Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án tuần 9 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.09 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 9</b>



<i>Ngày soạn: 2/ 11/ 2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018</i>


HỌC VẦN


<b>BÀI 35 : UÔI - ƯƠI</b>


<b>I)</b> <b>MỤC TIÊU</b>


<b> + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôi, ươi và các </b>
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần i, ươi
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa.”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên.


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn mơi trường
xanh sạch đẹp.


<i>* Tích hợp: Trẻ em có quyền được vui chơi ,giải trí.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


<b>-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói trình chiếu</b>
<b>- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


TI T 1Ế



<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: (1')</b>


<b>2.Bài cũ: (4') - GV cho HS đọc bài vần ui - ưi</b>
-Viết bảng con: đồi núi , gửi thư


-Nhận xét
<b>1.</b> <b>Bài mới:</b>


<b>a)</b> <b>Giới thiệu : (2') uôi - ươi</b>


<b>a. Hoạt động1: ( 12') Nhận diện vần</b>
- GV yêu cầu HS gài chữ ghi vần uôi.
- Vần uôi do mấy chữ ghép lại?


? So sánh uôi với ôi


- GV hướng dẫn đánh vần: uô - i - uôi( Nhấn ở
âm uô - âm uô là âm chính vần.)


- GV: Có vần i hãy gài chữ ghi tiếng
chuối?


? Nêu cách ghép?


- HD đánh vần: ch - uôi - chuôi - sắc - chuối.
- GV giới thiệu: nải chuối ( Tranh , ảnh)
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: nải chuối.



- GV ghi từ : nải chuối
- HD đọc : nải chuối.


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.


<b>* Dạy ươi - bưởi - múi bưởi ( Tiến hành </b>


- Học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.


- HS gài chữ ghi vần.


- Học sinh: Do 2 âm ghép lại: Âm
đơi và âm i


- giống nhau: đều có con chữ u,ơ
- khác nhau : i có thêm âm u
đứng trước.


- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.


- Ghép chữ ch trước, vần uôi sau.
Dấu sắc trên ô


- HS đọc
- HS gài.
- HS đọc.



- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tương tự)</b>


<b>b. Đọc từ ứng dụng: (8')</b>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
tuổi thơ túi lưới
<b> buổi tối tươi cười</b>
- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b>c. Viết bảng con: (13')</b>


- GV giới thiệu chữ mẫu. uôi , nải chuối
Viết chữ uôi : Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết chữ
u lia bút viết ô, từ điểm kết thúc của chữ ô viết
liền mạch sang i.


+ Viết chữ chuối : viết chữ ch liền mạch viết
liền mạch sang vần uôi, dấu sắc trên ô.


 Viết: ươi - bưởi:


- Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút viết
ô, từ điểm kết thúc ô, viết liền mạch sang i.


 Viết chữ bưởi : viết chữ b liền mạch viết


vần ươi, dấu hỏi trên trên chữ ơ.


- GV nhận xét , sửa sai.


Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS nêu cấu tạo , độ cao các con
chữ.


-HS viết bảng con.


- HS viết bảng con.
TI T 2Ế


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>4. Luyện tập: </b>


<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>- 2 hs đọc tồn bài</b>



<i>KL:Trẻ em có quyền được vui chơi giải</i>
<i>trí.</i>


<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm
của hs.


<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Hai chị em kha chơi trò chơi.
- Tiếng buổi (uôi)


- Buổi( 2 hs đọc)


- Buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố
chữ.


( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- Chị kha dạy bé học bài bằng cách chơi
trò chơi đố chữ.



- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>


- Nói về các loại quả.


- Nải chuối chín vàng ươm.
- Bưởi nhà bác hà ăn rất ngọt.


- Hơm nay con học vần gì?.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần i,ươi.
- Đọc đồng thanh cả bài .


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.


- uôi,ươi.


- HS nêu : mười tuổi.đuổi đi.
- Đọc đồng thanh cả bài 1 lần.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần i, ươi viết vào
vở ơ ly.


ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 9 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T1)</b>


<b>I . MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhường nhịn.
2. Kĩ năng: Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
3. Thái độ: Tự giác cư xử đúng và thêm yêu quý anh chị trong nhà.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :</b>


- Kĩ năng giao tiếp ứng xử với anh chị ẻmtong gia đỡnh.


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị nhường
nhị em nhỏ.


II. CHUẨN BỊ:


Giáo viên: Tranh bài tập1;2. trình chiếu
Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Trong gia đình có những ai sinh sống?
- Đối với ông bà bố mẹ em cần phải như
thế nào?


HS nêu


- Đối với ông bà , bố mẹ, cần lễ phép ,
vâng lời ông bà, cha mẹ,anh chị để mau
tiến bộ , cho ông bà cha mẹ vui lòng.
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài ghi đầu bài.(1’)


<b>HĐ1:Kể lại nội dung từng tranh(BT1)</b>
(10’)


- Cho hs HĐN2


- Các cặp HS quan sát các tranh ở bài
tập 1 và làm những nội dung sau:


HĐLớp:


- Ở từng tranh có những ai?


- Họ đang làm gì ?Các em có nhận xét


gì về những việc làm của họ.


- Gọi 1 số đại diện nhóm báo cáo kết
quả thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kết luận theo từng tranh.


Tranh 1: có 1 quả cam, anh đó nhường
cho em và em nói lời cám ơn anh. Anh
đó quan tâm, nhường nhịn em, cịn em
thì lễ phép với anh.


Tranh 2: Hai chị em cùng chơi với nhau.
Chi biết giúp đỡ em mặc áo cho búp bê.
Hai chị em chơi với nhau thật hoà thuận,
đoàn kết.


Qua nội dung 2 tranh trên con có nhận
xét gì?


- Qua 2 bức tranh trên, nói lên chúng ta
cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em
nhỏ, sống hoà thuận với nhau để cha
<b>HĐ2: Liên hệ thực tế(7’)</b> mẹ vui lòng.


+Hay kể về anh chị em của mình?
+ Anh, chị hoặc em của em bao nhiêu
tuổi, học lớp mấy?


