Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.77 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


<i><b> Ngày soạn : ngày 26 tháng 9 năm 2018 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 02/10/ 2018</b></i>


<i><b> Toán</b></i>
<b>Tiết 16: 29 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng; về nhận dạng hình vng.
<b>3. Thái độ</b>


- Biết giải bài tốn bằng phép tính cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng gài.


- Bảng phụ ghi nội dung bài 4.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p)</b>


- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi em làm 2
phép tính), lớp làm ra nháp.



<b>B. BÀI MỚI:(8p)</b>
<b>1 . GTB:</b>


- GV nêu MĐYC của tiết học.
<b>2. Nội dung:</b>


<i>a) Giới thiệu phép cộng 29 + 5:</i>


- GV nêu bài toán.: Có 29 que tính,
<i>thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao</i>
<i>nhiêu que tính?</i>


- HS nêu phép cộng.


- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
? Em tìm được kết quả của phép tính
29 + 5 là bao nhiêu?


- GV hướng dẫn cách đặt tính và tính.
- HS nêu lại cách đặt tính và tính


<b>2. Thực hành:</b>
<b>* Bài 1: (6p) – Tính:</b>
- HS nêu y/c của bài.


-2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S.
+ Nêu cách tính.



+ Nêu tên gọi các thành phần của phép


<i>* Đặt tính rồi tính:</i>


9 +9 9 + 5 9 + 7 9 + 4


* 29 + 5 =?


29 + 5 = 34


79 89 29 69 49
+ + + + +
3 5 9 6 7


82 94 38 75 56




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tính.


<b>GV: Củng cố cách tính phép cộng có</b>
nhớ theo cột dọc.


<b>* Bài 2: (5p) - Đặt tính rồi tính tổng,</b>
biết các số hạng là:


- HS nêu y/c của bài.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào


VBT.


<b>* Bài 3: (7p) </b>


- HS đọc bài tốn, phân tích bài tốn.
- GV tóm tắt bài tốn lên bảng.


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.


- 1 HS lên bảng giải bài toán, lớp làm
vào VBT.


- HS nhận xét, chữa bài, nêu câu trả lời
khác.


- GV đánh giá.


<b>GV: Củng cố cách giải bài tốn có lời</b>
văn.


<b>* Bài 4: (7p) – Nối các điểm để có một</b>
hình vng và hai hình tam giác.


- HS nêu y/c của bài.


- GV treo 2 bảng phụ ghi nội dung bài 4
lên bảng.


- HS hoàn thành bài vào VBT.



<b>GV: Củng cố về nhận dạng hình vng.</b>
<b>C. Củng cố - dặn dò(2p)</b>


Nêu cách thực hiện phép tính 29 + 5 = ?
- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau


23 47 61 48 90


29 và 8 49 và 9 79 và 6


29 49 79
8 9 6


37 58 85


Tóm tắt


Buổi sáng bán: 19 cái
Buổi chiều bán : 8 cái
Cả hai buổi bán : ... cái ?


<b>Bài giải</b>


Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số cái
áo sơ mi là: 19 + 8 = 27 (cái)


Đáp số: 27 cái


A B



D C


______________________________________
<b>Tiết : 10+11</b>


<b>Tập đọc: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu...
- Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, chấm, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học: cần
đối xử tốt với các bạn gái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh biết quan tâm, giúp đỡ các bạn gái


<b>* KNS: Kiểm soát cảm xúc. - Thể hiện sự cảm thong</b>
- Tìm kiếm sự hỗ trợ - Tư duy phê phán.


*QTE: Biết quyền bình đẳng giữa bạn nam và bạn nữ.Và có quyền kết bạn với
nhau.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Tiết 1
<b>A. KTBC: (5p)Gọi bạn</b>


- HS1 đọc thuộc lòng bài và TL câu hỏi:
? Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?


- HS2 đọc thuộc lịng bài và TL câu hỏi:
? Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu
“Bê! Bê!”?


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. GTB:</b>


- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc:</b>


a) GV đọc mẫu(2p).


b) Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ(28p):


<i>* Đọc từng câu:</i>
- Đọc nối tiếp.



- GV viết một số từ cần luyện đọc lên
bảng:


+ loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa,
<i>ngượng nghịu.</i>


- HS luyện đọc từ.


- GV lắng nghe, sửa cách phát âm cho
HS.


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
- Đọc nối tiếp.


- GV treo bảng phụ viết một số câu cần
hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ, nhấn
giọng.


- GV nhận xét và gọi HS đọc lại câu văn.


- HS đọc phần chú giải trong bài.


? Em hiểu đầm đìa nước mắt nghĩa là thế
nào?


? Đối xử tốt nghĩa là đối xử như thế nào?


- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi
bạn khơng cịn gì để ăn



-Vì Dê Trắng khơng quên được bạn, vẫn
gọi bạn và hi vọng bạn trở về.


- HS theo dõi, lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


- 3, 4 HS đọc các từ trên bảng.


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.


- Khi Hà đến trường, / mấy bạn gái
<i>cùng lớp reo lên:// “Ái chà chà!// Bím</i>
<i><b>tóc đẹp quá!//”</b></i>


- 1, 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Khóc nhiều, nước mắt ướt đẫm mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>
- HS luyện đọc theo nhóm đơi.


<i>* Thi đọc giữa các nhóm:</i>


- Mỗi nhóm cử một đại diện tham gia thi
đọc đoạn 3.


<i>* Đọc đồng thanh.</i>



- Một em đọc, một em lắng nghe, nhận
xét và ngược lại.


- Đại diện của 4 nhóm tham gia thi đọc.


- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1 và 2.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiẻu bài:(20p)</b>


- HS đọc đoạn 1 và 2.


