Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

TOAN BAI 2 BCV THAY THACH HOANG DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.94 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương trình Đảm bảo



Chương trình Đảm bảo



chất lượng giáo dục trường học



chất lng giỏo dc trng hc



(SEQAP)



(SEQAP)



<b>Hngdndyhc</b>



<b>Hngdndyhc</b>

<b></b>

<b></b>



<b>Mộtưsốưdạngưbàiưthựcưhànhưchủưyếuư</b>



<b>Mộtưsốưdạngưbàiưthựcưhànhưchủưyếuư</b>



<b>củngưcốưkiếnưthức,ư</b>



<b>củngưcốưkiếnưthức,ư</b>



<b>kỹưnăngưmônưtoánư</b>



<b>kỹưnăngưmônưtoánư</b>



<b>lớpư4,ưlớpư5</b>



<b>lớpư4,ưlớpư5</b>



6-2011



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hngdndyhc



Hngdndyhc



mộtưsốưdạngưbàiưthựcưhànhưchủưyếuưcủngưcốư



mộtưsốưdạngưbàiưthựcưhànhưchủưyếuưcủngưcốư



kiếnưthức,ưkỹưnăngưmônưtoánưlớpư4,ư5



kiếnưthức,ưkỹưnăngưmônưtoánưlớpư4,ư5



ã

<sub>Gii thiu cỏc dng bi thực hành </sub>

<sub>chñ yÕu</sub>

<sub>, </sub>



mỗi dạng bài là đại diện của một nhóm bài


luyện tập, thực hành củng cố cho một kiến


thức, kĩ năng cụ thể thuộc một mạch nội dung


của mơn Tốn.



Hướng dẫn dạy học từng dạng bài thực hành



chñ yÕu

theo phạm vi, cấu tạo, mức độ của nội



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các dạng bài thực hành </b>



<b>Các dạng bài thực hành </b>

<b>chủưyếu</b>

<b>chủưyếu</b>



<b>theo </b>




<b>theo </b>

<b>cácưmạchưkiếnưthức</b>

<b>cácưmạchưkiếnưthức</b>



<b>1. Cỏc dng bi thc hnh v s học</b>



<b>2. Các dạng bài thực hành về “Các yếu tố </b>


<b>hình học”</b>



<b>3. Các dạng bài thực hành về “Đại lượng </b>


<b>và đo đại lượng”</b>



<b>4. Các dạng bài thực hành về “Giải tốn </b>


<b>có lời văn”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Các dạng bài thực hành </b>



<b>I. Các dạng bài thực hành </b>



<b>về số học</b>



<b>về số học</b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>Líp 4</b>



<b>1. Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.</b>



<b>2. Phân số và các phép tính với phân số.</b>

<b> </b>


<b> </b>




<b>Líp 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Líp­



Líp­

<b>4</b>

<b>4</b>



<b>I. Số tự nhiên </b>



<b>I. Số tự nhiên </b>



<b>1. Dạng bài TH về đếm, đọc, viết, cấu tạo thập phân của số </b>


<i><b>Dạng 1:</b></i><b> Liên quan đến phép đếm </b>


Ví dụ : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 300 000; 400 000; 500 000;…..;……


<i><b>Dạng 2:</b></i><b> Đọc số</b>


Ví dụ : Đọc số : 546 217; 32 640 507; 509 333 207 …


<i><b>Dạng 3:</b></i><b> Viết số </b>


<i>Ví dụ 1: Viết số sau : Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm năm mươi tư</i>
<i>Ví dụ 2: Viết số, biết số đó gồm: Tám nghìn, năm trăm, năm chục </i>


<i><b>Dạng 4:</b></i> C<b>ấu tạo thập phân của số và giá trị vị trí của các chữ số trong một số </b>


<i><b> Gồm các dạng bài tập:</b></i>



+ Xác định một số cho trước gồm ? đơn vị, chục, trăm, nghìn, triệu,…
+ Viết số khi biết số đó gồm bao nhiêu đơn vị, chục, trăm, nghìn, triệu,…
+ Viết thành tổng: Ví dụ : <i>387= 300 + 80 + 7</i>


+ Xác định một chữ số cụ thể trong một số thuộc hàng nào, lớp nào hoặc một lớp,
một hàng cụ thể gồm những chữ số nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H</b>



<b>H</b>

<b>ướng dẫn HS:</b>

<b>ướng dẫn HS:</b>



<b> </b>


<b> - D¹ng­1: </b>


Gióp HS Nhận biết qui luật sau đó đếm thêm hoặc đếm theo thứ tự để xác


định số thích hợp


<b> - D¹ng­2,­3:</b>


. Tách số thành từng lớp (từ phải sang trái). Sau đó dựa vào cách đọc số
có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc, và đọc từ trái sang phải.


