Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.24 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ô CHỮ THÀNH NGỮ TIẾNG ĐẦU BẮT ĐẦU BẰNG PHỤ ÂM “B” (1)
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10
)
11
)
12
)
13
)
Hàng ngang thứ 1: Tìm cách bắt bẻ hết điều này đến điều khác, nhằm gây
khó khăn.
Hàng ngang thứ 2: Ý nói hà hiếp, bóc lột một cách tàn nhẫn, thậm tệ.
Hàng ngang thứ 3: Ví sức lực, tài năng gấp mấy người thường (Thường
dùng trong câu có ý phủ định hoặc châm biếm).
Hàng ngang thứ 4: Ý nói ruộng đất màu mỡ, phì nhiêu, dễ làm ăn, nhanh
giàu có.
Hàng ngang thứ 5: Dùng lời lẽ làm môi giới giữa người mua và người bán
để kiếm lời.
Hàng ngang thứ 7: Nghĩa tương tự với “Làm đĩ kiếm ăn”, “Buôn phấn bán
son”.
Hàng ngang thứ 8: Coi như không nghe thấy, không thèm để ý đến.
Hàng ngang thứ 9: Buôn bán hàng vặt ở đầu đường, góc chợ với vốn liếng
không đáng kể; Buôn bán nhỏ lẻ ở vị trí khơng cố định.
Hàng ngang thứ 10: Nói nhiều và khoác lác, lung tung chuyện trên trời
dưới đất. (hai tiếng cuối có thể thay bằng “xích đế”)
Hàng ngang thứ 11: Ví hành động làm nhục, làm mất thể diện của người
khác bằng việc làm xấu xa của mình.
Hàng ngang thứ 12: Ngang hàng với nhau về thứ bậc trong gia đình, họ
hàng hoặc về tuổi tác.
Hàng ngang thứ 13: Tả cơn giận dữ khơng kìm giữ nổi (thường của phụ
nữ).
Hàng dọc: Bầu đựng rượu, túi đựng thơ; tả phong thái ung dung, nhàn nhã
của các nhà thơ thời trước.
ĐÁP ÁN:
1) B Ẻ H À N H <b>B</b> Ẻ T Ỏ I
2) B Ó P H <b>Ầ</b> U B Ó P C Ổ
3) B A Đ Ầ <b>U</b> S Á U T A Y
4) B Ờ X Ô <b>I</b> <b>R</b> U Ộ N G M Ậ T
5) B Á N N <b>Ư</b> Ớ C B Ọ T
6) B Ì N H M Ớ I R Ư <b>Ợ</b> U C Ũ
7) B Á N T R Ô N N <b>U</b> Ô I M I Ệ N G
8) B Ỏ N G O À I <b>T</b> A I
9) B U Ô N T H <b>Ú</b> N G B Á N M Ẹ T
10
)
B A H O A T H <b>I</b> Ê N Đ Ị A
11
)
12
)
B Ằ N G V A I P <b>H</b> Ả I L Ứ A
13
)