Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.97 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục & đào tạo quan hoỏ t-hoỏ</b>
<b>Trng Tiu hc nam tin</b>
<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Lịch giảng dạy Tuần 3</b>
<b>Thứ</b>
<b>Ngày</b> <b>Thời khoáBiểu</b> <b>(Buổi)Tiết</b> <b>(PPCT)Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Ghi chó</b>
<b>Hai</b>
<b>15/9</b>
Chµo cê 1
Đạo đức 2 <sub>Vợt khó trong học tp ( tit 1)</sub>
Toán 3 Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
Tp c 4 Th thm bn
Âm nhạc 5 - Ôn tập bài hát: Bạn ơi lăng nghe
- Bi tp cao v tit õm
<b>Thứ</b>
<b>Ba</b>
<b>16/9</b>
Toán 1 Luyện tập
Chính tả 2 Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của Bà
LT&C 3 T n v t phc
Mĩ thuật 4 Vẽ trang: Đề tài con vËt quen thuéc
Thể dục 5 Đi đều , đứng lại , quay sau. Trị chơi: Kéo ca,lừa xẻ
<b>Thø</b>
<b>T</b>
<b>17/9</b>
To¸n 1 Lun tập
K chuyn 2 K chuyn ó nghe ó c
Địa lý 3 DÃy Hoàng Liên Sơn
Tp c 4 Ngi n xin
Lịch sử 5 <sub>Nớc Văn Lang</sub>
<b>Thứ</b>
Toán 1 DÃy số tự nhiên
Tập làm văn 2 Kể lại lời nói, ý nghĩa của nh©n vËt
Khoa học 3 Vai trị của chất đạm và chất béo
Thể dục 4 Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại.Trị chơi: Bịt mắt bắt dê
Kü tht 5 Kh©u thờng
<b>Thứ</b>
<b>Sáu</b>
<b>19/9</b>
Toán 1 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
LT&C 2 Mở rộng vốn từ: Nhân vật - Đoàn kết
Khoa học 3 Vai trò của vi-ta-min,chất khoáng và chất xơ
Tập làm văn 4 Viết th
<i> Thứ hai, ngày 15 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Đạo đức</b>
<b>Vỵt khã trong häc tËp</b> <i><b>(tiÕt 1).</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b> Nh SGV (trang 19).
<b>III- Các hoạt động dạy học ch yu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(5 )</b> Bài cũ: Tại sao ta lại phải
trung thực trong häc tËp? 2 HS tr¶ lêi. HS + GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(1 )</b> Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(15 )</b> - Hớng dẫn HS tìm hiểu nội
dungtruyện
Bạn Thảo gặp nhiều khó
khăn trong cuộc sống nhng
bạn vẫn khắc phục, vợt qua,
vơn lên học giỏi.Chúng ta
cần học tập bạn
- Hớng dẫn HS liên hệ
GV kể chuyện ,HS theo dõi lắng nghe .
1-2HS kể tóm tắt câu chuyện.
HS th¶o luỊn theo nhêm 4 câu hõỉ 1,2 SGK.
GV theo di giúp đỡ các nhờm.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
HS trao i cht vấn, nhận xét bổ sung, thống nhất ý
kiến.
GV kÕt ln vµ chèt kiÕn thøc.
GV chia líp lµm 4 nhãm phát phiếu học tập cho các
em thảo luận câu hỏi 3.
GV theo dừi giỳp .
Đại diện nhóm nêu cách gi¶i qut cđa nhãm
mình.HS trao đổi vê cách giải quyết;GV kết t liệu đã
su tầm HS trng bày, giới thiệu cáluận cách giải quyết
tốt nhất .
<b>4(6 )</b>’ Lun tËp, thùc hµnh.
Bài 1:Lựa chọn cách ứng xử
đúng.
GV nêu u cầu và cho HS thảo luận nhóm đơi bài
tập 1.
GV theo dõi ,giúp đỡ.
HS đứng tại chỗ nêu cách chọn vàgiải thích lí do tại
HS+GV kết luận cách giải quyết tốt nhất ,đúng nhất.
GV hớng dẫn HS rút ra ghi nhớ.
2-3 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
<b>5(3')</b> Hoạt động nối tiếp. 1 HS nhc li ghi nh.
Nhn xột gi hc .
Chuẩn bị bài "Vợt khó trong học tập"(tiết 2).
<b>Toán</b> <i>(tiết 11)</i>
<b>Triệu và lớp triƯu</b> <i><b>(tiÕp theo).</b></i>
<b>I- Mơc tiªu: </b>Nh SGV trang 23.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ kẻ sẵn nh SGK/14.
<b>III- Các hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(1 )</b> Bài mới: Giới thiệu bàI GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>2(12 )</b> Hớng dẫn HTKT míi
Hớng dẫn đọc viết số có 9
chữ số.
342157413
GV treo bảng phụ. 3 HS nêu tên các
hàng đ học (từ nhỏ đến lớn) GV ghi<b>ã</b>
vào bng.
GV cho chữ số ở các hàng t ơng ứng
yờu cầu 1 HS lên bảng đọc và viết,
d
ới lớp làm vào vở nháp.
HS gii thớch cỏch tỏch số để đọc.
HS nêu chú ý SGK/14.
HS tự lấy thêm VD để đọc và ghi theo cặp.
GV theo dõi, giúp đỡ.
<b>3(22 )</b>’ Luyện tập thực hành.
Bài 1/15: Củng cố kĩ năng
viết số, phân tích số và đọc
số.
HS xác định yêu cầu, làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp .
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhn xột, i chiếu kết quả.
Bài 2/15: Rèn kĩ năng đọc
số có nhiều chữ số. HS đọc, xác định yêu cầu.Cả lớp làm bài vào vở.
GV viết số, HS lần l ợt đứng tại chỗ
đọc.
HS + GV nhËn xÐt, thèng nhÊt kÕt quả.
Bài 3/15: Củng cố kĩ năng
c s cú nhiu chữ số qua
bảng thống kê.
HS xác định yêu cầu. GV giải thích hớng dẫn HS
làm bài vào vở.
HS lần lợt đọc kết quả.
HS + GV nhận xét, sửa sai.
<b>4(5 )</b>
Củng cố, dặn dò GV h3/trang 15. íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ: bµi
GV nhËn xét giờ học.
HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>Tp c</b>
<b>Th thăm b¹n</b>
<b>I- Mục đích u cầu: </b> Nh SGV (trang 73)
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ ghi đoạn: Hịa bình … chia buồn với bạn.
