Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.32 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS
---Lớp 9A
Họ và tên
<b>:---BÀI KIỂM TRA VĂN </b>
<b>Tiết 157 - TUẦN 33</b>
A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
<b>Câu 1: Khởi ngữ là</b>
A. Thành phần phụ của câu, thường đứng trước chủ ngữ.
B. Thành phần nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
C. Thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
D. Thành phần phụ của câu, có thể đứng trước hoặc đứng sau chủ ngữ.
<b>Câu 2: Chỉ ra câu có chứa khởi ngữ.</b>
A. Tơi đọc quyển sách này rồi. B. Đối với những bài tập khó, tơi ln suy nghĩ rất kĩ .
C. Sách Ngữ văn 9 có nhiều bài thơ hay. D. Với chiếc cặp trên tay, em tung tăng đến trường.
<b>Câu 3: Từ “hỡi” trong câu : “Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!” (</b><i>Nhớ rừng – Thế Lữ</i>) là:
A. Thành phần tình thái B. thành phần phụ chú C. Thành phần cảm thán. D. Thành phần gọi -
đáp.
<b>Câu 4: “ </b><i>Ở rừng mùa này thường như thế. Mưa. Nhưng mưa đá. Lúc đầu tôi không biết. Nhưng rồi tiếng lanh </i>
<i>canh gõ trên nóc hang. Có cái gì vơ cùng sắc xé khơng khí ra từng mảnh vụn. Gió. Và tơi thấy đau, ướt cả </i>
<i>má</i>.” (Những ngôi sao xa xôi – Lê Minh Khuê). Đoạn văn trên có sử dụng phép liên kết
A. Phép nối. B. phép trái nghĩa. C. phép liên tưởng. D. phép đồng nghĩa.
A. cảm thán. B. tình thái. C. gọi – đáp. D. phụ chú.
<b>Câu 6 : Thành phần được dùng để thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự vật, sự việc được nói đến </b>
trong câu là thành phần
A. tình thái. B. cảm thán. C. gọi- đáp. D. phụ chú.
<b>Câu 7. “ û </b><i>Sửdụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế cho những từ ngữ đã có ở câu đứng trước</i>.”
Đó là thơng tin về khái niệm phép liên kết
A. Phép lặp. B. Phép thế. C. Phép nối. D.Từ trái nghĩa.
<b>Câu 8: Câu thơ “ Hình như thu đã về” có chứa thành phần biệt lập</b>
A. tình thái. B. gọi – đáp. C. phụ chú. D. cảm thán.
<b>Câu 9: Việc sử dụng hàm ý cần có những điều kiện nào ?</b>
A. Người nói ( viết ) phải có trình độ văn hố cao .
B. Người nghe ( đọc ) phải có trình độ văn hố cao .
C. Người nói ( viết ) có ý thức đưa hàm ý vào câu , người nghe ( đọc ) phải có năng lực giải đốn
hàm ý .
D. Người nói ( viết ) phải biết sử dụng các biện pháp tu từ , người nghe ( đọc ) biết suy luận .
<b>Câu 10: Liên kết lôgic là</b>
A . Đòi hỏi các đoạn văn và các câu phải phục vụ chủ đề chung.
B. Đòi hỏi các đoạn văn và các câu phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí.
C. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu đứng trước.
D. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đã có ở câu đứng trước.
