Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.68 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẨN 22</b>
<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 106: KIỂM TRA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Kiểm tra tập trung các nội dung.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc , tính độ dài đường gấp khúc.
- Giải tốn có lời văn bằng một phép tính.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức học
<b>II. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
1. Tính nhẩm:
5 x 4 = 3 x 4 = 2 x 9 =
5 x 7 = 5 x 3 = 3 x 10 =
4 x 8 = 3 x 8 = 3 x 6 =
4 x 5 = 4 x 9 = 2 x 7 =
2 . Tính (theo mẫu):
5 x 4 + 9 = ………….. 4 x 9 + 3 =………..
= ………….. =………..
2 x 4 + 12 =……… 5 x 8 – 10 =……….
=………….. =………..
3. Mỗi chiếc ghế có 4 chân. Hỏi 8 chiếc ghế có bao nhiêu chân ?
4: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
5 x 9 = ? a- 35
b- 40
c- 45
d- 50
<b>_______________________________________</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 64+65: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời.
- Hiểu nghĩa chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng minh, sự hình thành
của mỗi người, chớ kiêu căng, hơn mình xem thường người khác.
<b>* QTE: Bạn bè phải có bổn phận đối xử tốt với nhau</b>
<b>*KNS:</b>
<b> -Tư duy sáng tạo</b>
- Ứng phó với căng thẳng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa bài đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
Tiết 2
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:( 5P)</b>
- Đọc thuộc lòng bài: Vè chim - 2 HS đọc
- Em thích lồi chim nào trong vườn
vì sao ?
- 2 HS trả lời.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu bài: cho hs quan sát</b>
tranh trên máy chiếu. Tranh vẽ gì?
Giới thiệu bài
- hs quan sát tranh trên máy chiếu
<b>2. Luyện đọc:(30p)</b>
2.1. GV mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. GV hướng dẫn luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- GV hướng dẫn cách đọc ngắt
giọng, nghỉ hơi 2 số câu trên bảng
phụ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân
từng đoạn, cả bài.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
CN đọc tốt nhất.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài:( 20p)</b>
Câu 2: - 2 HS đọc yêu cầu
- Tìm những câu nói lên thái độ của
chồn coi thường gà rừng ?
- Chồn vẫn ngầm coi thường bạn ít thế
sao ? Mình thì có hàng trăm.
Câu 2: - 2 HS đọc yêu cầu
Câu 3:
- Gà rừng nghĩ ra điều gì ? để cả hai
thốt nạn ?
- Gà rừng giả chết rồi bỏ chạy để đánh
lạc hướng người thợ săn tạo thời cơ cho
chồn vọt ra khỏi hang.
Câu 4: - 2 HS đọc yêu cầu
- Thái độ của chồn đối với gà rừng
thay đổi ra sao ?
* QTE: Bạn bè phải có bổn phận
đối xử tốt với nhau.
- Chồn thay đổi hẳn thái độ. Nó tự thấy
một trí khơn của bạn cịn hơn cả trăm trí
khơn của mình.
Câu 5: - 2 HS đọc u cầu
- Chọn một tên khác cho câu chuyện
theo gợi ý ?
- Chọn gà rừng thơng minh vì đó là tên
của nhân vật đang được ca ngợi.
<b>4. Luyện đọc lại:(20p)</b>
- Trong chuyện có những nhân vật
nào ?
- Người dẫn chuyện, gà rừng, chồn.
- Các nhóm đọc theo phân vai - 3, 4 em đọc lại chuyện
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5p)</b>
- Em thích nhân vật nào trong
truyện ? vì sao ?
- Thích gà rừng vì nó bình tĩnh, thơng
minh… có thể thích chồn vì đã hiểu ra sai
lầm của mình.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà kể lại cho người
thân nghe câu chuyện này.
<i><b>---Đạo đức</b></i>
<i><b>Tiết 22: BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ (T2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Học sinh hiểu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Cần nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp các tình huống khác nhau.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Lời yêu cầu, đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
<b>*QTE : Biết được quyền tham gia ý kiến,đề đạt những mong muốn nguyện vọng</b>
của bản thân.
- Học sinh biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.
<b>3. Thái độ</b>
- HS có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu.
<b>*KNS:</b>
- KN nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người khác.
- KN thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
I
<b> I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
- Tranh tình huống cho hoạt động 2.
- Bộ tranh nhỏ thảo luận nhóm.
- Biết nói lời yêu cầu đề nghị có phải
- 2 HS trả lời
- Biết nói lời yêu cầu đề nghị là sự tôn
trọng và tự trọng người khác.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
*Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động 1 : (9p)HS tự liên hệ </b>
* Mục tiêu: HS biết tự đánh giá việc sử dụng lời yêu cầu, đề nghị của bản thân.
