Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.51 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: ngày 03 tháng 11 năm 2017</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 06 tháng 11 năm 2017</i>
ĐẠO ĐỨC
BÀI 1O. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
2. Kỹ năng:
Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ.
1. Thái độ:
- Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em.
<b>* kns:</b>
<b>- </b>KN giao tiếp / ứng xử vớianh, chị, em trong gia đình.
<b>- </b>KN ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn
em nhỏ
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Giáo viên:Tranh vẽ bài tập 3
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
1. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
-Anh chị em trong gia đình phải thế nào với
nhau?
Em cư xử thế nào với anh chị ?
Nhận xét
2. <b>Bài mới:25’</b>
a) <b>Hoạt động 1</b>: Học sinh làm bài tập 3
Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc
không nên.tranh trình chiếu
Giáo viên cho học sinh trình bày.
1/ Anh khơng cho em chơi chung (khơng
nên)
2/ Em hướng dẫn em học
3/ Hai chị em cùng làm việc nhà
4/ Chị em tranh nhau quyển truyện
5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà
b) <b>Hoạt động 2:</b> Học sinh chơi đóng vai
Giáo viên nêu u cầu đóng vai theo các
tình huống ở bài tập 2
Giáo viên cho học sinh nhận xét về
Cách cư xử
Vì sau cư xử như vậy
Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là
em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
Anh chị em trong gia đình
phải thương yêu và hoà thuận
với nhau.
Lễ phép với anh chị
Học sinh nêu
Từng nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
Nên
Nên
Khơng nên
Khơng nên
Học sinh đóng vai
3. <b>Củng cố - dặn dò: 5’</b>
Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Thực hiện tốt các điều em đã học
Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ
Nhận xét tiết học
Học sinh kể
_______________________________________
<b>HỌC VẦN</b>
Bài 39: <b>AU – ÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bà cháu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên
2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các
lồi vậy, cây cối trong thiên nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Ti t 1ế
<b> 1. Bài cũ</b>: (5')
- GV cho HS đọc bài vần eo - ao
- Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao.
Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a)</b> <b>Giới thiệu: au- âu</b>
<b>a. Hoạt động1</b>: (<b>12')</b>
Nhận diện vần
- GV đưa chữ a
- Có âm a, thêm u vào sau hãy gài chữ ghi
vần au.
- Vần au do mấy chữ ghép lại?
- So sánh au với a.?
- GV hướng dẫn đánh vần: a- u -au.( Nhấn ở
âm a - âm a là âm chính vần.)
- GV: Có vần au hãy gài chữ ghi tiếng cau?
? Nêu cách ghép?
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.
- HS gài chữ ghi vần.
- Học sinh: Do 2 chữ a và u ghép lại
- giống nhau: đều có âm a
- khác nhau: ua có thêm âm u đứng sau
âm a
- HD đánh vần: cờ - au -cau-
- GV giới thiệu cây cau, trình chiếu
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: cây cau
? nêu cách ghép.
- HD đọc cây cau
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng. au- cau- cây cau
* âu - cầu - cái cầu. ( Tiến hành tương tự)
<b>b. Đọc từ ứng dụng: (8')</b>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu, quan
sát tranh trình chiếu
<b>c.</b> <b>Viết bảng con: ( 13')</b>
<b>- </b>GV sử dụng phần mềm tập viết cho hs quan
sát
- Giáo viên viết mẫu: au
- Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết a
liền mạch viết u kết thúc giữa đường kẻ 2
- Gv hướng dẫn độ cao khoảng cách từ: cây
cau
- âu- cái c u( Ti n hành t ng t )ầ ế ươ ự
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Ghép chữ c trước, vần au sau.
- HS đọc
- HS gài.
- Gài chữ cây trước, gài chứ cau sau.
- HS đọc.
- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS đọc cá nhân. ĐT
Nhận vần, tiếng bất kì.
-Hs viết trên không
- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.
HS viết bảng con.
Ti t 2ế
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? Trình chiếu tranh.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.
+ HS luyện đọc câu.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- 2 hs đọc toàn bài
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Hai chú chim đang đậu trên cây.
- Tiếng “nâu” (âu)
- Tiếng “ màu ” ( au )
- màu nâu. ( 2 hs đọc)
- Chào mào có áo màu nâu.
- Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. ( 5 hs đọc)
gv kiểm tra chống vẹt.
<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV nhận xét 1 số bài về ưu nhược
điểm của hs.
<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? Trình chiếu tranh.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Bà là người sinh ra ai?
- Bà đang làm gì?
- Là con cháu cần phải có bổn phận gì
- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs.
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.
+ 1 dịng vần au + 1 dòng từ cây cau.
+ 1 dòng vần âu + 1dòng từ cái cầu.
- Hai bà cháu.
- Bà cháu.
- Sinh ra bố hoặc mẹ.
- Bà kể chuyện cho cháu nghe.
- Kính trọng, lễ phép, thương u, vâng
lời, chăm sóc ơng, bà.
- Thứ 7 bà thường kể chuyện cho cháu
nghe.
