Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

LUYEN THI PHAN LY THUYET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHẦN LÝ THUYẾT-ĐỀ SỐ 52</b>
Câu 1: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn


A. số nơtrơn . B. số nuclôn. C. khối lượng. D. số prôtôn.


Câu 2: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khơng đổi) thì tần số dao động điều
hồ của nó sẽ


A. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.


D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 3: Phóng xạ β-<sub> là</sub>


A. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng


C. sự giải phóng êlectrơn (êlectron) từ lớp êlectrơn ngồi cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng, năng lượng ánh sáng:


A. Khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi khơng có giao thoa.
B. Khơng được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối ánh sáng cộng ánh sáng trở thành bóng tối.
C. Vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, phần bớt ở chỗ vân tối được chuyển sang vân sáng.
Câu 5: Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau (cho vân tối) nếu tại đó hai sóng tới


A. dao động đồng pha B. dao động ngược pha.


C. dao động lệch pha nhau một lượng π/2. D. dao động cùng vận tốc
Câu 6: Ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bởi:


A. màu sắc của nó . B. tần số của nó . C. vận tốc truyền sóng. D. chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó.


Câu 7: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc vào li độ có hình dạng là


A.đường trịn. B.đường hyperbol. C.đường parabol. D.đường ellíp


Câu 8:Một lị xo nhẹ độ cứng k, có chiêud dài tự nhiên (khi chưa biến dạng) là l0 , một đầu được gắn vào điểm treo cố định,đầu
tự do còn lại treo vật nhỏ khối lượng m. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là g. Chiều dài lị xo ở vị trí cân bằng là l. Kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng một doạn nhỏ b rồi thả thì vật dao động điều hịa. Bình phương tần số góc bằng


A. 0


<i>mg</i>



<i>l l</i>

<sub>B. </sub> <sub>0</sub>


<i>mgb</i>



<i>l l</i>

<sub>C. </sub> <sub>0</sub>


<i>g</i>



<i>l l</i>

<sub>D. </sub> <sub>0</sub>


<i>gb</i>


<i>l l</i>



Câu 9:Cho A,B,C,D và E là nút của một sóng dừng trên sợi dây. Các phần tử K,M và N của dây lần lượt nằm trong khoảng giữa
các điểm nút Avà B, B và C, D và E. Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?


A. K dao động đồng pha với M, nhưng ngược pha với N
B. M dao động đồng pha với N, nhưng ngược pha với K


C. K dao động đồng pha với N, nhưng ngược pha với M


D. không thể biết được vì khơng biết chính xác vị trí các phần tử K,M,N


Câu 10:Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện với công suất và điện áp định mức Pvà U nếu nâng
cao hệ số cơng suất thì làm cho:


A. Công suất tỏa nhiệt tăngB. Cường độ dịng điện tăng C.Cơng suất tiêu thụ điện hữu ích tăng D. Cơng suất tiêu thụ giảm
Câu 11:Trong một đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu nào sau đây sai?


A.Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở .
B. Tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng không


C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở
D. Tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng không


Câu 12: Chọn phát biểu sai. Chiếu một tia sáng mặt trời xuống mặt thống của một bể nước:
A.Đáy bể có một điểm sáng trắng khi chiếu vng góc


B.Đáy bể có một dải sáng màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím khi chiếu vng góc


C.Đáy bể có một dải sáng màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím khi chiếu xiên D.A,C đúng, B sai
Câu 13: Tìm phát biểu sai:


A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ. B. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo cơng thức

<i>L</i>

(

db

)=

10 lg

<i>I</i>



<i>I</i>

<i><sub>O</sub></i> D. Tần số âm càng thấp âm càng trầm.


Câu 14: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:



A. Tia hồng ngoại khơng có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ. B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC<sub> phát ra tia hồng ngoại. D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0</sub>O<sub>K đều phát ra tia hồng ngoại.</sub>


Câu 15: Một chùm sáng đơn sắc được chiếu vào K của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế giữa A và K là UAK = 2V, nhận
thấy khơng có dịng quang điện. Để có dịng quang điện chạy trong mạch cần chọn phương án đúng nào trong các cách sau:


A. Giảm bước sóng chiếu vào. B. Tăng UAK. C. Làm cho A gần K hơn. D. Tăng cường độ chùm sáng chiếu vào


K

M

N



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 16: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng biên độ, ngược pha A, B. Những điểm trên mặt
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:


A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.


C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:


A. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác.
B. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau.


C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong
suốt.


D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau.
Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:


A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng nhỏ.
C. lực cản, ma sát của môi trường lớn. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.



Câu 19: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng


phản xạ tại B sẽ : A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc

4





Câu 20: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. cam B. đỏ C. vàng
D. lam


Câu 21: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C , Biết
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:


A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng
điện


C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây


Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Vân sáng
đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. vàng B. đỏ C. lam D. lục


Câu 23: Đặt hiệu điện thế u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết


2 <sub>(</sub><i><sub>LC</sub></i><sub>)</sub> 1


  <sub>, R biến trở (R</sub>

<sub></sub>

<sub> 0) .</sub>


Mắc vào hai đầu biến trở một vôn kế nhiệt, rồi thay đổi R . Số chỉ vôn kế sẽ



A. luôn giảm khi R thay đổi. B. không đổi khi R thay đổi C. giảm 2 lần nếu R giảm 2 lần . D. giảm 2 lần nếu R tăng
hai lần .