* Cách tiến hành
- Em nào đã biết nói lời yêu cầu đề
nghị ?
- HS tự liên hệ
- Hãy kể lại một vài trường hợp cụ
thể ?
*VD: - Mời các bạn ngồi xuống.
- Đề nghị cả lớp mình trật tự
<b>Hoạt động 2 : (9p) Đóng vai</b>
* Mục tiêu : HS thực hành nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự khi muốn nhờ người
khác giúp đỡ
* Cách tiến hành
- GV nêu tình huống - hs quan sát tranh trên máy chiếu
HS thảo luận đóng vai theo từng cặp.
2) Em muốn được bố mẹ đưa đi
chơi vào ngày chủ nhật ?
- 2 vài cặp lên đóng vai trước lớp.
2) Em muốn hỏi thăm chú công an
đường đến nhà một người quen.
- VD: Cháu chào chú ạ ! Chú làm ơn
cho cháu hỏi thăm nhà bác Hoà…
3) Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc
bút ?
- Em lấy hộ chị chiếc bút.
<i><b>*Kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ,</b></i>
dù nhỏ của người khác, em cần có lời
nói và hành động cử chỉ phù hợp.
<b>Hoạt động 3: (9p)</b>
* Mục tiêu: HS thực hành nói lời đề nghị lịch với các bạn trong lớp và biết phân
biệt lời nói lịch sự và chưa lịch sự
* Cách tiến hành
Trò chơi: Văn minh lịch sử
- GV phổ biến luật chơi - HS nghe và thực hiện trò chơi.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>* QTE: Quyền được tham gia ý kiến, </b>
đề đạt mong muốn của bản thân
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>
- Khi cần người khác giúp đỡ em sẽ
nói như thế nào?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dị: Thực hiện nói lời u cầu,
đề nghị trong giao tiếp hàng ngày.
<i><b></b></i>
Ngày soạn:
<b>THỂ DỤC</b>
<b>BÀI 43: ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Thực hiện được đứng hai chân rộng bằng vai( hai bàn chân thẳng hướng phía
trước, hai tay đưa ra trước – sang ngang - lên cao thẳng hướng .
- Bước đầu thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>
- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân tập luyện.
<b> III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
<b>1. Phần mở đầu(4 - 6 phút)</b>
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Ôn các động tác tay nhảy.
* Kiểm tra bài cũ: đứng hai chân rộng
bằng vai (hai bàn chân thẳng hướng
phía trước).
<b> 2. Phần cơ bản (22 - 24 phút)</b>
- Ôn đứng hai chân rộng bằng vai( hai
bàn chân thẳng hướng phía trước), hai
tay đưa ra trước – sang ngang - lên cao
thẳng hướng .
- Học đi thường theo vạch kẻ thẳng
<b>3. Phần kết thúc (4 - 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố
- Nhận xét
- Dặn dò.
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Cán sự hô nhịp .
* 2 HS lên tập trước lớp.
HS + GV nhận xét đánh giá.
- Lần 1 : GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho HS
tập theo.
- Lần 2 : Cán sự hô nhịp cả lớp tập, GV quan
sát sửa sai cho HS.
- Lần 3 : GV chia tổ cho HS tự ôn tập theo khu
vực đã phân công, tổ trưởng chỉ huy.
Chọn 1 nhóm lên tập mẫu, HS + GV quan sát
nhận xét đánh giá
- GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải thích
- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS + GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
- GV ra bài tập về nhà.
HS về ơn RLTTCB, chơi trị chơi mà mình
thích.
<b></b>
<b>---HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b>
<b>Bài: TÌM HIỂU CẢNH ĐẸP CỦA ĐẤT NƯỚC, CỦA ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>
- Học sinh biết được nhiều cảnh đẹp của đất nước, từ đó thấy được sự giàu đẹp
của đất nước Việt Nam từ đó thêm yêu đất nước.
mình hơn
- Giúp học sinh tìm hiểu cảnh đẹp của địa phương qua tranh ảnh về cảnh đẹp đó.
- Giáo dục HS yêu quý quê hương, đất nước thông qua các cảnh đẹp của quê
hương, đất nước.
<b>* KNS: Tư duy sáng tạo. - Tìm kiếm và sử lí thơng tin.</b>
**BVMT: Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh vật của thiên nhiên và môi trường trên
đất nước ta.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
- Giáo viên và học sinh sưu tầm tranh, ảnh về cảnh đẹp đất nước.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : Gọi 1 số học sinh nhắc lại phương hướng học kì II</b></i>
- Giáo viên nhận xét – đánh giá .
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề.</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Tìm hiểu về cảnh đẹp đất nước.</b>
- Em nào đã có dịp đi tham quan những cảnh đẹp
đất nước?