- 1 số học sinh có anh chị em kể về anh


chị em của mình


+ Em lễ phép với anh chị hay nhường
nhị em nhỏ như thế nào?


+ Cha mẹ đó khen anh chị em , em như
thế nào?


- Nhận xét và khen ngợi những học sinh
biết vâng lời anh chị nhường nhị em nhỏ
<b>H Đ3: Nhận xét hành vi trong tranh </b>
(BT3)(7’)


+ Trong tranh có những ai?


+ Họ đang làm gì Như vậy, anh em có
vui vẻ hồ thuận khơng?


Tranh 1: Anh dành đồ chơi (ông sao),
Không cho em chơi cùng , không


nhường nhịn em . đó là việc khơng tốt ,
không lên làm: cần nối tranh này với:
”Không nên”


Tranh 2: Anh đang hướng dẫn em học
chữ, cả hai anh em cùng vui vẻ với
nhau. Đây là việc làm tốt, các con cần
noi theo



<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>


+ Là em đối với anh chị con phải làm
gì?


- Là em đối với anh chị con phải cần lễ
phộp với anh chị,


+ Nếu là anh ,chị đối với các em con
phải làm gì?


Là anh, chị phải nhường nhịn em nhỏ,
sống hồ thuận với nhau để cha mẹ vui
lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cuộc sống hàng ngày trong gia đỡnh.


ÂM NHẠC


<b>TIẾT 9 : ÔN TẬP BÀI HÁT: LÍ CÂY XANH</b>

<b>TẬP NÓI THƠ THEO TIẾT TẤU</b>



<b>( Tiết tấu của bài Lí cây xanh )</b>


<i> </i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, tập nói theo thơ của bài hát: <i> Lí </i>
<i>cây xanh.</i>



+ Kĩ năng: Tập trình diễn bài hát kết hợp vận động phụ hoạ sinh động.


+ Thái độ: Qua tiết học, HS đọc được bài thơ theo âm hình tiết tấu bài <i>Lí cây xanh</i>.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i> </i> - GV: Đàn điện tử.
- HS : Nhạc cụ gõ.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định tổ chức:(2’ )</b></i>


- GV dao đàn, HS hát 1 bài hát đã học.


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )</b></i>


- Bài: <i>Lí cây xanh</i>


- Mời 1 nhóm HS hát
(GV nhận xét, đánh giá)


<b> </b><i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>*. Giới thiệu bài: ( 1’ ) </b></i>


- GV giới thiệu bài học.
- Ghi đầu bài lên bảng



<i><b>*. Nội dung bài:</b></i>


a) Ôn tập bài: <i><b>Lí cây xanh ( 10’ )</b></i>


- GV đàn, HS hát lại bài .
- Sửa lỗi cho HS.


- Bắt nhịp cho cả lớp hát.


- GV y/c HS hát gõ đệm nhạc cụ theo nhịp 2
của bài


- Gọi HS thực hiện bài trước lớp theo các
hình thức đơn ca, song ca và tam ca


(HS nhận xét, GV nhận xét,đánh giá từng tiết
mục)


b) Tập đọc thơ theo tiết tấu của bài.<b>(15’)</b>


+Bài 1: <i>Cái cây xanh xanh </i>
<i> Thì lá cũng xanh...</i>


+ Bài 2: <i>Vừa đi vừa nhảy</i>
<i> Là anh sáo xinh....</i>
<i> </i>(SGV trang 23, 24)


Hát tập thể một bài hát.


- Nhóm học sinh lên bảng hát.



- Chú ý nghe.


Học sinh thực hiện.
- Cả lớp hát


- Tập hát và gõ đệm theo nhịp.
- Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV Hướng dẫn HS thực hiện


- GV đọc trước, HS đọc theo, vừa đọc vừa gõ
nhạc cụ


- Chia lớp ra nhiều nhóm luyện tập


<i><b> 4. Củng cố- dặn dò: ( 2’ )</b></i>


- HS nhắc lại tên bài hát
- GV nhận xét giờ học:
- Nhắc Hs về ôn bài


Học sinh thực hiện.
- Nhóm t/h


- Nhắc lại tên bài hát.
- Học sinh ghi nhớ.



<i>---Ngày soạn: 2/ 11/ 2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018</i>


TOÁN


<b>TIẾT 33 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết </b>
cộng các số trong phạm vi đã học.HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi
vị trí của các số thì kết quả khơng thay đổi.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>


<b>+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’)</b>


<b>- 2 hs lên bảng</b>


+ Dưới lớp đọc các phép tính cộng 1 số
với 0.



- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:1’Tiết 33 Luyện tập</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1(7’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.


- BT1 củng cố cho con kiến thức gì?
<b>- Khi cộng 1 số với 0 cho ta kết quả như</b>
thế nào?


<b>Bài 2(7’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


a. Tính: b.Điền < > =.
3 + 2 + 0 = … 3 + 0…0 + 3
1 + 0 + 4 = … 0 + 4 …3 + 2
0 + 2 + 2 = … 3 + 2 …2 + 2


+ Bài 1 Tính:


- Con dựa vào các bảng cộng đã học.
- HS làm bài.


0 + 1 = … 2 + 3 = …


1 + 4 = … 1 + 2 = …
- cách thực hiện các phép tính cộng
trong các bảng cộng 2,3,4,5.


- Khi cộng 1 số với 0 cho ta kết quả
bằng chính số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Để tính được kết quả con dựa vào đâu?
- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.
- Con có nhận xét gì về vị trí và kết quả
của các phép tính?


- BT2củng cố cho con kiến thức gì?
<b>Bài 3(8’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- Hs làm bài.


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4 (8’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


<b>- Con làm thế nào để điền được số vào ô</b>
trống.


<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b>


- BT4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>4. Củng cố –dặn dị: (5’)</b>


- Dựa vào các bảng cộng đã học.


- HS làm bài.


2 + 3 = 5 1 + 4 = 5
3 + 2 = 5 4 + 1 = 5


- Vị trí của các số trong phép tính thay
đổi , nhưng kết quả khơng thay đổi.
- Nắm được cách thực hiện các phép tính
trong phạm vi đã học.