<b>III- Các hoạt động dy hc ch yu:</b>
<b>TT (TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy häc chñ yÕu</b>
<b>1(5 )</b>’ Bài cũ: Kiểm tra đọc bài:
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(tiếp).
2 HS nối tiếp đọc bài; 1 HS nêu ý nghĩa.
HS + GV nhận xét, ghi điểm
<b>2(1 )</b>’ Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(15 )</b>’ Luyện đọc + giải nghĩa
từ khó, từ mới.
Đoạn 1: Hoà bình... với
bạn.
Đoạn 2: ... nh mình.
Đoạn 3: ... còn lại.
Từ ngữ: Thiên tai.
GV chia đoạn của bài.
HS c ni tip theo on khong 3 lợt.
GV theo dõi kết hợp sửa lỗi phát âm, cách nghỉ hơi.
ở lợt 2, 3 GV cho HS đọc thầm chú giải, kết hợp giải
HS luyện đọc theo cặp.
2 HS đọc toàn bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài theo yêu cầu ở mục 1.
<b>4(10 )</b>’ Hớng dn HS tỡm hiu
bài:
Đoạn 1: Từ đầu... với
bạn.
1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm trả lời CH 1 + (?) Bạn L -
ơng có biết bạn Hồng từ tr ớc khơng?
L¬ng th¬ng bạn muốn
chia sẻ đau buồn cùng
bạn.
Đoạn 2: Còn lại .
Bạn Lơng biết cách an ủi
Hồng.
GV hớng dẫn HS nªu ý 1.
GV chèt kiÕn thøc, chun ý.
1 HS đọc đoạn cịn lại, lớp đọc thầm, thảo luận nhóm đơi
câu hỏi 2, 3. HS trả lời câu hỏi, nhận xét.
HS đọc dòng mở dầu + dòng kết thúc bức th, GV nêu
câu hỏi 4.
HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.
HS + GV thèng nhÊt ý kiÕn.
HS nªu ý 2, nhËn xÐt.
GV chốt kiến thức.
<b>5(5")</b> Hớng dẫn đọc diễn cảm.
Rèn cho HS kĩ năng đọc
diễn cảm bài văn.
HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài, GV h ớng dẫn các em tìm
ra giọng đọc của từng đoạn.
GV treo bảng phụ, đọc mẫu.
HS luyện đọc diễn cảm theo cặp, nhận xét.
3 HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
HS + GV nhËn xét, ghi điểm.
<b>6(4")</b> Củng cố dặn dò <b>HS thảo luận, nêu ý nghĩa của bài văn.</b>
HS liên hệ bản thân.
Chuẩn bị bài: "Ngời ăn xin"
Nhận xét tiết học.
<b>Lịch sử</b>
<b>Nớc Văn Lang </b>
<b>I- Mục tiêu:</b> Nh SGV (trang 17).
<b>II- Đồ dïng d¹y häc: </b>
- Lợc đồ Bắc bộ và Bắc Trung bộ phóng to.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>
<b>TT (TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(3 )</b> Bài cũ: kiểm tra về các bớc
s dng bản đồ. HS lên bảng trả lời. HS + GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(1 )</b>’ Bµi míi: Giíi thiƯu bµi GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(25 )</b> Hớng dẫn tìm hiểu ND bài:
a) Tỡm hiu v hon cnh ra
i của Nớc Văn Lang.
-Năm 700 trớc công nguyên
Nớc Văn Lang ra đời trên
khu vực Bắc bộ Bắc Trung
bộ ngày nay. Kinh đô ở
Phong Châu (Phú Thọ).
b) Cuộc sống, lao động sản
xuất của c dân Văn Lang.
GV vẽ và giới thiệu trục thời gian (TCN; CN; SCN).
GV treo lợc đồ Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
HS quan sát lợc đồ,đọc thầm kênh chữ xác định địa
phận, kinh đô của nớc Văn Lang; chỉ thời gian ra đời
trên trục thời gian.
HS+GV theo dõi,nhận xét và sửa sai.
HS làm BT1, GVtheo dõĩ giúp đỡ các em.
HS nêu kết quả; HS+GV nhận xét, chốt ý đúng.
HS xác định yêu cầu; thảo luận theo cặp làm BT3.
GV theo dừ giỳp cỏc em.
HS nêu kết quả; nhận xét vµ bỉ sung.
GV kÕt ln chèt kiÕn thøc.
HS đọc kênh chữ,xem hình làm BT2. GV theo dõi giúp
đỡ các em.
Vài HS nêu kết quả BT2,HS nhận xét chốt kiến thức.
GV yêu cầu HS nêu: sản phẩm của nông nghiệp?Họ ăn
uống nh thế nào? ở đâu?Cách ăn mặc, trang điểm nh
thế nào? Lễ hội gì?
HS theo dõi, nhận xét.
HS thảo luận theo cặp làm BT4.
GVtheo dõĩ giúp đỡ các em.
HS mô tả bằng lời về đời sống của ngời Lc Vit.
c)Liên hệ thực tế: ăn trầu,
phụ nữ đeo đồ trang sức... HS theo dõi, nhận xét.HS liên hệ xem ở địa phơng em còn lu giữ những tục
lệ nào của ngời Lạc Việt?
HS nªu;nhËn xÐt.
GV hớng dẫn HS rút ra ghi nhớ và đọc ghi nhớ.
<b>4(3 )</b>’ Củng cố dặn dò GV nhận xột tit hc.
HS nhắc lại ghi nhớ.
Chuẩn bị bài: Nớc ¢u L¹c.
<i> Thø ba, ngày 16 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Toán</b><i><b> (tiết 12) </b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>Nh SGV trang
<b>II- Các hoạt động dạy học ch yu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(3 )</b> Bài cũ: Ôn lại về hàng và
lớp
1 HS nêu lại các hàng từ bé đến lớn.
HS lấy ví dụ và đọc.
HS + GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>2(1 )</b>’ Bµi míi: Giíi thiƯu bµi GV giíi thiƯu + ghi đầu bài.
<b>3(30 )</b> Luyện tập.
Bài 1: Củng cố kĩ năng viết
số và phân tích số.
Bi 2: Cng c mi quan hệ
giữa đọc và viết số.
Bài 3: Rèn kĩ năng xác định
giá trị của chữ số.
Bµi 4: RÌn kĩ năng viết số
theo quy luật.
HS c yờu cu, giải thích yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
HS đọc yêu cầu, giải thích mẫu của bài.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu.
GV chấm 1 s bi.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhn xét, đối chiếu kết quả.
