Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.96 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 9
<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>- Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ Tiết 1 đến tiết 8 .</b>
- Rèn luyện kỹ năng giải Bài tập Vật lý
- Rèn luyện tính cẩn thận , trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài
<b>4. Xác định nội dung trong tâm của bài : Kiểm tra kiến thức HS đã học từ bài 1 đến</b>
bài 8 về độ dài, thể tích, khối lượng và lực.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực</b>
<b>a)Năng lực chung</b>
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đốn, suy luận lí
thuyết, thiết kế và thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đốn, phân tích, xử lí số liệu và khái quát rút ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
<b>b)Năng lực chuyên biệt :</b>
- Năng lực kiến thức vật lí
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1. GV : Bài kiểm tra gồm nội dung, đáp án và biểu điểm. </b>
<b>2. HS : Giấy nháp, dụng cụ học tập...</b>
<b>III. MA TRẬN KIỂM TRA VÀ NỘI DUNG KIỂM TRA</b>
<b>1. Ma trận kiểm tra :</b>
- Xác định hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL ( 40%Trắc nghiệm ; 60% tự
luận
<b>Nội dung</b> <b>Trọng </b>
<b>số</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu Vận dụng </b>
<b>cấp 1,2</b>
<b>Vận dụng </b>
<b>cấp 3,4</b>
<b>Tổng</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
Đo độ dài –
Đo thể tích
chất lỏng
<i><b>Số câu</b></i> <i>2</i> <i>2</i> <i>1</i>
<i><b>Điểm</b></i> <i>1đ</i> <i>1đ</i> <i>3đ</i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i> <i>10%</i> <i>10%</i> <i>30%</i>
Khối lượng
và lực
<i><b>Số câu</b></i> <i>1</i> <i>3</i> <i>2</i>
<i><b>Điểm</b></i> <i>0,5đ</i> <i>1,5</i> <i>3đ</i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i> <i>5%</i> <i>15%</i> <i>30%</i>
Tổng số
<i><b>Số câu</b></i> <i>8</i> <i>3</i> <i>11c</i>
<i><b>Điểm</b></i> <i>4điểm</i> <i>6điểm</i> <i>10đ</i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i> <i>40%</i> <i>60%</i> <i>100</i>
<b>A. TRẮC NGHIỆM (4điểm)</b>
<b>Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau :</b>
<b>Câu 1. Giới hạn đo của bình chia độ là :</b>
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
<b>Câu 2. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực?</b>
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi.
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay.
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo.
D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
<b>Câu 3. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hố?</b>
A. Trên nhãn của chai nước khống có ghi: 330ml
B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén.
C. Ở một số của hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99.
D. Trên vỏ túi xà phịng bột có ghi : “Khối lượng tịnh 1kg”
<b>Câu 4. Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên </b>
quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì :
Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Chỉ làm biến dạng quả bóng.
Khơng làm biến dạng mà chỉ làm bóng chuyển động.
Làm quả bóng vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động.
<b>Câu 5: Lực có đơn vị đo là:</b>
A. kg B. m2
C. N D. Lực kế.
<b>Câu 6. Một vật có khối lượng 450kg thì trọng lượng của nó là:</b>
A. 0,45N B. 4,5N
C. 45N D. 4500N
<b>Câu 7 . Cuốn SGK vật lý 6 có chiều rộng khoảng 16cm. Khi đo, nên chọn thước </b>
thẳng nào sau đây?
A. Có GHĐ 0,2 m, ĐCNN 1mm
B. Có GHĐ 0,5m, ĐCNN 1cm.
C. Có GHĐ 1m, ĐCNN 1dm.
D. Cả ba thước trên đều như nhau
<b>Câu 8 . Một bình chia độ chứa 150ml nước, thả một hịn đá vào bình thì nước trong </b>
bình dâng lên 250ml. Vậy thể tích của hòn đá là :
A. 50ml B. 100ml
C. 150ml D. 250ml
<b>B. TỰ LUẬN (6điểm) </b>
<b>Câu 9. Một quả nặng có khối lượng 10kg. Trọng lượng của quả nặng là bao nhiêu? </b>
(1đ)
<b>Câu 10 . Một hịn đất có hình dạng bất kì có khả năng hút nước. Vậy làm thế nào để </b>
<b>Câu 11. Thế nào là hai lực cân bằng? Cho một ví dụ về hai lực cân bằng? (2đ)</b>
<b>III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm </b>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D D D C D A B
<b>Câu 8: Biến đổi chuyển động; biến dạng</b>
<b>B. TỰ LUẬN: 6 điểm</b>
Câu 9 :Trọng lượng của quả nặng là:
Cứ 1k là 10N. Vậy 10k là 100N 1đ
<b>Câu 10 : Để đo được thể tích hịn đất mà khơng bị thấm nước ta dùng túi </b>
nilong cuốn sát hòn đất.
1đ
Cách đo : Đổ nước vào bình chia độ và ghi giá trị V1 sau đó thả hịn đất vào
bình. Nước trong bình dâng lên thì ghi giá trị V2. Thể tích nước dâng lên là
thể tích của hòn đất.
2đ
<b>Câu 11: Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, cùng phương, cùng tác </b>
dụng lên một vật nhưng ngược chiều nhau.
1đ
Ví dụ ( HS ) tự tìm 1đ
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>Ổn định lớp </b>
<b>Phát bài kiểm tra</b>
<b>Thu bài kiểm tra.</b>
<b>Nhận xét, đánh giá và dặn dò</b>
<b>a. Nhận xét đánh giá :</b>
- Thu bài kiểm tra.
- Nhận xét giờ kiểm tra của HS cả lớp, cá nhân khi làm bài.
<b>b. Dặn dò :</b>
Yêu cầu HS xem bài học mới