- Em đã biết những cảnh đẹp nào?
- Em hãy mô tả một vài cảnh đẹp mà em đã đến?
- Ngồi những cảnh đẹp mà em đã đến, em cịn
biết thêm những cảnh đẹp nào qua sách báo?
- GV giới thiệu cho học sinh một số cảnh đẹp về
đất nước qua tranh vẽ.
-- Khi được đi tham quan những vẻ đẹp của đất
nước em cần có ý thức như thế nào ở nơi cơng
cộng?
* Giữ gìn danh lam, thắng cảnh đất nước là trách
nhiệm của mỗi người dân Việt nam đặc biệt là lứa
tuổi học trị.
<b>Tìm hiểu về cảnh đẹp của địa phương </b>
- Ở địa phương em có những cảnh đẹp nào?
- Em đã được đến thăm những cảnh đẹp nào?
- GV cho HS quan sát tranh đã sưu tầm về cảnh
đẹp quê em
- Lắng nghe.
- HS giơ tay.
- Đà Lạt, thác Pren; Đầm Sen;
Nha Trang…
- HS tự nêu.
- Động Phong Nha, kinh thành
- HS triển lãm tranh sưu tầm
được theo nhóm.
- Khi đến nơi nào tham quan em
ln có ý thức giữ vệ sinh
chung, bảo quản và giữ gìn
tài sản chung của thiên nhiên
cũng như của con người tạo
nên.
- Lắng nghe.
- Thác Đam Bri, công viên
thiếu nhi, và nhiều cảnh đẹp
khác nữa.
- HS tự trả lời.
<i><b>3. Củng cố: Em cần làm gì để phong cảnh nơi đó thêm đẹp? Giữ vệ sinh chung.</b></i>
** Qua bài này giáo dục các em điều gì? Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh vật của
thiên nhiên và mơi trường trên đất nước ta.
<i><b>4. Dặn dị: Về xem lại các cảnh đẹp đất nước. Chuẩn bị làm báo ảnh về cảnh đẹp</b></i>
đất nước.
<i><b></b></i>
<i><b>---Toán</b></i>
<b>Tiết 107: PHÉP CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>
1. Kiến thức
- Bước đầu nhận biết phép chia trong mỗi quan hệ với phép nhân.
2. Kĩ năng
- Biết đọc, tính kết quả của phép chia.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Chữa bài kiểm tra một tiết.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu bài: (2p)</b>
- Nhắc lại phép nhân 2 x 3 = 6
- Mỗi phần có 3 ơ. Hỏi hai phần có
mấy ơ ?
- Có 6 ơ.
- Viết phép tính 2 x 3 = 6
<b>2. Giới thiệu phép chia cho 2: (4p)</b>
- GV kẻ một vạch ngang (như hình vẽ)
- 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau.
Mỗi phần có mấy ơ ?
- Có 3 ơ
- Ta đã thực hiện một phép tính mới
đó là phép chia ?
- Vậy là 6 : 2 = 3, dấu ( : ) gọi là dấu
chia.
<b>3. Giới thiệu phép chia cho 3 (3p)</b>
- Vẫn dùng 6 ô như trên.
- 6 ô chia thành mấy phần để mỗi
phần có 3 ơ ?
- 6 ơ chia thành 2 phần.
- Ta có phép chia ? - Sáu chia ba bằng hai viết 6 : 3 = 2
<b>4. Nêu nhận xét quan hệ giữa</b>
<b>phép nhân và phép chia. (3p)</b>
- Mỗi phần có 3 ơ, 2 phần có 6 ơ. 2 x 3 = 6
- 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau,
mỗi phần có 3 ô.
- Từ phép nhân ta có thể lập được
mấy phép chia
- 2 phép chia
6 : 2 = 3
3 x 2 = 6
6 : 3 = 2
<b>5. Thực hành:</b>
Bài 2: (6p Cho phép nhân , viết hai
phép chia theo mẫu
- HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS đọc và tìm 2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
4 x 3 = 22
22 : 3 = 4
22 : 4 = 3
- Nhận xét chữa bài
5 x 4 = 20
20 : 4 = 5
20 : 5 = 4
Bài 2: (7p) Tính - HS làm bài
- Yêu cầu HS làm vào SGK 2 x 5 = 20
20 : 2 = 5
20 : 5 = 2
3 x 5 = 25
25 : 3 = 5
25 : 5 = 3
- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 3: (4p) Số ? </b>
Nhìn vào 3 ơ trống con có nhận xét
gi ?
-y/c cả lớp làm vào VBT.
Đọc /y/c bài tập
-điền tích ở phép nhân sau đó dùng tích đó
chia cho các thừa số để được kết quả của
phép chia.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Thực hiện phép chia.