+ Bài 3 Điền < > =


- Tính kết quả, so sánh với số đã cho
3 + 2…4 3 + 1…4 + 1
1 + 2 …2 2 + 0…0 + 2


- Cách so sánh các số trong phạm vi đã
học.


+ Bài 4 Điền số thích hợp vào ô trống.
- Con lấy số ở cột dọc cộng với số ở
hàng ngang, kết quả bao nhiêu con điền
vào ô trống.


+ 1 2 3 4


1 2 3 4 5


2 3 4 5 6



- Củng cố về các bảng cộng đã học trong
phạm vi 5


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- 2 hs nêu lại các bảng cộng 2,3,4,5.
- VN làm các bài tập trong sgk.


- Cách thực hiện các phép tính cộng
trong phạm vi 2,3,4,5.


4 + 1 = 5 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ xung.


<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 36: AY - Â- ÂY</b>


<i>I. MỤC TIÊU</i>


+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ay,ây và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ay,ây.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chạy ,bay,đi bộ,đi xe.”hs luyện nói từ 2
đến 3 câu theo chủ đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết tham gia vào 1 số trò chơi có


lợi cho sức khoẻ.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1. Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 74, sách giáo khoa


2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .


<b>II)</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


TI T 1Ế


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1- KTbài cũ: (4') </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Viết bảng con: nải chuối, múi bưởi.
- Nhận xét


<b>2.</b> <b>Bài mới:</b>


b) Giới thiệu : (2') ay- ây
Nhận diện vần( 12')


- GV yêu cầu HS gài chữ ghi vần ay .
- Vần ay do mấy chữ ghép lại?


- So sánh ay với ai


- GV hướng dẫn đánh vần: a - y - ay( Nhấn ở âm a
- âm a là âm chính vần.)



- GV: Có vần ay hãy gài chữ ghi tiếng bay ?
? Nêu cách ghép?


- HD đánh vần: bờ - ay- bay.


- GV giới thiệu: máy bay ( Tranh , ảnh)
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: máy bay .
- GV ghi từ : máy bay


- HD đọc : máy bay .


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.


b. Dạy â - ây- nhảy dây
( Tiến hành tương tự)
c. Đọc từ ứng dụng: (8')


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
d. Viết bảng con: (13')


* Tr c quan ch m u: ay, máy bayự ữ ẫ


- GV giới thiệu chữ mẫu: ay ,



- Viết chữ ay : Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết chữ
ghi âm a, từ điểm kết thúc âm a viết liền mạch sang
âm y, kết thúc trên đường kẻ 2.


+ Viết chữ máy bay : viết chữ m lia bút sang viến
ay, dấu sắc trên a.


* Viết: ây - dây


- Cách vi t nh ch ghi v n ay.ế ư ữ ầ


- GV nhận xét , sửa sai.


- Học sinh viết bảng con.


- HS gài chữ ghi vần.


-Vần ay do 2 âm ghép lại:
Âm a và âm y


- giống nhau: đều có con chữ a
- khác nhau : ay kết thúc bằng
âm y. ai kết thúc bằng âm i
- HS đánh vần cá nhân, đồng
thanh.


- HS gài.


- Ghép chữ b trước, vần ay


sau.


- HS đọc
- HS gài.
- HS đọc.


-HS đọc .


- Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS đọc cá nhân. ĐT


- HS nêu cấu tạo , độ cao các
con chữ.


-HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ti t 2ế


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>* Luyện tập: </b>


<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.



+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- 2 hs đọc toàn bài


<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<i>QTE: Trẻ em có quyền vui chơi, giải trí </i>
<i>và thể hiện khả năng của mình.</i>


<b>4.Củng cố kiến thức: (5’)</b>


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống


đọc vẹt.


- Giờ ra chơi cac bạn chơi nhảy dây,…
- Tiếng chạy,nhảy (ay)


- dây ( ây)


- Chạy, nhảy, dây. ( 2 hs đọc)


- Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây.


( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- Giờ ra chơi các bạn chơi nhiều trò chơi
có lợi cho sứ khoẻ.


- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


+ 1 dòng vần ay + 1 dòng từ máy bay
+ 1 dòng vần ây + 1dòng từ nhảy dây.


- Bạn nhỏ đi bộ, chạy, đi xe đạp, máy
bay.


- Các hoạt động môn thể dục: chạy
,nhảy,đi bộ,đi xe.



- Con thường đi bộ đén trường.
- Mẹ đạp xe ra chợ mua cá.


- Hôm nay con học vần gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ay,ây
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.


- ay,ây.


- HS nêu : khuấy bột, lá đay.


- VN tìm 2 tiếng có vần ay, ây viết vào
vở ơ ly.


TỰ NHIÊN - XÃ HỘI


<b>BÀI 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI.</b>
<b>I)</b> <b>MỤC TIÊU</b>


<b>+Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>+Kỹ năng:</b>


- Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế.
<b>+Thái độ:</b>



- Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>II)GD kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi
ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn.


- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của vận động
và nghỉ ngơi thư giãn.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
<b>III)CHUẨN BỊ</b>


1) Giáo viên:Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21


2) Học sinh: Sách giáo khoa, vở
<b>IV)HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1)</b> <b>Bài cũ: 5’</b>


 Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn


những thức ăn nào ?


 Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ


tốt.


 Nhận xét



<b>2)</b> <b>Bài mới:30’</b>


<b>a)Khởi động: Trị chơi hướng dẫn giao thơng</b>


 Cách tiến hành


 Người quản trị vừa nói, vừa làm động tác


 Quản trị hơ : Đèn xanh
 Quản trị hơ : Đèn đỏ




Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi
<b>b)Hoạt động1: </b>


 Hình thức học: Lớp, nhóm


 <b>Bước 1:</b>


 Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò


chơi mà em chơi hằng ngày


 <b>Bước 2:</b>


 Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại


gì) cho sức khoẻ





Chúng ta chơi trị chơi có lợi cho sức khoẻ và chú
ý giữ an toàn khi chơi.