Câu 24: Mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng. Nếu ta tăng dần tần số của dòng điện thì hệ số cơng suất của mạch
A. khơng thay đổi B. tăng lên rồi giảm xuống C. giảm D. tăng


Câu 25: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng


A. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào B. không thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không


C. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn xa hay gần D. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn xa
hay gần


Câu 26: Khối khí hidro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron chuyển về các quỹ đạo bên
trong, có khả năng phát ra nhiều nhất bao nhiêu vạch quang phổ?


A. 6 B. 5 C. 4 D. 7


Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số f thay đổi được. Gọi f1 và f2 là hai tần số của dịng điện để
cơng suất của mạch có giá trị bằng nhau, f0 là tần số của dịng điện để cơng suất của mạch cực đại. Khi đó ta có


A. f0 = f1.f2 B. f0=f1+f2 C. f0 = 0,5.f1.f2 D. f0=

<i>f f</i>

1

.

2
Câu 28: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :


A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện


C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim
loại đó



Câu 29: Pin quang điện là nguồn điện trong đó :


A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.


D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Câu 30:Phát biểu nào sau đây không đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 31: Khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí thì


A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.


C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng khơng đổi.
Câu 32: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng


A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng. B. phụ thuộc vào tần số sóng.


C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng. D. phụ thuộc vào bản chất mơi trường truyền sóng
Câu 33: Chỉ ra câu khẳng định sai?


A. Phơ tơn có năng lượng B. Phơ tơn có động lượng C. Phơ tơn khơng đứng n. D. Phơ tơn có kích thước xác định
Câu 34: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?


A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 35: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng


A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C



. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.


Câu 36: Trong máy phát điện xoay chiều một pha


A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
Câu 37: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng


A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.


Câu 38: Trong thí nghiệm tế bào quang điện, khi có dịng quang điện nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dịng quang điện triệt
tiêu hồn tồn thì:


A. chùm phơtơn chiếu vào catốt khơng bị hấp thụ B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về.
C. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.


D. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới khơng bị hút trở về catốt.
Câu 39: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 40: Chọn câu sai:


A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác
định .



C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc qua lăng kính.


D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc truyền ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng màu tím.


Câu 41: Một bản kim loại có hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt cường độ
chùm sáng tới thì


A. Có thể sẽ khơng xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa. B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thốt ra khơng
thay đổi .


C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.


D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
Câu 42: Ánh sáng khơng có tính chất sau đây:


A. Ln truyền với vận tốc 3.108<sub>m/s .</sub> <sub>B. Truyền trong môi trường vật chất trong suốt.</sub>


C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.


Câu 43: Dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f, từ trường quay do nó tạo ra có tần số f '. Ta có hệ thức đúng là:
A. f '<sub> < f.</sub> <sub>B. f ' = 3f.</sub> <sub>C. f ' = f. </sub> <sub>D. f ' = </sub>

1



3

f.
Câu 44: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?


A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten.


B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động.



D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động .
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
Câu 47: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì


A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng.


Câu 48: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto, mỗi cuộn dây tạo
ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B0. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây ra tại trục quay là

3



2

<i>B</i>

0 thì


sau 0,01s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là A.

3



2

<i>B</i>

0

.

B.


3



4

<i>B</i>

0 . C.


1




2

<i>B</i>

0 . D. B0.


Câu 49: Chọn câu phát biểu khơng đúng


A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững B. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ
C. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì ln có sự hụt khối


D. Trong một hạt nhân có số nơtron khơng nhỏ hơn số protơn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này
Câu 50: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại


A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ


Câu 51:Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng điện trường
trong tụ biến thiên với tần số:A. f B. 2f C. 0,5f D. không biến thiên điều hòa theo thời gian


<i>Câu 52:Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có </i>


<i>A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên. B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.</i>


<i>C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.</i>


Câu 53: Một sóng cơ có chu kỳ 0,1s truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là
A. sóng điện từ. B. sóng hạ âm. C. sóng siêu âm. D. sóng âm.


Câu 54: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn định và có biểu
thức u = U0cos

t (<i>V</i>). Mạch tiêu thụ một cơng suất P và có hệ số cơng suất cos

. Thay đổi R và giữ nguyên C và L để cơng
suất trong mạch đạt cực đại khi đó:


A. P =


2


L C


U



2 Z

Z

<sub>, cos</sub>

<sub></sub>

<sub> = 1. B. P = </sub>


2


L C


U



Z

Z

<sub>, cos</sub>

<sub></sub>

<sub> = </sub>

2



2

<sub>.C. P = </sub>


2

U



2R

<sub>, cos</sub>

<sub> = </sub>


2



2

<sub>. D. P = </sub>


2

U




R

<sub>, cos</sub>

<sub> = 1.</sub>


Câu 55: Trong các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A.Điện áp. B.Cường độ dòng điện. C.Suất điện động. D.Công suất.


Câu 56: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A.Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn khơng đổi.
B.Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có phương khơng đổi.
C.Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có hướng quay đều.


D.Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng tần số của dịng điện.
Câu 57: Nguời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A.Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B.Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế một chiều.
C.Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa. D.Tăng thêm điện trở của mạch dao động.


Câu 58: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?


A.Sóng điện từ là sóng ngang. B.Sóng điện từ mang năng lượng.


C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D.Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 59: Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ


A. đều biết rõ các hạt tạo thành sau phản ứng. B.đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


C. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng, phóng xạ là phản ứng thu năng lượng. D.đều là phản ứng dây chuyền.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng?


A.Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” B.Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm “bé”



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×