HS đọc yêu cầu, giải thích mẫu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở theo mu.
GV theo dừi, giỳp .
Vài HS báo cáo kết qu¶.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
HS xác định yêu cầu; tự nêu quy luật của mỗi
dãy số và viết tiếp số dới sự hớng dẫn của GV.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhận xét, đối chiếu kết qu.
GV nhn xột, cht kin thc.
<b>5(5 )</b>
Củng cố, dặn dò HS nêu lại các hàng đ học.GV nhận xét giờ học. <b>Ã</b>
HS chuẩn bị bài: Luyện tập (tiếp).
<b>Chính tả</b> <i><b>(N-V)</b></i>
<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>
- Nghe viết lại đúng chính tả bài thơ: Cháu nghe câu chuyện của bà.
- Viết trình bày đúng, đẹp các dịng thơ lục bát và các khổ thơ.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch; ?/~)
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TT (TL)</b> <b>Néi dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(5 )</b> Bài cũ: kiểm tra viết từ bắt
đầu bằng s/x; chứa vần
ăn/ăng.
1 HS c, 2 HS lờn bng vit, di lp viết vào
giấy nháp.
HS nhËn xÐt kiĨm tra kÕt qu¶ của nhau.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(1 )</b> Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(20 )</b> Hớng dẫn HS nghe- viết
- Viết hoa: các tiếng đầu
c©u.
- Viết đúng các tiếng: trớc,
sau, rng rng....
RÌn cho HS kĩ năng nghe
viết và trình bày bài viết.
GV đọc toàn bài, HS theo dõi.
HS đọc thầm toàn bài thơ, GV hỏi đẻ HS nêu nội
dung về bài chính tả.
GV lu ý nh÷ng tiÕng dƠ viÕt sai chÝnh tả:
tr/ch, ?/~.
HS nêu cách trình bày thơ lục bát.
GV đọc bài cho HS viết (mỗi câu, bộ phận câu
đọc 2 lần).
GV đọc tồn bài cho HS sốt bài.
GV chấm 7- 10 bài; HS đổi vở soát đếm số lỗi
của nhau theo cặp.
<b>4(10 )</b>’ Lun tËp:
Bµi 1a: RÌn cho HS kĩ năng
phân biệt tr/ch.
tre- khụng chu- trỳc dẫu
cháy- đồng chí - chiến đấu.
HS đọc yêu cầu, đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
vở.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu và chấm 1 số bài.
2 HS đọc bài đã hoàn chỉnh, nhận xét.
GV nhận xét, chốt kt qu ỳng.
GV giúp HS hiểu hình ảnh: "Trúc dẫu cháy...
thẳng" và ý nghĩa của đoạn văn.
<b>5(3')</b> Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ học.
HS về nhà làm bài tập 2.
Chuẩn bị bài "Truyện cổ nớc mình".
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T n v t phc</b>
<b>I- Mc ớch yờu cu: </b>Nh SGV trang 78.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b> Sách từ điển Tiếng Việt, từ điển học sinh.
<b>II- Các hoạt động dy hc ch yu:</b>
<b>TT (TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy häc chñ yÕu</b>
<b>1(5 )</b>’ Bài cũ: Kiểm tra: Nội
dung ghi nhớ bài "Dấu hai
chấm", đặt câu sử dụng
dấu hai chấm.
1 HS nêu ghi nhớ, 2 HS lên bảng đặt câu, HS khác viết
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(1 )</b> Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(12 )</b> Nhn xét: HS đọc nội dung các yêu cầu trong phần nhận xét.
- Tiiéng cấu tạo nên từ. Từ
một tiếng gọi là từ đơn. Từ
hai tiếng trở lên gọi là từ
phức.
- Từ có nghĩa dùng để đặt
câu.
Ghi nhí: SGK/28.
GV chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận dới sự giúp đỡ
của giáo viên.
HS ghi nhanh kết quả vào vở.
Vi i din nhúm nờu kt quả thảo luận.
HS còn lại theo dõi, nhận xét và bổ sung.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng và hớng dẫn HS rút ra
ghi nhớ.
2-3 HS đọc ghi nhớ, cả lớp đọc thầm.
GV lấy thêm ví dụ, HS tự phân tích để tìm từ đơn, từ
phức.
<b>4(15 )</b>’ Lun tËp:
Bài 1: Rèn cho HS kĩ năng
nhận diện từ đơn, từ phức.
- Từ đơn: rất, vừa, lại.
- Từ phức: công bằng, thơng
minh, độ lợng, đa tình, đa
mang.
Bài 2: Rèn cho HS kĩ năng
xác định từ đơn, từ phức.
- Từ đơn: đi, đứng, học, ăn,
ngủ, đẹp, xấu.
- Từ phức: đậm đặc, huân
chơng, anh dũng, băn
khoăn, cẩu thả, đơn độc,
mừng rỡ.
Bài 3: Rèn cho HS kĩ năng
dùng từ đặt câu.
1 HS đọc yêu cầu, xác định u cầu.
GV cho HS thảo luận nhóm đơi, ghi kết quả vào vở bài tập.
GV theo dõi hớng dẫn , chm 1 s bi.
2 HS nêu bài làm, nhận xét.
GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
1 HS đọc yêu cầu, GV giải thích rõ yêu cầu của bài tập 2 (từ
điển là sách tập hợp từ Tiếng Việt và giải nghĩa của từng từ).
HS thảo luận nhóm đơi, ghi từ tìm đợc vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ các em.
Vài HS đọc bài làm.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
HS đọc yêu cầu và câu văn mẫu.
HS làm việc cá nhân vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ các em.
HS nối tiếp nhau đặt câu (nói từ mình chọn rồi sau đó đặt
câu), nhận xét.
GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
<b>5(4')</b> Cñng cố dặn dò HS nêu lại ghi nhớ.
Nhận xét giờ học.
HS chuẩn bị bài "Mở rộng vốn từ: nhân hậu- đoàn kết".
<b>Mĩ thuật</b>
Bổ sung: Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
GV: - Tranh ¶nh mét sè con vËt.
-Tranh gợi ý cách vẽ trong bộ ĐDDH.
-Bài vẽ đẹp của HS lớp trớc.
HS: -Tranh, ảnh các con vật mà em thích.
- Tranh ảnh một số con vật mà em thích.
<b>III- Các hoạt ng dy hc ch yu:</b>
<b>TT (TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(1 )</b> Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>2(25')</b> Hớng dẫn HS t×m chän ND
đề tài và vẽ con vật:
- HS chọn đợc con vật, xác
định đợc hình dáng, màu
sắc, đặc điểm nổi bật...