<b>c)Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa </b>


 Hình thức học: Lớp, nhóm


 <b>Bước 1:</b>


 Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa
 Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh


 Chúng ta cần ăn nhiều loại


thức ăn như thế : cơm, thịt, cá,
trứng, rau, hoa qủa … để có đủ
các chất


 Ăn đủ chất và đúng bữa


 Học sinh quay tay
 Học sinh dừng lại


 Học sinh thảo luận


 Học sinh kể lại trước lớp.
 Đá bóng giúp cho chân



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Nêu tác dụng của từng hoạt động.
 <b>Bước 2: Trình bày</b>


 Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi,


lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức
và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn.


 <b>*BVMT:Đi chơi biển con cần làm gỡ để biển </b>


được sạch sẽ ?
<b>d)Hoạt động 3: </b>


 Hình thức học: Lớp, nhóm


 Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở


sách giáo khoa trang 21.


 Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế .




Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc
ngồi viết.


<i>* QTE: Các con biết sự cần thiết phải nghỉ ngơi, </i>
<i>giải trí; Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế giúp </i>
<i>thực hiện tốt quyền được vui chơi, giải trí, quyền </i>
<i>được học hành, quyền có sức khoẻ và được chăm </i>


<i>soc sức khoẻ.</i>


<b>3)</b> <b>Củng cố – dặn dò : 3’ </b>


 Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp.
 Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?


<i>MTBĐ:Giới thiệu một số các hoạt động nghỉ ngơi</i>
<i>của con người là biển: khơng khí trong lành, nhiều</i>
<i>cảnh đẹp.Qua đó, giới thiệu cho học sinh một</i>
<i>nguồn lợi của biển đối với sức khỏe của con người</i>
- Về ôn lại bài


 Thực hiện tốt điều đã được học.


 Học sinh thảo luận
 Học sinh trình bày


 Học sinh quan sát và thảo


luận.


 Một số học sinh phát biểu ý


kiến


 Nhóm khác bổ sung, nhận


xét



 Học sinh nêu nhận xét từng


hình


 Khi làm việc mệt và hoạt


động qúa sức


THỦ CÔNG


<b>TIẾT 9: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Kiến thức : Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé được hình tán lá
Kỹ năng: Học sinh biết sắp xếp bố cục tranh đơn giản


Thái độ: u thích mơn thủ công.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau
- Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán...


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- KT dụng cụ HS



<b>2. Bài mới</b>:


Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài


<b>*HĐ1: HDHS quan sát</b>


- GV cho HS xem bài mẫu


- Gợi ý HS nhận xét: hình dáng, màu sắc của
các loại cây


<b>* HĐ2: HD mẫu</b>


- GV vừa HD vừa làm mẫu từng thao tác theo
quy trình


<b>TIẾT 2</b>


<b>3. Thực hành :</b>


- GV HD lại từng thao tác, HS làm theo
- Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt
- GV theo dõi, uốn nắn


<b>5. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Đánh giá sản phẩm


- Chuẩn bị: xé, dán hình con gà



- Nêu tên đồ vật


- Theo dõi, vẽ và xé hình vng ở
giấy nháp


Hình 2 Hình 1


Hình 3
Hình 4



nh 5


Hình 6


- HS thực hành trên giấy màu theo
quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dán sản phẩm
vào vở:




---'''''


<i>Ngày soạn: 2/ 11/ 2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2018</i>


TOÁN



<i><b>TIẾT 34:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi đã
học. HS biết cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính nó.


+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)</b>
<b>- 2 hs lên bảng</b>


+ Dưới lớp đọc các phép tính cộng 1 số
với 0.


+ HS nhắc lại các bảng cộng đã học.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>Tiết 34: Luyện tập chung.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- Khi thực hiện pt con chú ý điều gì?
- HSđọc kết quả, gv chữa bài.


- BT1 củng cố cho con kiến thức gì?
<b>- Khi cộng 1 số với 0 cho ta kết quả như</b>
thế nào?


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài 1
với cách tính ở bài 2.


- Con nêu cách tính.


- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.
- Bài tập 2 củng cố kiến thức gì?



<b>- Khi thực hiện các phép tính con chú ý </b>
điều gì?


<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.


- BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4 : HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


<b>- Để viết được phép tính con dựa vào </b>
đâu?


<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b>
- Tại sao con viết được 1 + 2 = 3?
- BT4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>


<b>Bài 1Tính:</b>


- Con dựa vào các bảng cộng đã học.
- HS làm bài


- Viết số thẳng cột với nhau.




- Củng cố về cách thực hiện phép cộng


theo cột dọc


- Kết quả bằng chính số đó.
+ Bài 2 Tính:


- Bài 1 tính theo cột dọc.
- Bài 2 tính theo hành ngang.
2 + 1 + 1 = 4


( 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4 => 2 + 1 + 1 = 4)
3 + 1 + 1 = … 2 + 2 + 1 =….
4 + 1 + 0 = … 2 + 0 + 3 =…
- Củng cố về cách thực hiện thứ tự các
phép tính.


- Thưc hiện từ trái sang phải.
<b>Bài 3 Điền > < = </b>


- Thực hiện cộng tìm kết quả, so sánh,
rồi điền dấu thích hợp.


2 + 1 …1 + 2 3 + 1 … 1 + 3
2 + 2 …1 + 2 3 + 1 ….3 + 2
- Cách so sánh các phép cộng trong
phạm vi đã học.


<b>+ Bài 4Viết phép tính thích hợp:</b>
- Nhìn vào tranh vẽ.


1 + 2 = 3 1 + 3 = 4.


- Vì có 1 con voi , và thêm 2 con voi
nữa. có tất cả 3 con voi.


- Cách lập phép tính.
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến


thức gì?


- 2 hs nêu lại các bảng cộng 2,3,4,5.
- VN làm các bài tập trong sgk.


- Cách thực hiện các phép tính cộng
trong phạm vi 2,3,4,5.


- Củng cố về 1 số cộng với 0.


- Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ xung.
HỌC VẦN


<b>BÀI 37 : ÔN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần đã học có kết
thúc bằng i,y .và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 32 đến bài 37.


- HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện “ Cây khế” và kể lại được câu chuyện theo
tranh.


+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.
+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học.biết u q và bảo vệ các loài thực vật
trong tự nhiên.



*QTE:<i>*: Trẻ em có quyền được cha mẹ mẹ yêu thương , chăm sóc.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài trong sgk - 2 hs đọc bài trong sgk


- Viết bảng con : máy bay, nhảy dây. - Viết bảng con : máy bay, nhảy dây.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 37: ôn tập</b>
<b>b. Giảng bài mới: </b>


* GV cho hs quan sát tranh nêu câu
hỏi(2’)


- HS qs tranh ,rút ra kiến thức cần ơn.


- Tranh vẽ gì? - Tai


- Tiếng “ Tai” được ghép bởi âm, vần


nào?


-Tai có âm T trước , vần ai sau
- Vần ai được ghép bởi mấy chữ ghi


âm?


- 2 chữ ghi âm: Chữ ghi âm a đứng trước,
chữ ghi âm i đứng sau.


- Ai đánh vần đọc trơn được? - a – i – ai .ai..( 10 hs đọc cá nhân
,bàn,lớp.)


* Tiếng “Tay” hs phân tích tương tự.
- Vần ai và ay có điểm gì giống và
khác nhau?


- Giống nhau: đều được ghép bởi 2chữ
ghi âm, đều có chữ ghi âm a đứng trước.
- Khác nhau: ai có i đứng sau


Ay có y đứng sau ,Cách đọc khác nhau
<b>* Hệ thống lại những kiến thức đã </b>


<b>học: 5’</b>


- Trong tuần vừa qua ngoài vần ai,ay ra
con được học những vần nào khác có


ân i,y ở cuối vần. ? - oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi.


- GV ghi các âm, vần vào bảng đã kẻ


sẵn. a aii …..y


â ……. ây


o oi …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV chỉ bảng , hs đọc các âm theo cột
dọc, đọc các,vần theo hàng ngang.


- 3 hs đọc.
<b>*HDHS ghép âm với vần để tạo </b>


<b>thành tiếng:(12’)</b>


- Ghép âm a ở cột dọc, với các âm i ở


hành ngang con được vần gì? - vàn ai


- Con nêu cách đọc. - a – i – ai. ai.. (3 hs đọc cá nhân, bàn)
- Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.


- GV cho hs đánh vần đọc trơn. - Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc
- GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra


chống đọc vẹt.


+ Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về
các âm vừa ôn?



- Âm i ngắn ghép được vói các âm a, o,
ơ, ơ, u, ư, , ươ.


- Âm y dài chỉ ghép được với a và â.
- Đọc tồn bảng ơn.


- GV nhận xét cách đọc


- 2 hs đọc tồn bảng ơn.
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>


- HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần
vừa ôn.


Đôi đũa Tuổi thơ Mây bay
- HS luyện đọc các từ. - Đôi( ôi) Tuổi ( uôi) Mây ( ây)
- GV đọc mẫu- giảng từ. - 2 hs đọc


+ Tuổi thơ là thời kỳ còn nhỏ.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5- 6’)</b>


- GV vi t m u, nêu qui trình vi t.ế ẫ ế


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết từ : Đôi đũa , tuổi thơ.


<i><b>Tiết 2.</b></i>



<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>4. Luyện tập:</b>


<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk tiết 1.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
có trong bảng ơn.


- HS luyện đọc từng câu thơ.
- HS đọc cả khổ thơ.


- GV đọc mẫu, giảng nội dung.


<b>b. Luyện viết( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược


- 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng.
- Mẹ ngồi quạt cho bé ngủ.


- Tay,thay,say,( ay) trơi( ơi)
- Mỗi câu thơ 2 hs đọc.



- 5 hs đọc,lớp đọc ,gv nhận xét.


- Buổi trưa hè oi bức, mẹ quạt cho bé
ngủ.


* Lưu ý hs đọc ngắt nghỉ đúng vần ,
nhịp điệu của bài thơ.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết 1 dòng : Tuổi thơ.
1 dòng : Mây bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

điểm của hs.


<b>c. Kể chuyện: ( 7- 8’) Cây khế.</b>
- GV kế chuyện lần 1.


- GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh.
- Câu chuyện này nói về ai? Có hồn
cảnh như thế nào?


- Khi chia gia tài người em được những
gì?


- Khi khế lớn có chuyện gì sảy ra?
- Nghe chim nói, người em làm gì?
- Người anh biết chuyện đã làm gì?
- Kết quả người anh ra sao?


- Câu chuyện khuyên con điều gì?



* HDHS kể chuyện theo tranh.


- HS kể chuyện theo tranh dựa vào câu
hỏi gợi ý của gv.


<i>* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được </i>
<i>cha mẹ mẹ yêu thương , chăm sóc.</i>
<b>4. Củng cố – dặn dị: (5’)</b>


cho bài sau.
- Cả lớp theo dõi.


- Có 2 anh em , mồ cơi cha mẹ.
-Gia đình rất nghèo.


- Người em được mảnh vườn và cây khế
nhỏ.


- Chim đại bàng đến ăn.


- Người em làm theo lời chim dặn và trở
nên giàu có.


- Bảo ngưịi em đổi nhà lấy cây khế.
- Người anh tham lam , nên bị rơi xuống
biển.


- Trong cuộc sống,khơng nên tham lam ,
ích kỷ, mà cần sống cham hoà đoàn kết


với mọi người, biết giúp đó mọi người
xung quanh.


- HS kể chuyện cá nhân , gv nhận xét
cách kể , tuyên dương kịp thời.


- Hôm nay con ôn lại những vần gì?
- 2 hs đọc tồn bài, gv nhận xét cách
đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần vừa ơn.
- VN đọc bài , viết bài, chuẩn bị bài sau.


- ai,oi,ôi,ơi,…


- GV kiểm tra chống vẹt


- HS nêu : chói, trơi,chai,khơi…gv nhận
xét.


- VN viết mỗi từ 2 dịng vào vở ơ ly.