- Nhận xét tiết học.
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 22: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện
<b>2. Kĩ năng</b>
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp.
<b>3. Thái độ</b>
- Tập trung theo dõi bạn kể nhận xét được ý kiến của bạn, kể tiếp được lời của bạn.
<b>*KNS:</b>
<b> -Tư duy sáng tạo</b>
<b> - Ra quyết đ ịnh</b>
- Ứng phó với căng thẳng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P) </b>
- Kể lại câu chuyện: Chim sơn ca và
bông cúc trắng
- 2HS kể
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện. - 2 HS nêu
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:(25p)</b>
Bài 2: Đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện
- Yêu cầu HS suy nghĩ trao đổi cặp
để đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
- HS thảo luận nhóm 2,
- Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu.
Đoạn 2: Chú chồn kiêu ngạo
Đoạn 2: Trí khơn của Chồn
Đoạn 3: Trí khơn của Gà rừng
Đoạn 4: Gặp lại nhau
2.2. Kể toàn bộ câu chuyện - HS đọc yêu cầu
- Dựa vào tên các đoạn yêu cầu HS
tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện
- HS kể chuyện trong nhóm
- Mỗi HS trong nhóm tập kể lại toàn bộ
câu chuyện.
3. Thi kể toàn bộ câu chuyện - Đại diện các nhóm thi kể tồn bộ câu
chuyện.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
nhóm kể hay nhất.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
- Qua câu chuyện em học được
điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương những em kể tốt.
Nhắc HS về nhà kể cho người
thân nghe
<i><b>---Chính tả: (Nghe – viết)</b></i>
<i><b>Tiết 43:</b></i> <b>MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
<b>I. </b>
<b> MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Rèn kỹ năng nghe – viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong truyện Một trí
khơn hơn trăm trí khơn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện viết các chữ có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn r/d/gi, dấu hỏi, dấu ngã.
<b>3. Thái độ</b>
- HS có ý thức luyện viết cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng: ch - Cả lớp viết bảng con
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe viết(29p)</b>
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả - HS nghe
- 2 HS đọc lại bài
- Sự việc gì xảy ra với gà rừng và
chồn trong lúc dạo chơi ?
- Tìm câu nói của người thợ săn ? - Có mà trốn bằng trời.
- Câu nói đó được đặt trong dấu gì ? - Câu nói đó được đặt trong dấu ngoặc
kép, sau dấu hai chấm.
- Viết chữ khó - HS tập viết trên bảng con
2.2. GV đọc bài chính tả - HS chép bài
- Đọc cho HS chép bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi đổi chéo vở kiểm tra
bài của nhau.
<b>3. Hướng dần làm bài tập:(8p)</b>
Bài 1: (4p) - 2 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn học sinh - HS làm bảng con
a. reo – giật – gieo
b. giả – nhỏ – hẻm (ngõ)
Bài 2: (4p) - 2 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn học sinh làm vào vở a. ….mát trong từng giọt nước hồ tiếng
chim.
….tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng
chung.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5p)</b>
- Nhận xét tiết học
- HS viết sai nhiều nhắc về nhà
viết lại.
<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 108:</b></i> <b>BẢNG CHIA 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2)
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Từ 2 phép nhân viết 2 phép chia. - 2 HS lên bảng
- 2 HS lên bảng
2 x 4 = 8
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu chia 2 từ phép nhân 2.</b>
<b>(3p)</b>
a. Nhắc lại phép nhân 2.
- Gắn bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm 2 chấm
trịn.
- Mỗi tấm bìa có tất cả mấy chấm
tròn.
8 chấm tròn
- Viết phép nhân 2 x 4 = 8
b. Nhắc lại phép chia.
- Trên các tấm bìa có 8 chấm trịn,
mỗi tấm có 2 chấm trịn. Hỏi có mấy
tấm bìa ?
8 : 2 = 4
c. Nhận xét
- Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8 ta có
phép chia là 8 : 2 = 4
<b>2. Lập bảng chia 2: (5p)</b>
- Tương tự như trên cho HS tự lập
bảng chia hai
- HS lập bảng chia 2
2 : 2 = 2 22 : 2 = 6
4 : 2 = 2 24 : 2 = 7
6 : 2 = 3 26 : 2 = 8
8 : 2 = 4 28 : 2 = 9
20 : 2 = 5 20 : 2 = 20
- Cho HS học thuộc bảng chia 2.
<b>3. Thực hành:</b>
Bài 2: (6p)Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào SGK
4 : 2 = 2 8 : 2 = 4
20 : 2 = 5 22 : 2 = 6
Bài 2: (5p) - HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ? - Có 8 quả cam chia đềuvào 2 đĩa
- Bài tốn hỏi gì ? - Mỗi đĩa có mấy quả cam
Bài 3: (7p)
- Mỗi số 4, 5, 3, 8 là kết quả của
phép tính nào ?