- Con ln ln vâng lời ơng, bà.
<b>4. Cđng cè </b>– <b>d n dịặ</b> <b>: (5</b>’)
- Hơm nay con học vần gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần au, âu.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.
- au, âu.
- HS nêu: Châu chấu, nổi cáu…
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần au, âu viết vào
vở ơ ly.
___________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: ngày 04 tháng 10 năm 2017</i>
<i> Ngày giảng: Thứ bai, ngày 07 tháng 11 năm 2017</i>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. </b>Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iu, êu và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iu, êu
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ai khó chịu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.
2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa trình chiếu.
- Học sinh: - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. KiỂM tra bài cũ: (5’)</b>
- GV cho HS đọc bài vần au- âu
- Viết bảng con: cây cau, cái cầu.
Học sinh đọc.
- Nhận xét – tuyên dương
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu: iu -êu
b. Nhận diện vần: ( 12')
- GV đưa chữ i
- Có âm i, thêm u vào sau hãy gài chữ ghi vần
iu.
- Vần iu do mấy chữ ghép lại?
- So sánh iu với au.
- GV hướng dẫn đánh vần: i- u - êu.( Nhấn ở âm
i - âm i là âm chính vần.)
- GV: Có vần iu hãy gài chữ ghi tiếng rìu?
? Nêu cách ghép?
- HD đánh vần: rờ - iu - rìu - huyền - rìu.
- GV giới thiệu lưỡi rìu.(tranh trình chiếu)
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: lưỡi rìu.
? Nêu cách ghép.
- HD đọc Lưỡi rìu.
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng. iu, rìu, lưỡi rìu
* êu- phễu - cái phễu. ( Tiến hành tương tự)
<b>c. Đọc từ ứng dụng: ( 8')</b>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b>c.</b> <b>Viết bảng con: ( 13')</b>
- Gv mở đĩa tập viết
- Giáo viên viết mẫu: iu
+ Viết chữ iu: viêt chữ i liền mạch với chữ u.
+ Rìu: viết chữ r liền mạch với chữ iu, nhấc bút
đặt dấu huyền trên chữ iu.
+ Viết chữ êu: viết chữ ê liền mạch với chữ u.
+ phễu: viết chữ ph liền mạch với vần êu, nhấc
bút đặt dấu ngã.
- HS đọc.
- HS gài chữ ghi vần.
- Học sinh: Do 2 chữ i và u ghép lại
- giống nhau: đều có âm u
- khác nhau: iu bắt đầu bằng âm i. au
bắt đầu bằng âm a.
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.
- Ghép chữ r trước, vần iu sau. Dấu
huyền trên i.
- HS đọc
- Gài chữ lưỡi trước, gài chứ rìu sau.
- HS đọc.
- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS đọc cá nhân. ĐT
- Nhận vần, tiếng bất kì.
-HS quan sát viết tay khơng
<b>Tiết 2</b>
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b> Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? tranh trình chiếu
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- 2 hs đọc toàn bài
<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? Tranh trình chiếu
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Con hiểu thế nào là chịu khó?
- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs.
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Hai bà cháu đi giữa vườn cây..
- Tiếng “ trĩu ” ( iu )
- Đều,trĩu. ( 2 hs đọc)
- Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu
quả.( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- Cả lớp theo dõi.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.
+ 1 dòng vần iu + 1 dịng từ lưỡi rìu
+ 1 dịng vần êu + 1dịng từ cái phễu.
- Trâu, chó, mèo, gà, chim.
- Ai chịu khó.
- Khơng quản ngại khó khăn kiên trì làm
mọi việc.
+ Chú nèo mướp chăm chỉ bắt chuột.
<b>4. Củng cố - dặn dị: (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần iu, êu
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau.(2’)</b>
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.
- iu, êu
- HS nêu: thêu áo, ôi thiu …
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần iu, êu viết vào
vở ơ ly.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
2. Kỹ năng: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho
sức khỏe.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
<b>- </b>Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22.
- Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>1)</b> <b>Bài mới: 30p</b>
a)<b>Khởi động</b>: Trò chơi “ chi chi chành
chành”
b)<b>Hoạt động1</b>:
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Tranh cơ thể người
Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của
cơ thể.
Cơ thể người gồm mấy phần.
Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh
bằng những bộ phận nào.
Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm
gì ?
c)<b>Hoạt động 2:</b> Nhớ và kể lại việc làm vệ
sinh cá nhân trong 1 ngày.
Hình thức học: Lớp, nhóm
Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
Giáo viên cho học sinh trình bày.
Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ
vệ sinh cá nhân.
<b>2.Củng cố – Dặn dò 5’</b>
Giáo viên cho học sinh thi đua nói về
cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và
khoẻ
Nhận xét tiết học.
Luôn bảo vệ sức khoẻ
Chuẩn bị: đếm xem gia đình em có
mấy người, em u thích ai nhiều nhất vì
sao ?
Học sinh chơi
Tóc, mắt, tai
Cơ thể người gồm 3 phần đầu,
mình và tay chân
Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe.
