Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng: </i> <i><sub> Tiết 69</sub></i>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nhằm kiểm tra, đánh giá nhận thức của HS sau khi học xong chương trình sinh
học lớp 6


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.


<b>3. Thái độ</b>


- Ý thức trong học tập, tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra


<b>4. Năng lực </b>


- Năng lực chung : Năng lực tự học , năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng
tạo, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực thực hành, năng lực
giao tiếp.


- Năng lực chuyên biệt :
+Tri thức về sinh học
<b>II. Hình thức kiểm tra </b>


- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 40% (TNKQ) và 60% (TL).
<b>III. Ma trận (Bảng ma trận)</b>



.


<b>Cấp độ</b>


<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNK


Q TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủ đề:</b>
<b>Quả và</b>


<b>Hạt </b>


-Nhận biết các
nhóm quả.
-Các bộ phận
của hạt


<i>Số câu </i> 2 2



<i>Số điểm </i> 1đ 1đ


<i>Tỉ lệ %</i> 10% 10%


<b>Chủ đề</b>
<b>Các </b>
<b>nhóm </b>
<b>thực vật</b>


-Nhóm rêu -Phân biệt cây1 lá
mầm và cây 2 lá
mầm


<i>Số câu </i> 1 1 <b>2</b>


<i>Số điểm </i> 0,5đ 0,5đ <b>1,0đ</b>


<i>Tỉ lệ %</i> 5% 5% <b>10%</b>


<b>Chủ đề:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>của thực</b>
<b>vật</b>


<i>Số câu </i> 4 1 <b>5</b>


<i>Số điểm </i> 2,0đ 3,0đ <b>5,0đ</b>


<i>Tỉ lệ %</i> 20% 30% <b>50%</b>



<b>Chủ đề: </b>
<b>Vi </b>
<b>khuẩn- </b>
<b>Nấm. Địa</b>
<b>y</b>


Vai trò
của
nấm


Tác hại
của vi
khuẩn


<i>Số câu </i> 1 1 <b>2</b>


<i>Số điểm </i> 2,0 1,0 <b>30</b>


<i>Tỉ lệ %</i> 20% 10% <b>30%</b>


<b>Tổng số </b>
<b>câu </b>
<b>Tổng số </b>
<b>điểm</b>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<b>3</b>
<b>1,5đ</b>


<b>15%</b>


<b>5</b>
<b>2,5đ</b>
<b>25%</b>


<b>2</b>
<b>5,0</b>
<b>50%</b>


1 <b>11</b>


<b>10</b>
<b>100%</b>


IV. Đề kiểm tra:


<b> </b>PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
<b>TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUÔI KÌ- 45 PHÚT </b>
<b>HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021</b>


<b>MƠN: SINH HỌC LỚP 6</b>
<b>A. Trắc nghiệm (4,0đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời</b>
<b>em cho là đúng:</b>


<b>Câu 1: Tại sao người ta nói “rừng cây như là lá phổi xanh” của con người?</b>
A. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí cacbonic thải ra khí oxi vào khơng khí
giúp con người hơ hấp



B. Vì cây xanh hơ hấp lấy vào khí oxi nhả khí cacbonic vào khơng khí


C. Nhờ lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt vi khuẩn làm giảm ô nhiễm môi trường
D. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí cacbonnic thải ra khí oxi vào khơng khí
giúp con người hơ hấp. Nhờ lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt vi khuẩn làm giảm
ô nhiễm môi trường


<b>Câu 2: Ngành Rêu có đặc điểm nào sau đây là đúng:</b>


A. Chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn C. Chưa có thân lá, có mạch dẫn
B. Có rễ thật, có mạch dẫn D. Có rễ thân lá, có hoa


Câu 3: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta?


A. Bạch đàn B. Trầu không C. Tam thất D. Cây bàng


<b>Câu 4: Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả khi chín có thể chia quả</b>
<b>thành mấy nhóm?</b>


A. Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu mâu, xám
B. Nhóm quả khơ và nhóm quả thịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5: Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:</b>


A. Cây dừa cạn, cây xoài B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây rẻ quạt, cây tre
<b>Câu 6: Hút thuốc lá, thuốc phiện có hại như thế nào?</b>