? Các bạn gái khen Hà thế nào?
? Vì sao Hà khóc?


<b>QTE : Em nghĩ như thế nào về trò</b>
đùa nghịch của Tuấn ?


GVKL: Các bạn nữ có quyền được
các bạn nam tôn trọng và đối xử bình
đẳng


? Theo em ý chính của đoạn 1 và 2 là gì?
- GV nhận xét, ghi ý chính lên bảng.
- HS đọc đoạn 3.


- GV: Lời khen của thầy giáo chính là ý
chính của đoạn 3.


? Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?


? Hãy nêu ý chính của đoạn 4?


- Các em đã bao giờ trêu bạn như vậy
chưa?


<b>* QTE: là một người hs ai cũng có</b>
quyền được học tạp và được các thầy cô
giáo thương yêu dạy dỗ


<b>4. Luyện đọc lại (10p)</b>


- GV chia lớp thành 2 nhóm, y/c HS
phân vai, chuẩn bị trong nhóm.


<b>C. Củng cố - dặn dị:(5p)</b>


? Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn có
điểm nào đáng chê và điểm nào đáng
khen?


- GV kết luận, nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện đọc lại toàn bài.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Các bạn gái khen Hà có bím tóc đẹp.
- Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm
cho Hà bị ngã. Sau đó Tuấn vẫn cịn đùa
dai, nắm bím tóc của Hà mà kéo.



- Đó là trị đùa nghịch ác, khơng tốt với
bạn, bắt nạt bạn gái.


*Bím tóc của Hà và trò đùa của Tuấn.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.


- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.


- Vì nghe thầy khen, Hà thấy vui mừng
và tự hào về mái tóc đẹp, trở nên tự tin,
khơng buồn vì sự trêu chọc của Tuấn
nữa.


<i><b>* Lời khen của thầy giáo.</b></i>


- Tuấn đến trước mặt Hà để xin lỗi.
<b>*Lời xin lỗi của Tuấn.</b>


- HS tự lien hệ


- Mỗi nhóm cử 7em phân vai: người dẫn
chuyện, 3bạn gái nói câu “Ái chà chà!
Bím tóc đẹp q!”, Tuấn, thầy giáo, Hà.


<b>____________________________________________________________</b>


<i><b> Đạo đức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sửa lỗi.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình
là làm việc làm cần thiết.


<b>3. Thái độ</b>


- GD các em tính trung thực, thật thà.


<b>*QTE: Bản thân em đã biết xin lỗi hoặc nhận lỗi khi mình mắc lõi chưa ?</b>


<b>*TTHCM: Biết nhận lỗi và sửa lỗi thể hiện tính trung thực ,dũng cảm,đó chính là</b>
thực hiện và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy


<b>* KNS:</b>


- KN thể hiện sự tự trọng trong trường hợp mắc lỗi.


- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
- KN đảm nhận trách nhiệm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>


- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Mau tiến bộ và được mọi người yêu
quý.



<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động 1: (8p) Đóng vai theo tình huống</b>


<b>*Mục tiêu: HS lựa chọn và thực hành vi nhận và sửa lỗi.</b>
<b>*Cách tiến hành:</b>


- GV chia nhóm cho HS và phát
phiếu giao việc


- HS TLN4
- TH1: Lan đang trách Tuấn


"Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học
mà lại đi một mình"


- Tuấn xin lỗi bạn vì khơng giữ đúng
lời hứa và giải thích lí do.


- Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn ?
TH2: Nhà cửa đang bừa bãi chưa
dọn dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu "Con đã
dọn dẹp nhà cho mẹ chưa" em sẽ làm gì
nếu em là Châu ?


- Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà
cửa.


TH3: Xuân quên không làm bài tập
TV sáng nay đến lớp các bạn KT bài ở


nhà. Em sẽ làm gì nếu em là Xuân.


*QTE: Bản thân em đã biết xin lỗi
hoặc nhận lỗi khi mình mắc lõi chưa ?


*TTHCM: Biết nhận lỗi và sửa lỗi
thể hiện tính trung thực, dũng cảm, đó
chính là thực hiện và làm theo 5 điều


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bác Hồ dạy


<i><b>*Kết luận</b>: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen.</i>
<b>Hoạt động 2: (8p) Thảo luận</b>


<i><b>*)Kết luận</b></i>: - Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm.
- Nên lắng nghe để hiểu người khác không trách lỗi nhầm cho bạn.


- Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi như vậy mời là bạn tốt.
Hoạt động 3: (9p) Tự liên hệ.


<b>*Mục tiêu: Giúp học sinh đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh</b>
nghiệm bản thân.


<b>*Cách tiến hành:</b>


- GV nhận xét những học sinh trong lớp
biết nhận lỗi.


<i><b>*Kết luận chung</b></i><b>: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận</b>
lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.



<i><b></b></i>


<i><b> Ngày soạn : ngày 26/9/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 02/10/2018</b></i>


<i><b> Thể dục </b></i>


<b>ĐỘNG TÁC CHÂN TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển
chung.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết cách chơi và thực hiện trò chơi ‘’Kéo cưa lừa xẻ”
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh yêu thích môn học


<b> II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.
<b> III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


* Kiểm tra bài cũ


<b> 2. Phần cơ bản (22-24 phút)</b>
* Ôn 2 động tác :


- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.


- Học động tác chân :


- Ơn 3 động tác :


- Trị chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”: 3 - 4
phót


3. Phần kết thúc (4 - 5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.


- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò.



- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
* 2 HS lên bảng tập bài thể dục.


HS + GV nhận xét đánh giá.


* GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển
HS tập GV sửa động tác sai cho HS.
Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập .


Giáo viên hô nhịp.


