Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma tran de CN12 1 tiet HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I


<b>Mơn: Cơng nghệ lớp 12 THPT</b>



(Thời gian: 45 phút, 20 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)



Phạm vi kiểm tra: I. Linh kiện điện tử và II. Một số mạch điện tử cơ bản


<b>Tên Chủ đề</b>


(nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủ đề 1: Linh kiện điện tử (7 tiết)</b>


<b>Điện trở - tụ</b>


<b>điện – cuộn</b>
<b>cảm</b>
<b>(2 tiết)=18,19%</b>


biết kí hiệu
của điện trở, tụ
điện, cuộn cảm


Giải thích
được các số
liệu kĩ thuật


của: điện trở,
tụ điện, cuộn


cảm


Phân loại
được điện
trở, tụ điện,


cuộn cảm
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>3</i>
0,75


1
0,25


1
0,25


<i>Số câu:5</i>
<i>điểm=1,25</i>
<i>Tỉ lệ: 12,5%</i>


<b>Thực hành:</b>
<b>Điện trở-tụ</b>


<b>điện-cuộn cảm</b>
<b>(1 tiết)=9,09%</b>


Đọc được và
đo được số
liệu kĩ thuật
của điện trở
theo vòng


màu
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2
0,5


<i>Số câu:2</i>
<i>điểm=0,5</i>
<i>Tỉ lệ:5 %</i>


<b>Linh kiện bán</b>
<b>dẫn và IC</b>
<b>(1 tiết)=9,09%</b>


Nhận biết cấu
tạo, hình dạng,
kí hiệu của các



linh kiện


So sánh cấu
tạo của một
số linh kiện
bán dẫn


Trình bày
được ngun


lí làm việc
của tirixto và


triac


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số điểm </i>


<i> Tỉ lệ %</i> 0,5 0,25 0,25 <i>Tỉ lệ: 10%điểm=1</i>


<b>Thực hành: </b>
<b></b>


<b>Điốt-tirixto-triac</b>
<b>(1tiết)=9,09%</b>


Nhận dạng
được các loại


điốt-tirixto
và triac


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,25


<i>Số câu: 1.</i>
<i>điểm=0,25</i>
<i>Tỉ lệ: 2,5 %</i>


<b>Thực hành:</b>
<b>Tranzito</b>
<b>(1 tiết)=9,09% </b>


Nhận dạng
được các loại


tranzito
PNP, NPN,
âm tần, công


suất nhỏ,
công suất


lớn
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm </i>


<i> Tỉ lệ %</i>


1
0,25


<i>Số câu: 1.</i>
<i>điểm=0,25</i>
<i>Tỉ lệ: 2,5%</i>


<b>Chủ đề 2: Một số mạch điện tử cơ bản (4 tiết)</b>


<b>Mạch chỉnh lưu</b>


<b>– nguồn một</b>
<b>chiều</b>
<b>(1tiết)=9,09%</b>


Biết được khái
niệm mạch


điện tử


Hiểu được
công dụng
của các linh
kiện trong sơ


đồ mạch
nguồn 1
chiều



Vẽ được sơ
đồ khối của
mạch nguồn
một chiều,
gọi tên các


khối
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


1
0,25


1
0,25


1
2


<i>Số câu: 3</i>
<i>điểm=2,5</i>
<i>Tỉ lệ:25 %</i>


<b>Mạch khuếch</b>
<b>đại – mạch tạo</b>


<b>xung</b>


Biết được chức


năng của mạch


khuếch đại


Hiểu được
sơ đồ mạch
và ngun lí


. Cho biết


được các
nhân tố ảnh


Trình bày
được nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(1tiết)=9,09%</b>


thuật toán


làm việc của
mạch KĐ
thuật toán


hưởng đến
các thông số
của mạch tạo


xung.



của mạch tạo
xung
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,25


1
0,25


1
0,25


1
3


<i>Số câu: 4</i>
<i>điểm=3,75</i>
<i>Tỉ lệ:37,5%</i>


<b>Thiết kế mach</b>
<b>điện đơn giản</b>
<b>(1tiết)=9,09%</b>


Biết được các
nguyên tắc và
các bước thiết


kế mạch điện


tử
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,25


<i>Số câu:1</i>
<i>điểm= 0,25</i>
<i>Tỉ lệ: 2,5 %</i>


<b>Thực hành:</b>
<b>Mạch nguồn</b>
<b>điện một chiều</b>


<b>(1tiết)=9,09%</b>


Nhận biết
được các linh
kiện trên sơ đồ


mạch
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>



1
0,25


<i>Số câu:1</i>
<i> điểm= 0,25</i>
<i>Tỉ lệ: 2,5 %</i>
Tổng số câu


Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>


Số câu: 9
Số điểm:2,25


<i>Tỉ lệ: 22,5%</i>


Số câu: 6
Số điểm:1,5


<i>Tỉ lệ: 15 %</i>


Số câu: 6
Số điểm:3,25


<i>Tỉ lệ:32,5 %</i>


Số câu: 1
Số điểm: 3
<i>Tỉ lệ:30 %</i>



Số câu: 22
Số điểm: 10
<i>Tỉ lệ:100 %</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×