Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.85 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 9</b>
Ngày soạn: 31/11/2020
Ngày giảng: Thứ 2, 02/11/2020
<b>SÁNG:</b>
<b>TẬP ĐỌC </b>
<b>TIẾT 17: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Ơn Tập đọc. Biết tìm đúng các sự vật được so sánh trong các câu đã
cho. Chọn đúng các từ ngữ so sánh thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành phép so
sánh.
2. Kĩ năng: Đọc rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội
dụng đoạn, bài.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
- GV : Phiếu viết tên các bài Tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở BT2.
- HS : VBT .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức: (1’) </b>
+ Gọi HS đọc bài Tiếng ru. Trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
<b>3. Bài mới: 28’</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
- Giới thiệu nội dung học tập trong tuần.
- Giới thiệu mục tiêu của tiết học.
<b>3.2. Kiểm tra đọc: (Kiểm tra 7 HS)</b>
- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài đọc,
chuẩn bị 2 phút rồi lên kiểm tra .
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV nhận xét .
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2: Ghi lại tên các sự vật được so </b>
sánh với nhau trong những câu sau:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập
- Mời 1 HS phân tích câu 1 làm mẫu.
- GV gạch dưới tên 2 sự vật được so
- Hát
- 2 em đọc bài
- Lắng nghe.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm , chuẩn
bị bài khoảng 2 phút.
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- HS trả lời.
- Lớp đọc thầm .
sánh với nhau: (hồ- chiếc gương bầu dục
khổng lồ )
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân, gạch dưới
những từ chỉ sự vật được so sánh.
- Gọi HS trình bày bài (mỗi em trình
bày 1 ý)
- Gvvà cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- Yêu cầu cả lớp chữa bài trong VBT
theo lời giải đúng.
<b>Bài 3: Chọn những từ ngữ trong ngoặc </b>
đơn thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu HS làm bài độc lập.
- Gọi HS trình bày
- GV và cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải
đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dò : 2’ </b>
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc những câu văn có
hình ảnh so sánh đẹp trong BT2, BT3.
- Nhắc HS về ôn bài giờ sau kiểm tra.
- Làm bài cá nhân vào VBT.
- 3 HS nối tiếp nhau phát biểu .
* Lời giải:
+ Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như
một chiếc gương bầu dục khổng lồ,
sáng long lanh.
+ Cầu Thê Húc màu son cong cong
như hình con tơm, dẫn vào đền Ngọc
Sơn.
+ Người ta thấy có con rùa lớn đầu to
như trái bưởi, nhô lên khỏi mặt nước.
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS làm bài vào VBT.
- 3 HS nêu kết quả.
* Lời giải: a) một cánh diều. B) tiếng
sáo. C) những hạt ngọc
- Cả lớp chữa bài trong VBT.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>---KỂ CHUYỆN </b>
<b>TIẾT 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 2 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Tiếp tục ơn tập đọc. Ơn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận trong câu.
Nhớ, kể lại được nội dung các câu chuyện trong ba tuần đầu.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt lưu lốt.
3. Thái độ: Có ý thức ôn luyện bài tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- GV: Phiếu ghi tên các bài Tập đọc - HTL đã học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Tổ chức: 1'</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới: 32'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Kiểm tra tập đọc: Kiểm tra 7 em</b>
- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài đọc, chuẩn
bị 2 phút rồi lên kiểm tra .
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV nhận xét.
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 2: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
được in đậm dưới đây:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi HS nêu câu hỏi đã đặt được.
- GVnhận xét, viết nhanh lên bảng câu hỏi
đúng.
<b>Bài 3: Kể lại một câu chuyện đã học trong </b>
8 tuần đầu.
- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài 3
- Yêu cầu HS nói nhanh tên các chuyện đã
học trong 8 tuần đầu.( 8 câu chuyện trong 8
tiết Tập đọc- Kể chuyện và 2 truyện trong
tiết TLV.
- GV mở bảng phụ đã viết dủ tên truyện đã
học
<b>4. Củng cố, dặn dò: 2' </b>
- GV khen ngợi, biểu dương những HS nhớ
và kể chuyện hấp dẫn .
- Nhắc nhở HS chưa kiểm tra đọc hoặc KT
chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Hát
- Lắng nghe
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm ,
chuẩn bị bài khoảng 2 phút.
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS làm nhẩm .
- 3, 4 HS nối tiếp nhau nêu câu hỏi
mình đặt .
- 2 HS đọc lại 2 câu hỏi đúng :
a) Ai là hội viên câu lạc bộ thiếu nhi
phường?
b) Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?
- Lớp đọc thầm.
- 2,3 nêu tên 8 câu chuyện đã học
- HS suy nghĩ, tự chọn nội dung .
- Kể chuyện theo nhóm đơi
- 3, 4 HS thi kể chuyện trước lớp .
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
những bạn kể hấp dẫn nhất.
- Lắng nghe
<b>---CHIỀU</b>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 41:GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Bước đầu có biểu tượng về góc vng, góc khơng vng.
- Biết dùng ê- ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc vuông.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng ê-ke để đo và vẽ được góc vng.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC;</b>
- GV: Ê ke, bảng phụ vẽ sẵn hình của BT2. Đồng hồ để bàn.
- HS : Ê ke
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Tổ chức: 1'</b>
- KT sÜ sè líp
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 3'</b>
+ Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính:
64 : 2 = 32 80 : 4 = 20
- Nhận xét
<b>3. Bài mới: 29'</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Giới thiệu về góc</b>
- Cho HS xem hình ảnh hai kim
đồng hồ tạo thành một góc.
- GV mơ tả , đưa ra hình vẽ góc.
<b>3.2. Góc vng, góc khơng vng</b>
- GV vẽ 1 góc vng như SGK lên
bảng và giới thiệu: Đây là góc vng.