HS thực hiện từng nhịp của động tác.
GV giúp đỡ sửa sai.


- GV hô nhịp liền mạch 3 động tác HS
thực hiện GV giúp đỡ sửa sai ở những
nhịp khó.


- GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi
và cho 2 cặp lên làm mẫu, GV nhận xét
sửa sai. GV chia tổ cho HS tập.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng
cơ bắp.



- HS + GV củng cố nội dung bài.


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa
học.


- GV nhận xét giờ học
- GV ra bài tập về nhà :


<i><b>--- </b></i>
<i><b> Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b>Tiết: 4</b></i> <b>LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu được những việc vần làm để xương và cơ phát triển tốt.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng.
<b>3. Thái độ</b>


- GDHS ăn uống đầy đủ để cơ và xương phát triển tốt


<b>* KNS: -Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gỡ để xương và cơ thể </b>
phát triển tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>



- Nói tên một số cơ của cơ thể ?


- Chúng ta lên làm gì để cơ đương săn chắc ?
<b>B. BÀI MỚI:</b>


Khởi động: Trò chơi "Xem ai khéo"


*Mục tiêu: HS thấy cần được phải đi và đứng đúng tư thế để không bị cong
vẹo cột sống.


*Cách chơi: HS xếp thành 2 hàng dọc ở giữa lớp học. Mỗi em đội trên dầy 1 cuốn sách.
Các hàng đi xung quanh lớp về chỗ phải đi thẳng người, giữ đầu và cơ thẳng sao cho quyển
sách trên đầu không bị rơi xuống.


<b>Hoạt động 1: (12p) Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.</b>


<b>*Mục tiêu: Nêu được những việc cần làm để xương và cơ phát triển tốt. Giải</b>
thích tại sao khơng nên mang vác vật quá nặng.


<b>*Cách tiến hành:</b>


<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b> - TLN2


- Kể tên những món ăn mà bạn đang
ăn (h1).


- Quan sát tranh trên máy chiếu
- H2: Bạn trong tranh ngồi học như


thế nào ? Nơi học có ánh sáng khơng ?



- Ngồi sai tư thế.
- Lưng của bạn ngồi như thế nào ?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV gọi 1 vài em ở các cặp trình
bày và nêu ý kiến của mình sau khi
quan sát các hình.


- HS nêu


- Các nhóm khác bổ xung.
<b>Hoạt động 2: (13p)</b>


- Trò chơi "Nhấc một vật"


<b>*Mục tiêu: Biết được cách nhắc một vật sao cho phù hợp lí để không đau</b>
lưng và cong vẹo cột sống.


<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Bước 1: GV làm mẫu và phổ biến</b>
cách chơi.


- HS quan sát.
<b>Bước 2: Tổ chức cho HS chơi (dùng</b>


sức của cả hai chân và tay chứ không
dùng sức của cột sống).



- 1 vài em nhấc mẫu
- Chia 2 đội chơi.


- Thi xem đội nào thắng.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P)</b>


- Nêu những việc cần làm để cơ và
xương phát triển tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b></b></i>
<i><b>---HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b></i>


<b>NHÀ TRƯỜNG TỔ CHỨC</b>


<i><b></b></i>
<i><b>---Tốn</b></i>


<i><b> Tiết 17: </b></i><b> 49 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học.
- Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết.


<b>3. Thái độ</b>



- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- 7 bó chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng gài que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ : (5P)</b>
Nêu cách đặt tính và tính


- 2 HS lên bảng.19 + 8
9 + 63


<b>B. BÀI MỚI: (8-10p)</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 49+25: </b> - HS cùng lấy que tính.
- Được 74 que tính.
6 bó và 14 que rời.


- Tách 14 que = 1 chục que tính + 4
que tính.


- 6 bó + 1 bó = 7 bó (hay 7 chục
que tính và 4 que tính).


- GV lấy 49 que tính (4bó) và 9 que
tính và 5 que rời). Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính.



- 49 + 25 bằng bao nhiêu ?
- Hướng dẫn cách đặt tính


49
25
74


- 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1.
- 4 cộng 2 bằng 6 nhớ 1 là 7.
<b>2. Thực hành.(20-22p)</b>


Bài 1: (7p) - Bảng con


- Nêu cách tính ? 29 59 19


- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải.


35 32 53


64 91 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu yêu cầu bài. - Viết số thích hợp vào ô trống theo
mẫu.


Số hạng 19 59 49 9 - Lấy số hạng cộng số hạng.


Số hạng 16 28 22 69 - HS thực hiện.


Bài giải:


<b>C. Củng cố dặn dò: (3p)</b> Số học sinh cả 2 lớp là :
- Hệ thống lại bài: Nêu cách đặt tính


- Nhận xét tiết học.


29 + 29 = 58 (HS)


<b>C. Củng cố dặn dò: (3p)</b> ĐS: 58 HS


<b></b>


<i><b> Kể chuyện</b></i>


<i><b> </b></i><b>Tiết 4</b><i><b>: </b></i><b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>*Rèn kĩ năng nói:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể được nội dung đoạn 1, 2 của câu chuyện.
- Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình có 94han tạo riêng về từ
ngữ, có giọng kể, điệu bộ phù hợp.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của các bạn.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Các tranh minh hoạ phóng to.


- Mảnh bìa ghi tên nhân vật: Hà, Tuấn, thầy giáo, người dẫn chuyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


-3 em kể lại chuyện theo cách phân vai.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu</b>
cầu giờ học.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện(25p)</b>


a. Kể lại đoạn 1, 2 (theo tranh minh
hoạ).