GV cho HS quan s¸t tranh, ảnh các con vật do
GV chuẩn bị.
HS nờu tên, hình dáng, màu sắc, đặc điểm nổi bật
- Cách vẽ con vật.
-HS thực hành vÏ.
- Hớng dẫn HS nhận xét,
đánh giá
tên đề tài mình chọn , lí do...
HS đọc mục 2 ở SGK.
GV treo hình gợi ý cách vẽ, giải thích từng bớc.
GV lu ý HS trớc khi vẽ: nhớ lại những đặc điểm,
hình dáng màu sắc...để sắp xếp hình cho cân đối.
HS thực hành vẽ.
GV theo dâi, híng dÉn bổ sung cho những HS
còn lúng túng.
HS trng bày s¶n phÈm.
GV cùng HS chọn một số bài có u điểm, nhợc
điểm rõ nét nhất để nhận xét.
GV gỵi ý HS xếp loại bài vẽ của mình.
<b>3(3')</b> Dặn dò. Về nhà su tầm tranh ảnh con vật.
GV nhận xÐt giê häc.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b> Nh SGV (trang 50).
<b>II- Chn bị: </b>GV: Sân tập, còi.
<b>III- Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>TT (TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chñ yÕu</b>
<b>1(5 )</b>’ Phần mở đầu:
- ổn định tổ chức.
- Khởi động.
GV tËp trung líp, phỉ biÕn néi dung bµi học.
GV cho HS chơi trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.
<b>2(20 )</b> Phần cơ bản:
a) ễn: i du, ng li, quay
sau.
b) Trũ chi vận động: Kéo
c-a, lừa xẻ.
GV ®iỊu khiĨn líp tËp 1 - 2 lÇn.
GV chia líp tỉ lun tËp díi sự điều khiển của tổ
tr-ởng.
GV + HS quan sát, nhận xét sửa sai cho HS.
GV tập hợp lớp, các tổ thi đua trình diễn.
GV quan sỏt nhn xột ỏnh giá và biểu dơng tổ tập
tốt.
GV tập hợp HS theo i hỡnh chi.
GV nêu tên trò chơi, GT luật chơi, cách chơi.
Cả lớp ôn lại vần điệu 1 - 2 lần.
2 HS làm mẫu, 1 tổ chơi thử.
Cả lớp thi chơi 1 - 2 lần.
GV + HS quan sát, nhận xét, tuyên dơng cặp chơi
tốt.
<b>3(5 )</b> Phn kt thúc. Cả lớp đứng vòng tròn, thả lỏng.
GV + HS hệ thống bài học và nhận xét giờ dạy.
HS về nhà ôn bài.
<i>Thứ t, ngày 17 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Toán</b> <i><b>(tiÕt 13)</b></i>
<b>Lun tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>Nh SGV trang
II- Các hoạt ng dy hc ch yu:
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy häc chđ u</b>
1(5’) Bµi cị: KiĨm tra vỊ hµng vµ
líp.
1 ngh×n triƯu = 1 tØ
HS nêu các hàng và lớp đã học theo thứ tự từ bé
đến lớn, HS nhận xét.
GV nhận xét, giải thích lớp tỉ và lấy ví dụ.
HS nối tiếp nhau đọc.
2(1’) Bµi míi: Giíi thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(28) Luyện tËp.
Bài 1: Củng cố kĩ năng đọc,
viết số có n hng t.
Bài 2: Rèn kĩ năng so sánh
HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ.
và sắp xếp các số theo thứ tự
từ bé đến lớn.
2674399; 5375302;
5347052; 7186500.
Bài 3: Rèn kĩ năng xác định
giá trị của ch s theo hng.
Bài 4: Rèn kĩ năng viết số
dựa vào cấu tạo thập phân.
B- 5040321
Cả lớp tự làm bµi vµo vë.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu.
GV chấm 1 số bài.
1 HS đọc kết quả, nêu cách làm.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
HS đọc yêu cầu, giải thích mẫu.
Cả lớp tự làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yu.
GV chm 1 s bi.
Vài HS nêu bài làm.
HS + GV nhËn xÐt, thèng nhÊt kÕt qu¶.
HS đọc yêu cầu, GV giải thích yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu.
GV chm 1 s bi.
Vài HS nêu bài làm.
HS + GV nhận xét, thống nhất kết quả.
4(5)
Củng cố, dặn dò GV hGV nhËn xÐt giê häc. íng dÉn bµi tËp vỊ nhà ở vở BT.
HS chuẩn bị bài: DÃy số tự nhiªn.
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể lại chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu: </b> Nh SGV (trang 80).
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
Tập truyện đọc về lòng nhân hậu.
<b>III- Các hoạt động dy hc ch yu:</b>
<b>TT (TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy häc chđ u</b>
<b>1(5 )</b>’ Bµi cị: kiĨm tra chun:
Nµng Tiên ốc. 2 HS kể lại câu chuyện, 1 HS nêu ý nghĩa.HS + GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(5')</b> Bài míi: Giíi thiƯu bµi
Đề bài:Kể một câu chuyện
mà em đã đợc đọc,đợc nghe
về lòng nhân hậu.
GV giới thiệu + ghi đầu bài, đề bài.
HS nhắc lại đề bài.
GV kiÓm tra sù chn bÞ chun cđa HS.
HS giới thiệu truyện mang đến lớp, GV nêu tên
một số câu chuyện.
<b>3(20 )</b>’ Hớng dẫn HS kể chuyện:
_Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu
đề bài.
Giúp HS lựa chọn đợc
truyện phù hợp với yêu cầu
đề bài.
Giúp HS nắm đợc các bớc
GV hỏi để HS nêu yêu cầu đề bài,GV gạch chân
từ trọng tâm và giải thích rõ thêm yêu cầu của đề
bài.
4 HS đọc nối tiếp 4 gợi ý, cả lớp theo dõi đọc
thầm.
GV lu ý gỵi ý1:chän trun.
HS nối tiếp giới thiệu truyện mình định kể.
GV lu ý gợi ý 3: các bớc kể chuyện.
kĨ chun.
- HS thực hành kể chuyện.
Rèn cho HS kĩ năng diễn
đạt ngôn ngữ bằng lời
HS luyện kể theo cặp và trao đổi nội dung, ý
nghĩa câu chuyện với nhau.
GV theo dõi giúp đỡ các em.
