Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.22 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>


<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc, đếm, viết các số đến 100.


- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn
nhất, bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số,số liền trước,
số liền sau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Một bảng kẻ ô vuông (như bài 2 SGK)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


GV kiểm tra sự chuẩn bị sách vở đồ
dùng của HS.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài.


Bài 1: Củng cố về số có một chữ số.
a) Nêu các số có một chữ số



Yêu cầu HS nêu các số có một chữ
số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ
lớn đến bé.


Có mấy số có một chữ số?


b) Viết số bé nhất có một chữ số.
c) Viết số lớn nhất có một chữ số.
Bài 2: củng cố về số có hai chữ số.
a) Nêu tiếp các số có hai chữ số:
- GV treo bảng các ô vuông


<b>- Hướng dẫn HS làm tương tự bài 1.</b>
b) Viết số bé nhất có hai chữ số.
c) viết số lớn nhất có hai chữ số.
<b>Bài 3: Củng cố về số liền sau, liền </b>
trước.


a) Viết số liền sau của 39.
Vẽ lên bảng các ô như sau:


39


- Tìm số liền trước của 39.


HS điền vào bảng rồi nêu miệng:
a) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


-Không. Một, hai,…..tám, chín.


- Chín, tám …., một, khơng.
- Có 10 số có một chữ số.
- 0


- 9


HS nối tiếp nhau điền các số thích
hợp vào từng dịng và đọc các số đó
theo thứ tự từ bé đến lớn , từ lớn đến
bé.


- 10
- 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vậy số liền sau của 39 là số nào?
- Hai số liền sau và liền trước của
một số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn
vị?


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


-Là số 40.
- 1 đơn vị.


Phần b, phần c, phần d HS tự làm
rồi nêu miệng ( số 89, số 98, số 100)



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CÓ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn
lại mới thành công. (trả lời được câu hỏi trong SGK)


-HS khá, giỏi hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim.


<b>II. ĐỒ ĐÙNG DẠY- HỌC:</b>
-Tranh minh họa bài đọc.


-Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc đúng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


TIẾT 1


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>A. Mở đầu:</b>


- Giới thiệu 8 chủ điểm của sách
Tiếng Việt 2 tập 1.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>



<i><b>2. Luyện đọc: (đoạn 1, đoạn 2.)</b></i>
- Giáo viên đọc mẫu.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
GV theo dõi uốn nắn


-HS đọc tên 8 chủ điểm ở phần mục
lục.


- HS lắng nghe, theo dõi.


- HS đọc, chú ý phát âm đúng: nắn nót,
quyển, nguệch ngoạc…


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn
trước lớp.


GV theo dõi, hướng dẫn HS ngắt
nghỉ hơi đúng và thể hiện tình cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

qua giọng đọc.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
GV theo dõi, nhắc nhở HS..
- Thi đọc giữa các nhóm.
GV nhận xét, đánh giá
- Đọc đồng thanh


<i><b>3.Tìm hiểu đoạn 1, đoạn 2:</b></i>



Cho HS đọc thầm, thảo luận các câu
hỏi.


- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- Bà mài thỏi sắt làm gì?


- Cậu bé có tin khơng?


VG tóm tắt chuyển sang tiết 2.


- Lần lượt từng HS trong nhóm đọc.
Các HS khác nghe, góp ý.


- Các nhóm thi đua đọc tốt, tiếp sức kịp
thời. (Cả lớp nhận xét)


- Cả lớp đọc đoạn 1, đoạn 2.
HS đọc bài, thảo luận và trả lời.
Nhận xét, bổ xung.


- Cậu học hành lười biếng.


- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá.


- Để làm kim khâu vá quần áo.
- Cậu bé không tin nên hỏi lại.



<b>TIẾT 2</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<i><b>4. Luyện đọc các đoạn 3, 4.</b></i>


- Đọc từng câu.


GV theo dõi, uốn nắn.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


GV theo dõi, hướng dẫn HS ngắt
nghỉ hơi đúng và thể hiện tình cảm
qua giọng đọc.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
GV theo dõi, nhắc nhở HS..
- Thi đọc giữa các nhóm.
GV nhận xét, đánh giá
- Đọc đồng thanh


<i><b>5. Tìm hiểu các đoạn 3, 4.</b></i>


Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- HS nối tiếp nhau mỗi em đọc một
câu. Phát âm đúng: nó, quay, hiểu…
HS đọc, chú ý ngắt nghỉ hơi đúng.
- Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một
<i>tí, / sẽ có ngày/ nó thành kim. //….</i>
- Lần lượt từng HS trong nhóm đọc.


Các HS khác nghe, góp ý.


- Các nhóm thi đua đọc tốt, tiếp sức
kịp thời. (Cả lớp nhận xét)


- Cả lớp đọc đoạn 3, đoạn 4.


HS đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu


- Bà cụ giảng giải như thế nào?
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ
khơng? Chi tiết nào nói lên điều đó?
- Câu chuyện này khun em điều
gì?


hỏi.


- Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí,
sẽ có ngày……cháu thành tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Em hãy nói câu Có cơng mài sắt có
<i>ngày nên kim bằng lời của mình.</i>
<i><b>6. Luyện đọc lại.</b></i>


- Tổ chức cho HS đọc phân vai.
-Nhận xét, tun dương.


<i><b>7. Củng cố- Dặn dị.</b></i>


- Em thích nhân vật nào trong câu


chuyện? Vì sao?


- Nhận xét tiết học. Tập kể lại câu
chuyện.


VD: Ai chăm chỉ chịu khó thì làm
việc gì cũng thành cơng….


- HS tự phân vai và thi đọc theo vai.
- Bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.
- HS nêu ý kiến.


<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự
các số.


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Kẻ, viết bảng như bài tập 1 SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>



- Có bao nhiêu số có một chữ số? Là
những số nào?


- Nêu số bé nhất, lớn nhất có hai chữ
số.


<i><b>2. Hướng dẫn HS ơn tập:</b></i>


- Có 10 số.


- Số bé nhất có hai chữ số là số 10.
- Số lớn nhất có hai chữ số là số 99.


Bài 1: Viết (theo mẫu)


Yêu cầu HS Phân tích mẫu, tự làm
vào vở rồi lên bảng chữa bài.