Sau đó giới thiệu tên đỉnh, cạnh của
góc vng.
(Vừa nói vừa chỉ vào hình vẽ)
- Vẽ lên bảng góc khơng vng và
giới thiệu đây là góc khơng vng.
- Hát
- Líp trëng b¸o c¸o:
- 2 em lên bảng đặt tính rồi tính. Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát hình đồng hồ (hai kim đồng hồ)
để nhận biết về góc.
- HS quan sát để có biểu tượng về góc gồm
có hai cạnh xuất phát từ một điểm.
Góc vng đỉnh .Góckhơng . Góc vng
0; cạnh 0A, 0B vuông đỉnhP, đỉnh E,
cạnh PN, PM cạnh EC,ED
<b>3.3. Giới thiệu Ê- ke:</b>
- Cho HS quan sát Ê- ke và giới thiệu
Ê-ke là dụng cụ dùng để kiểm tra góc
- Hướng dẫn HS kiểm tra góc để biết
góc nào là góc vng, góc nào là góc
khơng vng.
<b>3.4. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc
thầm.
- Cho HS dùng Ê ke kiểm tra trực
tiếp 4 góc của hình chữ nhật (trong
SGK) có là góc vng hay khơng.
- GV hướng dẫn cách vẽ
- Yêu cầu HS vẽ vào vở
- Quan sát, giúp đỡ những em còn
lúng túng
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Treo bảng phụ vẽ sẵn hình như
SGK.
- Yêu cầu HS quan sát và trả lời
miệng.
- GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>* ý b dành cho HS giỏi</b>
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Lớp đọc
thầm.
- GV vẽ hình lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu
a) Dùng Ê ke để nhận biết góc vng của
hình SGK rồi đánh dấu góc vng (theo M).
- HS thực hành đo . Sau đó đánh dấu góc
vng ( theo mẫu)
b) Dùng Ê ke để vẽ góc vng đỉnh 0 cạnh
OA, OB. Góc vng đỉnh M cạnh MC, MD
- HS tự vẽ vào góc vng đỉnh M, cạnh
MC và MD vào vở.
- Lớp đọc thầm.
- HS quan sát để thấy hình nào là góc
vng, hình nào là góc khơng vng . Sau
đó nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc.
a/ Nêu tên đỉnh và cạnh các góc vng:
+ Góc vng đỉnh A, cạnh AD, AE
b/ Nêu tên đỉnh và cạnh các góc khơng
vng:
+ Góc khơng vng đỉnh B, cạnh BG, BH
+ Góc khơng vng đỉnh C cạnh CI, CK
-1 HS đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm.
Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc
vng, góc nào là góc khơng vng?
- Quan sát hình vẽ trên bảng và nêu :
+ Góc vng đỉnh M ,và góc vng đỉnh Q.
+ Góc khơng vng đỉnh N và góc khơng
vuông đỉnh P.
- Cả lớp dùng Ê -ke để kiểm tra 2 góc của
hình ( SGK) rồi đánh dấu góc vng.
M N
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK , khoanh vào câu trả lời đúng.
- Gọi HS nêu KQ
- GV nhận xét , chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dị: 2'</b>
- Hệ thống kiến thức tồn bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà tìm những hình ảnh
về góc vng.
vào D.
- Hình bên có 4 góc vng là: A, C, D, G.
A. 1 C. 3
B. 2 4
- Lắng nghe
<b>---CHÍNH TẢ</b>
<b>TIẾT 17: TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( Tiết 3)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Tiếp tục ôn tập đọc, luyện tập đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Hoàn thành</b>
đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi.
<b>2. Kĩ năng: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về </b>
nội dung đoạn, bài.
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8
- HS : VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức : 1'Kiểm tra sĩ số lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới : 32'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
- Nêu mục tiêu,yêu cầu của tiết học
<b>3.2.Kiểm tra đọc: Kiểm tra 8 em</b>
- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để kiểm
tra.
Lớp trưởng báo cáo
- Lắng nghe
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm,
chuẩn bị bài khoảng 2 phút.
- GV nêu câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Nhận xét
<b>3.3.Hướng dẫn làm bài tập :</b>
<b>Bài 2: Đặt câu theo mẫu Ai là gì?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho lớp suy nghĩ, đặt câu
- Theo dõi, giúp đỡ những em yếu làm bài.
- Gọi HS đọc câu mình vừa đặt.
- Cả lớp và GVnhận xét, chốt lại những câu
đúng.
<b>Bài 3: Em hãy hoàn thành đơn xin tham gia</b>
câu lạc bộ thiếu nhi xã (quận, huyện) theo
mẫu:
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài theo mẫu đơn trên
vào VBT
- Theo dõi, giúp đỡ HS cịn lúng túng
- Gọi một số em trình bày
- GV nhận xét về nội dung điền và hình
thức trình bày đơn.
4. Củng cố, dặn dị: 2'
- Ghi nhớ mẫu đơn để viết một lá đơn đúng
thủ tục khi cần thiết.
- HS đọc bài theo chỉ định ghi trong
phiếu
- 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- HS làm việc cá nhân,suy nghĩ,viết
câu văn mình đặt vào VBT .
- 3,4 HS đọc.
* VD:
- Bố em là bác sĩ.
- Bố em là công nhân nhà máy điện.
- Mẹ em là giáo viên.
- Chúng em là học trò ngoan.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Lớp đọc
thầm.
- HS làm bài cá nhân: Điền nội dung
vào mẫu đơn trong VBT.
- 3 , 4 em đọc lá đơn của mình trước
lớp.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b> ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT 9: CHIA SẺ BUỒN VUI CÙNG BẠN (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn, hiểu quyền được kết</b>
bạn, được đối xử bình đẳng.
<b> 2. Kĩ năng: Nói lời chúc mừng khi bạn có chuyện vui, lời chia sẻ khi bạn gặp </b>
chuyện buồn.
