Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.79 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1,Hòa tan hết 30,4g hh CuO và FeO bằng dd HCl dư,thu được dd X. Chia</b>
<b>dd X thành 2 phần bằng nhau.P1 tdụng với dd NH3 dư sau đó lấy kết tủa </b>
<b>nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 16g crắn.Cô cạn </b>
<b>phần 2 dược chất rắn khan Z. Đun nóng tồn bộ Z với H2SO4 đặc rổi </b>
<b>dẫn khí và hơi qua bình đựng lượng dư P2O5 thì thể tích khí(đktc) cịn </b>
<b>lại đi qua bình đựng P2O5 là?</b>
<b>A.11,648l B.9,408l C.8,96l D.11,2l</b>
<b> Dựa vào phản ứng từng phần tính được </b>
<b>nFeO=nFeCl2(Z)=2nFe2O3= 0,2 mol</b><b> mCuO bđ= 30,4-0,2*2*72=1,6 g</b>
<b> nCuO=nCuCl2(Z)= 0,01 mol</b>
<b>Khi tác dụng với H2SO4 đặc có các chất sau: muối CuSO4, Fe2(SO4)3, </b>
<b>HCl(K), SO2, H2O.</b>
<b>H2O bị hấp thụ bởi P2O5 khí đi ra là HCl và SO2</b>
<b>nSO2= nFeO/2= 0,1 mol</b>
<b>nHCl= 2(0,01+ 0,2)= 0,42 mol</b>
<b> V= 0,52*22,4</b>
<b>2,Thêm dd CaCl2 dư vào 100ml dd kali stearat 0,1M; sau phản ứng khối </b>
<b>lượng kết tủa thu được la?</b>