<i>---Ngày soạn: 2/ 11/ 2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2018</i>


<b>TỐN </b>


<b>TIẾT 35: ƠN TẬP</b>
<b>(Thay bài kiểm tra giữa kì)</b>



<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố lại bảng cộng 3, 4, 5 và số 0 trong phép cộng.
- Biết thực hành thành thạo các pt cộng trong phạm vi 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Bảng phụ, SGK, vở ô li..
C. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b> I. Giới thiệu bài: Làm bài tập phép cộng</b>
trong phạm vi 3, 4, 5


<b> II. HD làm bài tập:</b>


1. HD học sinh làm bài tập:
* Bài 1: Tính


5 + 0 = 3 + 0 = 2 + 0 =
4 + 0 = 3 + 1 = 2 + 1 =
4 + 1 = 3 + 2 = 2 + 2 =


- GV củng cố phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5
* Bài 2: Viết số thích hợp:


1 + 1 + 3 = 2 + 2 + 1= 3 + 1 + 0 =
- Gv chữa bài củng cố cách thực hiện từ trái


sang phải


* Bài 3: Điền dấu >, <, = ?


2 + 2…5 1 + 3….3 + 1 5 + 0….5
2 + 2… 3 1 + 1….1 + 2 0 + 4….4 + 1
Cần thực hiện ntn?


* Bài 4: Viết pt thích hợp:
- Gv nhận xét kq: 3 + 1 = 4


* Bài 5: Nối số thích hợp với ơ trống
- Gv chia làm 2 đơi chơi trị chơi
- Chữa bài, nhận xét tuyên dương.
<b> III. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gv y/c h/s nêu ND bài tập.
- Nhận xét giờ học.


h/s làm vở
4 h/s đọc Kq’


lớp quan sát nhận xét.


h/s làm bài
3 h/s chữa bài
lớp nhận xét


3 h/s chữa bài, lớp làm sách BT
lớp nhận xét.



- qs tranh viết phép tính
T. hiện pt rồi s2


2 h/s làm bảng, nêu BT
lớp nhận xét.


HỌC VẦN

<b>BÀI 38 : EO - AO</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Gió, mây, mưa ,bão.”hs luyện nói từ 2 đến
3 câu theo chủ đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn mơi trường
xanh sạch đẹp.


*QTE: Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện và thể hiện khả năng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


TI T 1Ế


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<b>1. Ổn định: (1')</b>


<b>2.Bài cũ: (4') - GV cho HS đọc bài : ôn tập </b>


 Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay
 Nhận xét


<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


<b>c)</b> <b>Giới thiệu : (2') eo - ao</b>


<b>a. Hoạt động1: ( 12') Nhận diện vần</b>
- GV yêu cầu HS gài chữ ghi vần eo .
- Vần eo do mấy chữ ghép lại?


? So sánh eo với e


- GV hướng dẫn đánh vần: e - o - eo( Nhấn ở
âm e - âm e là âm chính vần.)


- GV: Có vần eo hãy gài chữ ghi tiếng mèo
? Nêu cách ghép?


HD đánh vần: mờ - eo - meo - huyền - mèo.
- GV giới thiệu: chú mèo ( Tranh , ảnh)
* Mèo là con vật có ích. Người ta nuôi mèo để
bắt chuột, làm cảnh.


- Yêu cầu gài chữ ghi từ: chú mèo .
- GV ghi từ : chú mèo .



- HD đọc : chú mèo .


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.


* Dạy ao - sao - ngôi sao ( Tương tự)
<b>b. Đọc từ ứng dụng: (8')</b>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
cái kéo trái đào
<b> leo trèo chào cờ</b>
- Tìm vần mới học.


 Học sinh đọc.


 Học sinh viết bảng con.


- HS gài chữ ghi vần.


- Học sinh: Do 2 âm ghép lại: âm e
đứng trước, âm o đứng sau


- giống nhau: đều có con chữ e
- khác nhau : eo có thêm âm o
đằng sau.


- HS đánh vần cá nhân, đồng
thanh.



- HS gài.


- Ghép chữ m trước, vần eo sau.
dấu thanh huyền trên e.


- HS đọc


- HS gài.
- HS đọc.


- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.
- HS đọc cá nhân. ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b>c. Viết bảng con: (13')</b>


- Hướng dẫn viết:


- GV giới thiệu chữ mẫu:
- Giáo viên viết:


 Viết chữ eo : Đặt bút giữa đường kẻ 2


viết chữ ghi âm e, từ điểm kết thúc âm e lia
bút sang trái viết âm o


+ Viết chữ chú mèo : viết chữ m lia bút sang
viến eo , dấu huyền trên e.


GV hd quy trình vi t: ao - ngôi sao .ế



- GV nhận xét , sửa sai.


- HS nêu cấu tạo , độ cao các con
chữ.


-HS viết bảng con.


- HS viết bảng con.
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>4. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếngcó vần mới.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- 2 hs đọc toàn bài
<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Cậu bé đang ngồi thổi sáo ở dưới gốc
cây.


- Tiếng “Rào. Sáo,lao xao” (ao)
- Tiếng “ reo” ( eo)


- Rào. Sáo,lao xao, reo ( 2 hs đọc)
- Suối chảy rì rào.


Gió reo lao xao



Bé ngồi thổi sáo. ( 5 hs đọc) gv kiểm
tra chống vẹt.


- Bé ngồi thổi sáo bên bờ suối, tiếng
suối, tiếng sáo, tiếng gió hồ lẫn với
nhau nghe như 1 bản nhạc .


- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


+ 1 dòng vần eo + 1 dòng từ chú mèo
+ 1 dòng vầậco + 1dịng từ ngơi sao.


- Gió, mây, mưa, bão, lũ.


- Nói về các hiện tượng trong tự nhiên:
gió, mây, mưa ,bão ,lũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ GV giảng từ: gió là hiện tượng tự
nhiên lưu chuyển khơng khí từ nơi này
đến nơi khác


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
*QTE:Trẻ em có quyền được bày tỏ ý
<i>kiến và thể hiện và thể hiện khả năng.</i>
<b>4. Củng cố dặn dò: (5’)</b>


- Bão to làm đổ cây cối nhà cửa.