<b> 3. Thái độ: Có ý thức tự đánh giá bản thân, biết quý tình bạn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- HS : VBT , thẻ màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức: 1'</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4'</b>
+ Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm
chăm sóc ơng bà, cha mẹ?
- Nhận xét
<b>3. Bài mới: 28'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Các hoạt động : </b>
<b>a. Hoạt động 1: Thảo lụân theo tình huống.</b>
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ (SGK)
- Nêu tình huống (SGK). Yêu cầu HS thảo
luận tình huống theo nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
<b>* Kết luận: Khi bạn có chuyện buồn ta phải </b>
động viên an ủi, giúp đỡ để bạn có thêm sức
mạnh vượt qua mọi khó khăn.
<b>b. Hoạt động 2: Đóng vai </b>
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Tổ 1 đóng vai theo tình huống 1.
Tổ 2 đóng vai theo tình huống 2
Tình huống 1: Khi bạn em có chuyện vui
Tình huống 2: Thăm hỏi, giúp đỡ khi bạn em
<b>* Kết luận: Khi bạn có chuyện vui cần chúc</b>
mừng, khi bạn có chuyện buồn cần an ủi,
động viên.
<b>c. Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ</b>
- Nêu từng ý kiến, yêu cầu HS suy nghĩ và
bày tỏ thái độ của mình.
<b>* Kết luận: ý kiến a, c, d, đ, e là đúng.</b>
Các ý kiến b là sai.
4. Củng cố, dặn dò : 2'
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Về sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề
trên.
- Hát
- 2 em trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và nêu nội dung.
- Lắng nghe tình huống và thảo luận
theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe.
- Các nhóm dựng kịch bản, đóng vai
theo tình huống đã được phân cơng
- Quan sát tranh tình huống 1
- Các nhóm trình bày trước lớp, các
nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe, bày tỏ ý kiến bằng cách
giơ thẻ màu.
- Lắng nghe
---Ngày soạn: 31/11/2020
Ngày giảng: Thứ 3, 03/11/2020
<b>CHIỀU:</b>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 42: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT GĨC VNG BẰNG Ê-KE</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết dùng Ê- ke để kiểm tra góc vng, góc khơng vng và biết vẽ góc vng
bằng Ê – ke.
<b>2. Kĩ năng: Vẽ được góc vng bằng Ê – ke .</b>
<b>3. Thái độ: Biết ứng dụng vào thực tế đời sống.</b>
<b>II. ĐÒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- GV: Ê ke, hình vẽ trong SGK . Các miếng bìa như BT 3.
- HS : Ê ke
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức: 1’. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
+ Gọi HS lên bảng vẽ 1 góc vng và
góc không vuông bằng Ê ke
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét
<b>3. Bài mới: 28’</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài : (Trực tiếp)</b>
<b>Bài 1. Dùng Ê ke vẽ góc vuông biết </b>
một đỉnh và một cạnh cho trước
- Gọi 1 đọc yêu cầu bài tập
- HD cách vẽ góc vng đỉnh O.
- Mời 2 HS lên bảng vẽ góc vuông đỉnh
A, đỉnh B.
- GV và Lớp nhận xét.
- GV kiểm tra vở của vài HS , nhận xét.
<b>Bài 2. Dùng ê ke để kiểm tra các hình </b>
sau có mấy góc vng
- Hát
- 2 em lên bảng vẽ góc vng, góc khơng
vng
- 1HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm
- Lắng nghe và quan sát GV HD cách vẽ.
- Dùng Ê ke vẽ góc vng đỉnh A và đỉnh
B vào SGK.
A
O
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS dùng ê ke để kiểm tra các
góc trong mỗi hình và trình bày kết
quả.
- GV và HS nhận xét , Chốt lại ý đúng.
<b>Bài 3 Hai miếng bìa nào có thể ghép lại</b>
thành một góc vng như hình A hoặc
hình B?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát hình vẽ trong
SGKvà nêu ý kiến .
- Mời 1 HS lên bảng dùng 4 mảng bìa
để ghép.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
<b>4. Củng cố, dặn dò: 1’</b>
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về xem lại bài tập đã làm .
- Yêu cầu HS KG về làm BT 4 và phần
còn lại của BT2.
1 HS đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm.
- Hình ABCD có 4 góc vng
- Hình KGHIE có 2 góc vng
- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- Quan sát hình trong SGKvà nêu ý kiến.
* Đáp án
. Hình1 + Hình 4 được hình A
. Hình2 + Hình 3 được hình B
- Lắng nghe
---Ngày soạn: 01/11/2020
Ngày giảng: Thứ 4, 04/11/2020
<b>SÁNG:</b>
<b>TO N</b>Á
<b>TIẾT 43 : ĐỀ - CA - MÉT (dam), HÉC-TÔ-MÉT (hm)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết tên gọi, kí hiệu của đề ca mét, héc tơ mét và quan hệ của chúng.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đổi từ đơn vị đề- ca- mét, héc- tô- mét ra mét .</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- GV : Bảng phụ, SGK.
- HS : VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức:1'</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 3'</b>
+ Nêu các đơn vị đo độ dài đã học?
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét, bổ sung.
<b>3. Bài mới : 29'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
- Hát
- 2 em trả lời
- 1HS nhận xét
<b>3.2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề- </b>
<b>ca- mét, héc- tô- mét.</b>
- GV giới thiệu cho HS biết đơn vị đo
độ dài đề- ca- mét, héc- tô- mét như
phần khung bài học thông qua quan
hệ với đơn vị mét.
- Gọi HS đọc tên hai đơn vị này.
<b>3.3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:Điền số ?</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
HD HS làm cột thứ nhất, phần cịn lại
cho HS tự làm sau đó nêu kết quả.
