chia lớp thành các nhóm phù hợp (mỗi nhóm từ 5 – 6 HS).


– Nhóm trưởng nêu nhiệm vụ, các thành viên trong nhóm đưa ra ý kiến
cá nhân.



GV đi từng nhóm quan sát, nhắc nhở, hỗ trợ.


<i>Gợi ý trả lời: – Bác Hồ dù bận rất nhiều công việc và cần được chăm lo hơn về </i>
sức khoẻ, nhưng Bác vẫn ln dành tình u thương, sự quan tâm, chia sẻ đối với
những người xung quanh.


<i><b> Hoạt động 3: Thực hành – ứng dụng (35 phút) </b></i>
<i><b>Hoạt động cá nhân: </b></i>


– GV yêu thực hiện câu hỏi 1, 2, 3 (tr.12).
– GV gọi HS chia sẻ trước lớp.


<i>Gợi ý trả lời: </i>


1. Chúng ta nhận được sự biết ơn, sự quý trọng,... của người được giúp đỡ và
những người xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Ví dụ: Em sẽ chia sẻ quần áo, khăn,... cho bạn; kêu gọi các bạn trong lớp
cùng giúp đỡ bạn,...


<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>


<i>Nhiệm vụ: Thực hiện câu hỏi 4 (tr.12). </i>
<i>Tổ chức thảo luận: </i>


– Nhóm trưởng điều hành nhóm làm việc: Yêu cầu từng bạn trong nhóm đưa ra
cách làm của mình. Chọn những cách làm tốt nhất. Thư kí ghi lại kết quả làm việc
nhóm.


<i><b> Hoạt động 4: Tổng kết và đánh giá (5 phút) </b></i>


<i><b>Tổng kết: </b></i>


– GV: Qua câu chuyện trên chúng ta học tập được ở Bác những đức tính
quý báu nào?


– GV gọi HS trả lời.


<i>Gợi ý trả lời: Học được ở Bác bài học biết quan sát, chia sẻ và quan tâm đến </i>
những người xung quanh.



<i><b>---Toán</b></i>


<i><b> Tiết 92: PHÉP NHÂN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng
nhau.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân


- Biết đọc, viết và cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức học tốt
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Bảng phụ, bảng con, VBT</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5)</b>


- Tranh, ảnh, mơ hình, vật thực, các
nhóm đồ vật có cùng số lượng.


- Nhận xét – chữa bài.


3 + 6 + 5 = 14
7 + 3 + 8 = 18
8 + 7 + 5 = 20
<b>B. BÀI MỚI: (8)</b>


1. Giới thiệu bài: - 1 đọc yêu cầu
a. Hướng dẫn HS nhận biết về phép


nhân.


- Đưa tấm bìa có mấy chấm trịn ? - 2 chấm trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mỗi tấm có mấy chấm trịn ta phải
làm như thế nào ?


- Mỗi tấm có 2 chấm trịn.
2. Thực hành:


Bài 1: (8) - 1 HS đọc yêu cầu.



- Chuyển tổng các số hạng bằng
nhau thành phép nhân (mẫu).


3 + 3 = 6
3 x 2 = 6


a. Yêu cầu HS quan sát tiếp trong vẽ
tranh vẽ số cá trong mỗi hình.


- HS quan sát tranh.


b. Tương tự phần a. 5 + 5+ 5+ 5 = 20


c.e Tương tự như phần a 5 x 4 = 20


Bài 2: (10)


- Viết phép nhân :


Em hiểu y/c bài tập ntn ? Bài tập y/c dựa vào hình minh họa để
viết phép nhân tương ứng


a) Có mấy hàng ? Có 3 hàng


? Mỗi hàng có mấy bạn Có 4 bạn
Dựa vào bức tranh đó con có thể nêu


bài tốn ?
GVNX



Lớp 1A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có
4 bạn học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu
ban ?


? Hãy nêu phép nhân tương ứng với
bài toán trên


4 x 3 = 12
Y/c hs làm phần b


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(2)</b>
- Chuyển tổng sau thành phép
nhân: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2= ?


- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh
chuẩn bị bài sau.


HS thực hiện


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<b>Tiết 19: CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Kể lại được câu chuyện đã học: Biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay
đổi giọng kể phù hợp với nội dung.


- Dựng lại câu chuyện theo các vai.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ</b>


- Biết yêu quý các mùa trong năm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 4 tranh minh họa truyện
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kể lại câu chuyện: Nói tên câu
chuyện đã học trong học kỳ I mà em
thích nhất ?


- 2 HS kể.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25)</b>


2.1. Kể từng đoạn một câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát 4 tranh. - HS quan sát tranh
- Nói tóm tắt nội dung từng tranh - 4 HS nói


- Gọi 1 HS kể đoạn 1 câu chuyện theo
tranh.


- 1 HS kể đoạn 1.


* Kể chuyện trong nhóm. - HS kể theo nhóm 4.
- Thi kể giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét bình


chọn nhóm kể hay nhất.


2.2. Kể tồn bộ câu chuyện. - Đại diện một số nhóm kể tồn bộ câu
chuyện.


2.3. Dựng lại câu chuyện theo các vai.


- Trong câu chuyện có những vai nào ? - Người dẫn chuyện, 4 nàng tiên, bà đất.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3)</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.



<i><b>---Chính tả: (Tập chép)</b></i>
<i><b>Tiết 37: CHUYỆN BỐN MÙA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Chép lại chính xác đoạn viết chuyện bốn mùa. Biết viết hoa đúng các vai tên riêng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Luyện viết đúng các và nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn l/n, dấu


hỏi.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức luyện viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết sẵn nội dung đoạn chép.
- Bảng quay viết bài tập 2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5)</b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV đọc đoạn chép một lần - HS nghe
- Đoạn chép ghi lời của ai trong


chuyện bốn mùa.


- 2 HS đọc lại đoạn chép.


- Bà đất nói gì ? - Bà đất khen các nàng tiên, mỗi người
mỗi vẻ, đều có ích, đều đáng yêu.


- Nhận xét HS viết bảng.


- Đối với bài chính tả tập chép
muốn viết đúng các em phải làm gì ?



- Nhẩm, đọc chính xác từng cụm từ để
viết đúng.


- Nêu cách trình bày đoạn viết ? - Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ đầu
đoạn viết lùi vào một ô từ lề vào.


2.2. Học sinh chép bài vào vở: - HS chép bài.


- GV quan sát HS chép bài. - HS tự soát lỗi ghi lại lỗi sai ra lề vở.
- Nhận xét số lỗi của học sinh


<b>3. Chữa bài: (2’)</b>
- Nhận xét 5, 7 bài


<b>4. Hướng dần làm bài tập: (8)</b>


Bài 1: (4’)a. Lựa chọn - 1 HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn HS làm bài - Cả lớp làm bài vào sách.


b. Điền vào chỗ trống l hay n - Mồng một lưỡi trai, mồng hai lá lúa.
- Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.
- Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 2: (4’) - 1 HS đọc yêu cầu


a. Tìm trong chuyện bốn mùa: 2 chữ
bắt đầu bằng l



- l: lá, lộc, lại,…
<i>- n: nắm, nàng,…</i>
2 chữ bắt đầu bằng n ?


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3)</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc HS viết sai nhiều về nhà
viết lại


_______________________________________
Ngày soạn: 17/01/2019


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 23/01/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 93: THỪA SỐ TÍCH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Chuyển tổng các số hạng bằng nhau
thành phép nhân.


- Nhận xét chữa bài.


- 2 HS lên bảng
8 + 8 + 8 = 24
8 x 3 = 24


5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25
5 x 5 = 25
<b>B. BÀI MỚI: (8P)</b>


1. Giới thiệu bài:


- Tên gọi thành phần và kết quả của
phép nhân.


- Viết 2 x 5 = 10 - 2 nhân 5 bằng 10
- Gọi HS đọc ?