. Dựa vào cách đọc số để viết số: Viết từ trái sang phải viết bắt đầu từ
chữ số hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.


<b>­­-­D¹ng­4: </b>


Dựa vào cấu tạo thập phân của số để viết số đó. HS cần nhận biết các


chữ số đứng ở các hàng tương ứng.


Lưu ý:


- Dạng bài tập trên thường được đưa ra dưới dạng : thực hiện theo mẫu và
mẫu đó được lặp đi lặp lại nhiều lần để rèn kĩ năng cho HS. GV cần
hướng dẫn HS quan sát mẫu, hiểu mẫu và thực hiện theo mẫu sau đó
tự thực hiện.


- Ở tiểu học không yêu cầu viết tách các chữ số theo lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Líp 4</b>



<b>Líp 4</b>



<b>I. Số tự nhiên</b>


<b>I. Số tự nhiên</b>



<b>2 . Về quan hệ số lượng và quan hệ thứ tự</b>


<b> a) Dạng 1: </b>

So sánh các số tự nhiên



* So sánh hai số , So sánh hai số đo cùng một đại


lượng :



Ví d :

Điền dấu

(>, <, =)

vào chỗ chấm :



432526 ... 43989

276434 ... 267434 715392 ... 715392



8 tấn….8100kg 3 tấn 500kg ….3500 kg




<b>b) Dạng 2: </b>

Tìm số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm


các số



<b>c) Dạng 3: </b>

Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé (từ


bé đến lớn) trong một nhóm các số



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn HS:</b>



<b>Hướng dẫn HS:</b>



a) So sánh

hai sè

theo qui tắc:



- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì


bé hơn.



- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở


cùng một hàng kể từ trái sang phải.



b) So sánh hai số đo cùng một đại lượng

thực hiện theo các bước:


- Đổi về cùng một đơn vị đo;



- So sánh hai số có cùng đơn vị đo;



c)

Tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các số, Sắp xếp


các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn

dựa vào so


sánh các số



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Líp­4



Líp­4




<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>C¸c­phÐp­tÝnh­víi</b>

<b>C¸c­phÐp­tÝnh­víi</b>

<b> số tự nhiên</b>

<b> số tự nhiên</b>



<i><b>Các phép tính , tính chất các phép tính trên số tự </b></i>


<i><b>nhiên</b></i>



<i><b> a) Thực hành tính (cộng, trừ, nhân, chia): </b></i>



<b> Dạng: Tính viết (Đặt tính rồi tính), Tính nhẩm</b>



<b> b) Tính chất các phép tính (tính chất giao hốn và kết hợp của </b>


phép cộng và phép nhân; tính chất nhân một số với một


tổng…)



<b> Hướng dẫn:</b>



- Thực hiện đặt tính và tính từ phải sang trái theo qui tắc đã biết


- Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc thêm một,



hai, ba chữ số 0 vào bên phải số đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tính giá trị của biểu thức</b>



<b>Tính giá trị của biểu thức</b>



<b>a) Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức</b>



<b>b) Dạng 2: So sánh giá trị hai biểu thức</b>



<b>Hướng dẫn :</b>



- Thay mỗi chữ một giá trị số tương ứng.


- Tính giá trị của biểu thức số theo qui tắc:



đối với

biểu thức chỉ cú dấu phộp tớnh cộng, trừ



hoặc nhân, chia; biểu thức có các dấu phép tính


cộng, trừ, nhân, chia; biểu thức có dấu ngoặc ().


- Tính giá trị của mỗi biểu thức, rồi mới so sánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tìm thành phần chưa biết của phép tính; </b>



<b>Tìm thành phần chưa biết của phép tính; </b>



<b>Vận dụng dấu hiệu chia hết</b>



<b>Vận dụng dấu hiệu chia hết</b>



<b> Hướng dẫn</b> <b>HS</b><i>:</i>


<b> 1. Tìm thành phần chưa biết của phép tính:</b>


Sử dụng mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả trong phép tính để
tìm x. Có 6 qui tắc như sau :


- Muốn tìm số hạng (thừa số) chưa biết ta lấy tổng (tích) trừ đi (chia cho)
số hạng (thừa số) đã biết.


- Muốn tìm số bị trừ (bị chia) ta lấy hiệu (thương) cộng (nhân) với số trừ


(chia).


- Muốn tìm số trừ (chia) ta số bị trừ (bị chia) trừ đi (chia cho) hiệu (thương).