- HS tính nhẩm kết quả của các phép
tính. Rồi nối phép tính với kết quả
*VD: là kết quả của phép tính 20 : 2.
Bài 4 : Số ?
Nêu cách làm của bài tập này ?
Chúng ta phảI điền gì vào ơ trống
chưa biết?
Y/c cả lớp làm vào VBT,đổi chéo
vở
Đọc yc bài tập
-lần lượt lấy các số ở hàng trên chia cho 2
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2P)</b>
- Làm phép tính
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng
chia 2.
________________________________________
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 66: CÒ VÀ CUỐC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc lưu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể
với lời các nhân vật.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ khó: Cuốc, thảnh thơi…
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi sung sướng.
<b>* QTE: TE có quyền tham gia lao động phù hợp với khả năng của mình</b>
<b>*KNS: </b>
<b> -Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân</b>
<b>-Thể hiện sự cảm thơng</b>
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh nhận thức được có lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
- Nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc: (25p)</b>
2.2. Giáo viên đọc mẫu cả bài: - HS nghe
2.2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho
học sinh.
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- Nhận xét bình điểm cho các nhóm.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (7p)</b>
Câu 1: - 2 HS đọc yêu cầu
- Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế
nào ?
- Cuốc hỏi: Chị bắt tép vất vả thế chẳng
sợ bùn bẩn hết áo sao ?
Câu 2: - Vì sao Cuốc lại hỏi như
vậy.
- Vì cuốc nghĩ rằng áo cị trắng phau, cị
thường bay dập dờn như múa trên trời
cao.
- Cị trả lời cuốc thế nào ? - Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi
được thảnh thơi bay lên trời cao…
Câu 3:
- Câu trả lời của Cò chứa một lời
khuyên. Lời khuyên ấy là gì ?
<b>* QTE: Là một người con, người hs </b>
có được quyền tham gia lao động với
những công việc phù hợp với mình k ?
- Khi lao động khơng phải ngại vất vả
khó khăn.
- Mọi người ai cũng phải lao động
- Phải lao động mới sung sướng ấm no.
- Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh
thơi, sung sướng.
<b>4. Học thuộc lòng bài vè: (8p)</b>
- Câu chuyện có những nhân vật
nào?
- Người kể, cò, cuốc
- Thi đọc truyện.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nêu nội dung câu chuyện
- Nhận xét tiết học.
________________________________________
<i><b>Tiết 22: Tập viết: CHỮ HOA: S</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ:
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết viết chữ S hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu Sáo tắm thì mưa theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu
đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Có ý thức viết bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ cái viết hoa S đặt trong khung chữ.
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (4P)</b>
- Nhắc lại câu ứng dụng - 2 HS nhắc lại: Rít rít chim ca
- Cả lớp viết bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu bài:(2p)</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa S:</b>
<b>(7p)</b>
- Chữ S có độ cao mấy li ? - Cao 5 li gồm 2 nét viết liền, là kết
hợp giữa 2 nét cơ bản, cong dưới ngược
nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu
chữ.
- GV vừa viết mẫu vừa nối lại cách
viết.
2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng
con.
- HS tập viết bảng con.
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>(7p)</b>
3.2. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 2 HS đọc: Sáo tắm thì mưa
- Em hiểu nghĩa câu trên như thế
nào ?
- Hễ thấy có sáo tắm là sắp có mưa.
3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu
nhận xét:
- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - S, h
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Chữ t
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 2 li
- Khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết 2 chữ o.
3.2. Hướng dẫn HS viết chữ Sáo vào
bảng con
- HS viết bảng.
<b>4. Hướng dẫn viết vở (20p)</b> - HS viết vở theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
<b>5. Chấm, chữa bài: (3p)</b>
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ S.
<i><b> BÀI 44: TRÒ CHƠI “NHẢY Ô”</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi “Nhảy ơ”.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức học
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>
- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b> III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(4 - 6 phút)</b>
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .
* Kiểm tra bài cũ : Đi theo vạch kẻ,
hai tay chống hông
<b> 2. Phần cơ bản (22 - 24 phút)</b>
- Đi theo vạch kẻ, hai tay chống
hông:
2 – 3 lần 10m
- Đi theo vạch kẻ, hai tay dang
ngang:
2 – 3 lần 10m
- Trò chơi “Nhảy ô”: 7 – 8 phút
<b>3. Phần kết thúc ( 4 - 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố
- Nhận xét
- Dặn dò
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
* 2 HS lên tập trước lớp .
HS + GV nhận xét đánh giá.