- Trong phép nhân 2 nhân 5 bằng 10.


2 gọi là gì ? - Là thừa số


5 gọi là gì ? - Là thừa số



10 gọi là gì ? - Là tích


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1:(6p) Đọc u cầu - 1 HS đọc yêu cầu
- Chuyển các tổng sau dưới dạng tích


(theo mẫu).


3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4
- GV hướng dẫn HS làm
- Gọi 3 em lên bảng
Dưới lớp làm vào VBT


a) 2 + 2 + 2+2+2 = 2 x 5
c) 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4
e) 8 + 8 + 8 = 8 x 3
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2: (6p) - 1 HS đọc yêu cầu


Chuyển các tích thành tổng các số hạng
bằng nhaurồi tính (theo mẫu): 6 x 3 = 6
+ 6 +6= 18 Vậy 6x3=18


Bài 3: (7p)


a)- Viết phép nhân theo mẫu biết:
8 x 2 = 16



- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24 6 x 4 = 24
d) Các thừa số là 10 và3 tích là 30 10 x 3=30
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2P)</b>


- Chuyển từ 1 tổng về tích.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các bài tập.


_____________________________________


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b> Tiết 57 : THƯ TRUNG THU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ.


- Đọc diễn cảm được tình của Bác Hồ đối với thiếu nhi.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu</b>


- Nắm được nghĩa các từ chú giải cuối bài học.
- Hiểu nội dung lời thơ và bài thơ.



<b>* TGHCM: Hiểu được t/c âu yếm ,yêu thương đặc biệt của Bác Hồ với thiếu nhi và</b>
của thiếu nhi với Bác Hồ. Nhớ lời khuyên của Bác , kính u Bác


<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức học


<b>* QTE: Trẻ em ai cũng có quyền được vui chơi, hưởng niềm vui trong ngày tết</b>
trung thu và có quyền được hưởng t/y thương của Bác Hồ đối với thiếu nhi


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đọc bài: Lá thư nhầm địa chỉ - 2 HS đọc


- Trên phong bì thư cần ghi những gì ? - Trên phong bì thư cần ghi rõ họ tên
địa chỉ người nhận hoặc người gửi.
- Nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc: (15p)</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp


giải nghĩa từ.



a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cuối bài (phần chú giải).


c. Đọc giữa các nhóm. - HS đọc theo nhóm 2.


d. Thị đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc đồng thành, cá
nhân từng đoạn, cả bài.


<b>3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. (7p)</b>


Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Mỗi tết trung thu Bác Hồ nhớ tới
ai ?


<b>* QTE : Bản thân các con có được</b>
vui chơi , nhận quà tết trung thu của mọi
người k ?


- Bác nhớ tới các cháu nhi đồng.


Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Những câu nào cho biết Bác Hồ rất
yêu thiêu nhi ?


<b>* TGHCM : Điều đó cho thấy t/y</b>
thương bao la mà Bác dành cho thiếu


nhi ntn ?


- Ai yêu bác nhi đồng bằng Bác Hồ
Chí Minh. Tính các cháu ngoan ngoăn.
Mặt các cháu xinh xinh.


Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bác khuyện các cháu làm những
việc gì ?


- Bác khuyên thiếu nhi cố gắng thi
đua học hành tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tuỳ
theo sức của mình…


- Kết thúc lá thư Bác viết lời chào như
thế nào ?


<b>4. Luyện đọc lại: (8p)</b>


- GV hướng dẫn HS thuộc thuộc lòng
bài thơ.


- HS học thuộc bài thơ.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(3 P)</b>


- 1 HS đọc cả bài thư Trung Thu
- Cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí
Minh.



<b></b>
<i><b> </b><b>Tập viết</b></i>


<i><b> Tiết 19</b></i><b> : CHỮ HOA: P</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết viết chữ P hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết cụm từ ứng dụng Phong cảnh hấp dẫn cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và
nối chữ đúng quy định.