HS thi kể chuyện trớc lớp.
GV ghi tên HS và tên câu chuyện trên bảngđẻ HS
cả lớp theo dõi,nhận xét.
HS kể xong kết hợp nêu ý nghĩa câu chuyện
GV + HS nhận xét, đánh giá theo 3 tiêu chí: ND,
cách kể, khả năng hiểu truyện.
Lớp bình chọn bạn kể hay, bạn hiểu nội dung
truyện, bạn nhận xét đúng nhất.
<b>4(5')</b> Cñng cố dặn dò GV nhận xét giờ học, biểu dơng HS.
Kể lại truyện cho ngời thân nghe.
Chuẩn bị bài "Một nhà thơ chân chính."
<b>Địa lí</b>
<b>Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn</b>
<b>I- Mục tiêu:</b> Nh SGV (trang60).
<b>II- Đồ dùng d¹y häc: </b>
- Tranh, ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở HLS.
<b> III- </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Néi dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b> 1(3 )</b>
<b>2(1')</b>
Bi c: (?) Kể tên các dãy
núi chính ở Bắc bộ? Chỉ vị
trí chính của đỉnh
Phan-xi-păng trên lợc đồ
Bµi míi: GTB.
HS kể kết hợp chỉ bản đồ
HS+GV nhận xét .
GV giới thiệu +ghi đầu bài.
<b>2(25' )</b> Hớng dẫn tìm ND hiểu bài
a) HLS nơi c trú của một số
dân tộc ít ngời.
b) Bản làng với nhà sàn ở
HLS
HS c thm mc 1.
GV nêu câu hỏi h ớng dẫn HS trả lời
(?Dân c ở HLS nh thế nào?Có những
dân tộc nào sinh sèng?)
HS đọc bảng số liệu kết hợp làm bài tập 1, 2.
1HS nêu kết quả; HS + GV nhận xét,
bổ sung thống nhất kết quả.
ë HLS cã những phơng tiện giao thông nào?Vì
sao?
HS tr li, nhn xột.
HS c mc 2.
GV nêu câu hỏi ;HS trả lời kết hợp làm BT1,4.
?Bản thờng nằm ở đâu? Bản có nhiều nhà hay ít
HS + GV theo dừi để nhận xét và sửa sai.
GV cho HS quan sát tranh, ảnh; HS đọc thầm
mục 3 kết hợp làm BT1, 3, 5.
c) Chợ phiên, lễ hội, trang
phục ở HLS.
Ghi nhớ: SGK
án.
HS trả lời; HS+GV theo dâi, nhËn xÐt vµ bỉ
sung.
GV hơng dẫn HS rút ra ghi nh.
HS c ghi nh.
<b>3(3)</b> Củng cố dặn dò. HS + GV hệ thống lại bài học
GV nhận xÐt giê häc.
HS chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất ca ngi
dõn HLS.
<b>Tp c</b>
<b>Ngời ăn xin</b>
<b>I- Mc ớch yêu cầu: </b> Nh SGV (trang 83)
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ ghi đoạn: Tôi chẳng biết … chút gì của ơng lão.
<b>III- Các hoạt động dy hc ch yu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chñ yÕu</b>
<b>1(5 )</b>’ Bài cũ: Kiểm tra đọc bài:
Thu thăm bạn. 2 HS nối tiếp đọc bài; 1 HS nêu ý nghĩa.HS + GV nhận xét, ghi điểm
<b>2(1 )</b>’ Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(15 )</b>’ Luyện đọc + giải nghĩa từ
khã, từ mới.
Đoạn 1: Lúc ấy... cứu giúp.
Đoạn 2: ... cho ông cả.
Đoạn 3: ... còn lại.
Từ ngữ: Lọm khọm, thảm
hại.
GV chia đoạn của bài.
HS c ni tip theo on khong 3 lt.
GV theo dõi kết hợp sửa lỗi phát âm, cách nghỉ
hơi.
lt 2, 3 GV cho HS đọc thầm chú giải, kết
hợp giải nghĩa từ khó.
HS luyện đọc theo cặp.
2 HS đọc toàn bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài theo yêu cầu ở mục
1.
<b>4(10 )</b>’ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
Đoạn 1: Từ đầu... cứu giỳp.
Hỡnh nh ụng lóo n xin rt
ỏng thng.
Đoạn 2: Còn lại .
S thụng cm, thng xút, tụn
trng ca cậu bé đối với ông
lão ăn xin.
1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm trả lời CH 1.
HS + GV nhận xét, thống nhất ý kiến.
GV híng dÉn HS nªu ý 1.
GV chèt kiÕn thøc, chun ý.
1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi 2,
nhận xét và bổ sung.
1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi 3,
4.
HS nhËn xÐt, bæ sung.
GV nhận xét, tổng kết và hớng dẫn HS nêu ý 2.
Sau đó tìm hiểu ý nghĩa của truyện.
GV chèt kiÕn thøc.
<b>5(5")</b> Hớng dẫn đọc diễn cảm.
Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn
cảm bài văn.
HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài, GV h ớng dẫn
các em tìm ra giọng đọc của từng đoạn.
GV treo bảng phụ, đọc mẫu.
HS luyện đọc diễn cảm theo cặp, nhận xét.
3 HS thi đọc diễn cảm trớc lp.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
<b>6(4")</b> Củng cố dặn dò (?) Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? HS thảo
luận trả lời câu hỏi, nhận xét.
Chuẩn bị bài: "Một ngời chính trực"
Nhận xét tiết học.
<b>Âm nhạc</b>
<b>Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe</b>
<i><b>Bi tp cao v tit õm</b></i>
<i> Thứ năm, ngày 18 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Toán</b><i><b> (tiết 14)</b></i>
<b>DÃy số tự nhiên.</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>Nh SGV trang36
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TT(TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(5 )</b> Bi cũ: Kiểm tra về đọc, viết
các số có nhiều chữ số. GV đọc, HS lên bảng viết số có nhiều chữ số. HSnhận xét.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(1 )</b>’ Bµi míi: Giíi thiƯu bµi GV giíi thiƯu + ghi đầu bài.
<b>3(10')</b> Hớng dẫn HS hình thành
kiến thức mới:
a) Giíi thiƯu STN vµ d·y
STN.
-15, 23, 45, 76, 41, 9...gäi lµ
STN.
-0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...99,
100
gäi lµ d·y STN.
b)Giới thiệu 1 số đặc điểm
của dãy STN.
GV yêu cầu HS nêu vài số ó hc. HS nờu, GV
ghi bng.
