Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phịng GD&ĐT huyện Cao Lãnh ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Trường THCS Tân Hội Trung Mơn Hóa học 8 (thời gian 45’)
Họ và tên……… Lớp……… Điểm ………
<b>Câu 1. </b><i>(2 điểm)</i>
a. Cơng thức hóa học của đơn chất và hợp chất khác nhau như thế
nào? Cho ví dụ cơng thức hóa học của đơn chất oxi và hợp chất có
oxi.
b. Cơng thức hóa học của H2O cho biết những ý gì?
<b>Câu 2. </b><i>(2 điểm)</i>
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Al + O2 ⃗<i>t</i>0 Al2O3
b. P2O5 + H2O ❑⃗ H3PO4
c. Fe + O2 ⃗<i>t</i>0 Fe3O4
d. Zn + HCl <sub>❑</sub>⃗ ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
<b>Câu 3. </b><i>(2 điểm)</i>
Khi đốt cháy hết 6,2g photpho trong khí oxi thì sau phản ứng thu được
14,2g điphotpho pentaoxit(P2O5).
a. Viết công thức khối lượng cho các phản ứng hóa học trên.
b. Tính khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng.
<b>Caâu 4. </b><i>(2 điểm)</i>
a. Khí (O2) nag85 hay nhẹ hơn khí lưu huỳnh đioxit(SO2) bao nhiêu
lần?
b. Khí (Cl2) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
<b>Câu 5. </b><i>(2 điểm)</i>
Cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch axit sunfuric(H2SO4) thí sau
phản ứng thu được kẽm sunfat(ZnSO4) và khí hiđro sinh ra ở đktc.
Cho O = 16, S = 32, Cl = 35,5, Zn = 65, h = 1.
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2 điểm)
a. Cơng thức hóa học của đơn chất chỉ có một kí hiệu, cịn
cơng thức hóa học của hợp chất có từ 2 kí hiệu hóa học trở
lên <i>0.5 điểm</i>
Ví dụ: Đơn chất khí oxi có cơng thức hóa học là O2; cơng
b. Cơng thức hóa học H2O cho biết:
- Chất do 2 nguyên tố tạo nên là H và O. <i>0.25 điểm</i>
- 1 phân tử chất có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. <i>0.25 điểm</i>
- Phân tử khối của H2O là 18 đvC. <i>0.5 điểm</i>
Caâu 2. (2 điểm)
<i>Mỗi phương trình đúng 0.5 điểm.</i>
a. 4Al + 3O2 ⃗<i>t</i>0 2Al2O3
b. P2O5 + 3H2O ❑⃗ 2H3PO4
c. 3Fe + 2O2 ⃗<i>t</i>0 Fe3O4
d. Zn + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
Câu 3. (2 điểm)
a. Cơng thức khối lượng
<i>m<sub>P</sub></i>+<i>m<sub>O</sub></i><sub>2</sub>=<i>m<sub>P</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>5</sub> <i>1 điểm</i>
b. <i>m<sub>P</sub></i>+<i>m<sub>O</sub></i><sub>2</sub>=<i>m<sub>P</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>5</sub>
6,2 + <i>mO</i>2 = 14,2
<i>0.5 điểm</i>
<i>m<sub>O</sub></i><sub>2</sub> <sub> = 14,2 – 6,2 = 8 g</sub> <i><sub>0.5 điểm</sub></i>
Câu 4. (2 điểm)
a. <i>d<sub>O</sub></i><sub>2</sub><sub>/</sub><sub>SO2</sub>= <i>MO</i>2
<i>M</i>SO2
=32
64=0,5 <i>0.5 điểm</i>
Khí oxi(O2) nhẹ hơn khí lưu huỳnh đioxit (SO2) 0,5 lần <i>0.5 điểm</i>
b. <i>d</i>Cl2/KK=
<i>M</i><sub>Cl2</sub>
29 =
71
29<i>≈</i>2<i>,</i>45 <i>0.5 điểm</i>
Khí clo (Cl2) nặng hơn không khí 2,45 lần <i>0.5 điểm</i>
Câu 5. (2 điểm)
<i>n</i><sub>Zn</sub>=13
65=0,2 mol <i>0.25 điểm</i>
PTHH: Zn + H2SO4 ❑⃗ ZnSO4 + H2
0,2mol 0,2mol 0,2mol <i>0.25 điểm0.5 điểm</i>