<b>Câu 11: Hàm ý của câu “ Bây giờ mới 11 giờ thơi.”có nghĩa là</b>
A. gần trưa rồi. B. thời gian vẫn còn sớm.
C. muộn rồi, nhanh lên. D. hết thời gian làm việc.
<b>Câu 12: Quan hệ giữa các vế trong câu ghép “Tuy quả bom nổ khá gần nhưng hầm của Nho khơng bị </b>
<i><b>sập” là quan hệ gì ? </b></i>
<b>B. TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 : a/ Phân biệt nghĩa tường minh và hàm ý ?( 1đ)</b>
………
………
………
………
<b>b/ Tìm hàm ý của Lỗ Tấn qua việc ông so sánh hi vọng với con đường trong các câu văn sau ( 1đ)</b>
<i>“ Tôi nghĩ bụng : đã gọi là hi vọng thì khơng thể nói đâu là thực , đâu là hư . Cũng giống như những con đư </i>
<i>trên mặt đất ; kì thực trên mặt đất vốn làm gì có đường . Người ta đi mãi thì thành đường thơi ”( Cố hương –</i>
<i>Lỗ Tấn)</i>
. . . . . . .
. . . . . . .
<b>Câu 2: ( 1đ) Viết lại các câu sau, biến đổi câu để câu có thành phần khởi ngữ.</b>
a. Tôi hiêủ rồi nhưng tôi chưa giải được -> ………....
b. Bà ấy có hàng dãy nhà ở khắp các phố. Bà ấy có hàng trăm mẫu ruộng ở nhà quê. ( <i>Nguyễn Công Hoan</i>)
………
<b>Câu 3: Gạch chân thành phần phụ chú trong câu văn sau và cho biết kiểu quan hệ của thành phần phụ chú </b>
với những từ ngữ có liên quan :
<i><b>Chúng tôi , mọi người – kể cả anh , đều tưởng con bé sẽ đứng n đó thơi .</b></i>
Kiểu quan hệ :………..
<b>Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 – 7 câu, bàn về vấn đề Học và thi) trong đó có sử dụng ít nhất là </b>
hai phép liên kết câu em đã học. ( <i>chú thích rõ các phép liên kết câu em sử dụng</i>.) ( 3 đ)
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
<b>ĐỀ 02</b>
TRƯỜNG THCS
Họ và tên
:---A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ)
<b>Câu 1</b>: Vị trí của khởi ngữ trong câu là :
A. Đứng ở đầu câu B. Đứng trước chủ ngữ . C. Đứng trước vị ngữ . D. Đứng sau các quan hệ từ về , đối với .
<b>Câu 2</b>: Chỉ ra câu <b>khơng có</b> thành phần khởi ngữ trong các câu sau :
<b>A</b>. Quyển sách này , tôi đọc rồi . <b>B</b>. Đối với những bài tập khó, các em cần đọc thật kĩ.
<b>C</b>. Làm khí tượng , ở được cao thế mới là lí tưởng chứ . <b>D.</b> Với chiếc cặp trên tay, em tung tăng đến trường.
<b>Câu 3</b>: Từ “ơi” trong câu : “<i><b>Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!</b></i>” (<i>Nhớ rừng – Thế Lữ</i>) là:
A. khởi ngữ. B. thành ngữ. C. thành phần cảm thán. D. thành phần gọi - đáp.
<b>Câu 4</b>: Trong đoạn văn : “ <i>Cái im lặng lúc đó mới thật dễ sợ : nó như bị chặt ra từng khúc , mà gió thì giống </i>
A. phép nối. B. phep lặp. C. phép thế. D. phép đồng nghĩa.
<b>Câu 5</b> : “ <i>Một lát sau Nhĩ còn nghe tiếng vợ đi lại dọn dẹp và dặn dò con điều gì đó .Liên hãm nước thuốc ở cái </i>
<i>siêu đất ra chiếc bát chiết yêu , Nhĩ đoán thế , nghe tiếng nước rót ra lẫn mùi thuốc bắc bay vào nhà </i>.” (Bến quê
– Nguyễn Minh Châu) Đoạn văn trên có sử dụng thành phần biệt lập
A. cảm thán. B. phụ chú. C. gọi – đáp. D. tình thái.
<b>Câu 6 :</b> Thành phần biệt lập của câu là :
A. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu .
B . Bộ phận đứng trước chủ ngữ , nêu lên đề tài được nói đến trong câu .
C .Bộ phận tách khỏi chủ ngữ và vị ngữ , chỉ thời gian , địa điểm …, được nói đến trong câu .
D. Bộ phận bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu .
<b>Câu 7</b>. “ <i>Sửdụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu đứng trước</i>.” Đó là thơng tin về khái niệm
phép liên kết :
A. lặp. B. thế. C. nối. D.Từ trái nghĩa.
<b>Câu 8</b>: Câu “<i>Chao ôi , có thể là tất cả những cái đó</i> ”( Lê Minh kh) có chứa thành phần biệt lập
A. tình thái. B. gọi – đáp. C. phụ chú. D. cảm thán.
<b>Câu 9</b>: điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong câu <i><b>“ …….. là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực </b></i>
<i><b>tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể được suy ra từ những từ ngữ ấy</b></i> ”.
A. Nghĩa tường minh B. Hàm ý C. Nghĩa cụ thể D. Nghĩa khái quát
<b>Câu 10:</b> Nhận định nào sau đây <b>chưa </b>chính xác :
A. các câu văn trong đoạn văn hoặc trong văn bản phải có sự liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức .
B. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản , các câu văn phải phục vụ chủ đề của đoạn van.
C. Các đoạn văn và câu văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí .
D . Việc sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa với từ ngữ đã có ở câu đứng trứơc được gọi là phép liên
kết liên tưởng .
<b>Câu 11</b>: Hàm ý của câu “ <i><b>Trời ơi , chỉ cịn có năm phút</b></i>.” ( Nguyễn Thành Long )có nghĩa là
A. gần trưa rồi. B. thời gian đi nhanh quá , đã đến lúc phải chia tay.
C. muộn rồi, nhanh lên. D. thời gian cịn ít q , khơng thể nói chuyện gì được nữa .
<b>B. TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>
<b>Câu 1</b> :a/ Để sử dụng hàm ý cần có những điều kiện nào?( 1đ)
b/Hãy giải đoán hàm ý của Kiều qua đoạn trích sau trong Truyện Kiều của Nguyễn Du :(1đ)
<i>Vợ chàng quỷ quái tinh ma</i>
<i>Phen này kẻ cắp bà già gặp nhau</i>
<i>Kiến bị miệng chén chưa lâu</i>
<i>Mưu sâu thì trả nghĩa sâu cho vừa .</i>
<b>Câu 2</b>: ( 1 đ) Chuyển các câu sau thành câu có thành phần khởi ngữ :
a/ Nó làm bài rất cẩn thận b/ Bức tranh đẹp nhưng cũ -
<b>Câu 3</b>: Gạch chân thành phần phụ chú trong câu văn sau và cho biết kiểu quan hệ của thành phần phụ chú với
những từ ngữ có liên quan : <i>Cả bọn trẻ xúm vào , và rất nương nhẹ , giúp anh đi nốt nửa vòng trái đất – từ mép </i>
<i>tấm đệm nằm ra mép tấm phản , khoảng cách ước chừng năm chục phân .</i>
Kiểu quan hệ
<b>Câu 4</b>: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 – 7 câu, bàn về vấn đề <i><b>học và thi</b></i> ) trong đó có sử dụng ít nhất là hai
phép liên kết câu em đã học. ( <i>chú thích rõ các phép liên kết câu em sử dụng</i>.) ( 3 đ)
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . .
<b>Đề 1:</b>
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL Thấp Cao
Thành phần khởi ngữ c1;
(0,25) (0.25 ñ)c 2 (1 đ)cB3 1.5
Các thành phần biệt lập c 6(0,25) C 3; 5;8
( 0.75 đ) ( 0.5 đ)½ cB2 ( 0.5 đ)½ cB3 2.0
Liên kết câu , liên kết
đoạn văn
c 7; 10
( 0.5 đ)
c 4
(0.25)
½ c B4
(1.5 ñ)
½ c B4
(1.5 ñ) 3.75
Nghĩa tường minh và
hàm ý c 9 (0.25 đ) ( 0.25đ)c11 cB1/a(1 đ) cB1/b( 1 đ) 2.5
Các kiểu câu c12
( 0.25 đ) 0.25
Tổng số câu
Tổng số đđiểm
5
1.25
7
1.75
1
1
2
3
2
3
12
10
<b>Đáp án :</b>
Đề 1:
<b>câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
Đề 2
<b>caâu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b>
II./ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: a/HS ghi đúng nội dung ghi nhớ SGK ( 1 đ)
Caâu 2 :
Đề 1 : a. Hiểu thì tơi hiểu rồi nhưng giải thì tơi chưa giải được .
b. Nhà , bà ấy có hàng dãy ở khắp các phố . ruộng , bà ấy có hàng trăm mẫu ở nhà quê .
Câu 3:
Đề 1 :TP phụ chú : Mọi người – kể cả anh -> kiểu quan hệ : bổ sung giải thích
Câu 4 : Hs viết được đoạn văn nghị luận chặt chẽ , nội dung tốt ( 1,5 đ)
Có hai phép liên kết câu (0.75 đ) , chú thích rõ (0.75 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ 02
Câu 1:
Đề 2:- Hoạn thư đã gặp phải một đối thủ ngang tầm ; báo hiệu một hình phạt đích đáng với Hoạn thư
Đề 2 : a. Làm bài , nó rất cẩn thận
b.Đẹp , bức tranh rất đẹp nhưng cũ .
Câu 3:
Đề 2 : TP phụ chú : – từ mép tấm đệm nằm ra mép tấm phản , khoảng cách ước chừng năm chục phân
->kiểu quan hệ : bổ sung , giải thích .
Câu 4 : Hs viết được đoạn văn nghị luận chặt chẽ , nội dung tốt ( 1,5 đ)
Có hai phép liên kết câu (0.75 đ) , chú thích rõ (0.75 đ)
<i><b>Ngày soạn: 26/04/2009 Ngày dạy: 01/05/2009</b></i>
<b>KIỂM TRÁ TRUYỆN</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>Giúp cho học sinh:</b></i>
- Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập các tác phẩm truyện trong HKII.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tóm tắt truyện, phân tích tác phẩm truyện.
<b>II/ Ma trận:</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NHẬN</b>
<b>BIẾT</b>
<b>THÔNG</b>
<b>HIỂU</b>
<b>VẬN DỤNG</b>
<b>THẤP</b>
<b>VẬN DỤNG</b>
<b>CAO</b> <b>TỔNG<sub>CỘNG</sub></b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
1. Những ngôi sao xa xôi
C1
0.5 CIII2.0 <b>2</b> (2.5)
C3
0.5 <b>1</b> (0.5)
2. Rơ-bin-xơn ngồi đảo
hoang
C2
0.5
CI
2.0
<b>2</b>
(2.5)
C5
0.5
<b>1</b>
(0.5)
3. Bố của Xi-mơng C4
0.5
CII
2.0
<b>2</b>
(2.5)
C6
0.5
<b>1</b>
(0.5)
C8
0.5 <b>1</b> (0.5)
4. Tổng hợp 3 tác phẩm C7<sub> 0.5</sub> <b>1</b> <sub>(0.5)</sub>
TỔNG CỘNG <b>4</b>
(2.0)
<b>4</b>
(2.0)
<b>1</b>
(2.0)
<b>2</b>
(4.0)
<b>11</b>
(10.0)
<b>III/ Đề:</b>
<b>III/ Đáp án:</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6
<b>Đáp án</b> B C C A D B
<i><b>Họ và Tên:………. KIỂM TRA TRUYỆN HIỆN ĐẠI </b></i>
<i><b>Lớp :……… Môn : Ngữ văn LỚP 9</b></i>
<b> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) . Hãy đánh dấu (X) vào trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25</b>
điểm
Câu 1. Truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi được sáng tác vào năm nào?
A. Năm 1970. C. Năm 1975.
B. Năm 1971. D. Năm 1976.
.
Câu2. Nội dung chính của truyện ngắn Những ngơi sao xa xơi là gì?
A. Cuộc sống gian khó ở Trường Sơn trong những năm chống Mỹ.
B. Vẻ đẹp của những người chiến sĩ lái xe ở Trường Sơn.
C. Vẻ đẹp của những cô gái thanh niên xung phong ở Trường Sơn.
D. Vẻ đẹp của những người lính cơng binh trên con đường Trường Sơn.
Câu3. Trong truyện những ngơi sao xa xơi nhân vật có cái cổ cao như đài hoa loa kèn đó là
A . chị Thao B . Nho C . em gái Nho D . Phương Định
Câu4.Nối cột A với cột B cho thích hợp:
A B
1. Nguyễn Minh Châu a. Những ngôi sao xa xôi
2. Lê Minh Khuê b.Dấu chân người lính
3. Kim Lân c. Bát cơm cụ Hồ
4. Nguyễn Thành Long d- vợ nhặt
Câu 5: Tâm trạng và tình cảm dứt khốt của ơng Hai sau khi nghe tin làng Chợ Dầu theo giặc là gì ?
A. Sững sờ, bàng hoàng.
B. Làng thì yêu thật, nhưng làng theo Tây mất rồi thì phải thù.
C. Bán tín, bán nghi.
D. Lo sợ mọi người biết mình là người làng Việt gian bán nước.
Câu 6 Tác phẩm “Làng” của Kim Lân được viết theo thể loại nào ?
A. Tiểu thuyết. B. Hồi ký.
C. Truyện ngắn. D. Tuỳ bút
Câu 7: Câu sau đây trích trong tác phẩm nào ?
“Cơng việc của cháu gian khổ thế đấy, chứ cất nó đi, cháu buồn đến chết mất”
A. Lặng lẽ Sa Pa C. Chiếc lược ngà
B. Làng. D. Không phải ba tác phẩm trên
Câu 8: Tác phẩm “Chiếc lược ngà” được viết cùng thể loại với:
A. Hồng Lê nhất thống chí C. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
B. Làng D. Phong cách Hồ Chí Minh
Câu 9: Văn bản “Chiếc lược ngà” chủ yếu viết về điều gì ?
A. Tình cha con trong cảnh ngộ éo le của chiến tranh.
B. Tình đồng chí của những người cán bộ cách mạng.
C. cả A và B đúng. D. cả A và B sai.
Câu 10: Khi chứng kiến cảnh cha con bé Thu chia tay, người kể chuyện cảm thấy “Khó thở như có bàn tay ai
nắm lấy trái tim” vì :
A. Đau đớn, xót xa. C. Sung sướng, phấn khởi
B. Xúc động, nghẹn ngào D. Giận dữ, phẫn uất.
Câu 11: Vì sao cây lược ngà lại có ý nghĩa qúi gía, thiêng liêng đối với ơng Sáu ?
A. Vì nó làm dịu đi nỗi ân hận và chứa đựng bao nhiêu tình cảm yêu mến, nhớ thương, mong đợi của người
cha đối với đứa con trong xa cách.
B. Vì nó chứng tỏ là ơng Sáu đã mất nhiều công sức và thời gian để làm chiếc lược.
C. Vì ơng Sáu đã mất nhiều cơng sức và thời gian để làm chiếc lược.
D. Vì cây lược làm bằng ngà voi rất hiếm, rất qúi.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN :</b> (7 điểm)
...
<b> </b>
<b> ĐÁP ÁN</b> NV9 (Hải Đường)
I . <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (3 điểm) (Mỗi câu 0,25 đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
B C D 1b,
2a
3d
4c
B D B C D B A