- GV hướng dẫn HS quan sát - HS quan sát SGK kể đoạn 1, 2.
- Tranh 1: Hà có hai bím tóc ra sao ? Khi


Hà đến trường các bạn gái reo lên như thế
nào ?


- Có hai bím nhỏ, mỗi bên buộc
1 cái nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tranh 2: Tuấn đã chêu chọc Hà như thế
nào ? Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì ?



- Tuấn nắm búi tóc Hà… cuối
cùng làm Hà ngã phịch.


- 2, 3 em kể tranh 1. kể tranh 2.
- GV & HS nhận xét.


b. Kể lại đoạn 3: - 1 HS đọc yêu cầu.


- Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và thầy
giáo của em.


- Hà chạy đi tìm thầy, em vừa
95han tội Tuấn và khóc thầy giáo
nhìn hai bím tóc xinh xinh của Hà
vui vẻ khen tóc Hà đẹp lắm.


c. Phân vai ( người dẫn chuyện, Hà,
Tuấn ) dựng lại câu chuyện.


- Kể theo nhóm 4.
- GV làm người dẫn chuyện


- 1 HS nói lời của Hà.
- 1 HS nói lời của Tuấn
- HS nói lời của thầy giáo


- HS nhận vai tập thể với giọng
của nhân vật.



- 1 HS nói lời của thầy giáo


- Thi kể theo vai. 2, 3 nhóm


<b>C. Củng cố - dặn dị: (3p)</b>


- GV nhận xét kết quả thực hành kể
chuyện trên lớp, khen những HS kể chuyện
hay, những HS nghe bạn kể chăm chú.


- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người
nhà nghe.


________________________________<i><b> </b></i>
<i><b> Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết:7</b></i> <b> BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Chép lại chính xác, trình bày 1 đoạn đối thoại trong bài: Bím tóc đi sam. (thời
gian khoảng 12’)


<b>2. Kĩ năng</b>


- Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/ yê/iên/yên làm đúng các bài tập phân
biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lần.



<b>3. Thái độ</b>


- GDHS tính cẩn thận khi viết bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng lớp chép bài chính tả.


- Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV đọc: nghi ngờ, nghe ngóng,
nghiêng ngả, trị chuyện, chăm chỉ.


- 2 em lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con


-2 em viết họ tên bạn của mình
<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích</b>
yêu cầu.


<b>2. Hướng dẫn tập chép: (19p)</b>


- GV đọc bài trên bảng lớp - 2, 3 em đọc bài.
- Hướng dẫn nắm nội dung bài viết.


- Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện
giữa ai với ai ?



… giữa thầy giáo với Hà.


- Vì sao Hà khơng khóc nữa ? - Vì được thầy khen có bím tóc đẹp
nên rất vui, tự tin.


- Bài chính tả có những dấu câu gì ? - Dấu phẩy, dấu 2 chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi, dấu chấm.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả. (8p)</b>


Bài 2: Điền vào chỗ trống iên hay
yên


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài tập vào bảng con.
- Đọc kết quả (yên ổn, cô tiên, chim
yến, thiếu niên.


- Viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết
iên khi là vần của tiếng.


- 2, 3 em nhắc lại quy tắc, chính tả.
Bài 3: Điền vào chỗ trống r/d/gi


hoặc ân/âng.


- Cả lớp làm bài tập vào vở.


<b>c. Củng cố dặn dò. (3p)</b>


- Nhận xét giờ học. Nhắc HS về viết
lại những từ còn sai.




<i><b> Ngày soạn : ngày 27/ 9 năm/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: thứ tư, ngày 03/ 10/ 2018</b></i>
<i><b> Toán</b></i>


<i><b> Tiết: 18</b></i> <b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS: Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5;
29 + 5; 49 + 25 (cộng qua 11, có nhớ, dạng tính viết).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải tốn có lời văn (tốn đơn 97ong quan
đến phép cộng).


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh yêu thích môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: vbt</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Gọi HS lên bảng.



9 + 8
9 + 7


69 + 3
39 + 7


29 + 56
39 + 19
<b>B. BÀI MỚI: Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1: (5p) Tính nhẩm</b>


- Nêu yêu cầu của bài
- Vận dụng bảng cộng 9 cộng với


1 số để làm tính nhẩm.


- HS làm miệng


<b>Bài 2: (6p) Đọc yêu cầu đề</b> - HS làm vào bảng con
- Củng cố: Cộng từ phải sang trái


bắt đầu từ đơn vị viết kết quả thẳng
cột đơn vị với đơn vị, chục với chục.


29 19 39 9


45 9 26 37



74 28 65 46


<b>Bài 3: (5p) Điền dấu < > =</b> - HS làm bài tập
- Yêu cầu giải thích 1 vài trường


hợp.


9 + 9 < 19
9 + 9 > 15
9 + 8 = 8 + 9


<b>Bài 4: (6p)</b> - 1em đọc đề bài.


- Hướng dẫn TT và giải bài toán.
- BT cho biết gì ?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu con
gà ta phải làm tính gì ?


Gà trống: 25 con
Gà mái : 19 con
Tất cả : … con ?
<b>Bài 5: (5p) Hướng dẫn học sinh</b>


đọc tên các đoạn thẳng.


- HS quan sát và tìm.
- Hướng dẫn cách đọc tên đoạn


thẳng bắt đầu từ điểm M có 3 đoạn



thẳng <sub>- MO, MP, MN</sub>


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


- Đọc lại bảng cộng 9 cộng với 1 số.
- Nêu cách cộng.


________________________________________


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b> Tiết: 12</b></i> <b><sub> TRÊN CHIẾC BÈ</sub></b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu
yếm, lăng xăng, hoan nghênh.