<b> 2. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 . Mét­sè­dÊu­hiÖu­sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phân số</b>



<b>Phân số</b>



<i><b>Khái niệm phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. </b></i>



<b> a) Dạng 1: Viết, đọc phân số dựa trên hình ảnh trực </b>


<b>quan</b>



<b> b) Dạng 2: Viết phân số khi biết tử số và mẫu số</b>


<b> c) Dạng 3: Viết và đọc phân số</b>



<b> d) Dạng 4: Viết thương của phép chia số tự nhiên dưới </b>


<b>dạng phân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phân số</b>



<b>Phân số</b>



<b>1. Phân số bằng nhau, rút gọn, qui đồng mẫu số các PS</b>



<i><b> </b></i>

a) Dạng 1: Dựa vào tính chất cơ bản của phân số để rút gọn PS


b) Dạng 2: Qui đồng mẫu số




c) Dạng 3: So sánh các phân số



<b>2. Các phép tính với phân số</b>



<i><b> 2.1. Phép cộng, phép trừ phân số</b></i>



<i><b> </b></i>

a) Dạng 1: Phép cộng, phép trừ hai phân số cùng mẫu


b) Dạng 2: Phép cộng, phép trừ hai phân số khác mẫu


c) Dạng 3: Phép cộng, phép trừ một số tự nhiên cho


một phân số



<i><b> 2.2. Phép nhân, phép chia phân số</b></i>



<b> </b>

a) Dạng 1: Phép nhân, phép chia phân số



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sè­häc­líp­5</b>



<b>Sè­häc­líp­5</b>



<b> I. Các dạng bài tập TH về phân số thập phân, </b>


<b>hỗn số</b>



<b> 1. Các bài tập về phân số thập phân</b>


<b> </b>

1.1. Nhận dạng phân số thập phân



1.2. Viết phân số thành phân số thập phân



<b> 2. Các bài tập về hỗn số</b>



<b> </b>

2.1. Cấu tạo hỗn số, đọc và viết hỗn số




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Sè­häc­líp­5</b>



<b>Sè­häc­líp­5</b>



<b>3.</b>

<b> Các dạng bài tập thực hành về số thập phân </b>
<b> </b>a) Viết phân số thập phân thành số thập phân


b) Chuyển đổi số thập phân thành hỗn số hoặc phân số thập phân
c) Viết số đo dưới dạng số thập phân


d) Cấu tạo số thập phân, các hàng của số thập phân
- Xác định các hàng của số thập phân


- Viết số thập phân theo mô tả cấu tạo của nó (bao nhiêu đơn vị, bao nhiêu
phần mười, phần trăm, phần nghìn, ..)


e) So sánh số thập phân (bài tập so sánh số thập phân; tìm số bé nhất, lớn nhất,
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn,..)


<b>4.</b>

<b> Dạng bài thực hành về các phép tính với số thập phân.</b>
<b> </b>a) Cộng các số thập phân


b) Trừ các số thập phân
c) Nhân các số thập phân.
d) Chia số thập phân.


e) Tính giá trị biểu thức


<b>5</b>

<b>.</b>

<b> Dạng bài tập TH về tỷ số phần trăm</b>


a) Các bài tập về tìm tỉ số phần trăm của hai số
b) Tìm một số biết tỉ số phần trăm của nó


<b>6</b>

<b>.</b>

<b> Dạng bài TH về sử dụng máy tính bỏ túi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Líp­4</b>


<b>Líp­4</b>



<b>Các dạng bài thực hành về “Các yếu tố hình học”</b>


<b>Các dạng bài thực hành về “Các yếu tố hình học”</b>



<b> 1. Dạng bài TH về nhận dạng hình</b>



<b> </b>

Dạng 1: Nhận dạng hình và các đặc điểm của hình.



Dạng 2: Nhận dạng hình đã học trong một hình phức tạp


hơn



Dạng 3: Thực hành vẽ hình (sử dụng thước thẳng, êke).



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Líp­5</b>



<b>Líp­5</b>



<b>Các dạng bài thực hành về “Các yếu tố hình học”</b>


<b>Các dạng bài thực hành về “Các yếu tố hình học”</b>



<b>Hình tam giác</b>




- Nhận dạng một số dạng hình tam giác: tam giác vng, tam giác có


1 góc tù, tam giác có 3 góc nhọn



- Xác định đường cao và đáy tương ứng của tam giác;