*GV chỉ vào các số vừa viết và giới thiệu''Đây là
STN".
HS nhắc lại, lấy VD, nhận xét.
HS nờu cỏc STN t bé đến lớn bắt đầu từ số 0 GV
ghi bảng.
HS chỉ ra đặc điểm của dãy:" GV chỉ vào và giới
thiệu:Đây là dãy số tự nhiên.
GV kẻ tia số lên bảng và hớng dẫn HS biểu diễn
dãy STN trờn ú.
Cả lớp tự làm bài vào vở nháp.
1 HS lên bảng thực hiện. HS nhận xét, đối chiếu
kết quả.
GV nêu câu hỏi hớng dẫn HS trả lời về 1 số đặc
điểm của dãy STN.
GV chèt kiÕn thøc.
<b>4(20 )</b>’ Lun tËp.
Bµi 1, 2: Cđng cè cho HS vỊ
STN liỊn tríc, liỊn sau.
- 6, 7; 29, 30; 99, 100.
-11, 12; 99, 100; 999,
1000.
Bài3,4:Củng cố cho HS kĩ
năng xác định dãy STN
HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu.
GV chấm 1 s bi.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhn xột, đối chiếu kết quả.
HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu.
Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 4,5 , 6; 86, 87,
88.
- 909, 910, 911, 912.
- 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12.
GV chÊm 1 sè bµi.
1 HS đọc kết quả, nêu cách làm.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
<b>5(5")</b> Củng cố dặn dò. GV nhn xột gi hc.
Chuẩn bị bài: Viết số tự nhiên trong hệ....
<b>Tập làm văn</b>
<b>Kể lại lời nói, ý nghĩ nhân vËt.</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu: </b> Nh SGV(trang 89).
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ ghi sẵn 2 cách kể của BT3.
<b>III- Các hoạt động dy hc ch yu:</b>
<b>TT (TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(5 )</b> Bài cũ:? Tả ngoại hình nhân
vật trong bài văn kể chuyện
có tác dụng gì?Lấy VD?
HS trả lời câu hỏi và lấy VD..
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(1 )</b> Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(12 )</b> Nhận xét:
BT1:
BT2:Lời nói, ý nghĩ của cậu
bé cho thấy cậu là ngời
nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn,
thơng ngời.
BT3:a)Tác giả dẫn trực tiếp
nguyên văn lời ông lÃo.
b) Tác giả thuật lại
gián tiếp lời ông lÃo, lồng
trong lời kể của tác giả.
*Ghi nhí: SGK/32.
2 HS nối tiếp đọc y/c BT 1,2; lớp đọc thầm bài:
"Ngời ăn xin".
HS th¶o luËn nhãm 4 theo 2 yêu cầu, làm bài vào
vở dới sự híng dÉn cđa GV.
2 HS trình bày kết quả, nhận xét.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
GV treo bảng phụ đã chuẩn bị.
HS đọc nội dung BT3, thảo luận theo cặp.
GV theo dõi giúp đỡ.
HS ph¸t biĨu ý kiÕn. HS + GV nhËn xÐt, thèng
nhÊt kÕt qu¶.
GV hớng dẫn HS rút ra ghi nhớ, 2-3 HS đọc ghi
nh.
<b>4(18 )</b> Luyện tập
Bài 1: Rèn cho HS kĩ năng
phân biệt lời dẫn trực tiếp, lời
dẫn gián tiếp.
Bài 2: Rèn kĩ năng kể chuyện
và tả ngoại hình nhân vật.
Mẫu:Vua nhìn thấy những
miếng trầu têm rất khéo bèn
hỏi bà hàng nớc:
-Xin cụ cho biết trầu này ai
têm.
Bài3: Rèn kĩ năng chuyển lời
dẫn trực tiếp thành lời dẫn
gián tiếp.
HS c yờu cu BT1, lớp đọc thầm đoạn văn và trao
GV theo dõi, giúp đỡ.
2HS đọc bài làm
HS + GV nhận xét, thống nhất kết quả.
HS đọc yêu cầu BT2
GV nêu yêu cầu của bài, giải thích rõ yêu cầu sau đó
hớng dẫn HS cách chuyển:
-XĐ lời ai nói với ai.
-Thay đổi lời xng hụ.
- Dùng thêm dấu ngoặc kép, dấu hai chấm,
dấu gach đầu dòng.
1HS giỏi làm mẫu, HS thảo luận theo cặp làm bài vào
vở.
HS báo cáo kết quả. HS + GV nhËn xÐt, chèt kiÕn
thøc, ghi ®iĨm.,
HS đọc u cầu BT3, GV yêu cầu HS nêu cách
chuyển.
1HS giái làm mẫu, HS thảo luận theo cặp làm bài vào
vở.GV theo dõi chấm 1số bài
HS báo cáo kÕt qu¶. HS + GV nhËn xÐt, chèt kiÕn
<b>5(2')</b> Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài văn: "Viết th..".
<b>Khoa học</b>
<b>Vai trũ ca chất đạm và chất béo.</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Nh SGV (trang 39).
- Bổ sung: giáo dục cho HS ý thức ăn đầy đủ chất đạm, chất béo để cơ thể phát triển tốt.
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Néi dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(3 )</b> Kiểm tra: Vai trß cđa chÊt
bột đờng? HS trả lời, HS nhận xét.GV nhận xét, ghi điểm,
<b>2(1 )</b>’ Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(25 )</b>’ Hớng dẫn tìm hiểu nội dung
bµi.
a) Tìm hiểu vai trị của chất
b)Xác định nguồn gốc của
các thức ăn chứa nhiều chất
đạm và chất béo.
HS quan sát tranh trang 12,13; thảo luận theo cặp
BT1
GV theo dừi giỳp .
Vài HS báo cáo kết quả, HS nhận xÐt bæ sung.
GV nhËn xÐt, thèng nhÊt ý kiÕn.
Vài HS đọc to mục bạn cần biết (SGK).
HS quan s¸t tranh trang 12,13; căn cứ vào kết quả
BT1. Thảo luận theo cặp BT3.
Vài HS báo cáo kết quả, HS nhận xét bæ sung.
GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
GV chÊm 1 sè bµi.
HS nêu lại vai trị của chất đạm và chất béo.
<b>4(3')</b> Củng cố dặn dò. 2 HS nêu lại mục bn cn bit.
GV nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài: Vai trò của Vi-ta min, chất khoáng
<b>Thể dục</b>
<b>Trò chơi: Bịt mắt bắt dê</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b> Nh SGV (trang 52).