Khun bạn khơng chơi
Học sinh nêu với bạn cùng bàn
Học sinh trình bày trước lớp
Nêu các bộ phận và cách giữ vệ
TOÁN
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 3. HS
biết làm tính trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu
thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>
<b>- 3 hs lên bảng</b>
+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong
phạm vi 4.
- GV nhận xét chữa bài.
a. Tính: b. Điền < > =.
4 - 1 = … 2 + 1…4 - 1
4 - 2 = … 4 - 2 … 3 - 2
4 - 1 - 1 = … 4 - 1 …2 + 2
c. Số?
4 - …= 2
… - = 1
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’)</b> <b>Tiết 38: Luyện tập.</b>
b. Gi ng bài m i:ả ớ
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?
- Cách tính ở phần a có gì khác với cách
tính ở phần b.
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT1 củng cố cho con kiến thức gì?
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được kết quả vào ô trống con
phải làm gì?
- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.
- Bài tập 2 củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?
+ Bài 1 Tính:
- Dựa vào bảng trừ 3 và 4 đã học.
- Phần a tính theo cột dọc, phần b tính
theo hàng ngang.
a.
4 3 4 4
- - - -
1 2 3 2
…….. ……… …….. ………
3 1 1 2
b. 4 – 2 – 1 =… 4 – 1 – 1 =…
- Củng cố về cách thực hiện phép tính
trừ trong phạm vi 4.
+ Bài 2 Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Thực hiện phép tính trừ.
4 – 2 = 3 – 1 =
- Củng cố về cách thực hiện phép trừ
trong phạm vi đã học.
+ Bài 3 Dấu > < =
<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Để viết được phép tính con dựa vào </b>
đâu?
<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b>
- Tại sao con viết được phép tính đó?
- BT 4 củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập:</b>
- Để biết được pt đúng hay sai con phải
làm gì?
- BT 5 củng cố kiến thức gì?
trong phạm vi 4.
+ Bài 4 Viết phép tính thích hợp.
<b>- Nhìn vào tranh vẽ.</b>
4 – 2 = 2.
- Vì lúc đầu có 4 con thỏ, có 2 con thỏ
chạy đi. Còn lại 2 con thỏ.
<b>- Củng cố vè cách lập pt và cách lập bài </b>
toán.
+ Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- Con phải thực hiện phép tính.
4 – 1 = 3 4 – 3 = 2
- Cách thực hiện pt cộng và trừ.
<b>4. C ng c - d n dị:ủ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b> <b> (5</b>’)
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức
gì?
- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi
- VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3, 4.
- Cách thực hiện các phép tính trừ trong
phạm vi 4.
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung.
- Chuẩn bị bài sau.
<i> Ngày soạn: ngày 05 tháng 11 năm 2017</i>
<i> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 08 tháng 11 năm 2017</i>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TIẾT 87 - 88</b> <b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết các ân, vần, tiếng, từ câu
ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề đã học, hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề từ bài 1 đến bài 40.
2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các lồi vậy,
cây cối trong thiên nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, tiếng, từ
có chứa âm đó.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1
<b>1. KiĨm tra bµi cị(5’)</b>
- mĐ nghe nghØ
gia trả
xe
- HS đọc.
- ViÕt: hß, bè mĐ, nghÐ vào - viết bảng con.
<b>2. Bi mi:</b>
<b>a. Gii thiu bi: (1’) Bài: ôn tập </b>
b.Gi ng bài m i:ả ớ
<b>* Ôn lại các vần đã học: ( 5’)</b>
<b>- Kể tên các âm có 1 chữ ghi âm?</b>
- Kể tên các âm có 2 chữ ghi âm?
<b>- Kể tên các vần con đã học?</b>
<b>* HS luyện đọc âm: ( 5’)</b>
<b>- Cho hs luyện đọc âm theo thứ tự, hoặc </b>
khơng theo thứ tự.
<b>- Những âm nào có độ cao bằng nhau?</b>
<b>* Hướng dẫn hs phân biệt về cách </b>
<b>viết: g, gh, ng, ngh, k, c.( 5’)</b>
- Con viết âm g,gh, trong trường hợp
nào?
- Con viết âm gh, ngh trong trường hợp
nào?
- Trong trường hợp nào con viết âm k?
- Con viết âm c trong trường hợp nào?
<b>* HDHS luyện đọc vần: ( 5’)</b>
- Học sinh luyện đọc vần theo thứ tự
hoặc không theo thứ tự
- Những vần nào có kết thúc bằng âm a?
- Những vần nào có kết thúc bằng âm u?
- Những vần nào có kết thúc bằng âm i?
<b>* HS thưc hành ghép các âm vần tạo </b>
<b>thành tiếng từ: ( 5’)</b>
- GV nêu yêu cầu, hs ghép bảng gài.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5’)</b>
- GV đọc hs viết bảng con.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, </b>
cách để vở..
- a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, n, m…..
- Nh, ch, th, ph, ng, gh, tr, gi, ngh, kh,
qu.
- ia, ua, ưa, au, âu, ươi, uôi,….