- GV chữa bài.
<b>* Dòng 4 dành cho HS giỏi</b>
<b>Bài 2:</b>
- GV nêu yêu cầu của bài là"Tính
xem 4 dam bằng bao nhiêu m? "
- Yêu cầu HS đọc kĩ bài mẫu để nắm
được cách làm.
- Cho HS nêu kết luận: 4 dam = 40 m
- Cho HS dựa vào kết quả của phần a)
để trả lời miệng 2 câu tiếp theo của
cột thứ nhất. Sau đó cho HS trả lời
- Cho HS tự làm các câu ở cột thứ hai,
sau đó GV chữa bài.
<b>* Dịng 3 dành cho HS giỏi</b>
<b>Bài 3: Tính ( theo mẫu )</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tâp.
- Đề ca mét là đơn vị đo độ dài.
Đề ca mét viết tắt là: dam
<b>1dam = 10 m</b>
- Héc tô mét là đơn vị đo độ dài.
Héc tô mét viết tắt là: hm
<b>1 hm = 100 m</b>
<b> 1 hm = 10 dam</b>
- 3, 4 HS đọc .
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào SGK.
- HS nối nhau nêu kết quả (Mỗi HS nêu
một ý)
1 hm = 100 m 1m = 10 dm
- HS suy nghĩ rồi nêu cách làm.
a/ 4 dam = … m
b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo
mẫu )
7dam = 70 m 7 hm = 700 m
9 dam = 90 m 9 hm = 900 m
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
<b>Nh n xét: ậ</b>
4 dam = 1 dam x 4
= 10 m x 4
= 40 m
- Cho HS quan sát mẫu để làm bài.
- Gọi 2 HS lên chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>* Dòng 3 dành cho HS giỏi</b>
* Củng cố mối quan hệ giữa dam và
hm.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 2' </b>
- Nhắc lại tên và kí hiệu hai đơn vị đo
độ dài vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà học thuộc hai đơn
vị đo độ dài đã học và kí hiệu của
chúng.
- HS làm vào SGK.
2dam + 3dam = 5dam
25dam + 50dam = 75dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
24dam - 10dam = 4dam
45dam - 16dam = 29dam
67 hm - 25 hm = 42 hm
- 2 HS nhắc lại .
- Thực hiện ở nhà.
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>TIÊT 18: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( tiết 5)</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Tiếp tục ơn tập đọc. Ơn cách đặt câu cho bộ phận “ Ai làm gì? ”. Nghe </b>
- viết chính xác đoạn văn “Gió heo may”.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt tồn bài, thể hiện giọng đọc đúng.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Chép sẵn bài tập 2 lên bảng
- HS : VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức: 1'</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4'</b>
+ Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét
<b>3. Bài mới : 28'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Kiểm tra tập đọc: Kiểm tra số HS còn </b>
lại
- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài .
- Gọi HS lên đọc bài.
- Hát
- Lớp trưởng báo cáo
- 3 HS đặt , mỗi HS đặt một câu.
-1 HS nhận xét
- Lắng nghe
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm,
chuẩn bị bài 2 phút.
- Đặt câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
- Nhận xét
<b>3.3.Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in
đậm .
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BTvà 2 câu văn .
- GV: Hai câu này được cấu tạo theo mẫu
câu nào?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS nêu câu hỏi mình vừa đặt.
- GV nhật xét, viết nhanh lên bảng câu hỏi
<b>Bài 3: ( Nghe - viết) </b>
- Đọc mẫu bài viết
+ Gió heo may thường có vào mùa nào ở
miền Bắc nước ta?
- Hướng dẫn viết từ khó: gió heo may, nắng
gay gắt, dìu dịu.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết và cách cầm bút
cho đúng
- Chữa bài: Nhận xét từng bài.
4. Củng cố, dặn dò : 2'
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà đọc lại những bài HTL
trong SGK
phiếu.
- Trả lời câu hỏi GV nêu.
- 1HS đọc. Lớp đọc thầm.
- Ai làm gì ?
- HS làm vào VBT.
- 3, 4 nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình
đặt được .
- 2 HS đọc lại 2 câu hỏi đúng.
Câu a: ở câu lạc bộ chúng em làm gì?
Câu b: Ai thường đến câu lạc bộ vào
các ngày nghỉ ?
<b> “ Gió heo may ”</b>
- 2 HS đọc lại . Lớp đọc thầm.
- HS nêu.
- Viết từ khó ra bảng con
- Viết bài vào vở.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
<b>---CHÍNH TẢ</b>
<b>TIẾT 18: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – TIẾT 6</b>
<b>I: MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Tiếp tục ôn tập đọc, học thuộc lịng. Lựa chọn được từ ngữ thích hợp</b>
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp
<b>2. Kĩ năng: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được1 câu hỏi về</b>
nội dung đoạn , bài.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức ơn tập tốt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- HS : VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức1'</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới: 30'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Kiểm tra HTL: Kiểm tra 6 em</b>
- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài HTL.
- GV nhận xét.
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và nội
dung đoạn văn.
- Treo bảng phụ, nhắc HS đọc kĩ đoạn
văn, suy nghĩ để chọn từ bổ sung ý nghĩa
thích hợp cho từ in đậm đứng trước.
- Mời 1HS làm trên bảng phụ.
- GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
đúng.
- Cho HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh
trên bảng phụ.
<b>Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu: Ai làm gì?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc câu văn mình
vừa đặt.
<b>4. Củng cố, dặn dị: 3'</b>
- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở những HS chưa có điểm HTL,
- Hát
- Lắng nghe
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm , xem lại
trong SGK bài vừa chọn khoảng 2 phút.
- HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ,
đoạn văn theo phiếu chỉ định
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc thầm đoạn văn, trao đổi theo
cặp, làm bài vào VBT.