Bỉ sung: Gi¸o dơc HS t¸c phong nhanh nhĐn trong cuộc sống.
<b>II- Chuẩn bị: </b>1 còi, 6 khăn sạch, vƯ sinh s©n tËp.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(5 )</b> Phần mở đầu:
- ổn định tổ chức.
- Khởi động.
GV tËp trung líp, phỉ biÕn néi dung bµi häc.
GV cho HS chơi trò chơi: Làm theo khẩu lệnh.
Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.
<b>2(20 )</b> Phần cơ bản:
a) i hỡnh i ng:
- Học: Đi dều, vòng phải,
vòng trái, đứng lại.
b) Trò chơi vận động: Bịt
mắt bắt dê.
GV ®iỊu khiĨn líp tËp 1 - 2 lÇn.
GV chia tỉ lun tËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ
tr-ëng.
GV + HS quan sát, nhận xét sửa sai cho HS.
Cả lớp tập trung ôn 1 lần.
GV lm mu ng tỏc, va làm vừa giảng giải kĩ
thuật.
HS 1 tỉ lµm mÉu.
GV chia tổ, HS luyện tập theo đội hình 1 hàng
dọc, 2 hàng dọc, 3 - 4 hàng dọc.
GV quan s¸t nhËn xÐt.
GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
GV nêu tên trò chơi, giải thích luật chơi, cách
chơi.
1 nhóm làm mẫu, sau đó cả lớp thực hiện chơi.
GV + HS quan sát, nhận xét, tuyên dơng HS chơi
tt.
<b>3(5 )</b> Phần kết thúc. Cả lớp đi theo vòng tròn, thả lỏng.
GV cùng HS hệ thống bài học và nhận xét giờ
dạy.
HS về nhà ôn bài.
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Khâu thờng</b><i><b>(tiết 2).</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Nh SGV (trang 21).
- Bổ sung: giáo dục học sinh ý thức an toàn lao động.
<b>II- Chuẩn bị: </b>
- GV: Tranh quy trình kh©u thêng.
MÉu kh©u thêng (4 mÉu).
- HS: Kéo, vải, phấn may, thớc, chỉ, kim ...
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Néi dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(2 )</b> Kim tra dùng, dụng cụ GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nhận xét
<b>2(1 )</b>’ Bài mới: Giới thiệu bài GV gii thiu + ghi u bi.
<b>3(20 )</b> Thực hành: Khâu thờng.
a) Nhắc lại quy trình khâu
thờng.
b) Thực hành khâu.
HS nhắc lại kĩ thuật khâu thờng.
HS + GV nhận xét.
1-2 HS lên bảng thực hiện khâu vài mũi để kiểm
tra các thao tác cầm vải, cầm kim...
HS nhËn xÐt các thao tác của bạn.
GV dùng tranh quy trình nhắc lại kĩ thuật khâu.
GV nêu thời gian của phần thực hành.
HS thực hành khâu thờng trên vải.
GV quan sỏt un nắn những thao tác cha đúng,
h-ớng dẫn thêm cho nhng HS cũn lỳng tỳng.
<b>4(5')</b> Đánh giá kết quả học tËp
của HS. GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm thực hành.GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
HS tự đánh giá theo tiêu chuẩn, GV nhận xét.
<b>5(2')</b> Củng cố dặn dò. GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
HS chuẩn bị vật liệu, dụng c cho gi sau.
<i>Thứ sáu, ngày 19 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Toán </b><i><b>(tiết 15)</b></i>
<b>Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>Nh SGV trang50.
<b>II- Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
<b>(TL)</b>
<b>1(5 )</b>’ Bµi cị: KiĨm tra về hàng và
mối quan hệ giữa 2 hàng
liÒn nhau.
HS nêu tên các hàng đã học, nêu và cho ví dụ về
mối quan hệ giữa 2 hàng lin nhau.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(1 )</b> Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
<b>3(10')</b> Hớng dẫn HS hình thành
kiến thức mới:
c in của hệ thập phân:
Mỗi hàng viết 1 chữ số, 10
đơn vị ở 1 hàng lập thành 1
đơn vị ở hàng trên liền nó
GV nêu câu hỏi, HS trả lời để nhận biết đợc đặc
điểm của hệ thập phân.
(?) Mỗi hàng đợc viết bao nhiêu chữ số? 2 hàng
liền nhau có mối quan hệ nh thế nào? Dùng mấy
chữ số để viết số tự nhiên? Giá trị của mỗi chữ số
phụ thuộc điều gì?
HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.
GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
<b>4(20 )</b>’ LuyÖn tËp.
Bài 1: Rèn kĩ năng đọc, viết
số và phân tích số theo cấu
tạo thập phân.
Bµi 2: RÌn kÜ năng phân tích
số thành tổng.
873 = 800 + 70 + 3.
4738 = 4000 + 700 + 30 +
Bài 3: Rèn kĩ năng xác định
giá trị của chữ số theo hàng.
50, 500, 5000, 5000000.
HS đọc yêu cầu, giải thích mẫu.
HS làm bài theo mẫu vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu.
GV chấm 1 số bài.
Vµi HS báo cáo kết quả.
HS nhn xột, i chiu kt qu.
HS đọc yêu cầu, giải thích mẫu.
HS làm bài theo mẫu vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu.
GV chấm 1 s bi.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhn xét, đối chiếu kết quả.
HS đọc yêu cầu, giải thích mẫu.
HS làm bài theo mẫu vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu.
GV chấm 1 số bài.
Vµi HS báo cáo kết quả.
HS nhn xột, i chiu kt qu.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
<b>5(5')</b> Củng cố dặn dò. GV nhn xột gi hc.
Chuẩn bị bài: So sánh và xếp thứ tự....
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu-Đoàn kÕt.</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu: </b>Nh SGV trang 91.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b> Sách từ điển Tiếng Việt, từ điển học sinh.
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
TT(TL) Néi dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5) Bài cũ: Kiểm tra: Néi dung
ghi nhớ bài "Dấu hai chấm",
đặt câu sử dụng dấu hai
chấm.
1 HS nêu ghi nhớ, 2 HS lên bảng đặt câu, HS
khác viết vào giy nhỏp.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1) Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(12) Nhận xét: HS đọc nội dung các yêu cầu trong phần nhận
- Tiiéng cấu tạo nên từ. Từ
một tiếng gọi là từ đơn. Từ
hai tiếng trở lên gọi là từ
phức.
- Từ có nghĩa dùng để đặt
câu.