- 10 hs đọc cá nhân – gv nhận xét cách
đọc.
- a, ă, â, c, u, ư, v, n, m,….( cao 2 ly)
- b, g, h, k, g, l …( cao 5 ly)
- t, tr,..( cao 3ly)
- d, đ. ( cao 4 ly)
- Viết âm g, ng khi có âm hoặc vàn đứng
sau nó được bắt đầu bằng âm o.ô.ơ.u,ư,a.
- Viết âm gh, ngh khi có âm hoặc vàn
đứng sau nó được bắt đầu bằng âm e, ê,
i.
- Viết âm k khi có âm e, ê, i đứng sau.
- Viết âm c khi có âm o, ơ, ơ, u, ư, a,
đứng sau.
- 10 hs đọc cá nhân – gv nhận xét cách
đọc, kiểm tra chống đọc vẹt.
- ia, ua, ưa.
- au, âu, ưu, ươu,
- ai, oi, ôi, ui,..
- HS giơ bảng gài, gv nhận xét tuyên
dương kịp thời.
- gh, ngh, kh, nh, gi, ch, tr.
- ưu, ươi, uôi,
- hươu sao, hiếu thảo,quả chuối.
<b>Tiết 2</b>
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 3 hs đọc bài trên bảng lớp.
<b>. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc các âm vần trên bảng
lớp.
- Tìm tiếng từ ngồi bài có chứa vần đã
- HS đọc cá âm, vần trên bảng.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
học.
<b>- Cho hs luyện đọc cá từ mà hs vừa tìm </b>
được.
<b>- Con hãy nói 1 câu có chứa tiếng mới </b>
học?
- GV cho hs luyện nói nhiều câu khác
nhau, gv uốn nắn sửa câu nói cho hs.
<b>- 2 hs đọc toàn bài</b>
<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV đọc , hs nghe viết vào vở ô ly.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV nhận xét 1 số bài về ưu nhược
điểm của hs.
<b>c. Luyện tập: ( 5-6’)</b>
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Trước khi điền vần con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv nhận xét
chữa bài.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Trước khi nối con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv nhận xét
chữa bài.
- Nhà bà có cây khế sai trĩu quả.
- Bể nhà bà đầy rêu.
+ Viết âm: gh, ngh, ch, kh, nh, k, th, qu.
+ Viết vần: ay, uôi,ưu,ươi, eo, ôi,ưa,iu.
+ Viết từ: ngày xưa, nuôi cá, nghỉ hiu…
+ Điền âm g, gh, ng, ngh, c, k vào chỗ
chấm
- Con phải đọc các chữ đã cho.
- …ỉ ngơi …ẻ vở câu …á
- …à gô suy …ĩ ..ế gỗ.
+ Nối chữ:
- Con phải đọc các chữ đã cho.
Bé đi chợ con mèo trỉa đỗ
Mẹ đi câu cá Bố Hà hái rau
Bố ngủ trưa. Mẹ bắt chuột
<b>4. Củng cố – dặn dị: (5’)</b>
- Hơm nay con ơn lại những vần gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần đã học?
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.
- iu, êu, oi, ôi, ưu, ua, …
- HS nêu: thêu áo, ôi thiu …
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.HS biết
làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính tốn nhanh, biết sử dụng 1 số ngơn ngữ tốn
học.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tốn, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- GV: BĐ DT, mơ hình 4 hình tam giác, 4 hình trịn,4 hình vng.
- HS: BĐ DT, SGK,VBT
1. Ổn định tổ chức lớp :( 1’)
2. Ki m tra bài c : ( 5’)ể ũ
- 2 hs lên bảng.
- Dưới lớp đọc bảng trừ 3.
- GV nhận xét chữa bài.
a. Tính: b. < > =
1 + 1 + 1 =… 3 – 1 …2 + 0
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 37: Phép trừ trong phạm vi 4.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
<b>*HDHS lập bảng trừ 4: ( 17’)</b>
- GV gắn đồ dùng lên bảng.
- Cơ có mấy hình trịn?
- Cơ bớt đi 1 hình trịn. Hỏi cơ cịn lại
mấy hình trịn?
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy?
- 4 bớt 1 còn 3 ta viết được phép tính
như thế nào?
*Tương tự hs lập các phép tính :
- GV nêu yêu cầu: Lấy 4 đồ dùng, bớt đi
2 đồ dùng. Còn lại mấy đồ dùng?
- 4 bớt đi 2 còn mấy?
- 4 bớt 2 cịn 2 con lập được phép tính
như thế nào?
- Ngồi ra con cịn lập được pt nào
- Tại sao con lập được pt này?
- Con có nhận xét gì về các pt vừa lập?
=> GV Đây chính là các phép tính trừ
trong phạm vi 4.
* HDHS học thuộc bảng trừ:
- HS luyện đọc bảng trừ.
- GV xoá dần bảng, hs học thuộc bảng
trừ 4.
- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc
vẹt.
* HS nhận biết mỗi quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ:
- GV cho hs qs tranh vẽ.
- Nhìn vào tranh con thấy 4 gồm 3 và
mấy?
- Con lập được pt như thế nào?
- Ngoài ra con cịn lập được pt nào khác?
* Nhìn vào tranh 2 con thấy 4 gồm 2 và
- HS thao tác đồ dùng.
- Có 4 hình trịn.
- Cơ cịn lại 3 hình trịn.
- 4 bớt 1 cịn 3.
- PT 4 - 1 = 3. ( 10 hs đọc)
- HS thực hành thao tác đồ dùng , gv qs
uốn nắn hs yếu.
- 4 bớt 2 còn 2
- 4 – 2 = 2 ( 10 hs đọc)
- 4 – 3 = 1 ( 10 hs đọc)
- Con có 4 hình tam giác, con bớt đi 3
hình tam giác. Con cịn lại 1 hình tam
giác.
- Số thứ nhất đều là 4, đều có dấu trừ.
- GV ghi đầu bài lên bảng.
- HS đọc xuôi, ngược.
4 – 1 = 3 .
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1.
- 4 gồm 3 và 1.
mấy?
- Con lập được pt như thế nào?
- 5 hs đọc lại các pt vừa lập.
- Con có nhận xét gì về các pt 2 + 2 = 4
và pt 4 – 2 = 2 ?
- GV Khi ta lấy kết quả của pt cộng trừ
đi số này ta tìm được số kia.
Luyện tập: (15’)
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?
- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT1 con cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài
tập 2?
- Khi tính theo cột dọc con chú ý điều
gì?
- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.
Bài tập 2 cần nắm được kiến thức gì?
- Bài tập 3 con cần ghi nhớ điều gì?
<b>Bài 4 :HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?
- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn.
- Muốn biết cịn lại mấy con gà, con làm
như thế nào?
- BT 4 cần nắm được kiến thức gì?
- 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2
- Phép tính trừ : 4- 2 = 2 là pt ngược lại
của pt cộng 2 + 2 = 4
=> Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
+ Bài 1: Tính:
- Dựa vào bảng trừ 4.
3 + 1 = 4 4 – 2 = 2
4 – 3 = 1 3 – 2 = 1
4 – 1 = 3 2 – 1 = 1
- Cách thực hiện pt trừ theo hàng ngang.
+ Bài 2: Tính:
- BT 2 tính theo cột dọc.
- Viết các số thẳng cột với nhau.
- Cách thực hiện pt trừ theo cột dọc.
+ Bài 3: Điền > < =
4 - 1 …2 4 – 3 …4 - 2
4 – 2…2 4 – 1…3 + 1
3 – 1 …2 3 – 1….3 - 2
- Cách so sánh các phép tính cộng và trừ
trong phạm vi 4.
+ Bài 4 Viết phép tính thích hợp:
- Nhìn vào tranh vẽ.
- Có 4 con gà đang ăn thóc, 1 con chạy
đi . Hỏi còn lại mấy con gà?
- 4 – 1 = 3.
- Cách lập bài toán và phép tính.
<b>4. Củng cố – dặn dị: (5’)</b>
- Giờ học hôn nay con cần nắm được
- 2 HS đọc lại bảng trừ.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau.(2’)</b>
- VN làm bt 1, 2, 3. trong sgk.
- Phép trừ trong phạm vi 4.
4 – 1 = 3.
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
<i> </i>
<i> Ngày soạn: ngày 06 tháng 11 năm 2017</i>
HỌC VẦN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh đọc được các âm, vần, các từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Viết được các âm, vần, các từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ ghi ND ôn tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Đọc: mẹ già nghé ọ nghỉ hè
Viết: Gv đọc – HS viết
Nghỉ hè
<b>2. Ôn âm(5)</b>
-GV đưa bảng các chữ ghi âm
-GV nghe, chỉnh sửa
<b>3. Ôn vần (8)</b>
-GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học
* Dành cho HSG
- HS yếu đánh vần
- Lớp đọc trơn.
<b>4 . Đọc từ, câu.(15)</b>
cái nôi soi cá cái rìu
leo núi táo tầu sếu bay
ngửi mùi cá sấu. ...
- Chú mèo trèo cây cau.
- Mẹ và Hải đi về quê chơi.
- Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu.
Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.`
<b>4. Luyện viết(8):</b>
GV đọc: cà chua, gửi thư
- NX sửa sai
- HS đọc CN
- HS viết bảng con
–HS đọc âm
-Thi đọc nhanh âm, vần( mỗi lần
2 HS đọc
đọc
–HS yếu đánh vần
-Lớp đọc trơn.
- HS đọc, nhận vần, tiếng bất kỳ
- Thi đọc nhanh.
HS luyện bảng con
<b>Tiết 2 </b>
<b>4. Điền âm, vần:(10):</b>
<i><b> a,Điền n hay l: </b></i>
Hà ...ội ...ải chuối
<i><b>b, Điền s, x, r :</b></i>
...ổ rá nhặt ...au
xổ ...ố ...e máy
<i><b> 5. Luyện nói:(5) </b></i>
bé đi qua khe đá
bố mua chơi phố
suối chảy xổ số
<i><b>6. Luyện viết(18): </b></i>
GV đọc từ:
nhà ngói, bơi lội, buổi chiều.
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- GV theo dõi uốn nắn HS.
Thu nhận xét 1 số bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò:(5)</b>
- Củng cố nội dung.
- NX tiết học, dặn dò.
- HS nghe và viết vở ô ly
TOÁN
TIẾT 39:
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 4. HS
biết làm tính trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu
thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3, Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>
- 3 hs lên bảng
+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong
phạm vi 4.
- GV nhận xét chữa bài.
a. Tính: b.Điền < > =.
4 - 1 = … 2 + 1…4 - 1
4 - 2 = … 4 - 2 … 3 - 2
4 - 1 - 1 = … 4 - 1 …2 + 2
c. Số?
4 - …= 2
… - = 1
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’)</b> <b>Tiết 38: Luyện tập.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?
- Cách tính ở phần a có gì khác với cách
tính ở phần b.
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT1 củng cố cho con kiến thức gì?
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được kết quả vào ô trống con
phải làm gì?
- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.
- Bài tập 2 củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?
<b>Bài 4 : HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Để viết được phép tính con dựa vào </b>
đâu?
<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b>
- Tại sao con viết được phép tính đó?
- BT 4 củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập:</b>
- Để biết được pt đúng hay sai con phải
làm gì?
- BT 5 củng cố kiến thức gì?
- Dựa vào bảng trừ 3 và 4 đã học.
- Phần a tính theo cột dọc, phần b tính
theo hàng ngang.
b. 4 – 2 – 1 =… 4 – 1 – 1 =…
- Củng cố về cách thực hiện phép tính
trừ trong phạm vi 4.
+ Bài 2 Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Thực hiện phép tính trừ.
4 – 2 = 3 – 1 =
- Củng cố về cách thực hiện phép trừ
+ Bài 3 Dấu > < =
- Con phải thực hiện phép tính trừ.
2 …4 – 1 3 – 2…3 – 1
3 …4 – 1 4 – 1 …4 - 2
- Cách so sánh các phép tính, các số
trong phạm vi 4.
+ Bài 4. Viết phép tính thích hợp.
<b>- Nhìn vào tranh vẽ.</b>
4 – 2 = 2.
- Vì lúc đầu có 4 con thỏ, có 2 con thỏ
chạy đi. Còn lại 2 con thỏ.
<b>- Củng cố vè cách lập pt và cách lập bài </b>
toán.
+ Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- Con phải thực hiện phép tính.
4 – 1 = 3 4 – 3 = 2
- Cách thực hiện pt cộng và trừ.
<b>4. Cđng cè – </b>dặn dị: (<b>5’)</b>
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức
gì?
- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi
- VN làm các bài tập trong sgk bài 1, 2,
3, 4.
- Cách thực hiện các phép tính trừ trong
phạm vi 4.
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung.
- Chuẩn bị bài sau.
<i> </i>
<i> Ngày soạn: ngày 7 tháng 11 năm 2017</i>
<i> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 10 tháng 11 năm 2017</i>
HỌC VẦN
TIẾT 91+ 92
1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần iêu, yêu và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé tự giới thiệu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên
2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy,
cây cối trong thiên nhiên.
* QTE: * Trẻ em có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến( nói lời khẳng định, phủ
định), giới thiệu bản thân.
<b>II. DNG:</b>
- Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt. Vở viết in
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: <b>(5')</b>
- GV cho HS đọc bài vần iu - êu
- Viết bảng con: lưõi rìu, cái phễu.
- Nhận xét
2. <b>Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu: iêu - yêu</b>
<b>a. Nhận diện vần</b>: <b>( 12')</b>
- GV đưa vần êu
- Có vần êu, thêm i vào trước hãy gài chữ ghi
vần iêu.
- Vần iêu do mấy âm ghép lại?
- So sánh iêu và êu
- GV hướng dẫn đánh vần: i- ê - u - iêu.
( Nhấn ở âm ê - âm ê là âm chính vần.)
- GV: Có vần iêu hãy gài chữ ghi tiếng diều?
? Nêu cách ghép?
- HD đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.
- GV giới thiệu: diều sáo.( Diều có cài sáo,
khi thả phát ra tiếng kêu như đàn)
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: diều sáo
? Nêu cách ghép.
- HD đọc: diều sáo
- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc.
- HS gài chữ ghi vần.
- Học sinh: Do 2 âm iê và âm u ghép lại
- giống nhau: đều có âm ê và âm u
- khác nhau: iêu có thêm âm i đằng
trước.
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.
- Ghép chữ d trước, vần iêu sau. Dấu
huyền trên ê.
- HS đọc
- HS gài.
<b>* yêu - yêu - yêu quý. ( Tiến hành tương tự)</b>
+ Lưu ý: yêu y dài khi được viết khi đứng một
mình, khơng có âm nào đứng trước.
<b>b. Đọc từ ứng dụng: ( 8')</b>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
- Tìm vần mới học.
- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b>c.</b> <b>Viết bảng con: ( 13')</b>
- Giáo viên viết mẫu: iêu
+ Viết iêu: viết chữ i liền mạch với chữ ê, liền
mạch vơí chữ u.
.+ di u: vi t d li n m ch v i ch iêu , nh c bút đ t ề ế ề ạ ớ ữ ấ ặ
d u huy n trên ch ê.ấ ề ữ
+Viết yêu: viết chữ y liền mạch với chữ ê, liền
mạch vớí ch u. ữ
- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS đọc cá nhân. ĐT
Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.
-HS viết bảng con.
<b>Tiết 2</b>
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>3. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.
+ HS luyện đọc câu.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>- 2 hs đọc toàn bài</b>
<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV thu nhận xét 1 số bài ưu nhược
điểm của hs.
<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Chim đậu trên cây vải.
- Tiếng “hiệu, thiệu” (iêu)
- Hiệu, thiệu ( 2 hs đọc)
- Chim tu hú báo hiệu mùa vải chín.
( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- Khi mùa hè về, có chim tu hú bay về,
vải bắt đầu chín..
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.
+ 1 dịng vần iêu + 1 dòng từ diều sáo
+ 1 dòng vần u + 1dịng từ u q
- Bé đang giới thiệu về mình.
- Con hiểu thế nào là giới thiệu?
- HS tự giới thiệu về mình, cả lớp qs, gv
uốn nắn câu nói cho hs.
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
* Trẻ em có quyền được tham gia bày tỏ
ý kiến( nói lời khẳng định, phủ định),
giới thiệu bản thân.
- Tự giới thiệu là tự mình nói về những
sở thích, thói quen, địa chỉ, tên tuổi, của
mình cho người khác..
- Con tên là Đoàn Thị Kim Anh, năm
nay con 6 tuổi, học lớp 1D, trường tiểu
học Lê Hồng Phong.
<b>4. Cđng cè - dặn dị</b>:<b> (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần iêu, yêu
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.
- iêu, yêu
- HS nêu: khiêu vũ, thương yêu.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần iêu, u viết vào
vở ô ly.
________________________________________
TOÁN
TIẾT 38:
1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi. HS biết
làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính tốn nhanh, biết sử dụng 1 số ngơn ngữ tốn
học.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tốn, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- GV: BĐ DT, mơ hình, 5 hình tam giác, 5 hình trịn, 5 hình vng.
- HS: BĐ DT, SGK,VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định tổ chức lớp:( 1’)
2. Ki m tra bài c : ( 5’)ể ũ
- 2 hs lên bảng.
- Dưới lớp đọc bảng trừ 3,4.
- GV nhận xét chữa bài.
a. Tính: b. < > =
4 - 1 – 1 =… 3 + 1…4 + 0
4 – 2 – 1 =… 4 – 2…2 + 1
3 + 1 – 4 =… 4 – 1 …2 + 2
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 39: Phép trừ trong phạm vi 5.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
<b>*HDHS lập bảng trừ 5: ( 17’)</b>
- Cơ bớt đi 1 hình trịn. Hỏi cơ cịn lại
mấy hình trịn?
- Vậy 5 bớt 1 cịn mấy?
- 5 bớt 1 cịn 4 ta viết được phép tính
- HS thao tác đồ dùng.
- Có 5 hình trịn.
- Cơ cịn lại 4 hình trịn.
- 5 bớt 1 cịn 4.
như thế nào?
<b>*Tương tự hs lập các phép tính:</b>
- GV nêu yêu cầu: Lấy 5 đồ dùng, bớt đi
2 đồ dùng. Còn lại mấy đồ dùng?
- 5 bớt đi 2 còn mấy?
- 5 bớt 2 còn 3 con lập được phép tính
như thế nào?
Ngồi ra con còn lập được pt nào khác ?
- Tại sao con lập được pt này?
- Tại sao con lập được phép tính:
5 – 4 = 1
- Con có nhận xét gì về các pt vừa lập?
=> GV Đây chính là các phép tính trừ
trong phạm vi 5.
<b>* HDHS học thuộc bảng trừ:</b>
- HS luyện đọc bảng trừ.
- GV xoá dần bảng, hs học thuộc bảng
trừ 5.
- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc
vẹt.
<b>* HS nhận biết mỗi quan hệ giữa phép</b>
<b>cộng và phép trừ:</b>
- GV cho hs qs tranh vẽ.
- Nhìn vào tranh con thấy 5 gồm 4 và
mấy?
- Con lập được pt như thế nào?
- Ngồi ra con cịn lập được pt nào khác?
* Nhìn vào tranh 2 con thấy 5 gồm 3 và
mấy?
- Con lập được pt như thế nào?
- 5 hs đọc lại các pt vừa lập.
- Con có nhận xét gì về 2 phép tính
cộng?
- Con có nhận xét gì về các pt 3 + 2 = 5
và pt 5 – 2 = 3 ?
- GV Khi ta lấy kết quả của pt cộng trừ
đi số này ta tìm được số kia.