* Lời giải: Cái tháp xinh xắn; bàn tay
tinh xảo; công trình đẹp đẽ, tinh tế.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp chữa bài trong VBT.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3
- HS làm việc cá nhân. Mỗi em suy nghĩ ,
viết câu văn mình đặt vào VBT.
- 3, 4 HS đọc câu văn mình vừa đặt.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đặt được
câu hay và đúng.
- VD : * Chúng em tập thể dục.
* Bạn Hoa đang viết bài.
* Những con kiến mải miết tha mồi về tổ.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
---Ngày soạn: 02/11/2020
Ngày giảng: Thứ 5, 05/11/2020
<b>SÁNG:</b>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 44: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngượic lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km, m, và mm)
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm được bài tập trong SGK. </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. :ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
- GV: Bảng lớp kẻ sẵn bảng phần bài học như SGK. Phiếu cho 2 HS làm BT 2.
- HS : bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức:(1') Kiểm tra sĩ số </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4'</b>
+Gọi 2HS lên bảng làmBT2(44)
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: 28'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Giới thiệu bảng đơn vị đo </b>
<b>độ dài </b>
- Cho HS nêu tên các đơn vị đo
độ dài đã học - GV viết vào các
cột của bảng kẻ sẵn ( ghi kí hiệu)
- Cho HS nêu lại quan hệ giữa
các đơn vị đo để lần lượt điền
các đơn vị đo đã kẻ trên bảng vào
đúng vị trí bảng kẻ sẵn để cuối
cùng có bảng đơn vị đo độ dài
giống như trong bảng của bài
học.
- Lớp trưởng báo cáo
- 2 em làm bài tập
- Lắng nghe
- HS nêu thứ tự các đơn vị đo độ dài đã học.
<b> Lớn hơn mét</b> <b>Mét</b> <b> Nhỏ hơn mét </b>
<b>km</b> <b>hm</b> <b>dam</b> <b> m</b> <b>dm</b> <b>cm mm</b>
1km
=10
hm
1hm
=10
dam
1dam
=10m
1m
=10
dm
1dm
=10
cm
1cm 1mm
mm
=1000
m
=100
m
=100
cm
=100
mm
=1000
mm
- Cho HS rút ra nhận xét : Hai
đơn vị đo độ dài liên tiếp ,gấp
kém nhau bao nhiêu lần ?
- Yêu cầu HS đọc nhẩm để ghi
nhớ bảng đơn vị đo độ dài vừa
học
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Số?</b>
- Gọi 1HS yêu cầu bài 1
- Yêu cầu HS tự nhớ bài học để
làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét.
<b>* Dòng 4,5 dành cho HS giỏi</b>
* Củng cố:Hai đơn vị đo độ dài
liên tiếp, gấp kém nhau 10 lần.
<b>Bài 2: Số?</b>
- Cho HS nêu yêu cầu. Hướng
dẫn HS làm bài
- GV phát phiếu cho 2 HS làm
bài, sau đó gắn lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>* Củng cố : Cách đổi đơn vị đo </b>
độ dài
<b>* Dòng 4 dành cho HS giỏi</b>
<b>Bài 3: (45) Tính ( Theo mẫu )</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu để
làm bài.
<b>* Cột 2 dành cho HS giỏi</b>
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV và lớp nhận xét.
* Củng cố: Nhân , chia số có hai
chữ số với số có một chữ số có
đơn vị đo độ dài
<b>4. Củng cố, dặn dò : 1' </b>
- Yêu cầu HS đọc thứ tự 7 đơn vị
đo độ dài đã học .
- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp,
- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp ,gấp kém nhau 10 lần.
- HS đọc thầm nhiều lần để ghi nhớ bảng đơn vị đo
độ dài vừa lập được.
- Lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào SGK.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
1km = 10 hm 1m = 10 dm
1km = 1000 m 1m = 100 cm
1hm = 10 dam 1m = 1000 mm
1hm = 100m 1dm = 10 cm
1dam = 10m 1cm = 10mm
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu BT
- Cả lớp làm vào SGK.
- Đối chiếu bài trên bảng, nhận xét.
8hm = 800 m
9hm = 9000dm
7dam = 70 m
3dam = 30 m
8m = 80 dm
6m = 600 cm
8cm = 80 mm
4dm = 400 mm
- Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên chữa bài.
25m x 2 = 50 m
15km x 4 = 60 km
34cm x 6 = 204 cm
36hm : 3 = 12 hm
70km : 7 = 10 km
55dm : 5 = 11dm
gấp kém nhau bao nhiêu lần ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng đơn vị
đo độ dài và làm phần còn lại của
BT 1, 2, 3.
- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp ,gấp kém nhau 10 lần.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 9: ƠN TẬP ĐỌC, HỌC THUỘC LỊNG (Tiết 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Tiếp tục ôn tập đọc, học thuộc lịng. Lựa chọn được từ ngữ thích hợp</b>
bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp
<b>2. Kĩ năng: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được1 câu hỏi về</b>
nội dung đoạn , bài.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức ơn tập tốt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- GV : Phiếu viết tên các bài HTL đã học. Chép nội dung bài 2 vào bảng phụ.
- HS : VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức1'</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới: 30'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Kiểm tra HTL: Kiểm tra 6 em</b>
- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài HTL.
- GV nhận xét.
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn
để bổ sung ý nghĩa cho các từ được in
đậm
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và nội
dung đoạn văn.
- Treo bảng phụ, nhắc HS đọc kĩ đoạn
văn, suy nghĩ để chọn từ bổ sung ý nghĩa
thích hợp cho từ in đậm đứng trước.
- GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
- Hát
- Lắng nghe
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm , xem lại
trong SGK bài vừa chọn khoảng 2 phút.
- HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ,
đoạn văn theo phiếu chỉ định
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc thầm đoạn văn, trao đổi theo
cặp, làm bài vào VBT.