<b>3. Thái độ</b>


- Rèn tính cẩn thận khi viết./
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa P đặt trong khung chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (4P)</b> - KT vở HS
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p) </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa P:</b>


<b>(5p)</b>


2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ P
và nhận xét.


- GV giới thiệu mẫu chữ P - HS quan sát.
- Chữ này có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- Được cấu tạo bởi mấy nét ? - Gồm 2 nét


- 1 nét giống nét của chữ B. Nét 2 là nét
cong trên có 2 đầu uốn vào trong khơng
đều nhau.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>(5p)</b>


3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng
- Em hiểu cụm từ muốn nói gì ? - Phong cảnh hấp dẫn


- Phong cảnh đẹp làm mọi người muốn
đến thăm.


- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - P, g, h
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p, d
3.2. Hướng dẫn HS viết chữ Phong


vào bảng con


- HS viết 2 lượt.
- GV nhận xét, uốn nắn HS viết. - HS viết dòng chữ P


<b>4. Hướng dẫn viết vở:(14p)</b> - HS viết vở


- Viết theo yêu cầu của giáo viên - 1 dòng chữ P cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài - 1 dòng chữ P cỡ nhỏ
<b>5. Chấm, chữa bài: (3p)</b>


- Chấm 5-7 bài, nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét chung tiết học.


- Về nhà luyện viết lại chữ P.


<b></b>
<b>---THỂ DỤC</b>


<b>BÀI 38: TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ ”VÀ </b>
<b>“NHÓM BA, NHÓM BẢY”</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” và “Nhóm
ba nhóm bảy”.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>



- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, 5 khăn bịt mắt, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


<b> 2. Phần cơ bản (22-24 phút)</b>
- Ôn trò chơi “Bịt mắt bắt dê”.


- Ôn trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”.
<b> </b>


<b>3. Phần kết thúc ( 5- 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp


- Củng cố
- Nhận xét
- Dặn dò.


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.


- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi,
luật chơi. GV chơi mẫu, hướng dẫn HS
cách thực hiện.


GV.


- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi,
luật chơi, cho HS chơi thử 1 lần GV nhận
xét sửa sai.


* Cho lớp chơi chính thức theo 2 nhóm.
Mỗi nhóm chơi một nội dung, sau đổi lại
- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS + GV củng cố nội dung bài


- GV nhận xét giờ học
- GV ra bài tập về nhà.


HS về ôn bài thể dục, chơi trị chơi mà
mình thích.


<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: 18/01/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 24/01/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 94: BẢNG NHÂN 2</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Lập bảng nhân 2 (2 nhân với 1, 2, 3, …, 10) và học thuộc lòng bảng nhân này.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Thực hành nhân 2, giải toán và đếm thêm 2.
<b>3. Thái độ</b>


- Áp dụng thực tế thành thạo
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các tấm bìa tấm có 2 chấm tròn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Viết phép nhân biết - Cả lớp làm bảng con
- Các thừa số là 2, và 8 tích là 16 - 1 HS lên bảng


2 x 8 = 16
- Các thừa số là 4, và 5 tích là 20 4 x 5 = 20
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 2</b>
<b>(lấy 2 nhân với 1 số). (8p)</b>


- GV các tấm bìa, mỗi tấm 2 hình
trịn.



- Hỏi mỗi tấm bìa có mấy chấm trịn? - Có 2 chấm trịn.
- Ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 (chấm trịn)


được lấy 1 lần.


- Viết như thế nào ? - Viết: 2 x 1 = 2


- Yêu cầu HS đọc ? - HS đọc: 2 nhân 1 bằng 2
<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (4p) - 1 HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn HS nhẩm sau đó ghi
kết quả vào SGK


2 x 3 = 6
2 x 5 = 10


2 x 7 = 14


2 x 8 = 16
2 x 10 = 20
2 x 1 = 2


Bài 2: (6p) - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài tốn cho biết gì ? - 1 con chim có 2 chân


- Bài tốn hỏi gì ? - 10 con chim có bao nhiêu chân.