- Từ 1 hình vẽ ta có thể lập được 4 phép
tính đúng.
<b>Luyện tập: (15’)</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
- HS thực hành thao tác đồ dùng , gv qs
uốn nắn hs yếu.
- 5 bớt 2 còn 3
- 5 – 2 = 3 ( 10 hs đọc)
- 5 – 3 = 2 ( 10 hs đọc)
- 5 – 4 = 1( 10 hs đọc)
- Con có 5 hình tam giác, con bớt đi 3
hình tam giác. Con cịn lại 2 hình tam
giác.
- Con có 5 hình vng, con bớt đi 4 hình
vng. Con cịn lại 1 hình vng.
- Số thứ nhất đều là 5, đều có dấu trừ.
- GV ghi đầu bài lên bảng.
- HS đọc xuôi, ngược.
5 – 1 = 4 .
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2.
5 – 4 = 1
- 5 gồm 4 và 1.
- 4 + 1 = 5. 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
- 5 gồm 3 và 2.
- 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
- Khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả
của chúng khơng thay đổi.
- Phép tính trừ: 5 - 2 = 3 là pt ngược lại
của pt cộng 3 + 2 = 5
=> Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
con dựa vào đâu?
- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT1 con cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- HS làm bài tập, nêu kết quả, gv chữa </b>
bài.
- BT2 cần ghi nhớ điều gì?
<b>Bài 3 : HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài
tập 3?
- Khi tính theo cột dọc con chú ý điều
gì?
- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.
Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?
- BT 4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài tập 5 con cần ghi nhớ điều gì?
- Dựa vào bảng trừ 5,4,3.
5 - 1 = 4 4 – 1 = 3
5 – 2 = 3 4 – 2 = 2
5 – 3 = 2 4 – 3 = 1
- Cách thực hiện pt trừ trong phạm vi
3,4,5.
+ Bài 2 Tính:
2 - 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 4 – 2 = 2
4 – 1 = 3 5 – 3 = 2
- Cách thực hiện phép tính trừ theo hàng
ngang.
+ Bài 3 Tính:
- BT 3 tính theo cột dọc.
-Viết các số thẳng cột với nhau.
- Cách thực hiện pt trừ theo cột dọc.
+ Bài 4 Viết phép tính thích hợp:
- Nhìn vào tranh vẽ.
- Trên cây có 5 quả cam, một quả cam
rụng xuống. Hỏi trên cây còn lại mấy
quả cam?
- 5 – 1 = 4.
- Cách lập bài tốn và phép tính.
+ Bài 5 Điền > < =
- Thực hiện phép tính.
4 - 1 …5 - 1 5 – 3 …4 - 2
5 – 2…4 + 1 4 + 0… 5 - 4
- Cách so sánh các phép tính cộng và trừ
trong phạm vi 5
<b>4. Củng cố – dặn dò: (5’)</b>
- Giờ học hơn nay con cần nắm được
kiến thức gì?
- 2 HS đọc lại bảng trừ.
- VN làm bt 1, 2, 3, 4 trong sgk.
- Phép trừ trong phạm vi 5.
5 – 1 = 4.
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 11
HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 10
II. <b>CHUẨN BỊ :</b>
Sổ theo dõi HS.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>
1. Kiểm điểm lớp tuần 10
HS các tổ kiểm điểm với nhau.
Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.
2. GV kiểm điểm lớp
a. <b>Ưu điểm</b>
Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ. Ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát
biểu xây dựng bài: ...
b. <b>Tồn tại</b>
Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ: ……….
Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………
………
4.Phương hướng tuần 11
-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.
-về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Trỏnh tỡnh trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>
<b>Chủ đề 1</b>: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (Tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua bài học:
HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.
HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng phụ.
Tranh BTTH kỹ năng sống .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Tiết 2</b>
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2: Bài t pậ
a)
<b> Bài tập 4 :(6')</b>trò chơi.
GV đưa những vật có trong tranh ra và
chia lớp thành 2 đội.
Mỗi đội cử ra 2 bạn lên tham gia trò
chơi.
Trong vòng 5 phút các đội phải chọn
được những đồ dùng chuẩn bị khi đi tắm.
Đội nào lựa chọn đúng và nhanh nhất thì
thắng cuộc.
Cả lớp lắng nghe.
GV cho HS chơi.
GV nhận xét và phân thắng thua.
GV kết luận:Khi đi tắm chúng ta cần
chuẩn bị: Khăn tắm, quần áo tắm, xà
phòng, sữa tắm.
HS chơi.
b) <b>Bài tập 5</b>:( 8') HS thực hành đi dày.
GV giới thiệu các tranh và yêu cầu HS
làm theo các bước trong tranh.
GV nhận xét và kết luận.
HS thực hành đi dày.
<b>c,Bài tập (6)</b> Hãy đánh dấu x vào những
chiếc giày, dép của chân bên phải.
- Gv kết luận. Các con cần xác định đúng
chiếc giầy dép của chân và đeo cho đúng
không đeo giày dép trái.
Hs trả lời