- GV nêu tên động tác và chia nhóm cho
HS tập luyện, cán sự nhóm điều khiển qn
của nhóm mình
Chọn 1 nhóm lên tập mẫu, HS + GV quan
sát nhận xét đánh giá
- GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải
thích động tác. HS lần lượt đi theo từng
hàng từng em. GV nhận xét sửa sai cho
từng HS
- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi,
luật chơi. GV chơi mẫu (1 lần), hướng dẫn
cho từng HS thực hiện, GV kết hợp sửa sai
- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS + GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
- GV ra bài tập về nhà.
HS về ơn RLTTCB, chơi trị chơi mà mình
thích.
<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 109: MỘT PHẦN HAI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Giúp HS nhận biết "Một phần hai"; biết viết và đọc 1<sub>2</sub> .
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các mảnh giấy hoặc bìa vng, hình trịn, hình tam giác đều.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc bảng chia 2
<b>B. BÀI MỚI: (15P)</b>
2. Giới thiệu bài: Một phần hai
- Cho HS quan sát hình vng - HS quan sát
- Hướng dẫn viết 1
2 đọc: Một phần hai
<i><b>*Kết luận: Chia hình vuông thành</b></i>
hai phần bằng nhau, lấy đi một phần
được 1<sub>2</sub> hình vng.
- Một phần hai cịn gọi là gì ?
- VD ;Đưa một số hình khác cho
HS nhận xét
1
2 còn gọi là một nửa.
<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1:(10p) Đã tơ mầu 1/2 vào hình
nào
- HS đọc u cầu
- HS quan sát các hình kẻ chia đơi rồi
- Đổi chéo vở nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (5P)</b>
Trị chơi: Tơ mầu vào các hình có 1/2
- Nhận xét tiết học.
<i><b></b></i>
<i><b>---Tự nhiên xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 22: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tiếp)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: HS biết:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của người dân
địa phương.
- Biết được hoạt động của những người dân xung quanh
<b>3. Thái độ</b>
- HS có ý thức gắn bó yêu quê hương.
<b>* KNS: </b>
- Kĩ năng quan sát: Tìm kiếm và xử lí thơng tin: quan sát về nghề ngiệp của
người dân ở địa phương
- Phát triển kĩ năng hợp tác: trong q trình thực hiện cơng việc
<b>* GDBĐ: Kể tên về nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của những</b>
người dân địa phương; HS có ý thức gắn bó quê hương.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình vẽ trong SGK ( T 44, 45, 46, 47)
- Tranh ảnh sưu tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của người dân.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Kể tên các nghề nghiệp của
người dân mà em biết.
- Nghề đánh cá, nghề làm muối ở
vùng biển, trồng trọt…
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Giờ trước các em </b>
đã được biết một số ngành nghề ở
miền núi và các vùng nông thơn. Cịn
thành phố có những ngành nghề nào
hơm nay chúng ta học.
*Hoạt động 2<b> : (9p) Kể tên ngành </b>
nghề ở thành phố.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi - HS thảo luận
thành phố ?
*<i>VD</i>: Nghề công nhân, công an, lái
xe…
*
<b> Hoạt động 2 :(9p) Kể và nói tên </b>
một số người dân ở thành phố
thơng qua hình vẽ trên máy chiếu.
- Ngành nghề của người dân
trong hình đó ?
- Nghề lái ô tô, bốc vác, nghề láo
tàu, hải quan.
- Hình vẽ 3 nói gì ? - ở đó có rất nhiều người đang bán
hàng, đang mua hàng.
- Người dân ở khu chơ đó làm
nghề gì ?
- Những người làm trong nhà
máy đó gọi là nghề gì ?
- Cơng nhân.
- Em thấy hình 5 vẽ gì ? - Vẽ 2 khu nhà, trong đó có nhà trẻ,
bách hoá, giải khát.
- Những người làm trong nhà
đó là làm nghề gì ?
- Cơ ni dạy trẻ, bảo vệ, người bán
hàng.
*
<b> Hoạt động 3 : (9p)Liên hệ thực tế</b>
- Người dân nơi bạn sống thường làm
nghề gì ? - Bác hàng xóm làm nghề thợ điện.
- Bạn có thể mơ tả lại ngành nghề
đó cho các bạn trong lớp biết ?
- Cơng việc của bác là sửa chữa điện bị
hỏng.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét, khen ngợi một số tranh
vẽ đẹp
- HS nghe
- Chuận bị cho bài học sau.
<b></b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện Cò và Cuốc.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi, thanh ngã.
<b>3. Thái độ</b>
- HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- GV đọc cho HS viết: reo hị, giữ
gìn, bánh dẻo.