Bài 3 : (5p)


Y/c hs làm vào VBT;


Bài giải:


10 con chim có số chân là:
2 x 10 = 20 (chân)


Đáp số: 20 chân
Bài giải :


Năm đơi giày có số chiếc giày là
2 x 5 =10( chiếc)


Đáp số : 10 chiếc


Bài 4: (4p) - 1 HS đọc yêu cầu


- Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp ơ
trống.


- HS làm vào SGK
- 1 HS lên bảng
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>


- KT bảng nhân 2


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà
học bài, chuẩn bị bài sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe – viết trình bày đúng 12 dòng thơ trong bài Thư trung thu theo cách trình bày
thơ 5 chữ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ số có âm điệu và dấu thanh dễ viết sai: l/n,
dấu hỏi, dấu ngã.


<b>3. Thái độ</b>


- Rèn tính cẩn thận cho HS
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng con, bút dạ, giấy khổ to viết nội dung bài 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Cả lớp viết bảng con. - HS viết bảng con.
- Các chữ: lưỡi trai, lá lúa.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết: (15p)</b>
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:



- GV đọc 12 dòng thơ của Bác - HS đọc lại bài
- Đoạn văn nói điều gì ? - 2 HS đọc lại
- Bài thơ của Bác Hồ có những từ


xung hơ nào ?


- Bác, các cháu


- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa
theo quy định chính tả. Chữ Bác viết hoa
để tỏ lịng tơn kính ba chữ Hồ Chí Minh
viết hoa vì là tên riêng.


- Đối với bài chính tả nghe – viết
muốn viết đúng các em phải làm gì ?


- Nghe rõ cô đọc, phát âm để viết đúng.
2.2. Giáo viên đọc từng dịng


- Đọc cho HS sốt lỗi - HS viết bài.
- HS tự soát lỗi.
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5 - 7 bài nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:(8p)</b>


Bài 1: (4p) - 1 HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS quan sát tranh sau đó
viết tên các vật theo số thứ tự hình vẽ
SGK.


- HS quan sát tranh và viết tên các vật.
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 2 : (4p) - 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào SGK.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> Tiết 19: Luyện từ và câu</b></i>


<b> TỪ NGỮ CHỈ VỀ CÁC MÙA ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết gọi tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết thúc của từng mùa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Xếp được các ý theo lời bà đất trong Chuyện bốn mùa, phù hợp với từng mùa
trong năm.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học



<b>* QTE : Trẻ em Ai cũng có quyền được đi học, được nghỉ ngơi sau một năm học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu viết sẵn bài tập 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (1p)</b> Một năm có mấy mùa?
<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dãn làm bài tập: (30p)</b>


Bài 1: (10p) - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể tên các tháng trong năm ? Cho


biết mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông bắt
đầu từ tháng nào ? kết thúc vào tháng
nào ?


<b>* QTE: Tháng mấy HS bắt đầu tựu </b>
trường ?


Tháng mấy HS được nghỉ hè ?


-> Trẻ em Ai cũng có quyền được đi
học, được nghỉ ngơi sau một năm học


- Nhiều HS nêu miệng.


- Tháng giêng , T2…., T12.
Mùa xuân: Tháng giêng, T2, T3.
Mùa hè: T4, T5, T6


Mùa thu: T7, T8, T9.
Mùa đông: T10, T11, T12


Bài 2: (10p) - 1 HS đọc yêu cầu
- Xếp các ý sau vào bảng cho đúng


lời bà đất trong bài: Chuyện bốn mùa.


- HS làm vào sách.
Bài 3: (10p) - 1 HS đọc yêu cầu.
Cho từng cặp HS thực hành hỏi


-đáp. 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời.


- HS từng cặp thực hành hỏi đáp.
- Khi nào HS được nghỉ hè ? - Đầu tháng T6 HS được nghỉ hè.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>


Nhắc lai các tháng của các mùa
trong năm?


- Nhận xét tiết học.