đúng.
- Cho HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh
trên bảng phụ.
<b>Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu: Ai làm gì?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc câu văn mình
vừa đặt.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 3'</b>
- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở những HS chưa có điểm HTL,
về nhà tiếp tục luyện đọc .
- 2 HS đọc.
- Cả lớp chữa bài trong VBT.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3
- HS làm việc cá nhân. Mỗi em suy nghĩ ,
viết câu văn mình đặt vào VBT.
- 3, 4 HS đọc câu văn mình vừa đặt.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đặt được
câu hay và đúng.
- VD : * Chúng em tập thể dục.
* Bạn Hoa đang viết bài.
* Những con kiến mải miết tha mồi về tổ.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 18:ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố về cấu tạo ngồi và chức năng của cơ quan hơ hấp, </b>
bài tiết, tuần hoàn và hệ thần kinh, biết vẽ tranh về chủ đề: Con người và sức khoẻ.
<b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết các bộ phận của các cơ quan trong cơ thể.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ và phòng tránh các bệnh của các cơ quan trong cơ thể.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- GV: Tranh ảnh về chủ đề con người và sức khoẻ
- HS : Giấy , màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức: 1'</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4'</b>
+ Gọi HS đọc thời gian biểu của mình
- Gọi HS nhận xét
-GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới: 28'</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: (Dùng tranh mimh hoạ </b>
kết hợp lời nói)
<b>3.2. Các hoạt động : </b>
<b>a) Hoạt động 1: </b>
- Hát
- 2 em đọc thời gian biểu
-1HS nhận xét
- Giới thiệu chủ đề:“Con người và sứckhoẻ"
- Cho HS quan sát tranh về chủ đề trên; chỉ
và nêu các bộ phận, chức năng của từng cơ
quan trong cơ thể trong mỗi hình vẽ .
- Gọi một số nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận.
<b>b) Hoạt động 2: Vẽ tranh </b>
- Chia lớp làm 4 nhóm mỗi nhóm cử đại
diện lên bốc thăm chọn đề tài
- Yêu cầu các nhóm thực hành vẽ tranh
- GV quan sát giúp đỡ
- Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày ý
tưởng và nội dung tranh.
- Nhận xét, biểu dương nhóm trình bày tốt.
4. Củng cố, dặn dò : 2'
- Hệ thống lại kiến thức của bài.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS biết bảo vệ các cơ quan trong cơ
thể
- Quan sát tranh và làm theo yêu cầu
của GV
- Thảo luận theo nhóm đơi
- 2,3 nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung .
- Lớp chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm cử
đại diện lên bốc thăm chọn đề tài
- Phân cơng từng thành viên trong
nhóm làm nhiệm vụ
- Đại diện nhóm trình bày ý tưởng và
nội dung tranh của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.
<b>---CHIỀU: </b>
<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>TIẾT 9: ÔN CHỮ HOA G </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b> :Viết đúng chữ hoa <b>Gi</b> (1 dịng), <b>Ơ, T</b> (1 dịng); viết đúng tên riêng <b>Ơng</b>
<b>Gióng</b> (1 dịng) và câu ứng dụng: Gió đưa .. Thọ Xương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>2. Kĩ năng</b> : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
<b>3. Thái độ</b>: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa Gi, Ô, T. Các chữ Ơng Gióng và câu tục ngữ viết trên
dịng kẻ ơ li.
2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Tổ chức ( 1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
<b>3. Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới</b> : trực tiếp.
<b>b. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng</b>
<b>con (15 phút)</b>
<b>Luyện viết chữ hoa</b>
Yêu cầu HS tìm và nêu các chữ hoa có trong
bài
GV cho HS quan sát Gi, Ô, T và nhận xét.
+ Chữ Gi hoa gồm những nét nào?
GV lần lượt viết mẫu kết hợp nêu cách viết
GV cho HS viết vào bảng con
GV nhận xét.
<b> Luyện viết từ ngữ ứng dụng (tên riêng)</b>
<b>- </b>GV cho HS đọc : Ông Gióng
- GV: theo truyền thuyết, Ơng Gióng q ở
làng Gióng là người sống vào thời vua Hùng,
đã có cơng đánh đuổi giặc ngoại xâm.
GV treo bảng phụ viết tên riêng cho HS
quan sát
+ Những chữ nào viết hai li rưỡi?
+ Chữ nào viết một li?
+ Chữ nào viết 4 li?
+ Đọc lại từ ứng dụng
- GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ
- GV cho HS viết vào bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn về cách viết.
<b>Luyện viết câu ứng dụng</b>
GV cho HS đọc câu ứng dụng.
Yêu cầu HS nêu cách hiểu của mình về câu
ca dao.
GV: câu ca dao tả cảnh đẹp và cuộc sống
thanh bình trên đất nước ta
Cho học sinh quan sát câu tục ngữ
+ Câu ca dao có chữ nào được viết hoa?
GV cho HS viết bảng con: G, Gi, T; tiếng
Gióng, Tiếng
GV nhận xét, uốn nắn
<b>c. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết (15</b>
<b>- </b>GV nêu yêu cầu :
+ Viết chữ Gi : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ Ơ, T: 1 dịng cỡ nhỏ
+ Viết tên Ơng Gióng: 1 dịng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần
- GV thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài
- HS tìm và trả lời
- Quan sát và nhận xét. HS trả lời
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nghe
- HS quan sát và trả lời
- HS quan sát
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS viết bảng con
- Lắng nghe
- HS đọc câu ứng dụng
- HS nêu cách hiểu của mình về câu
ca dao.
- Lắng nghe.
- HS viết bảng con
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học. - Lắng nghe.