- Gọi một số em đọc số, phân tích số.


Bài 3: so sánh các số.


HS làm bài, chữa bài.


Chục ĐV Viết số Đọc số


8 5 85 Tám mươi lăm


3 6 <i>36</i> <i>Ba mươi sáu</i>



7 1 <i>71</i> <i>Bảy mươi mốt</i>


9 4 <i>94</i> <i>Chín mươi tư</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm,
làm vào bảng con,


Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28: a)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.


GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm
và làm bài.


Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ
trống, biết các số đó là: 98, 76, 67,
93, 84.


GV hướng dẫn HS tự là bài
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


Nhận xét tiết học-Ôn lại bài.


HS làm bài, nêu cách so sánh.


34 < 38 27 < 72 80+6 > 85
72 > 70 68 = 68 40+4 = 44
- HS làm bài , chữa trên bảng lớp.
a) 28, 33, 45, 54.



b) 54, 45, 33, 28.


HS làm bài, chữa trên bảng lớp theo
hình thức tiếp sức.


<i>67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.</i>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>CÓ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh HS kể lại được từng đoạn
của câu chuyện.


- HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.


-Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG:


4 tranh minh họa truyện ( SGK.)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>A. Mở đầu:</b>


VG giới thiệu các tiết kể chuyện HS lắng nghe
<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của bài
<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>


a) Kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh


- Kể chuyện trong nhóm.


Y/C HS quan sát tranh và kể chuyện
trong nhóm


+ Nội dung tranh 1:


HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nội dung tranh 2.
+ Nội dung tranh 3.
+ Nội dung tranh 4.
- Kể chuyện trước lớp.


Cho HS thi kể giữa các nhóm.
GV nhận xét, tuyên dương.
b) Kể toàn bộ câu chuyện.


- Gọi 2 HS kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét- Đánh giá



<i><b>3. củng cố- Dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Tuyên dương các em xuất sắc.


+ Một hôm cậu thấy một bà cụ mải
miết mài thỏi sắt vào tảng đá…..
+ Bà cụ ôn tồn giảng giải


+ Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài
Đại diện các nhóm lên kể chuyện
HS nhận xét, bổ xung.


- HS xung phong kể chuyện.
- Bình chọn bạn kể hay.


<b>MĨ THUẬT</b>


<b>GIÁO VIÊN MĨ THUẬT SOẠN- GIẢNG</b>
<b> CHÍNH TẢ (Tập chép)</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chép chính xác bài chính tả (SGK): trình bày đúng hai câu văn xuôi.
Không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm được các bài tập 2, 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>



- Bảng lớp chép sẵn doạn văn cần tập chép.
- Giấy khổ to chép BT2, 3. Bút dạ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>A. Mở đầu: Nêu Y/C học chính tả.</b> HS lắng nghe, ghi nhớ.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


Gv nêu mục đich, yêu cầu của giờ
học


<i><b>2. Hướng dẫn tập chép</b></i>


- GV đọc đoạn chép trên bảng.
- Đoạn chép này là lời của ai nói với
ai?


- Bà cụ nới gì?


- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Những chữ nào trong bài chính tả


HS lắng nghe.


-3 HS đọc lại đoạn chép.


HS trả lời. VD:


- Của bà cụ nói với cậu bé


- Bà giảng cho cậu bé biết: kiên trì
nhẫn lại sẽ thành cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

được viết hoa?


- Chữ đầu đoạn được viết thế nào?
- Cho HS viết chữ khó vào bảng con.
-GV uốn nắn giúp HS viết đúng.
- Yêu cầu HS chép bài vào vở.
GV theo dõi, uốn nắn.


- cho HS soát lỗi.


- Chấm, chữa bài, nhận xét.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


Bài 2: Điền vào chỗ trống: c hay k?
GV nhận xét, nêu quy tắc chính tả.
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái côn
thiếu trong bảng.


- Gọi 3 HS lên bảng lần lượt viết
từng chữ cái.


- Y/C HS đọc lai thứ tự đúng của 9
chữ cái.



- GV xóa dần bảng, Y/C HS đọc
thuộc lòng tên 9 chữ cái.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Ôn lại tên của 9 chữ cái đã học.


- Viết hoa và cách lề một ô.
- HS viết: ngày, mài, sắt, cháu.
- HS nhìn bảng chép bài.
- Đổi vở sốt lỗi


- Tự chữa lỗi.


Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
- HS nhận xét.


- HS đọc Y/C của bài.
- 1 HS làm mẫu: ă – á


Chữ cái Tên chữ
cái


Chữ cái Tên chữ
cái


a a <b>d</b> dê



<b>ă</b> á <b>đ</b> đê


<b>â</b> ớ <b>e</b> e


<b>b</b> bê <b>ê</b> ê


c xê


- Nhiều HS đọc.


HS nhắc lại quy tắc chính tả.


<i><b>Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>SỐ HẠNG - TỔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Biết số hạng tổng.</b>


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm
vi 100. biết giải tốn có lời văn bàng một phép tính cộng


<b>II. ĐỒ DÙNG: Thẻ ghi số hạng tổng</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA THẦY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kiểm tra HS


về các số theo
thứ , số liền
trước, số liền
sau


- Nhận xét,
đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: giới</b></i>
thiệu


GV nêu phép
tính:


35 +


24 = 59


Số hạng
Số hạng
Tổng
- Gọi một số HS
nhắc lại
- GV ghi phép
tính. Y/C HS
lên viết tên gọi
thành phần và
kết quả của
phép tính.
<i><b>3. Hướng dẫn </b></i>


<i><b>HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1: Viết số
thích hợp vào ơ
trống:
- Hướng dẫn HS
tự làm bài và
nêu cách làm.
- Nhận xét- chốt
ý đúng.
Bài 2: Đặt tính
và tính tổng biết
các số hạng là:
42 và 36, 53 và
22, 30 và 28, 9
và 20.
2 HS làm BT 3,
4
HS nhận xét.
<b> 35</b> <b> </b>
Số hạng
24
Số hạng
59
Tổng
- HS nêu miệng.
63 +
15 = 78


Số hạng Số
hạng Tổng


- Một số em
khác nhắc lại.
- HS tự làm bài
và chữa trên
bảng lớp.
Số hạng 12
Số hạng 5
Tổng 17
HS làm vào
bảng con.
42 53


30 9


36 22


28 20


78 75


58 29
Bài
giải


số xe đạp cả hai
buổi bán được
là:


12 + 20
=32 (xe đạp)


Đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 3: Gọi HS
đọc và phân tích
đề ..


Tóm tắt: Buổi
sáng bán: 12 xe
đạp


Buổi
chiều bán: 20 xe
đạp


Cả hai
buổi bán: ? xe
đạp?


số: 32 xe đạp


- Y/C HS làm vào vở
- Chấm- chữa bài.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


Nhấn mạnh nội dung bài- ôn lại
bài.


<b>- HS lên bảng chữa bài.</b>


TẬP ĐỌC


<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các
dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.


- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có
khai niệm về mơyj bản tự thuật. Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>II. ĐỒ ĐÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Bảng chép sẵn một số nội dung tự thuật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>A KIỂM TRA:</b>


- Gọi học sinh đọc bài: Có cơng mài
sắt, có ngày lên kim.


- Nhận xét- đánh giá
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: </b></i>


- Giáo viên đọc mẫu.
* Đọc từng câu


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Cả lớp nhận xét.


- HS lắng nghe, theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV theo dõi uốn nắn.
* Đọc từng đoạn trước lớp.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- GV hướng dẫn các em ngắt nghỉ
hơi đúng.Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa
các từ mới.


* Đọc từng đoạn trong nhóm:
GV theo dõi nhắc nhở.


*Thi đọc giữa các nhóm.


- HS đọc từng đoạn.


Họ và tên: // Bùi Thanh Hà//
<i> Nam, / nữ: // nữ//</i>


<i> Ngày sinh: // 23- 4- 1996//</i>


- HS trong nhóm lần lượt đọc mỗi em
một đoạn.


- Đại diện các nhóm thi đọc.


GV nhận xét - tuyên dương


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>


GV tổ chức cho HS đọc thàm, trả lời
các câu hỏi.


- Em biết những gì về bạn Thanh
Hà?


- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh
Hà như vậy?


- Hãy cho biết:
+ Họ và tên em.
+ Em là nam hay nữ.
+ Ngày sinh của em.
+ Nơi sinh của em.


- Hãy cho biết tên địa phương em ở.
<i><b>4. Luyện đọc lại :</b></i>


- Cho HS thi đọc tiếp sức
- Nhận xét- đánh giá
<i><b>5. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Khen những HS tự thuật tốt.


- Cả lớp nhận xét



- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Bạn tên là Bùi Thanh Hà, bạn là nữ,
bạn sinh ngày 23- 4- 1996…


- Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà.
- Một HS nêu mẫu. VD:


+ Em tên là Nguyễn Thị Phương Anh
+ Em là nữ.


+ Em sinh ngày 15- 3 – 2002
+ Em sinh ở xã Văn Nhân.
- HS nối tiếp nêu.


- VD: xã Văn Nhân, huyện Phú
Xuyên.


- HS thi đua đọc tốt, tiếp sức kịp thời.
- Binh chọn bạn đọc tốt.


ÂM NHẠC


<b>GIÁO VIÊN ÂM NHẠC SOẠN- GIẢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu là quen với các khái niệm từ và câu thơng qua các BT thực


hành.


- biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập, viết được một câu
nói về nội dung mỗi tranh.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


<b>-</b> Tranh minh họa.
<b>-</b> Bảng phụ chép BT 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>A. Mở đầu:</b>


Giới thiệu phân môn luyện từ
và câu lớp 2.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


Bài 1: ( Miệng): Chọn tên cho mỗi
người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ
trong hình.


- GV nêu tên gọi, Y/c HS tìm số thứ
tự thích hợp trên hình vẽ.



- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
Bài 2: cho HS thảo luận nhóm và lên
bảng trình bày.


- Từ chỉ đồ dùng học tập.


- Từ chỉ hoạt động của học sinh.
-Từ chỉ tính nết của học sinh.
Bài 3: viết một câu nói về người
hoặc vật trong tranh.


- Cho HS quan sát tranh
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi một số em đọc bài làm của
mình.


- Nhận xét, khen các em có câu văn
hay.


* Nhấn mạnh: Tên gọi của các vật,
việc… được gọi là từ. Ta dùng từ đặt
thành câu để trình bày một sự việc.


HS lắng nghe


- HS chỉ và nêu thứ tự từng hình vẽ.
- Nêu các từ đã cho.


1. Trường 5. Hoa hồng


2. Học sinh 6. Nhà
3. Chạy 7. Xe đạp
4. Cô giáo 8. Múa
- HS đọc Y/C của bài.


- Thảo luận, trình bày.


+ bút mực, sách, vở, thước kẻ…
+ Viết, đọc nghe, nói….


+ Chăm chỉ, lễ phép, ngoan ngoãn….
- HS đọc yêu cầu của bài ,quan sát
tranh, đọc mẫu, suy nghĩ và làm bài
vào vở.


- nhiều em đọc bài làm của mình.
VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


Nhận xét tiết học- Ơn lại bài.


THỂ DỤC


<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>TRỊ CHƠI: DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ


bản của chương trình thể dục lớp 2.


- Thực hiện dúng yêu cầu của trò chơi.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN :</b>


<b>-</b> Sân trường vệ sinh an tồn.
<b>-</b> Cịi.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


- Phổ biến nội dung, yêu cầu của giờ
học.


- HS tập hợp, vỗ tay tại chỗ.
<i><b>2. Phần cơ bản </b></i>


Giới thiệu chương trình gồm:


Các hoạt động về đội hình đội ngũ ,
bài thể dục, các động tác rền luyện tư
thế cơ bản, trò chơi.


* Một số quy định, khi học giờ thể
dục.


- Thực hiện : trật tự, kỉ luật.
* Biên chế tổ: Chọn cán sự.


*Giậm chân tại chỗ- đứng lại


- Sau khẩu lệnh : co gối nâng bàn
chân trái lên 15 cm đánh tay…


* Trò chơi: Gọi HS nhắc lại cách
chơi trò chơi “ Diệt các con vật có
hại”


<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS ôn
bài.


- HS lắng nghe.


- Xác định rõ tinh thần học tập và
tính kỉ luật.


- HS nhắc lại quy định khi học giờ
thể dục


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- 4 tổ như ở lớp đã chia.


- HS bầu cán sự chọn bạn có năng
lực


- HS làm đồng loạt trong vòng 5- 6
phút.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>


<b> -Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số.</b>


- Biết tên gọi thành phần và tên gọi của phép cộng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm
vi 100.


- Biết giải toán bằng một phép cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần,
kết quả của phép tính.


- GV nhận xét- Đánh giá.
<i><b>2Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


Bài 1: Tính


- Yêu cầu HS thực hiện phép tính và
nêu tên gọi thành phần, kết quả của
phép tính.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét- Bổ xung.


- HS tự làm bài. 2 em lên bảng chữa.
34 53 29 62 8
42 26 40 5 71
76 79 69 67 79
Bài 2: Tính nhẩm:


Cho HS làm miệng nêu rõ cách nhẩm


Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng, biết các
số hạng là: 43 và 25, 20 và 68, 5 và
21.


- Cho HS làm vào bảng con.


- Gọi HS nêu cách đặt tính, cách tính.
Bài 4: Hướng dẫn HS phân tích đề.
<i><b>Tóm tắt: </b></i>


Trai: 25 học sinh
Gái: 32 học sinh
Tất cả: ? học sinh?



Y/C HS tự làm vào vở. Chữa trên
bảng lớp.


- HS làm miệng


50+ 10+ 20 = 80 60+ 10+ 20 = 90
50+30 = 80 60+ 30 = 90


- HS tự làm vào bảng con.


43 20 5
25 68 21
68 88 26
-HS đọc và phân tích đề.


Bài giải


Số học sinh đang ở trong thư viện
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3. Củng cố- Dặn dò:</b></i>
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Dặn HS ôn lại bài.


TẬP VIẾT
CHỮ HOA A
I. MỤC TIÊU:


- Viết đúng chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.



- Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng “ Anh em thuận hịa”.


<b>TËp viÕt</b>
<b>Ch÷ hoa a</b>
<b>i. mơc tiªu:</b>


- Viết đúng chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.


- Viết dúng, sạch. đẹp cụm từ ứng dụng “Anh em thuận hoà”.


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng,bớc đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


<b>ii. đồ dùng dạy- học:</b>


-Mộu chữ cái A đặt trong khung ch.


- Bảng phụ viết mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
- Vở tập viết.


<b>iii. cỏc hot ng dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Më đầu:</b>


- GV nêu Y/C tập viÕt ë líp 2.
- Kiểm tra vở, bút của HS.
<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu:</b></i> GV nêu mục đích, yêu
cầu của bài.


<i><b>2. Híng dẫn viết chữ hoa</b></i>


a) Quan sát chữ mẫu.


- Nêu cấu tạo của chữ hoa A?
- Chữ A cao mấy li?


* Cách viết:


- Nét 1: ĐB ở ĐK ngang 3 viết nét
móc ngợc tráI, nghiêng về bên phải
và lợn ở phía trên,DB ở ĐK 6.
- Nét 2:Từ ®iĨm dõng bót ë nÐt 1,
chun híng bót viÕt nét móc ngợc
phảI, DB ở ĐK2.


- Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân
chữ, viết nét lợn ngang thân chữ từ


HS lắng nghe.


HS quan sát, nhận xét:
-Chữ hoa A gåm 3 nÐt.
- Cao 5 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trái qua phải.


- GV viết mẫu.


b) Hớng dẫn HS viết trên bảng con
- Cho HS viết vào bảng con.


- GV nhận xét uốn nắn


<i><b>3. Hớng dẫn viết câu ứng dụng</b></i>


- Anh em thuËn hßa. - HS tập viết chữ A 2, 3 lợt.



- Đa ra lời khuyên anh em trong nhà
- Em hãy nêu độ cao của các chữ cái


trong c©u øng dơng.


- Nhắc HS viết liền mạch, đúng
khoảng cách, ghi dấu thanh đúng quy
định.


- Cho HS viết chữ Anh vào bảng con.


<i><b>4. Hớng dẫn HS viết vào vở TV</b></i>
<i><b>-</b></i> GV nêu têu cầu viết.


- theo dõi, giúp HS viết đúng quy
trình…


- ChÊm mét sè bài. Nhận xét



<i><b>5. Củng cố- Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học-


Yêu thơng nhau.
- Chữ A, h cao 2,5 li.
- Chữ t cao 1,5 li


- Những chữ cái còn lại cao 1 li.
- HS viÕt b¶ng con


- HS viết bài vào vở tập viết. ( thi đua
viết đúng, đẹp.


chÝnh t¶ ( Nghe viết)
<b>ngày hôm qua đâu rồi?</b>
<b>i. mục tiêu:</b>


- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài : Ngày hôm qua đâu rồi.
- Biết trình bày một bài thơ 5 chữ.


- Lm đợc bài tập 2a, BT3,BT4.


<b>ii. đồ dùng:</b>


-Bảng chép nội dung BT2,BT3.
<b>Iii. các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>1.KiĨm tra:</b></i>


-Yêu cầu HS viết bảng
- Nhận xét- Đánh giá.


<i><b>2. Bi mi</b>: Gii thiu.</i>
GV c bi chớnh t.


- Khổ thơ là lêi cđa ai nãi víi ai?
- Bè nãi víi con điều gì?


- Khổ thơ có mấy dòng thơ?
- Chữ cái đầu dòng viết thế nào?
_ Cho GS viết bảng con.


- Đọc cho HS viết.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm- chữa.


- HS viết: xâu kim, chim sâu…
- 2HS đọc lại


- Lêi của bố nói với con.


- Con học hành chăm chỉ thì thời gian
không mất đi.


- Có 4 dòng.
- Viết hoa.



- Trong,chăm chỉ,là
- HS nghe, viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.


- Tự chữa lỗi.
<i>3. Hớng dẫn làm bài</i>


Bài 2: Điền chữ thích hợp vào chỗ
trống.


- HS làm vào vở, chữa trên bảng lớp.
- Quyển <i><b>lịch</b></i>, chắc <i><b>nịch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3: Ghi chữ cáI còn thiếu vào bảng
Cho HS thi tiÕp søc.


Bài 4:Y/C HS đọc thuộc các chữ cái
trờn.


<i>4. củng cố-Dặn dò:</i>
- Nhân xét tiết học.


- Tuyờn dơng các em viết đẹp.


HS thi tiếp sức trên bảng lớp.
-g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ
- Nhiều HS đọc.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Cơ quan vận động</b>
<b>i. mục tiêu:</b>


- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xơng và hệ cơ.


- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xơng trong các cử động của cơ thể.
- Năng vận động giúp cho xơng, cơ phát triển tốt.


<b>ii. đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ cơ quan vận động.


<b>iii. các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. KiĨm tra:</b></i>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu


Khởi động: Cho HS hát bài Con
công hay múa.


a) Làm một số cử động


- Cho HS làm một số động tác.


- Trong các động tác em vừa làm , bộ


phận nào của cơ thể đã cử động?
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
b) Quan sát tranh.


-Cho HS quan s¸t tranh.
- Híng dÉn HS thục hành
- Dới lớp da của cơ thể có gì?


- Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể
cử động đợc?


<b>* Két luận: Xơng và cơ là cơ quan</b>
vận động của cơ thể.


c) Trị chơi vận động.


- Cho HS ch¬i trò chơi vật tay.


- Mun c quan vận động khe
chỳng ta cn lm gỡ?


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


Nhấn mạnh nội dung bài.
Nhận xét tiết học.


HS c lp hỏt và làm động tác nhún
chân, vẫy tay.


- HS thực hành. Trả lời câu hỏi.


- Đầu, mình, chân, tay đã cử ng.
- HS quan sỏt


- HS tự nắm cổ tay, bàn tay, cánh tay
của mình.


- Có xơng và bắp thịt (c¬).


- Nhờ có sự phối hợp hoạt động của
xơng và cơ mà cơ thể cử động đợc.
- Một số HS nhắc lại.


- HS chơi vật tay theo nhóm 3.
- Chăm tập thẻ dục, năng vận động.
HS lên chỉ cở quan vn ng trong
tranh


<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bit - xi- một l một đơn vị đo độ dài,tên gọi, kí hiệu của nó,biết
quan hệ giữa dm và cm,ghi nhớ 1dm=10 cm.


- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng
trong trờng hợp đơn giản, thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị
đo là dm.


<b>ii. đồ dùng:</b>


- Thớc thẳng chia cm, dm, 2băng giấy dài 1 dm, 1sợi len dài 4 dm.


<b>iii. các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. KiĨm tra:</b></i>


- Gọi HS chữa bài tập 2, 4
- Kiểm tra thớc thẳng của HS.
- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


- Em đã học đơn vị đo độ dài nào?
GV giới thiệu đơn vị đo di -
xi- một. (dm)


- Phát cho mỗi bàn một băng giấy.
- Y/C HS dùng thớc đo.


-Băng giấy vừa đo dài bao nhiêu cm?


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Xăng- ti- mét. ( cm )


- HS thực hành đo băng giấy bằng
th-ớc có chia cm, dm.


- Băng giấy dài 10 cm.


*10 cm còn gọi là 1 đề- xi- mét. Đề-


xi- mÐt viÕt tắt là: dm.
- 1 dm bằng bao nhiêu cm?
- 10 cm b»ng bao nhiªu dm?


Y/C HS lên đo độ dài các đoạn thẳng
và nêu kết quả.


GV nhận xét chốt ý ỳng.


- Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng dài
1dm.


<i><b>3. Luyện tập</b></i>


Bài 1: Quan sát hình vẽ, trả lời các
câu hỏi


1 dm


a b


c d


Bài 2: Tính


Hng dn HS ghi kết quả kèm theo
đơn vị đo.



<i><b>4. Cñng cè dặn dò:</b></i>


Nhấn mạnh nội dung bài- Ôn lại bài.


HS trả lời. Nhiều em nhắc lại.
1 dm = 10 cm


10 cm = 1 dm


HS thực hành đo và nêu:
- Đoạn thẳng AB dài 2 dm.
- Đoạn thẳng CD dảI 5 cm.
- HS vẽ và nêu cách vẽ.
HS quan sát, trả lời


a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn
1dm.


b) Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn
1dm.


c) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
CD.


d) Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn
thẳng AB.


1dm+1dm=2dm
8dm- 2dm= 6dm.



<b>Tập làm văn</b>


<b>Tự giới thiệu- câu và bài</b>
<b>i. mơc tiªu:</b>


- Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi về bản thân.


- Biết nghe và nói lại một vài thơng tin đã biết về một bạn.


- HS kh¸ giỏi bớc đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh thành một
câu chuyện ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tranh minh häa BT3.


<b>iii. các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trị


1. KiĨm tra:


KiĨm tra sách vở của HS
2. Bài mới: Giới thiệu


Bi 1:Gi HS đọc Y/C của bài.


HS trả lời. VD:
Cho HS hỏi ỏp theo cp.


_ Nhận xét, tuyên dơng.



Bài 2:Nói lại những điều em biết về
bạn.


Cho hs nêu miệng.


Bài 3: Kể lại mỗi sự việc trong tranh
bằng 1, 2 câu.


- Cho HS quan sát tranh rồi làm vào
vở.


– Gäi mét sè em kh¸, giái kĨ néi
dung các tranh thành một câu
chuyện.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>


- Nhấn mạnh nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


-Tên em là Lê Ngọc Tuấn.


- Quê em ở xà Văn Nhân, huyện Phú
Xuyên, thành phố Hà Nội.


- Em học lớp 2A Trờng Tiểu học Văn
Nhân.


- HS nhớ lại những điều bạn vừa kể
và nói lại.



- Nhận xét , bỉ xung.
- HS lµm vµo vë
- sè em kĨ. VD:


Huệ cùng các bạn vào vờn hoa. Thấy
một khóm hồng nở bông rất đẹp, Huệ
giơ tay định ngắt một bơng hoa. Tuấn
nhìn thấy liền khun Huệ
khơng hái hoa trong vờn…


<b>ThĨ dơc</b>


<b>TËp hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số</b>
<b>1. mục tiêu:</b>


- Bit cách tập hợp hàng dọc dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của
mình.


- Biết cách chào , báo cáo khi GV nhận lớp.
- Thực hiện đúng Y/C của trò chơi.


<b>ii. địa điểm </b>–<b> phơng tiện:</b>


- S©n trêng vƯ sinh an toµn.


<b>iii. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt ng ca trũ</b>



<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


GV phổ biến nội dung, yêu cầu của
giờ học.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,


HS tp hp- khi ng.


HS thực hiện theo khẩu lệnh của GV.
điểm số, giậm chân tại chỗ- Đứng lại.


<b>* </b>Chào, báo cáo khi GV nhận lớp.
- GV hớng dẫn HS cách chào, báo
cáo.


<b>+ Cán sự cho lớp tập hợp, điểm số </b>
dàn hàng ngang.


+ GV vào vị trí nhận lớp, cán sự hô


HS lắng nghe và thực hiện.


+ HS tập hợp, dóng hàng, dàn hàng
ngang, điểm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nghiêm!” rồi tiến đến cách GV
khoảng 1-2m, đứng nghiêm báo cáo


sĩ số.


+ Khi GV tr¶ lêi “ Đợc! thì cán sự
về chỗ hô: Chúc cô giáo Khỏe!.
GV chúc lại.


* Khi kết thúc tiết học: GV hô Giải
tán! HS hô: khỏe!


* Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- GV nêu tên trò chơi.


- Gọi HS nhắc lại cách chơi.
- Tổ chøc cho HS ch¬i.


GV bao quát giúp HS chơi đúng lut.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.


báo cáo khi cô giáo nhận lớp và khi
kÕt thóc tiÕt häc.


- HS tËp nhiỊu lÇn.


_ Giữ trật tự, kỉ luật trong khi tập
-HS nhắc lại cách chơi và chủ động
tham gia trò chơi một cách vui v,


-on kt.


- HS làm các dộng tác thả lỏng.


<b>Sinh hoạt tập thể</b>
<b>ổn định tổ chức lớp</b>
i. mục tiêu:


- Yªu cầu HS bớc đầu hình thành nề nếp sinh hoạt tËp thĨ.


- Hình thành thói quen ra vào lớp có kỉ luật, biết thực hiện đúng nội
quy.


- Kiện toàn bộ máy cán bộ lớp.
II. các hoạt động chủ yếu:


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>1. Mở đầu:</b></i>


GV giới thiệu tiết sinh hoạt tập thể.


<i><b>2.Bài mới:</b></i> Giới thiệu:


- Cho HS häc néi quy cđa líp.


HS lắng nghe.
Một số HS nhắc lại
- Gọi HS nhác lại quy định khi ra,



vào lớp.


- Cho HS bầu cán bộ lớp.


GV hớng dẫn HS lựa chọn các bạn có
năng lực, có ý thøc tèt lµm cán bộ
lớp.


- GV chia HS thành 4 tæ.


- Nhận xét các hoạt động trong tuần.
- Cho HS vui văn nghệ.


- Phát động thi đua.


<i><b>3. Cñng cè </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Động viên các em cố gắng hơn
trong tuần tới.


- Xp hng trc khi vào lớp.
- Muốn ra ngoài phải xin phép…
- HS suy nghĩ, đề cử.


- Biểu quyết theo hình thúc giơ tay.
( Bầu1 lớp trởng, 1 lớp phó học tập,
1 lớp phó lao động , 1 quản ca.)
- HS trong mỗi tổ tự bầu tổ trởng, tổ


phó.


HS lắng nghe, tự rút kinh nghiệm.
- Hát truyền điện.


- Các tổ trởng lên hởng ứng thi đua.


Tuần 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. mục tiêu:</b>


- Bit quan h gia dm v cm để viết số đo có đơn vị là cm thành đơn
vị dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản.


- Biết nhận đợc độ dài dm trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1 dm.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Thớc kẻ thẳng có vạch cm


<b>III. cỏc hot động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>



- Gọi HS chữa bài tập 2.
- Nhận xét- Đánh giá.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> Giới thiệu
<b>Bài 1:</b>


a) Số?


- Một HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, bổ xung.


- HS tự làm rồi nêu miệng.
Hớng dẫn HS tự làm và nêu miệng


bài làm.


b) Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 1 dm.
<b>Bài 2 :</b>


a) Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 2 dm.
b) Số?


Hớng dẫn HS làm bài và chữa.
<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ </b>
trống:


- Cho HS lm vo bng con.
- Nhn xột- Cht ý ỳng.


<b>Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ </b>


chấm thích hợp.


- Cho HS quan sát hình vẽ, ớc lợng
các độ dài và lm bi.


- Gọi một số em nêu miệng bài làm.
Nhận xét , tuyên dơng.


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- Nhấn mạnh nội dung bµi.
- NhËn xĐt tiÕt häc.


1dm = 10cm 10cm = 1dm
- HS tìm và chỉ trên thớc thẳng ( Từ
vch 0 n vch 10)


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm lên chỉ trên thớc có
vạch cm.


- 2dm = 20cm


1dm =10cm 3dm = 30cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm
30cm =3dm 60cm = 6dm


HS quan sát hình vẽ, đọc câu dới mi
hỡnh, suy ngh v tr li:



- Độ dài cái bút chì là16cm.


- di mt gang tay ca m l2dm.
- Độ dài một bớc chân của Khoa
là30cm.


- BÐ Ph¬ng cao 12dm.


<b>Tập đọc</b>
<b>Phần thởng</b>
<b>i. mục tiêu:</b>


- Biết đọc liền mạch các từ,cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ
ràng.


- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích mọi
ng-ời làm việc tốt.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 4 trong sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tranh minh họa , bảng phụ chép câu văn dài.


<b>III. cỏc hot ng dy- hc:</b>


Tiết 1


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A.KiĨm tra:</b>



<b>- Gọi HS đọc bi T thut.</b>
- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>B. Dạy bài míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


GV nêu mục đích, u cầu của bài.


<i><b>2. Luyn c:</b></i>


- Đọc mẫu.


- Đọc nối tiếp câu.


- Đọc từng ®o¹n tríc líp.


+ Hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi và
nhấn giọng đúng.


+ Kết hợp giải nghĩa tù khó.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét- Đánh giá.
- Cho HS đọc đồng thanh.
Nhận xét, chuyển sang tiết 2


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ xung.



HS l¾ng nghe


- HS đọc đúng: Ngăn cản, hích vai,
lao tới…


- HS đọc ngt ngh hi ỳng:


Một buổi sáng, / vào giờ ra chơi, /
các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc
điều gì / có vẻ bí mật lắm.//


- Mỗi HS trong nhóm đọc một đoạn.
( HS khác nhận xét, bổ xung)


- Đại diện các nhóm thi đọc.
-Bình chọn nhóm đọc tốt.
- Cả lớp đọc bài.


TiÕt 2


<i><b>3. t×m hiĨu bµi:</b></i>


Y/C HS đọc bài, suy nghĩ và trả lời
câu hi.


- HÃy kể việc làm tốt của bạn Na.
- Theo em điều bí mật các bạn của
Na bàn bạc là gì?



- Khi Na c phn thng, nhng ai
vui mừng? Vui mừng nh thế nào?


- HS đọc bài, trả li cõu hi


- Na gọt bút chì giúp bạn Lan. Na
cho b¹n Minh nưa cơc tÈy. Na trùc
nhËt giúp các bạn bị mệt.


- Cỏc bn ngh cụ giáo thởng cho
Na vì lịng tốt của Na đối với mọi
ng-ời.


- Na bớc lên bục mặt đỏ bừng. Cô
giáo và các bạn vỗ tay vang dậy. Mẹ
của Na chấm khăn lên đôi mắt đỏ
hoe.


4. Luyện đọc lại.
Cho HS đọc tiếp sức.
- Nhận xét- Tuyên dng.


<i><b>5. Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>Thø ba ngµy 15 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Số bị trừ </b><b> số trừ </b><b> hiệu</b>
<b>I. mục tiêu:</b>


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số hai chữ số trong phạm vi 100.
- biết giải bài toán bằng một phÐp trõ.


<b>II. đồ dùng:</b>


PhÊn mµu.


III các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. KiĨm tra:</b></i>


- Gọi HS chữa bài tập 2, 3.
- Nhận xét- Đánh giá.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> Giới thiệu


GV nêu phép tính và viết lên bảng.
59 35 =24


Chỉ và nêu tên gọi từng thành phần
và kết quả của phép tÝnh.



59 - 35 = 24
  
Số bị trừ Số trừ Hiệu
* 59 -35 cũng đợc gọi là hiệu


<i>3. LuyÖn tËp:</i>


Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Y/C HS đọc mẫu, tự nêu cách làm
và thục hiện.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh hiƯu.


Y/C HS tự làm, nêu cách đặt tính,


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét, bỉ xung.


- HS đọc: Năm mơi chín trừ ba mơi
lăm bằng hai mơi t.


59  Sè bÞ trõ
35  Sè trõ
24  HiƯu


HS lµm và chữa bài.


Số bị trừ 19 90 87 59
Sè trõ 6 30 25 50


HiÖu 13 60 62 9
HS làm vào bảng con .


Cách tính.


Bi 3: Hng dn HS phân tích đề.
Tóm tắt:


Sợi dây dài: 8 dm
Cắt đi: 3 dm
Còn lại: ? dm
<i>4. Cñng cè </i>–<i> Dặn dò : </i>
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


a) 79 b) 38 c) 67
25 12 33
54 26 34


Bài giải


Đoạn dây còn lại dài là:
8 – 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5 dm


<b>K CHUYỆN</b>
<b>phÇn thëng</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh HS kể lại được từng đoạn
của câu chuyện.


- HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.


-Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG:


3 tranh minh họa truyện ( SGK.)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>A. Mở đầu:</b>


VG giới thiệu các tiết kể chuyện HS lắng nghe
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của bài
<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>


a) Kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh


- Kể chuyện trong nhóm.



Y/C HS quan sát tranh và kể chuyện
trong nhóm


- KĨ trun tríc líp.


+ Gọi đại diện các nhóm lên kể.
+Nêu HS cịn lúng túng thì GV gợi ý.
- Na là cô bé nh thế nào?


- Na còn băn khoăn điều gì?


GV nhn xột, tuyờn dng.
b) Kể toàn bộ câu chuyện.


- Gọi 2 HS kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét- Đánh giá


<i><b>3. củng cố- Dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Tuyên dương các em xuất sắc.


HS lắng nghe.


HS quan sát từng tranh, đọc thầm gợi
ý dưới mỗi tranh. Mỗi HS trong
nhóm kể nội dung mt tranh
- Đại diện các nhóm thi kể. VD:
+ Na là một cô bé tốt bụng. Na gọt


bút chì giúp bạn Lan. Na cho bạn
Minh nửa cục tẩy. Na làm trực nhật
giúp các bạn bị mệt. Na chØ buån v×
em häc cha giái.


Đại diện các nhóm lên kể chuyện
HS nhận xét, bổ xung.


- HS xung phong kể chuyện.
- Bình chọn bạn kể hay.


<b>MĨ THUẬT</b>


<b>GIÁO VIÊN MĨ THUẬT SOẠN- GIẢNG</b>
<b>CH NHÍ</b> <b> TẢ (tËp chÐp)</b>


<b>PhÇn thëng</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Làm được các bài tập 2a, bµi tËp 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng lớp chép sẵn doạn văn cần tập chép.
- Giấy khổ to chép BT2, 3. Bút dạ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học



- Ôn lại tên của 9 chữ cái đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Toán </b>


<b>Luyện tập </b>
<b>I. mục tiêu:</b>


- Biết trừ nhẩm một số tròn chơc cã hai ch÷ sè.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải bài toán bằng phép trừ.


<b>II. dựng:</b>


Phấn mµu.


III các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động của thầy</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


- Gọi HS nêu tên gọi thành phần,
kết qu¶ cđa 56 – 30 = 26


- NhËn xÐt- Đánh giá.


2. Bài mới:


Bài 1: Cho HS làm vào bảng rồi
lên bảng chữa.


- Ch vo từng số trong phép tính để
HS nêu tên gọi.


Bµi 2: Tình nhẩm


Hớng dẫn HS nhẩm từ trái qua phải.
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số
bị trõ vµ sè trõ.


Chú ý: Đặt tính viết đơn vị thẳng
đơn vị, chục thẳng chục


Bài 4 : HS đọc , phân tích đề
- Mảnh vải dài : 9 dm


- C¾t ra : 5 dm
- Còn lại dm
3. Cñng cè –<i> Dặn dò : </i>
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


<b>Hoạt động của trị</b>
- 1 HS nêu.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ xung.


88 49 64 96
36 15 44 12
52 34 20 84
- Ví dụ: 88 là số bị trừ , 36 lµ sè trõ ,
52 lµ hiƯu


HS lµm vµ nêu cách nhẩm.


6010- 30 =20 90– 10–
20= 60


60 – 40 =20 90- 30 = 60
a) 84 b) 77 c) 59
31 53 19
53 24 40
Bài giải


Mảnh vải còn lại dài số dm là:
9 – 5 = 4 ( dm )
Đáp số: 4 dm



_-




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-TẬP ĐỌC</b>


<b>Lµm viƯc thËt lµ vui</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


`- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các
côm tõ


– Nắm đợc nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi ngời, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại
niềm vui.


<b>II. ĐỒ ĐÙNG DẠY- HỌC:</b>
<b>- Tranh minh ho¹ SGK. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A KIỂM TRA:</b>


- Gọi học sinh đọc bài: PhÇn thëng
- Nhận xét- đánh giá


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: </b></i>


- Giáo viên đọc mẫu.
* Đọc từng câu


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.


GV theo dõi uốn nắn.


* Đọc từng đoạn trước lớp.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- GV hướng dẫn các em ngắt nghỉ
hơi đúng.Kết hợp giúp HS hiểu
nghĩa các từ mới.


* Đọc từng đoạn trong nhóm:
GV theo dõi nhắc nhở.


*Thi đọc giữa các nhóm.
GV nhận xét - tuyên dương
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>


GV tổ chức cho HS đọc thàm, trả
lời các câu hỏi.


<i><b>4. Luyện đọc lại :</b></i>


- Cho HS thi đọc tiếp sức
- Nhận xét- đánh giá
<i><b>5. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp nhận xét.



- HS lắng nghe, theo dõi.


- HS đọc, chú ý phát âm đúng: lµm
viƯc, quanh ta. tÝch t¾c, bËn.


- HS đọc từng đoạn.


<i>Quanh ta/ mọi vật,/ mọi ngời/ đều </i>
<i>làm việc.//</i>


- HS trong nhóm lần lượt đọc mỗi
em một đoạn.


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Cả lớp nhận xét


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS thi đua đọc tốt, tiếp sức kịp
thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Khen những HS tự thuật tốt
.


<b>ÂM NHẠC</b>


<b>GIÁO VIÊN ÂM NHẠC SOẠN- GIẢNG</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tõ ng÷ vỊ häc tËp </b>–<b> dÊu chÊm hái</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập.


- Đặt câu đợc với 1 từ tìm đợc, biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu
để tạo thành câu mới.


- Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


<b>-</b> Tranh minh họa.
<b>-</b> Bảng phụ chép BT 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i><b>1. </b><b>kiĨm tra </b></i>


- Gọi học sinh chữa bài tập 4.
- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu</b></i>


GV nêu mục ớch, yờu cu ca bi.
Bi 1:Tìm các từ có tiếng học, có
tiếng tập.



- Cho HS thảo luận nhóm, các nhóm
lên bảng thi làm tiếp sức.


- Nhn xt, cht cõu trả lời đỳng.
Bài 2: .Đặt câu với mỗi từ tìm đợc.
2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
<i><b> Gọi nhiều em nêu miệng.</b></i>


Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi
câu sau để tạo thành câu mới.
a) Bỏc H rt yờu thiu nhi.


b) Thu là bạn thân nhất của em.
Bài 4: Đặt dấu gì vào cuối mỗicâu
sau.


- Cho HS thảo luận nhóm .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học- ễn li bi.


- HS chữa bài trên bảng.
- Cả lớp nhËn xÐt.


- Học hành, học tập, học hỏi, đại học,
học sinh….


- Tập đọc, luyện tập, tập vẽ, bài tập…
Ví dụ: Bạn Hoa chịu khó học hỏi.
Hơm nay, lớp em có giờ tập


đọc …..


HS thay đổi vị trí các từ trong câu:
khơng thờm( bt) t.


Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
Bạn thân nhất của em là Thu.
Bạn thân nhất của Thu là em.
- Tên em là g× ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ThĨ dơc</b>


<b>Dàn hàng ngang, dồn hàng </b>
<b> trò chơI “ qua đờng lội ”</b>
<b> i. mục tiêu:</b>


<b> - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí, </b>
biets dóng thẳng hàng dọc.


- Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
<b>ii. địa điểm </b>–<b> phơng tiện :</b>


- Địa điểm: Trên sân trêng
- Ph¬ng tiƯn: Chuẩn bị một còi.


<b> iii. hot ng day.</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1) Phần mở đầu</b></i>



<i><b>- </b></i>GV phổ biến nội dung giờ hoc.


<i><b>2) Phần cơ bản </b></i>
<i><b>* </b></i>Ôn tập


- Cho HS tp hp, dúng hng, ng
nghiờm ngh, im s.


- Cho HS tập hợp dàn hàng ngang,
dồn hàng


GV bao quát, nhận xét.
- Cho HS lun tËp theo tỉ.


GV bao qt chung giúp HS tập đúng
- Các tổ thi biểu diễn


GV nhận xét , đánh giá.
* Trò chơi:” Qua đờng lội “
- Gọi một HS nhắc lại cách chơi.
3) Củng cố Dn dũ:


- Nhận xét tiết học. Ôn lại bài.


- HS khởi động tại chỗ.


- Cho HS thùc hiÖn theo sự điều
khiển của GV.


- HS thực hiện 1lần ( cả lớp) dới sự


điều khiển của cán sự.


- HS tËp nhiỊu lÇn theo tỉ.


- Khi tập giữ kỉ luật, trật tự, khơng
đùa cời, xơ đẩy nhau.


- Tõng tỉ lên tập.


- Cả lớp chơi vui vẻ, đoàn kết.


<i><b>Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×