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b>


- Nắm được nghĩa của các từ mới: Ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng.
- Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên “sông” của đôi bạn: Dế Mèn và
Dế trũi.


<b>3. Thái độ</b>


- GD các em biết yêu quí con vật
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh các con vật trong bài.
- Bảng phụ viết sẵn những câu văn cần luyện đọc.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2 em đọc: Bím tóc đi sam TLCH
- Qua chuyện em thấy bạn Tuấn có


điểm nào đáng chê, điểm nào đáng khen <sub>- HS trả lời.</sub>
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Bài đọc trích từ tác phẩm nổi tiếng Dế Mèn phưu lưu ký</b>
của nhà văn Tơ Hồi, 1 tác phẩm mà thiếu nhi Việt Nam rất yêu thích.


<b>2. Luyện đọc: (11p)</b>


<i>a. GV đọc mẫu toàn bài:</i> - Học sinh nghe
<i>b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>


<i>giải nghĩa từ:</i>


+ Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


+ Đọc từng đoạn trước lớp: Hướng dẫn
đọc đoạn (trên bảng phụ).


- Đọc nối tiếp.



<b>3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. (7p)</b> - 1 em đọc đoạn 1, 2.
- 1 em đọc câu hỏi.
- Dế Mèn và dễ Trũi đi chơi xa bằng


cách gì ?


- Hai bạn ghép ba, bốn lá bèo
sen lại thành 1 chiếc bè đi trên
sơng.


- Dịng ong với 2 chú bé có thể chỉ là
một dòng nước nhỏ.


- Đọc 2 câu đầu của đoạn 3.
- Đọc câu hỏi 2.


- Trên đường đi đơi bạn nhìn thấy cảnh
vật ra sao ?


- Nước ong trong vắt, cỏ cây,
làng gần, núi xa hiện ra luôn mới
mẻ…


Câu hỏi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- 1 số em thi đọc lại bài văn


- GV và cả lớp bình chọn người đọc hay.
<b>C. Củng cố - dặn dị. (5p)</b>



+ Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của
hai chú dế có gì thú vị ?


- Gặp nhiều cảnh đẹp dọc đường,
mở mang hiểu biết, được bạn bè
hoan nghênh yêu mến.


_________________________________________


<i><b> Tập viết</b></i>
<i><b> Tiết 4</b></i> <b> CHỮ HOA C</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết viết các chữ hoa C theo cỡ vừa và nhỏ
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết viết ứng dụng cụm từ, chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét
và nối chữ đúng quy định.


<b>3. Thái độ</b>


- GDHS tính cẩn thận


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa C đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


Viết chữ B – Bạn Cả lớp viết bảng con.


- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ
trước ?


- Viết chữ ứng dụng: Bạn


- Bạn bè sum họp
- Cả lớp viết bảng con.
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
1. Giới thiệu bài.


2. Hướng dẫn viết chữ hoa. (5p)
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét chữ C


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát


- Chữ C cao mấy li ? - 5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại
cách viết.


b. HS viết bảng con - HS viết chữ C 2 lượt
3. Viết cụm từ ứng dụng: (5p)



a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: Chia sẻ
ngọt bùi


- Em hiểu cụm từ trên như thế nào ? - Thương yêu, đùm bọc lẫn nhau,
sung sướng cùng hưởng, khổ cực cùng
chịu.


b. Quan sát bảng phụ nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Các chữ cao 1 li là những chữ


nào?


+ Các chữ cao 1 li: i, a, n, o, e u
- Chữ cao 2,5 li là những chữ nào? + Các chữ cao 2,5 li: C, h, g, b.
- HS viết bảng con - Cả lớp viết bảng con chữ: Chia
4. Hướng dẫn HS viết vở: (14p) - HS viết theo yêu cầu của GV.
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho


HS, quan sát HS viết.
5. Chấm, chữa bài: (3p)
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét chung tiết học.


<b></b>
<b>---Thể dục</b>


<b>TIẾT 8 : ĐỘNG TÁC CHÂN-TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân và lườn
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết cách chơi và thực hiện yêu cầu trò chơi ‘’ kéo cưa lừa xẻ”
<b>3. Thái độ</b>


- Hoc sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.
<b> III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
<b>1. Phần mở đầu(4-5 phút)</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát.


<b> 2. Phần cơ bản (24 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Ôn 3 động tác


- Động tác vươn thở,tay, chân.



- Học động tác lườn


- Ôn 4 động tác.


- Trò chơi “ kéo cưa lừa xẻ”: 4-6 phút


3. Phần kết thúc (4-6 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.


- Củng cố


HS + GV nhận xét, đánh giá.


* GV nêu tên động tác hô nhịp điều
khiển HS tập. GV sửa động tác sai cho
HS


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
và cho 2 cặp lên làm mẫu, GV nhận xét
sửa sai. GV chia tổ cho HS tập.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng
cơ bắp.


- HS + GV củng cố nội dung bài :


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa
học.



- GV nhận xét giờ học
- GV ra bài tập về nhà :


<i><b></b></i>


<i><b> Ngày soạn: ngày 27/09/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 04/102018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b> Tiết 19:</b></i> <b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó lập và thuộc các cơng thức 8 cộng
với một số (cộng qua 10).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Chuẩn bị cho cơ sở thực hiện phép cộng dạng 28+5, 38+25.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 20 que tính, bảng gài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét nêu cách đặt tính.


49 + 36
89 + 9
<b>B. BÀI MỚI</b>


1. Giới thiệu phép cộng 8+5: (7p)
- Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(Gộp 8 que tính với 2 que tính bó
thành 1 chục que tính, 1 chục que tính
với 3 que tính cịn lại là 13 que tính.
- GV hướng dẫn HS đặt tính, tính . 8


5
13


Viết 3 thẳng cột với 8
và 5 ( cột đơn vị)
- Chữ số 1 ở cột chục.
b. Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng


với một số.
c. Thực hành.