A. Hút nhiều thuốc lá chất nicotin thấm vào cơ thể sẽ gây ung thư phổi



B. Trong thuốc phiện có chứa moocphin và heroin là những chất gây độc nguy
hiểm, khi sử dụng dễ gây nghiện.


C. Nghiện thuốc phiện có hại đến sức khoẻ và gây hậu quả xấu cho bản thân, gia
đình và xã hội.


D. Cả A, B và C đều đúng.


<b>Câu 7: Cây mọc ở nơi nắng gió, khơ hạn thường có lớp lơng hoặc lớp sáp</b>
<b>nhằm:</b>


A. Để chống nắng B. Để động vật khơng ăn được


C. Giảm sự thốt hơi nước D. Để động vật khơng ăn được, chống
nắng


<b>Câu 8: Vai trị của các chất hữu cơ do TV chế tạo:</b>
A. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng
B. cung cấp thức ăn cho động vật người.


C. cung cấp nguyên liệu làm thuốc
D. Cả A, B, C


<b>B. Tự luận ( 6,0 điểm): </b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>Hãy nêu vai trò của nấm? Kể tên một số nấm có ích và nấm
có hại cho con người?


<b>Câu 2: (1,0 điểm) </b>Tại sao thức ăn để lâu lại bị ôi thiu? Muốn giữ cho thức ăn


khỏi bị ơi thiu thì phải làm như thế nào?


<b>Câu 3: (3,0 điểm) Nêu vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con </b>
người?


<b></b>
<b>---Hết---V. Đáp án, biểu điểm:</b>


PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU
<b> TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II </b>
<b>Môn Sinh 6 -Năm học 2020-2021 </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (4.0 điểm)</b>


Mỗi câu đúng: 0,5 điểm


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>ÐA</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>B. Phần tự luận: (6.0 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Y</b>


<b>Y</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1 </b>
<i>(2,0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>điểm) </i> + Phân giải chất hữu cơ thành chất vơ cơ.
ví dụ: Các nấm hiển vi trong đất


+ Sản xuất, chế biến thực phẩm ví dụ: nấm men


0,25
0,25
+ Làm thức ăn ví dụ: nấm hương, mọc nhĩ…


+ Làm thuốc: Mốc xanh, nấm linh chi…


0,25
0,25
<b>*Nấm có hại</b>


+ Nấm kí sinh trên thực vật gây bệnh cho cây trồng.
ví dụ: Nấm than gây bệnh ở ngô.


+ Nấm ký sinh trên người gây bệnh cho người. ví dụ: gây
bệnh hắc lào, nước ăn chân…


0,25
0,25
+ Một số nấm rất độc, ăn phải có thể gây chết người ví dụ: nấm


lim, nấm độc đỏ, nấm độc đen…



0,5
<b>Câu 2 </b>


<i>(1,0</i>
<i>điểm) </i>


- Thức ăn: rau, quả, thịt, cá…để lâu sẽ bị các loại vi khuẩn
hoại sinh gây thối rữa nên bị ôi thiu


0,5


- Muốn giữ cho thức ăn khỏi bị ôi thiu cần phải biết bảo quản
thực phẩm như phơi khơ, làm lạnh, ướp muối…


0,5
<b>Câu 3</b>


<i>(3,0</i>
<i>điểm)</i>


<b>*Vai trị của thực vật đối với động vật :</b>
- Cung cấp oxi và thức ăn cho động vật


- Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.


0.25
0.25
<b>*Vai trò của thực vật đối với đời sống con người:</b>


- Cung cấp oxi, tạo bầu khơng khí trong lành, giảm tình trạng


ơ nhiễm.


- Hạn chế hiện tượng lũ lụt, hạn hán, sạt nở đất


0.25
0.25
- Bảo vệ và giữ mạch nước ngầm


- Cung cấp lương thực: ngô, lúa, khoai, sắn.


0.25
0.25
- Cung cấp thực phẩm: cà rốt su hào, bắp cải…


- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp: cà phê, cao
su…


0.25
0.25
- Cung cấp dược liêu: cây tam thất, cây sen…


- Làm cảnh: Cây sen, hoa hồng…


0.25
0.25
<b>* Một số thực vật cũng gây hại cho động vật và con người:</b>


VD: Cây thuốc phiện, thuốc lá, cây cần sa gây nghiện cho con
người.



VD: Cây duốc cá, tảo nở hoa gây chết cá…


0.25
0.25
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lớp</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b>


<b>6A1</b>
<b>6A2</b>
<b>6A3</b>
<b>6A4</b>


<b>VII. RÚT KINH NGHIỆM</b>


………
………
……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×