<b>---PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
1/ Kiến thức: - Hs nắm được kt cơ bản về các bước lắp ráp và các khối cảm biến
2/ Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, sáng tạo, tư duy hệ thống
3/ Thái độ: - Rèn luyện tính kiên nhẫn và sự tập trung. Ý thức được vấn đề sử dụng và
bảo quản thiết bị. Thêm yêu môn học
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Câu hỏi
- HS: Bộ đồ lắp ghép
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>- Cho hs làm bài trên giấy kiểm tra và thực hành lập trình</b>
<b>A. Lý thuyết: (5đ)</b>
1. Cảm biến chuyển động là gì? (1đ)
2. Theo các em, lợi ích của robot tự hành Milo khi có gắn thêm thiết bị cảm biến
chuyển động là gì?(2đ)
3. Theo các em, lợi ích của robot tự hành Milo khi có gắn thêm thiết bị cảm biến góc
nghiêng là gì? ?(2đ)
<b>B. Lập trình: (5đ)</b>
1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)
2. Kể tên các khối lệnh có trong dịng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh
(2đ)
<b>C. Củng cố</b>
- Thu bài nhận xét giờ kiểm tra
Ngày giảng: Thứ 6, 06/11/2020
<b>SÁNG:</b>
<b>TOÁN:</b>
<b>TIẾT 45: LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
- Biết đổi đơn vị đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia)
<b>2. Kĩ năng: Củng cố các phép tính về số đo độ dài, cách so sánh các độ dài dựa vào </b>
số đo của chúng.
<b>3. Thái độ: Sử dụng các đơn vị đo độ dài trong cuộc sống.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- GV : Bảng đơn vị đo độ dài, thước kẻ có vạch chia xăng-ti-mét.
- HS : Bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tổ chức: ( 2') Kiểm tra sĩ số lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4' </b>
- Kể tên các đơn vị đo độ dài theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ
- Gọi HS nhận xét
-GV Nhận xét.
<b>3. Bài mới: 27'</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1 </b>
- Vẽ đoạn thẳng AB lên bảng, yêu cầu 1
em đo đoạn thẳng AB
+ Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu?
- GV viết lên bảng: 1 m 9 cm
- HD đọc: một mét chín xăng- ti- mét
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- GV nêu lại mẫu viết ở dòng thứ nhất.
- GV nêu tiếp mẫu viết ở dòng thứ 2
<b>- Yêu cầu HS tự làm các câu ở cột bên </b>
phải vào SGK.
- Mời 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp trưởng báo cáo
- 3 em trả lời và điền
- 1 HS nêu và làm BT : 6 dam = ...m ;
- Lắng nghe
<b>a. 1 em đo đoạn thẳng AB trên bảng</b>
- Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm
- 2, 3 HS đọc
<b>b.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M)</b>
- Lớp đọc thầm.
- Quan sát.
M: 3m 4dm =30 dm + 4 dm =34dm
<b> 3m 4cm = 300 cm + 4 cm = 304cm</b>
<b> * M u:</b>ẫ
<b>* Dòng 4,5 dành cho HS giỏi</b>
- Nhận xét
<b>Bài 2 Tính</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Mời 2 HS làm bảng lớp.
- GV và lớp nhận xét.
<b>Bài 3 Điền dấu < , = , > :</b>
-Nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu cách làm.
- Gợi ý để HS tìm nhiều cách làm khác
nhau.
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
<b>* Cột 2 dành cho HS giỏi</b>
4. Củng cố, dặn dò : 2'
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Về học thuộc bảng đơn vị đo độ dài .
- Yêu cầu những HS K G về làm các
phần còn lại của BT 1b , BT2, BT3 .
4m 7dm = 47dm
4m 7cm = 407cm
9m 3cm = 903 cm
9m 3dm = 93 dm
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS l m v o v .à à ở
a, 8dam + 3 dam = 13 dam
57 hm - 28 hm = 29 hm
12 km x 4 = 48 km
b,720 m + 43 m = 763 m
403cm - 52 cm = 351 cm
27 mm : 3 = 9 mm
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. Lớp đọc
thầm.
- HS có thể nêu nhiều cách làm khác
nhau. VD : Đổi 6 m 3 cm = 603 cm.
7 m = 700 cm.
Từ đó suy ra được : 6 m 3 cm < 700 cm.
- Lớp làm vào SGK
- 2 HS lên b ng ch a b i.ả ữ à
6m 3cm < 7 m
6m 63cm > 56 m
6m 3cm < 630 cm
6m3cm = 603 cm
5m 6cm >5m
5m 6cm < 6 m 5m
5m 6cm = 506cm
5m6cm < 506 cm
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng; củng cố và mở rộng vốn từ
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết và trình bày một đoạn văn .
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và kiểm tra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. GV: SGK, giáo án.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (1’). </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’). </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới: (30’). </b>
<b>a- Giới thiệu bài. </b>
- Gìơ tập làm văn hơm nay chúng ta đi
ơn tập kiểm tra giữa học kỳ I.
<b>b- Giáo viên đọc đề bài, ghi bảng</b>
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 -> 7
câu kể về tình cảm của bố mẹ hoặc
người thân của em đối với em.
<b>c- Giáo viên phân tích đề.</b>
- Kể về tình cảm của ai đối với em ?
<b>d- Giáo viên cho học sinh làm vào</b>
<b>nháp.</b>
- Cho vài học sinh đọc bài của mình.
- GV: Nhận xét tiết học.
<b>- Cho học sinh làm bài kiểm tra.</b>
- GV thu bài về nhận xét.
<b>3- Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học
Nghe giới thiệu bài.
Học sinh nhắc lại đề bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Tình cảm của bố mẹ hoặc người thân
của em đối với em: Ông bà, cơ chú, Dì
Bác, anh chị ….
- Sự thương yêu, chăm sóc, dạy bảo,
ni nấng…
- Học sinh làm nháp
- Một vài học sinh đọc bài
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra sau
khi đã sửa chữa ở vở nháp.