- HS viết bảng con.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết: (29p)</b>
2.2. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả một lần - HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Đoạn viết nói chuyện gì ? - Cuốc thấy Cị lội ruộng hỏi cị có ngại
bẩn khơng.
- Bài chính tả có một câu hỏi của
Cuốc, 2 câu hỏi của Cò, các câu nói
của Cị và Cuốc được đặt sau những
dấu câu nào ?
- Cuối câu hỏi của Cuốc có dấu chấm
hỏi.
2.2. GV đọc cho HS viết bài vào vở: - HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (8p)</b>
Bài 2: Lựa chọn - 2 HS đọc yêu cầu
- GV đưa bảng phụ mời HS lên
bảng làm
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại cho đúng những từ
ngữ viết sai.
<i><b></b></i>
<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tiết 22: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM</b></i>
<b>DẤU CHẤM, DẤU PHẨY </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Mở rộng vốn từ về chim chóc, biết thêm tên một số lồi chim, một số thành ngữ
về loài chim.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<b>3. Thái độ</b>
- GDHS phải biết yêu quý và bảo vệ loài chim.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ 7 loài chim ở bài tập 2.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
- 4 tờ phiếu viết nội dung bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 2 HS hỏi đáp cụm từ ở đâu
- Nhận xét,
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>2. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1: (20p) (Miệng) - 2 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong
SGK trao đổi theo cặp.
- HS quan sát tranh và nói tên từng
lồi chim.
bàng; 5. Vẹt; 6. Sáo, 7. Cú mèo.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: (8p) (Miệng) - HS đọc yêu cầu.
- GV giới thiệu tranh ảnh các loài
chim
- HS quan sát và thảo luận nhận ra
- Gọi 2 HS lên bảng điền tên các loài
chim thích hợp vào chỗ trống.
a. Đen như qua (đen, xấu)
b. Hơi như cú
c. Nhanh như cắt
d. Nói như vẹt
c. Hót như khướu
Bài 3: (8p) (Viết) - 2 HS đọc yêu cầu
- GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng, 3, 4
HS lên thi làm bài.
- Ngày xưa có đơi bạn Diệc và Cò.
Chùng thường cùng ở, cùng ăn, cùng
làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn
gắn bó với nhau như hình với bóng.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị: Về nhà học thuộc các thành
ngữ ở bài tập 2.
<i><b>--- </b></i>
<b>THỦ CÔNG</b>
<i>Bài</i>
<i> </i><b>: GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ ( tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán phẳng, thẳng.
Phong bì cân đối, đẹp.
<b>3. Thái độ</b>
- Thích làm phong bì để sử dụng.
* Với HS khéo tay :
- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng, phẳng.
Phong bì cân đối.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Phong bì mẫu. Mẫu thiệp chúc mừng.
- Quy trình gấp, cắt, dán phong bì.
- Giấy thủ cơng, vở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
- Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp
cắt dán phong bì.
- Nhận xét, đánh giá.
- Gấp cắt dán phong bì.
- 2 em lên bảng thực hiện các thao tác
gấp.
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới :</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i> Gấp, cắt, dán được phong
bì (t2)
- Nghe – nhắc lại
b)<i>Hướng dẫn các hoạt động : </i>
<b>Hoạt động 1 : </b>
- Quan sát, nhận xét.
- Mặt trước mặt sau của phong bì như thế
nào ?
- Quan sát.
- Hình chữ nhật.
- Mặt trước ghi “người gửi”, “người
nhận”.
- Mặt sau dán theo 2 cạnh để đựng thư,
thiệp chúc mừng. Sau khi cho thư vào
phong bì, người ta dán nốt cạnh cịn lại.
<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>
- Đặt câu hỏi để HS nhắc lại quy trình gấp,
cắt, dán phong bì.
+ <i>Bước 1</i> : Gấp phong bì.
+ <i>Bước 2</i> : Cắt phong bì.
+ <i>Bước 3 </i>: Dán thành phong bì.
- HS nêu, cả lớp nhận xét
<i>Bước 1</i> : Gấp phong bì.
<i>Bước 3</i> : Dán thành phong bì.
- Tổ chức cho HS thực hành
- Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành sản
phẩm.
Đánh giá sản phẩm của học sinh.
- HS thực hành theo nhóm.
- Các nhóm trình bày sản phẩm
- Hồn thành và dán vở.
<b>3. Nhận xét – Dặn dò.</b>
<b>-</b> Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả học
tập của HS.
TRA CHƯƠNG “ PHỐI HỢP GẤP, CẮT,
DÁN HÌNH
<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b>Tiết 120: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp HS học thuộc bảng chia 2 và rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 2.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết giả bà tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2)
<b>3. Thái độ</b>
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)</b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài tập:</b>
Bài 2: (5p)tính nhẩm - 2 HS đọc yêu cầu
- Học sinh tự nhẩm và điền kết quả
vào SGK.