<i><b> THỦ CÔNG</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Cắt ,gấp và trang trí được thiếp chúc mừng. Có thể gấp, cắt thiếp chúc mừng
theo kích thước tùy chọn .Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.
* Với HS khéo tay :


- Cắt, gấp, trang trí được thiếp chúc mừng . Nội dung và hình thức trang trí phù
hợp, đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV - Một số mẫu thiếp chúc mừng.


- Quy trình cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng.
- Giấy trắng hoặc giấy màu. Kéo, bút màu.


HS - Giấy trắng,hoặc màu cỡ giấy A4, bút chì màu, bút lơng, tem thư.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra </b>



<b>-</b> Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>2. Bài mới :</b>


a) Giới thiệu bài. Cắt, gấp và trang trí thiếp
chúc mừng


<b>-</b> HS nêu tên bài.


b)Hướng dẫn các hoạt động<i> : </i>


 <b>Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b>
- Thiệp chúc mừng có hình gì ?


- Mặt thiếp được trang trí và ghi nội dung gì
?


<b>-</b> Quan sát.


- Hình chữ nhật gấp đơi.
Trang trí bơng hoa và ghi


“Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
20-11”


 <b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu.</b>
<b>Bước 1 : Cắt, gấp thiếp chúc mừng.</b>


- Cắt tờ giấy trắng hoặc giấy thủ cơng hình
chữ nhật kích thước 20 x 15 ô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng được thiếp
chúc mừng có kích thước rộng 10 ô, dài 15


ô.( H1) Hình 1


 <b>Bước 2 : Trang trí thiếp chúc mừng.</b>


Hình 2
 <b>Hoạt động 3 :</b>


- Cho HS thực hành theo nhóm. - HS thực hành theo nhóm.
 Đánh giá sản phẩm của HS. <b>-</b> Các nhóm trình bày sản phẩm .


<b>-</b> Hồn thành và dán trên bìa theo nhóm.
<b>3. Nhận xét – Dặn dị. </b>


<b>-</b> Tun dương bài làm đẹp.


<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: 18/01/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 25/01/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 95: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS:
<b>1. Kiến thức</b>



- Củng cố về việc ghi nhớ bảng nhân 2.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép nhân số có kèm đơn vị đo với một số
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)</b> 4 HS đọc thuộc bảng nhân 2
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài tập:</b>


<b>Bài 1: (6p) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 2 : ( 4p)</b>


HS đọc y/c bài tập
y/c hs làm vào VBT


-Số ?


<b>Bài 3: (5p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu



- Bài tốn cho biết gì ? - 1 đơi đũa có 2 chiếc đũa


- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi 6 đơi đũa có bao nhiêu chiếc
đũa ?


- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải. Bài giải:


6 đơi đũa có số chiếc đũa là :
2 x 6 = 18 (chiếc)


Đáp số:18 chiếc


<b>Bài 4: (5p)</b> - 1 HS đọc u cầu


- Viết số thích hợp vào ơ trống
- GV hướng dẫn HS viết


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4 : (8p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Nhận xét chữa bài.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Củng cố lại phép nhân 2


- Nhận xét tiết học.


________________________________________________


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 19: ĐÁP LỜI CHÀO – TỰ GIỚI THIỆU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Nghe và biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp.
<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Điền đúng các lời đáp vào chỗ trong giai đoạn đối thoại có nội dung chào hỏi và tự
giới thiệu.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh biết chào hỏi


<b>* QTE : Quyền được tham gia đáp lời chào, lời tự giới thiệu</b>
<b>* KNS : - Giao tiếp : ứng xử văn hoá</b>


- Lắng nghe tích cực
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ 2 tình huống.


- Bút dạ 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu HS quan sát tranh đọc lời
của chị phụ trách trong 2 tranh.


- Từng nhóm HS thực hành đối đáp
trước lớp.


- Chị phụ trách ? - Chào các em


- Các bạn nhỏ - Chúng em chào chị ạ !


- Chị phụ trách - Tên chị là Hương, chị được cử phụ
trách sao của các em.