- Hôm nay trời mưa rất to.


- Hôm nay con học vần gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần eo,ao
Chuẩn bị cho bài sau.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.


- eo,ao.


- HS nêu : cháo cá, nhà nghèo…
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần eo,ao. viết vào
vở ô ly.



<i>---Ngày soạn: 2/ 11/ 2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018</i>


TẬP VIẾT


<b>TIẾT 7 : X ƯA KIA, M ÙA D ƯA, NG À VOI, G À MÁI, NGÓI M ỚI .</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: Xưa kia,mùa dưa, </b>
ngà voi,gà mái.



-HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập1
+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.


+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV : chữ mẫu, bảng phụ.


- HS : VBT, Bảng con, phấn, chì.


<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRO</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Gọi hs lên bảng viết: Đồ chơi, tươi
cười, vui vẻ, ngày hội


- Lớp viết bảng con : Nghé ọ.
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài ( 1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>



<b>* HDHS quan sát mẫu, nhận xét: (5’</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng gọi hs đọc
+ Từ “ Mùa dưa” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?


- 2 hs lên bảng viết: Đồ chơi, tươi cười,
vui vẻ, ngày hội


- Lớp viết bảng con


- 3 HS đọc


- Gồm 2 chữ:Chữ “mùa” đứng trước,
chữ “dưa” đứng sau.


- Chữ ghi âm u,a,ư, m cao 2 ly, rộng ly
rưỡi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Vị trí của dấu huyền đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế
nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
* Các từ còn lại gvhd hs tương tự.
<b>* GVHD học sinh cách viết: ( 5’)</b>


- GV viết mẫu , kết hợp nêu qui trình
viết. xưa kia .


-Vi t ch mua cách ch d a kho ng cách 1 ô ly ế ữ ữ ư a


r iươ


Vi t ch nga cách ch voi 1 ô ly r iế ữ ữ ươ


-Các từ còn lại gv hd tương tự
<b>* Luyện viết : vở: ( 20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm
bút .cách để vở…


- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm
của hs.


<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Dấu huyền viết ở trên đầu âm u.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.


- Cách nhau 1 ô.



- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con : Xưa kia,


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết bảng con : mùa dưa,


- HS viết bảng con : Xưa kia,


- HS viết vào vở.


+ 1 dòng xưa kia, 1 dòng : gà mái
+ 1 dòng mùa dưa. 1 dòng: gói mới
+ 1 dịng ngà voi.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Hôm nay con viết những chữ gì?


- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét giờ học , tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Chuẩn bị cho bài sau


- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn
bị bài sau.


- Xưa kia, mùa dưa, ngà voi.


- GV nhận xét bổ xung.


- Viêt mỗi từ 2 dòng.


---TẬP VIẾT


<b>TIẾT 8</b> <b>: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ, BUỔI TỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Đồ chơi, tươi cười, </b>
ngày hội,vui vẻ.


-HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập1
+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn.


+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó
hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- GV : chữ mẫu, bảng phụ.


- HS : VBT, Bảng con, phấn, chì.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: Xưa kia, mùa dưa.
- Lớp viết bảng con : ngà voi.


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài( 1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>*HS quan sát mẫu, nhận xét: (5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng, gọi hs đọc.
hỏi.


- Từ “ Đồ chơi ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu huyền đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?


* Các từ còn lại gvhd hs tương tự.
<b>* Hướng dẫn hs viết bảng: ( 8’)</b>


- GV vi t m u , k t h p nêu qui trình vi t đ ế ẫ ế ợ ế ô


ch i.ơ


-Vi t ch t i cách ch c i kho ng cách 1 ôế ữ ươ ữ ươ a


ly r i.ươ


-Vi t ch ngay cách ch h i kho ng cách 1 ô ế ữ ữ ô a


ly r iươ


<b>* Luyện viết :vở: ( 15’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm
bút .cách để vở…


- GV , nhận xét1 số bài ưu nhược điểm
của hs.


<b>4. Củng cố kiến thức: (5’) </b>


- 2 hs lên bảng viết: Xưa kia, mùa dưa.
- Lớp viết bảng con : ngà voi.



- 3 HS đọc.


- Gồm 2 chữ:Chữ “đồ” đứng trước, chữ
“chơi” đứng sau.


- Chữ ghi âm ô, ơ,icao 2 ly, rộng ly rưỡi.
- Chữ ghi âm đ, cao 4 ly.ch cao 5 ly.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Dấu huyền viết ở trên đầu âm ô.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.


- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con : Đồ chơi, tươi
cười,ngày hội,vui vẻ.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.


HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cho bài sau.
- Hơm nay con viết những chữ gì?


- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.



- GV nhận xét giờ học , tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Chuẩn bị cho bài sau.


- VN viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.


- Đồ chơi, tươi cười, vui vẻ, ngày hội .
- GV nhận xét bổ xung.


- Viêt mỗi từ 2 dịngvào vở ơ ly.


<i></i>
---TỐN


<i><b>Tiết 36:</b></i><b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép trừ. HS thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 3. Biết làm phép tính trừ các số trong phạm vi 3.Biết được
mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.


+ kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh ,và sử dụng ngơn ngữ tốn cho hs.
+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.3 hình tam giác, 3hình trịn,3que tính…
HS: VBT, , SGK.BĐ DT


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)</b>


- 3 hs lên bảng: a. Tính : b. Số?
1 + 1 + 2 = 4 2 + 3 = 4 + 1
3 + 1 + 1 = 5 3 + 2 < 3 + 1
- Dưới lớp đọc bảng cộng 4.5.


- GV nhận xét chữa bài.


c. < > = 2 + 1 = 1 + 2.
3 + 2 > 2 + 1
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 35: Phép trừ trong phạm vi 3.</b>
<b>*Hình thành khái niệm về phép trừ. 3’</b>
- GV đưa trực quan - nêu câu hỏi.