Ghi nhí: SGK/28.
xÐt.
GV chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận dới sự
giúp đỡ của giỏo viờn.
HS ghi nhanh kết quả vào vở.
Vi i din nhóm nêu kết quả thảo luận.
HS cịn lại theo dõi, nhận xét và bổ sung.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng và hớng dẫn HS
rút ra ghi nhớ.
2-3 HS đọc ghi nhớ, cả lớp đọc thầm.
GV giải thích rõ nội dung phần ghi nhớ.
GV lấy thêm ví dụ, HS tự phân tích để tìm từ
đơn, từ phức.
4(15’) Lun tËp:
Bài 1: Rèn cho HS kĩ năng
nhận diện từ đơn, từ phức.
- Từ đơn: rất, vừa, lại.
- Từ phức: cơng bằng, thơng
minh, độ lợng, đa tình, đa
mang.
Bài 2: Rèn cho HS kĩ năng
xác định từ đơn, từ phức.
- Từ đơn: đi, đứng, học, ăn,
ngủ, đẹp, xấu.
- Từ phức: đậm đặc, huân
chơng, anh dũng, băn
khoăn, cẩu thả, đơn độc,
mừng rỡ.
Bài 3: Rèn cho HS kĩ năng
dùng từ đặt câu.
1 HS đọc yêu cầu, xác định u cầu.
GV cho HS thảo luận nhóm đơi, ghi kết quả vào
vở bài tập.
GV theo dâi híng dẫn , chấm 1 số bài.
2 HS nêu bài làm, nhËn xÐt.
GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
1 HS đọc yêu cầu, GV giải thích rõ yêu cầu của
bài tập 2 (từ điển là sách tập hợp từ Tiếng Việt và
giải nghĩa của từng từ).
HS thảo luận nhóm đơi, ghi từ tìm đợc vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ các em.
Vài HS đọc bài làm.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
HS đọc yêu cầu và câu văn mẫu.
HS làm việc cá nhân vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ các em.
HS nối tiếp nhau đặt câu (nói từ mình chọn rồi
sau đó đặt câu), nhận xét.
GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
5(4') Củng cố dặn dò HS nêu lại ghi nhớ.
Nhận xét giờ học.
HS chuẩn bị bài "Mở rộng vốn từ: nhân hậu-
đoàn kết".
<b>Khoa học</b>
<b>Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.</b>
<b>I- Mục tiêu:</b> Nh SGV (trang 43).
B sung: giáo dục cho HS ý thức ăn đủ chất xơ để phòng bệnh.
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(3 )</b> Bi cũ: Nêu vai trò của chất
bột đờng, chất đạm, chất
béo?
HS tr¶ lêi, HS nhËn xÐt.
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm,
<b>2(1 )</b>’ Bµi míi: Giíi thiƯu bµi GV giíi thiƯu + ghi đầu bài.
<b>3(30 )</b> Hớng dẫn tìm hiểu ND bài.
a) Nhận biết thức ăn chứa
nhiều vi-ta-min, chất
khoáng, chất xơ và nguồn
HS quan sát tranh trang 14, 15.
gèc cđa nã.
b) NhËn biÕt vai trß của
- Vai trò của vi-ta-min.
- Vai trò của chất khoáng.
- Vai trò của chất xơ.
Ghi nhí.
GV theo dõi giúp đỡ.
HS c¸c nhãm nèi tiÕp nhau nêu.
HS + GV nhận xét, thống nhất ý kiến và tuyên
d-ơng nhóm thắng.
GV yêu cầu HS kể tên một số vi-ta-min mà em
biết và nêu vai trò của nó.
Vài HS báo cáo kết quả, HS nhận xét bổ sung.
GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
HS nèi tiÕp nhau kÓ tên một số khoáng chất mà
em biết, nêu vai trß cđa nã.
HS nhËn xÐt, bỉ sung.
GV chèt kiÕn thøc.
GV giíi thiƯu chÊt x¬.
? Tại sao hàng ngày chúng ta cần phải ăn đủ chất
xơ? Một ngày chúng ta uống khoảng bao nhiêu
lít nớc?
HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.
GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
3HS đọc nối tiếp mục bạn cn bit SGK trang 15
<b>4(2')</b> Củng cố dặn dò. GV nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài: Tại sao cần phải ăn phối hợp nhiều
loại thức ăn?
<b>Tập làm văn</b>
<b>Viết th.</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu: </b> Nh SGV(trang 93).
II- <b>Chuẩn bị:</b> Phiếu học tập ghi phần nhận xét.
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TT</b>
<b>(TL)</b> <b>Néi dung</b> <b>Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>1(5 )</b> Bài cũ:? Kể tên các bài tập
c ó hc trong tun? HS trả lời câu hỏi.HS + GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2(1 )</b>’ Bµi míi: Giíi thiƯu bµi GV giíi thiƯu + ghi đầu bài.
<b>3(12 )</b> Nhận xét:
*VIt th : thm hi, thông
báo tin tức, trao đổi ý kiến,
chia buồn, chia vui...
*ND:lí do, mục đích thăm
hỏi và thơng báo tình hình...
1 HS đọc lại bài: "Th thăm bạn".
Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì?
HS trả lời, nhận xột.
HS thảo luận nhóm 4 trả lời 3 yêu cầu ở phần
nhạn xét vào phiếu học tập dới sự hớng dẫn của
GV.
Vài HS trình bày kết quả, nhận xÐt.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
GV hớng dẫn HS rút ra ghi nhớ, 2-3 HS đọc ghi
nhớ.
<b>4(18 )</b>’ LuyÖn tËp
Rèn cho HS kĩ năng viết th.
*Tìm hiểu đề.
*Thực hành viết th
HS đọc đề bài, GV ghi bảng. cả lớp đọc thầm đề
bài, tự xác định yêu cầu đề bài.
GV gạch chân từ quan trọng trong đề bài.
Đề bài yêu cầu em viết th cho ai?Mục đích viết
th để làm gì?Viết th cho bạn thì xng hơ nh thế
nào?Cần hỏi thăm bạn những gì? Kể cho bạn
nghe những gì?Chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
HS viết ra giấy nháp những điều cần viết trong
th.
1-2 HS dựa vào dàn ý trình bày miệng.
HS+GV nhận xét, bæ sung.
HS làm bài vào vở, GV theo dõi giúp HS yu.
2 HS c th.
<b>5(4')</b> Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ học,biểu dơng bạn làm bài tốt.
Về nhµ hoµn chØnh bøc th.