- Các bạn nhỏ


* QTE : Vậy khi đi đến mọi chỗ, mọi
nơi các con có quyền tự đáp lời chào ,
lời tự giới thiệu về mình


- Ơi thích q! chúng em mời chị vào
lớp ạ.


Bài 2:(10p) (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ về tình



huống bài tập đưa ra.


HS từng cặp thực hành giới thiệu
-đáp lời giới thiệu.


a. Nêu bố mẹ em có nhà ? - Cháu chào chú, chú chờ bố cháu 1
chút ạ.


b. Nếu bố mẹ đi vắng ? - Cháu chào chú, tiếc quá bố mẹ cháu
vừa đi lát nữa mời chú quay lại có được
khơng ạ.


Bài 3: (10p) - 1 HS đọc yêu cầu
- Viết vào vở lời đáp của Nam trong


đoạn đối thoại.


- HS làm bài vào vở
- Nhiều HS đọc bài.
- GV chấp một số bài nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (3P)</b>
- Đưa ra tình huống học sinh trả lời
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại bài tập 3


_______________________________________________
Sinh hoạt: Tuần 19



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được. khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2, 3


Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung


<i>a. Ưu điểm </i>


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập, thực hiện nghiêm túc nội qui, qui định
của nhà trờng đề ra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Học bài và làm bài đầy đủ truớc khi đến lớp
+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:
<i><b>b. Nhược điểm </b></i>


- Truy bài khơng có chất lượng , hay nói chuyện riêng: Trung, Hoa, Dũng, Quân.
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : Đỗ Huy,Trung, Hoa


3. Ph ướng h ướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được .



- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần đôi bạn cùng tiến, giúp đỡ nhau
cùng tiến bộ trong học tập .


- Tiếp tục tuyên truyền cấm tàng trữ, mua bán sử dụng chất nổ.
- Tiếp tục tuyên truyền ATGT


<b>3: Bài mới</b>
<i><b>a: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>


Hoạt động 1: Xử lí tình huống


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2
- Giáo viên phát phiếu.


- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 4 nói cho nhau nghe trong 5 phút
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.


TH 1: Giờ văn nghệ của lớp, các bạn lên hát và đọc thơ..thật hay và nhiết tình. Sau
mỗi tiết mục em sẽ: Vỗ tay khen ngợi các bạn


TH 2: Bạn sang chơi và đang say sa kể cho em nghe 1 cuốn truyện hay .Nhng đã
đến giờ phải đi đón em. Em sẽ:


TH3: Nhân ngày Quốc phịng tồn dân nhà trờng mời chú bộ đội đến nói chuyện
với học sinh.Em đang nghe thì bạn bên cạnh cứ quay sang nói chuyện . Em sẽ:
TH4: Lớp em tổ chức tham quan bảo tàng Hồ Chí Minh em cịn muốn biết hồi nhỏ
….Em sẽ* Xin lỗi bác vì cịn phải đi học đúng giờ, hen với bác tan học về sẽ nghe
tiếp



- Nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Ngồi những cách ứng xử trên thì trong mỗi tình huống có cịn cách ứng xử nào
khác .


-Giáo viên nhận xét.


Hoạt động 2: Hậu quả không lắng nghe tích cực.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3


- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm để tìm trong 5 phút và ghi kết quả vào
trong phiếu


- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<i><b>Theo em nếu khơng biết lắng nghe tích cực có thể dẫn đến hậu quả như thếnào?</b></i>
a) Có thể hiểu sai , hiểu không đầy đủ những điều người khác nói với mình.


b) Có thể làm cho người đang nói với mình cảm thấy khơng vui, cảm thấy bị coi
thường, bị xúc phạm.


c) Có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ của mình với người khác.
d) Mất thời giờ.


đ)………..


- Yêu cầu các nhóm khoanh vào chữ cái trớc những hậu quả của việc không biết


lắng nghe tích cực.


- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét


- Giáo viên nhận xét


* Ngoài những hậu quả trên thì cịn có những hậu quả nào khác.
- Giáo viên nhận xét.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×