Bài 1: (5p) - 1 HS đọc yêu cầu.



- HS làm bài trong SGKs
- HS nêu miệng


Bài 2: (5p) - 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - Cả lớp làm bảng con.


8 8 8


4 7 9


12 15 17


- Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính


- HS nêu lại.


Bài 3: (5p) Tính nhẩm - 1 HS nêu cách tính nhẩm.
- GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm - Cả lớp làm bài trong SGK


- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết
quả.


- GV nhận xét


8+5 =13
8+2+3=13
9+5 =14


9+1+4=15


8+6 =14
8+2+4=14
9+8 =17
9+1+7=17


8+9 =17
8+2+7=17
9+6 =15
9+1+5=15


Bài 4: (5P) - 1 HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS phân tích và
giải bài tốn.


Tóm tắt:
Hoa có : 8 tem
Mua thêm : 4 tem
Hoa :…tem ?


Bài giải:


Hoa có số con tem là:
8 + 4 = 12 (tem)


ĐS: 12 tem
- GV nhận xét, chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> Tiết </b></i>
<i><b>8:</b></i>


<i><b> Chính tả: (Nghe viết)</b></i>


<b> TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Trên chiếc bè. Biết trình bày bài: Viết
hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật Dế Trũi, xuống dịng khi hết
đoạn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố quy tắc chính tả với iê/yê; làm đúng bài tập phân biệt cách viết các phụ
âm đầu hoặc vần (d/r/gi; ân/âng).


<b>3. Thái độ</b>


- GDHS tính cẩn thận khi viết bài, yêu quí các con vật
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả
lớp viết bảng con.



- niên học, giúp đỡ, bờ rào.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích</b>
yêu cầu tiết học.


<b>2. Hướng dẫn nghe – viết. (19p)</b>
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- GV đọc bài 1 lần lượt. - HS nghe


- 2 HS đọc lại bài.
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi


đâu?


- Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi khắp
đó đây.


- Đơi bạn đi chơi xa bằng cách
nào ?


- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại, làm thành
một chiếc bè thả trôi trên sông.


- Bài chính tả có những chữ nào viết
hoa ? Vì sao ?


- Trên, Tơi, Dế Trũi, Chúng, Ngày,


Bè, Mùa.


- Vì đó là những chữ đầu bài, đầu
câu hoặc là tên riêng.


- Sau dấu chấm xuống dòng, chữ
đầu câu viết như thế nào ?


- Viết hoa lùi vào một ô.


- GV đọc, HS viết trên bảng con. - Dễ Trũi, say ngắm, bèo sen, trong
vắt, rủ nhau.


- GV đọc - HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chấm chữa bài ( 5 đến 7 bài ).
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (8p)</b>


<b>Bài 2:</b> - 1 HS đọc u cầu bài.


- Tìm 3 chữ có iê/ - HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài.


<i>VD: tiếng, hiền, biếu, chiếu, khuyên</i>
chuyển, truyện, yến…


<b>Bài 3(a):</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho biết khi nào viết dỗ/giỗ ? - HS làm vào vở.
- Chấm 5 – 7 bài.



- Nhận xét chữa bài.


<i>VD: - gỗ (dỗ dành)</i>
- giỗ (giỗ tổ)


- dòng (dòng nước).
- ròng ( ròng rã)
<b>C. Củng cố - dặn dò. (3p)</b>


- Nhận xét chung giờ học.


Về nhà viết lại những chỗ viết sai.


<i><b> </b></i>
<i><b> Tiết</b></i>


<i><b>4</b></i>


<b> </b>
<b> Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT – MỞ RỘNG</b>
<b>VỐN TỪ: NGÀY – THÁNG – NĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.
<b>2. Kĩ năng</b>



- Biết đặt và trả lời câu hỏi thời gian.


- Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý.
<b>3. Thái độ</b>


- GDHS yêu thiên nhiên, con người.


* QTE: : Là 1 người hs ai cũng có quyền được kết bạn, phải có bổn phận giúp
đỡ bạn bè.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tập 3.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - 2, 3 em đặt câu: Ai (cái gì, con gì)
<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu</b>
giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hướng dẫn HS điền từ đúng nội
dung từng cột theo mẫu.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Chỉ người: học sinh, công nhân.


- Đồ vật: Bàn, ghế…


- Con vật: Chó, mèo…
- Cây cối: Xoan, cam…
- HS chữa bài (miệng)
<b>Bài 2: (11p) Đặt câu hỏi và TLCH.</b>


Về: Ngày, tháng, năm


+ Đọc yêu cầu của đề bài.
- 2 em nói câu mẫu.


- Tuần, ngày trong tuần - HS thực hành hỏi - đáp (N2)
- Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - Ngày 29


- Tháng này là tháng mấy ? - Tháng 9


- Một năm có bao nhiêu tháng ? - 1 năm có 12 tháng
- Một tháng có mấy tuần ? - Có 4 tuần


- Một tuần có mấy ngày ? - Có 7 ngày
- Ngày sinh nhật của bạn là ? …


<b>Bài 3: (9p)</b> - Đọc yêu cầu của bài văn.


- GV giúp học sinh nắm được yêu
cầu của bài tập.


- HS làm bài.



+ Trời mua to. Hoà quên mang áo
mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với
mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.


- HS nối tiếp trả lời
*Chú ý: Viết hoa chữ đầu câu, têng


riêng, cuối mỗi câu đặt dấu chấm.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3P)</b>


- Từ chỉ sự vật là những từ chỉ gì?
- Nhận xét tiết học.


Về nhà tìm thêm các từ chỉ người,
con vật, đồ vật, cây cối.


<i></i>
<b>---Thủ công</b>


<i>Tiết 4: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( tiết 2)</i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách gấp máy bay phản lực
<b>2. Kĩ năng</b>


- Gấp được nhanh máy bay. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,sản phẩm đẹp.
<b>3. Thái độ</b>



- Học sinh hứng thú gấp hình.


* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Máy bay sử
dụng được.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Học sinh : Giấy thủ công, vở.


<b>III.</b><sub> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU :</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra :</b> - Gấp máy bay phản lực.


<b>2.Bài mới :</b>


a)Giới thiệu bài. Gấp máy bay phản lực (tt)
b)Hướng dẫn các hoạt động<i> : </i>


<i><b>Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b></i>
<b>-</b> Hỏi:


+ Máy bay phản lực có hình dáng như thế
nào


+ Gồm có mấy phần ?
+ Em có nhận xét gì ?


- Y/C HS nêu lại các bước gấp.



<b>-</b> Quan sát.
<b>-</b> Giống tên lửa.


<b>-</b> 3 phần : mũi, thân, cánh.
<b>-</b> Cách gấp giống tên lửa.
<b>-</b> Nêu lại các bước gấp.
<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành gấp </b></i>


máy bay phản lực.


<b>-</b> Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản
lực.


<b>-</b> Tạo máy bay phản lực và sử dụng.


<b>-</b> HS gấp theo quy trình.
<b>-</b> Chia nhóm thực hành.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


<b>-</b> Thực hiện tiếp tạo máy bay phản lực.
<b>-</b> Cầm vào nếp giấy giữa cho 2 cánh máy
bay ngang sang hai bên


<b>-</b> Đánh giá sản phẩm của HS


<b>-</b> Chọn ra một số máy bay phản lực gấp đẹp
, Tuyên dương.


<b>-</b> Nhận xét. Đánh giá kết quả.


<i><b>3.Nhận xét, dặn dò :</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Dặn dị Tập gấp máy bay.


<b>-</b> Trình bày sản phẩm.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét sản phẩm của từng
nhóm.


Ngày soạn: ngày 27/09/2018


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, 05/10/2018</b></i>


<b> Toán</b>


<i><b> Tiết :20</b></i> <b> 28 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:Giúp HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28+5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết giải tốn bằng một phép tính
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 2 bó mỗi bó một chục que tính và 13 que tính dời. Bảng gài


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)</b>


- 2 HS lên bảng 8 + 9


6 + 8


- Đọc bảng cộng 8 cộng với một số - 2, 3 em đọc
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 28+5 (7p)</b>
- Có 28 que tính thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính.


- Bảng gài


- HS thao tác trên que tính (gộp 8
que tính với 2 que tính) ở 5 que tính
được 1 chục que tính (bó lại thành 1
bó) và cịn 3 que tính rời, 2 chục que
tính thêm 1 chục que tính là 3 chục
que tính, lại thêm 3 que tính rời, như
vậy có tất cả là 33 que tính.


Vậy 28 + 5=33.
- Hướng dẫn HS đặt tính viết và tính


từ phải sang trái.



28
5
33


- 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ
1


- 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
<b>3. Thực hành.</b>


<b>Bài 1: (4p) Tính</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Dòng 1 HS làm bảng con 18 38 58 48


3 4 5 8


21 42 63 56


- Dòng 2 HS làm SGK, 5 em lên
chữa.


38 79 19 40 29


9 2 4 6 7


47 81 23 46 36


<b>Bài 2: (4p) Mỗi số 51, 43, 47, 25 là</b>
kết quả của của phép tính nào



- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

38 + 5 = 43
39 + 8 = 47
18 + 7 = 25


Bài 3: (6p) - Một HS đọc yêu cầu đề bài


- Nêu kế hoạch giải - Lớp làm vào vở


<b>Bài 4: (6p)</b>


Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm - HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS vẽ - HS tự đặt thước tìm trên vạch chia
cm để vẽ được đoạn thẳng dài 6 cm.


- Đặt thước, đánh dấu điểm ở vạch
0cm và vạch 5cm.


- Nhận xét chữa bài.


- Dựa vào thước, dùng bút nối hai
điểm đó ta được đoạn thẳng dài 6cm.
<b>C. Củng cố – dặn dò: (3p)</b>


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau



_______________________________________
<i><b> Tập làm văn</b></i>


<i><b> Tiết 4:</b></i> <b> CẢM ƠN – XIN LỖI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết nói lời cảm ơn xin lỗi, phù hợp với tình huống giao tiếp.


- Biết nói 3, 4 về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi
thích hợp.


<b>*QTE : Biết tham gia gạp gỡ mọi người và thiết lập mối quan hệ với mọi người</b>
<b>2. Rèn kĩ năng viết.</b>


- Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.
<b>3. Thái độ</b>


- GD cho HS nói lời cảm ơn, xin lỗi thành thực, lịch sự.
<b>* KNS:</b>


- Giao tiếp:cởi mở,tự tin trong giao tiếp ,biết lắng nghe ý kiến người khác
- Tự nhận thức về bản than


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- bảng phụ, vbt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 1 HS đọc bài tập 1, sắp xếp lại thứ
tự các tranh. Dựa theo tranh kể lại câu
chuyện "Gọi bạn".


- 1 HS kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong tổ học tập.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: (6p) Miệng</b>


- Nói lời cảm ơn… - HS thảo luận nhóm 2


a. Với bạn cho đi chung áo mưa - Cảm ơn bản !
- Mình cảm ơn bạn !
b. Với cô giáo cho mượn sách - Em cảm ơn cô ạ !
c. Với em bé nhặt hộ chiếc bút


<b>*QTE: khi mọi người giúp em một</b>
việc gì đó lúc đó em sẽ nói ntn ?