- Tính diện tích tam giác



<b> Hình thang</b>



- Bài tập nhận dạng, vẽ hình thang


- Tính diện tích hình thang



<b> Hình trịn, đường trịn</b>



- Vẽ hình trịn, đường trịn



- Tính chu vi hình trịn, Tính diện tích hình trịn



<b> Hình hộp chữ nhật, hình lập phương</b>



- Phân tích các yếu tố mặt, cạnh, đỉnh của HHCN, HLP


- Tinh diện tích xung quanh, tồn phần HHCN



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Líp­4</b>



<b>Líp­4</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Các dạng bài thực hành về “Đại lượng </b>



<b>Các dạng bài thực hành về “Đại lượng </b>




<b>và đo đại lượng”</b>



<b>và đo đại lượng”</b>



<b>Dạng 1:.Đọc, viết số đo đại lượng (có 1 hoặc 2 </b>


<b>tên đơn vị đo)</b>



<b>Dạng 2: Chuyển đổi số đo đại lượng </b>



<i> - </i>

Đổi số đo đại lượng có một tên đơn vị đo (đổi


từ danh số đơn sang danh số đơn).



- Đổi số đo đại lượng có hai tên đơn vị đo (đổi từ


danh số phức hợp sang danh số đơn

<i>). </i>



<b>Dạng 3: Các phép tính với các số đo đại lượng</b>


<b>Dạng 4: Thực hành đo và ước lượng số đo đại </b>



<b>lượng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Líp­5</b>



<b>Líp­5</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Các dạng bài thực hành về “Đại lượng và </b>



<b>Các dạng bài thực hành về “Đại lượng và </b>



<b>đo đại lượng”</b>




<b>đo đại lượng”</b>



<b>1 Dạng bài TH về các đơn vị đo diện tích và mối quan </b>


<b>hệ giữa các đơn vị đo</b>



<b> </b>

Đọc và viết số đo diện tích, Đổi đơn vị đo diện tích



<b> 2. Dạng bài TH về đại lượng đo thời gian</b>



a) Các bài TH về đổi đơn vị đo thời gian.



Các bài TH yêu cầu đổi từ năm ra tháng, từ ngày ra giờ,


từ giờ ra phút và từ phút ra giây. Đồng thời, biết đổi ngược


lại từ phút ra giờ.



b) Các bài tập về cộng, trừ số đo thời gian



c) Các bài tập về nhân số đo thời gian với 1 số, chia số đo


thời gian cho 1 số



<b> 3. Các bài tập về vận tốc</b>



Để tìm vận tốc :

<i>v = s: t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­</b>



<b>­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­</b>

<b>Líp­4</b>

<b>Líp­4</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>




<b> </b>

<b>Các dạng bài thực hành về </b>

<b>Các dạng bài thực hành về </b>


<b> “Giải tốn có lời văn”</b>


<b> “Giải tốn có lời văn”</b>



<b>Dạng 1: Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị</b>


<b>Dạng 2: Bài toán về tìm số trung bình cộng</b>



<b>Dạng 3 : Bài tốn về tìm hai số biết tổng và hiệu của </b>


<b>hai số đó</b>



Cách 1 : Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2



Số lớn = tổng – Số bé



Cách 2 :

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2



Số bé = Tổng – Số lớn



<b>Dạng 4: Bài toán về tìm phân số của một số</b>



<b>Dạng 5: Bài tốn về tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai </b>


<b>số đó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Líp­5</b>



<b>Líp­5</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Các dạng bài thực hành về </b>



<b>Các dạng bài thực hành về </b>




<b> “Giải tốn có lời văn”</b>



<b> “Giải tốn có lời văn”</b>



<b>1. Dạng toán liên quan đến tỉ lệ</b>



<b> 2. Dạng toán về chuyển động đều</b>



<i><b> </b></i>

- Các bài tốn về tìm vận tốc, qng đường,



thời gian



- Chuyển động ngược chiều



<b> 3. Bài tốn có nội dung hình học</b>



<i><b> </b></i>

- Dạng tốn tính diện tích các hình phẳng



- Dạng tốn tính diện tích xung quanh, diện tích


tồn phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>



<b> </b>

<b>­­</b>

<b>Líp­4</b>

<b>Líp­4</b>



<b>Các dạng bài về “Các yếu tố thống kê”</b>


<b>Các dạng bài về “Các yếu tố thống kê”</b>



<b>D</b>

<b>ạng 1: Thực hành phân tích bảng số liệu đơn </b>




<b>giản.</b>



<b>Dạng 2: Đọc,phân tích số liệu trên biểu đồ cột.</b>


<b>Dạng 3: Các bài toán liên quan đến Số trung </b>



<b>bình cộng.</b>



<b>­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­</b>



<b>Líp­5</b>



<b>Yếu tố thống kê</b>



<b> </b>

- Biểu đồ hình quạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



</div>

<!--links-->

×