- Hs lắng nghe.
<b>---THỦ CÔNG</b>
<b>TIẾT 9: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>: Ơn tập củng cố được kiến thức, kỹ năng phối hợp gấp,cắt, dán để làm đồ
chơi.
<b>2.Kĩ năng</b>: Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học.
<b>* Với HS khéo tay: </b>Làm được ít nhất ba đồ chơi đã học. Có thể làm được sản phẩm
mới có tính sáng tạo.
<b>3.Thái độ</b>: u thích gấp hình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
2. Học sinh: Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nên, kéo, hồ dán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Tổ chức ( 1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 phút):</b>
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét chung.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>: trực tiếp.
<b>b. Hoạt động 3.</b> Thực hành (20 phút):
Giáo viên nêu đề kiểm tra : “ Em hãy gấp hoặc
phối hợp gấp, cắt, dán một trong những hình đã
học ở chương I”
- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu của bài kiểm
tra : biết cách làm và thực hiện các thao tác để
làm được một trong những sản phẩm đã học. Sản
phẩm phải được làm theo quy trình. Các nếp gấp
phải thẳng, phẳng. Các hình phối hợp gấp cắt
dán như ngôi sao năm cánh, lá cờ đỏ sao vàng,
bông hoa phải cân đối
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại tên các bài đã
học trong chương I
- Giáo viên cho học sinh quan sát lại các mẫu :
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học
sinh gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em còn
lúng túng.
<b>c. Hoạt động 4.</b> Trưng bày sản phẩm (10 phút)
- GV u cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm của
mình.
- Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm
đẹp để tuyên dương.
- Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học
sinh.
* Nhận xét-Đánh giá:
- Chọn ra bài mẫu nhận xét về cách
gấp,cắt,dán……….
- Lắng nghe.
- Nêu lại bài.
- Học sinh lắng nghe
- HS nhắc lại tên các bài đã
học trong chương I.
- HS quan sát mẫu.
- HS làm bài thực hành.
- Mỗi nhóm trình bày sản
phẩm của mình.
- HS bình chọn sản phẩm
đẹp.
- Đánh giá về tinh tầnh học tập của hs,…...
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại các bài còn lại; chuẩn bị bài cắt, dán
chữ I, T.
- Lắng nghe.
<b>---SINH HOẠT - KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>BÀI 2: KĨ NĂNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ BẢN THÂN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Qua bài rèn cho HS kĩ năng làm tốt những công việc phù hợp với lứa tuổi của
mìnhđể tự phục vụ cho bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt và giúp đỡ những
người xung quanh.
- Giáo dục các em có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện tốt công việc và làm việc
khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG.</b>
- Tranh trong SGK.
- 1 chiếc áo để thực hành ở hoạt động 1.
- Phiếu bài tập cho hoạt động 2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
- Các em đã từng tự làm lấy những việc
gì của mình?
- Em đã thực hiện việc đó như thế nào?
<b>2.Bài mới</b>
<b>a) Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv hướng dẫn Hs làm
- Yêu cầu Hs thảo luận cặp đơi
- Đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận .
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv cho Hs thực hành gặp áo theo các
bước vừa tìm
- 2Hs trả lời
- Hs đọc: Em hãy đánh số vào các bức
<i>tranh theo đúng thứ tự các bước gặp áo.</i>
- Hs thảo luận tìm các bước gặp áo
- 3-5 nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét, đưa ra các bước gặp áo
đúng: + Bước 1- hình 3
+ Bước 2- hình 1
+ Bước 3- hình 2
<i><b>* Liên hệ</b></i>
+ Ở nhà em có tự gặp quần áo khơng?
+ Em gặp như thế nào?
* Kết luận: Chúng ta cần tự làm lấy
- Gọi Hs đọc tình huống ở bài tập 4
+ Tình huống yêu cầu gì?
- Gv cùng Hs thảo luận tình huống
- Cho Hs làm trên phiếu bài tập
- Gọi Hs nêu ý kiến trước lớp
- Gv nhận xét đưa ra kết quả đúng
+ Em đã bao giờ đi du lịch chưa?
+ Khi đi thường chuẩn bị những gì?
+ Em là người chuẩn bị hay bố mẹ em
chuẩn bị?
<b>* Kết luận: Chúng ta cần tự làm lấy </b>
những việc phù hợp với khả năng để tự
phục vụ cho bản thân.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài học
- Dặn chuẩn bị bài sau
- Hs tự liên hệ
- Hs đọc tình huống: Em được mẹ giao
<i>chuẩn bị ba lô đồ dùng cá nhân cho 2 </i>
<i>ngày đi nghỉ hè ở biển . Mẹ nói cả gia </i>
<i>đình sẽ ở khách sạn.</i>
<i>- 2 Hs nêu</i>
- Hs làm trên phiếu bài tập
<i>Em sẽ chọn những đồ vật nào để mang </i>
<i>theo? (Hãy đánh dấu + vào những tên </i>
<i>đồ vật mà em chọn)</i>
<i> Bàn chải đánh răng Kem đánh </i>
<i>răng</i>
<i> Áo, mũ, kính bơi Áo khoắc ấm</i>
<i> Khăn tắm Mũ rộng vành</i>
<i> Xà phòng tắm, gội Truyện</i>
<i> Chăn màn 5 kg táo</i>
<i> Thuốc nhỏ mắt, mũi</i>
- Một số hs nêu
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Hs tự liên hệ
- Hs nhắc lại
<b>* SINH HOẠT TUẦN 9</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như:...
...có nhiều thành tích trong học tập và tham gia các hoạt động.
<b>2. Phương hướng :</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm tốn cho HS yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>
<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dị HS thi đua học tập lập thành tích cho lớp
- Cần chú ý đội mũ bảo hiểm khi đi học bằng xe máy và xe đạp điện.