8 : 2 = 4 24 : 2 = 7
- HS đọc nối tiếp. 26 : 2 = 8 20 : 2 = 20
20 : 2 = 5 28 : 2 = 9
6 : 2 = 3 22 : 2 = 6
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: (6p)Tính nhẩm - 2 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào SGK.
- HS làm bài sau đó tiếp nối nhau đọc
từng phép tính.
2 x 6 = 22 2 x 2 = 4
22 : 2 = 6 4 : 2 = 2
2 x 8 = 26 2 x 2 = 2
26 : 2 = 8 2 : 2 = 2
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: (7p) - HS đọc đề toán
Bài 5: (5p) Đánh dấu nhân vào ô
trống ở bức tranh có sẵn số con vịt
đang bơi, tơ màu vào số con vịt đó :
Hình nào có 1<sub>2</sub> số con vịt đi lên bờ
?
- Đọc y/c bài tập
- Học sinh quan sát hình.
Có 1<sub>2</sub> số con vịt đi lên bờ.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2P)</b>
- ½ cịn gọi là gì?
- Nhận xét tiết học.
<i><b></b></i>
<i><b>---Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 22:</b></i> <b>ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kỹ năng viết đoạn: Biết sắp sếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh biết nói lời xin lỗi
<b>* QTE : Quyền được tham gia đáp lời xin lỗi</b>
<b>*KNS:</b>
<b> - Giao tiếp ứng xử văn hóa</b>
<b> - Lắng nghe tích cực</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 2
- 3 bộ băng giấy mỗi bộ gồm 4 băng, mỗi băng viết sẵn, 2 câu a, b, c.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Thực hành nói lời cảm ơn đáp lại
lời cảm ơn ở bài tập 2.
- 2 cặp HS thực hành
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 2: (9p) (Miệng)</b> - 2 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời các nhân vật trong tranh - Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời
các nhân vật.
- Yêu cầu 2 cặp HS thực hành - HS thực hành nói lời xin lỗi và đáp lại.
- Trong trường hợp nào cần nói lời
xin lỗi ?
- Khi làm điều gì sai trái.
- Nên đáp lại lời xin lỗi của người
khác với thái độ như thế nào ?
- Tuỳ theo lỗi có thể nói lời đáp khác
nhau.
<b>Bài 2: (7p) (Miệng)</b> - 2 HS đọc yêu cầu
- Mỗi cặp HS làm mẫu - HS làm mẫu
HS2: Xin lỗi cho tớ đi trước một chút.
HS 2: Mời bạn.
- Tương tự phần trên cho nhiều HS
thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp.
<b>* QTE: Khi con muốn làm một</b>
điều gì trước mà chưa đến lân mình thì
con sẽ nói ntn ?
<b>Bài 3: (8p)</b> - 2 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm - Câu b: Câu mở đầu
- Xắp xếp lại thứ tự các câu thành
đoạn văn
- Câu a: Tả hình dáng
- Câu d: Tả hoạt động
- Câu c: Câu kết
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Trong trường hợp nào con nên nói
lời xin lỗi?
- Nhận xét tiết học.
<b>___________________________________________</b>
<b>SINH HOẠT Tuần 22</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 22.
- Nắm được phương hướng tuần 23.
- HS sinh hoạt thường xuyên, có nền nếp.
<b>II. Các hoạt động Sinh hoạt</b>
1 Nhận xét các hoạt động trong tuần 22
<b>+ Đạo đức :</b>
Nhìn chung HS ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết giúp đỡ
bạn bè .
+ Học tập : - Học tập chăm chỉ, giờ học sôi nổi, chăm chú nghe giảng, có ; ý thức
tự giác trong học tập :
- Học tập chăm chỉ, giờ học sôi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức tự giác trong
- Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập, chữ viết cịn chưa đẹp :
………..
<b>+ Lao động vệ sinh : - Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh </b>
lớp học sạch sẽ, còn một vài hôm lớp học trực nhật chưa tốt lắm .
<b>Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt sao :</b>
- 100% HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra.
- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trường đề ra.
<i><b>2 Phương hướng tuần 23:</b></i>
- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .
- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra .
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài, luyện chữ .
- Hăng hái trong mọi hoạt động của trường, Đội đề ra.
- Chăm chỉ sinh hoạt sao để trao đổi học tập, giúp nhau cùng tiến bộ .
- Thực hiện nghiêm túc các nghị định về cấm đốt pháo, thả đèn trời. Thực hiện
ATGT trong dịp tết
<i><b>3. Ý kiến của HS:</b></i>
* GV chốt lại : Tuyên dương HS tiến bộ: