Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

cach doc phat am duoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>-Cách phát âm đuôi "ed" dộng từ có quy tắc:</b>


<b>- Pronounce /t/ after voiceless sounds: /p, k, f, s, sh, ch, gh/.(Trường hợp có tận </b>
<b>cùng như: s ,k ,f,x ,ss ,sh, ch, ce) </b>


* Example:


- Jump ----> jumped
- Cook ---> Cooked
- Cough ---> Coughed
- Kiss ---> kissed
- Wash ---> washed
- Watch ---> watched


<b>+ Pronounce /id/ after /d/ or /t/ sounds. </b>
* Example:


- Wait ---> waited
- Add ---> added


<b>+ Pronounce /d/ after voiced sounds: /b, g, v, đ/th/, z, soft sound g, hard sound </b>
<b>g/j/, m, n, ng, l, r/ and all vowels sounds </b>


* Example:


- Rub ---> rubbed
- drag ---> dragged
- Love ---> loved
- Bathe ---> bathed
- Use ---> Used



- Massage ---> massaged
- Charge ---> Charged
- Name ---> named
- Learn ---> Learned
- Bang ---> banged
- Call ---> called
- Care ---> cared
- Free ---> freed


<b>*Chú ý là ở đây âm cuối cùng mới là quan trọng chứ không phải là chữ cái kết thúc. </b>
Ví dụ: "fax" kết thúc bằng chữ "x" nhưng đó là âm /s/


<b>"like" kết thúc bằng chữ "e" nhưng đó là âm /k/ </b>


<b>- 1 số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ phát âm là /Id/: </b>
* aged
* blessed
* crooked
* dogged
* learned
* naked
* ragged
* wicked
* wretched


<b>-Cách phát âm cuối của danh từ sô nhiều:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>/z/ : sau các nguyên âm , phụ âm rung : b , g , n , d , ... </b>
Ex: dogs, tables...



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×