- Chị (anh) cảm ơn em …


<b>Bài 2: (6p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


- HS thực hiện nhóm 2
a. Với người bạn bị em lỡ giẫm vào



chân.


- Ôi, xin lỗi cậu.
b. Với mẹ vì em quên làm việc mẹ


dặn


- Ôi, con xin lỗi mẹ.
c. Với cụ già bị em va phải


<b>*QTE: khi em vơ tình mắc lỗi với</b>
một ai đó thì lúc đấy em sẽ nói gì ?


- Cháu xin lỗi cụ


<b>Bài 3: (7p) (Miệng)</b>


- GV nêu yêu cầu - HS quan sát tranh.


- Kể lại sự việc trong mỗi tranh
(nhớ dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích
hợp).


- Bạn trai làm vỡ lọ hoa


<b>*QTE : Trẻ em có quyền được</b>
<b>tham gia ; gặp gỡ và thiết lập mối</b>
<b>quan hệ với mọi người( nối lời cảm</b>
<b>ơn xin lỗi)</b>



- Xin lỗi mẹ (con xin lỗi mẹ ạ !)


<b>Bài 4: (7p) Viết</b>
- GV nêu yêu cầu bài.


- Nhớ lại những điều em đã học
hoặc bạn em đã kể khi làm bài, viết
lại.


- HS làm bài vào vở.


- Nhiều HS đọc bài. Cả lớp và GV
nhận xét góp ý.


- GV chấm 4, 5 bài viết hay nhất.
<b>C. Củng cố - dặn dò. (3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Thực hành những điều đã học.


___________________________________________
<b> Sinh hoạt</b>


<b> Tuần 4 - Phương hướng tuần 5</b>
<b>*1, Nhận xét tuần 4:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...


<i><b>* Tồn tại:</b></i>


………
…..…..………...


<i><b>*Tuyêndương: </b></i> ....


………...
………


<i><b>*Nhắcnhở: </b></i> .


………..
<b>2. Phương hướng tuần 5: </b>


+ Tiếp tục duy trì ổn định các nề nếp.


+ Xếp hàng ra vào lớp tốt, tham gia tốt các HĐ ngoại khoá
+ Thường xuyên rèn chữ viết


<b> An tồn giao thơng</b>
Bài 4: ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường đã học ở lớp 1.


- HS biết cách đi bộ và qua đường trên những đoạn đường có tình huống khác
nhau.



- HS biết quan sát phía trước khi đường an tồn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- HS biết chọn nơi qua đường an toàn.


- Ở đoạn đường nhiều xe qua lại tìm người lớn đề nghị giúp đỡ khi qua đường.
<b>3. Thái độ</b>


- HS có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Hoạt động 1: GTB (2p)</i>


<i>2. Hoạt động2: Quan sát tranh. (14p)</i>


* Mục tiêu: Giúp HS nhận thức hành vi đúng, sai để đảm bảo an toàn khi đi bộ trên
đường phố


* Tiến hành:


- GV chia lớp làm 5 nhóm- Các nhóm quan sát hình vẽ SGK- Thảo luận hành vi
đúng sai trong mỗi bức tranh.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiếnvà giải thích lý do.
- Thảo luận cả lớp:


? Những hành vi nào của ai là đúng?
? Những hành vi của ai là sai?



- HSNX – GVNX.


<b>GV: Khi đi bộ trên đường các em cần nắm tay người lớn.</b>
? Nếu đi ở đường không có vỉa hè cần phải lưu ý gì?
? Ở ngã tư, ngã năm khi qua đường cần chú ý gì?


<b>GV: Khi đi bộ cần đi trên vỉa hè, đi sát lề đường. Đi đúng đường dành riêng cho</b>
người đi bộ. Ở ngã tư ngã, năm muốn đi qua đường phải theo đèn tín hiệu giao
thơng.


<i>3. Hoạt động3: Thực hành theo nhóm. (14p)</i>


* Mục tiêu: Giúp HS có kỹ năng thực hiện những hành vi đúng khi đi bộ trên
đường.


* Tiến hành:


- Chia lớp làm 8 nhóm.


- Mỗi nhóm thảo luận giải quyết một tình huống.


<b>TH1. Nhà em và nhà bạn Lan ở cùng một ngõ hẹp. Em sang nhà Lan rủ Lan đi</b>
học. Em và Lan cần đi trên đường như thế nào để an toàn đến trường?


<b>TH2. Em và mẹ cùng đi chợ. Trên đường đi chợ về phải qua đoạn đường có nhiều</b>
vật cản trên vỉa hè. Em và mẹ cần đi như thế nào để đảm bảo an toàn?


<b>TH3. Em và chị phải đi qua đoạn đường khơng có đèn tín hiệu và vạch dành cho</b>
người đi bộ. Em và chị cần qua đường như thế nào để đảm bảo an toàn?



<b>TH4. Em muốn qua đường nhưng quãng đường ấy nhiều xe cộ. Em phải làm gì để</b>
được qua đường an tồn?


- Các nhóm báo cáo.
- Các nhóm NX bổ sung.
<b>Kết luận: </b>


- Khi đi bộ trên đường các em cần quan sát đường đi, khơng mải nhìn vật lạ trên
đường, chỉ qua đường ở những nơi có điều kiện an tồn.


- Cần quan sát kỹ xe qua lại khi qua đường nếu thấy khó khăn cần nhờ người khác
giúp đỡ.


<b>4. Củng cố dặn dò: (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×