- Trên bảng Cơ có mấy hình trịn?
-Cơ bớt đi 1 hình trịn.Cơ cịn lại mấy
hình trịn.


- Thay “ bớt” bằng dấu “trừ”ta có phép
tính như sau. 2 – 1 = 1



- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
- Có 2 hình trịn.


- Cịn lại 1 hình trịn.


2 – 1 = 1(10 hs đọc CN, lớp đọc)
<b>* Lập bảng trừ trong phạm vi 3: ( 5’)</b>


* GV gắn đồ dùng lên bảng.nêu bài tốn
- Cơ có 3 hình tam giác,Cơ bớt đi 1 hình
tam giác, hỏi cơ cịn lại mấy hình tam


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Vậy 3 hình tam giác bớt 1 hình tam
giác cịn mấy hình tam giác?


- 3 hình tam giác bớt 1 hình tam giác
cịn 2 hình tam giác.


- Hãy gài phép tính tương ứng - HS gài 3 – 1 = 2


- Gọi hs đọc. - ba trừ một bằng hai(5 hs đọc)
- Ghi bảng 3 – 1 = 2


- Có 3 hình vng,bớt đi 2 hình vng.


Hỏi cịn lại mấy hình vng? - 2 hs nêu lại bài tốn
Có 3 hình vng,bớt đi 2 hình vng, cịn


mấy hình vng?



Có 3 hình vng,bớt đi 2 hình vng.
cịn1 hình vng.


- Hãy gài phép tính tương ứng - HS gài 3 – 2 = 1


- Gọi hs đọc. - ba trừ hai bằng một (5 hs đọc)
- Ghi bảng 3 – 2 = 1


- Con có nhận xét gì về các phép tính:
3 – 1 =2. 3 – 2 = 1


- Hai phép tính đều có dấu trừ,đều có
số 3 trừ đi 1 số.


- GV Số thứ nhất đều là 3. đều có dấu trừ
Đây chính là phép trừ trong phạm vi 3
- GV ghi đầu bài lên bảng.


- GV chỉ bảng hs đọc xuôi , ngược, đọc
bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.


10 hs đọc CN , bàn ,lớp.
3 -1 = 2


3 - 2 = 1
<b>* HS nhận biết mỗi quan hệ giữa phép </b>


cộng và phép trừ.( 3’)


- GV cho hs quan sát tranh vẽ:



<b>- C1: Có 2 hình tam giác, thêm 1 hình </b>
tam giác nữa . hỏi có tất cả mấy hình tam
giác? Con nêu phép tính?


<b>- C2: Có 3 hình tam giác, bớt đi 1 hình </b>
tam giác.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
Con viết được pt như thế nào?


* Tương tự hs nêu các phép tính cịn lại.


- HS quan sát tranh nêu bài tốn.


2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- 5 hs đọc các phép tính vừa lập


3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
- Con có nhận xét gì về 2 phép tính :


2 + 1 = 3 3 - 1 = 2


- Phép tính trừ là phép tính ngược lại
của phép tính cộng


<b>* Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để tính được kết quả con dựa vào đâu?


- HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài.


- Bài tập 1 cần nắm được kiến trức gì?


+ Bài 1: Tính


- Dựa vào bảng cộng và bảng trừ đã
học.


a. 1 + 2 = 3. 3 - 1 = 2
3 - 2 = 1 3 - 2 = 1
3 - 1 = 2 2 - 1 = 1
- Cách thực hiện phép tính trừ theo
hàng ngang.


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được các số vào chỗ chấm
con phải làm gì?


- HS nêu kết quả ,gv chữa bài.


+ Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


- Dựa vào dấu và số người ta đã cho.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- BT2 cần nắm được kiến thức gì?



<b>- Khi thực hiện phép tính theo cộng dọc , </b>
con chú ý điều gì?


- -


1 1 1


<b> 1</b> 1 2


- Nắm được cách thực hiện phép tính
trừ theo cột dọc.


- Viết các số thẳng cột với nhau.
<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để nối được pt với số thích hợp con
phải làm gì?


- GV cho hs chơi trị chơi nối tiếp..


- Mỗi nhóm 3 người , nhóm nào nối xong
trước , dúng kết quả, nhóm đó thắng
cuộc.


- BT3 cần nắm được kiến thức gì?


+ Bài 3 Nối phép tính với số thích
hợp :


- Con thực hiện phép tính để tìm kết


quả.


- Con so sánh kết quả với số đã cho ,
rồi nơi.


- Nắm được cách thực hiện phép tính
trừ.


<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?
- HS nêu bài tốn.


- HS nêu phép tính .gv chữa bài?


BT4Cần nắm đưựơc kiến thức gì?


+ Bài 4 viết phép tính thích hợp:
- Quan sát tranh vẽ.


Bài tốn: Có 3 con ếch , có 1 con ếch
nhảy xuống ao.Hỏi cịn lại mấy con
ếch?


3 - 1 = 2


- Biết cách lập bài toán, viết được pt
trừ.


<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>



- Bài hôm nay cần nắm được kiến thức - Cách thực hiện phép tính trừ trong


gì? phạm vi 3


- Gọi hs đọc lại bảng trừ.
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.


<b>- 3 hs đọc lại bảng trừ 3</b>
- Chuẩn bị cho bài sau.


- VN làm b ài tập 1, 2, 3 ( sgk)



<b>---SINH HOẠT TUẦN 9</b>


I. Mục tiêu


HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 10. HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần
10


II. Chuẩn bị
Sổ theo dõi HS.


III.<i><b> Các hoạt động chính</b></i>


<b>3 - 2</b> <b>2 - 1</b> <b>3 - 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1. Kiểm điểm lớp tuần 9



HS các tổ kiểm điểm với nhau.


Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.


2. GV kiểm điểm lớp
a. Ưu điểm


Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát
biểu xây dựng bài ...


b. Tồn tại


Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.


Nhiều em HS cịn lười học bài, trong lớp khơng chú ý nghe giảng …………...
<b>4.Phương hướng tuần 10</b>


-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước
khi đến lớp.Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.


-Thi đua lập thành tích học tốt chào mừng ngày 20-11


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×