Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an lop 2 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.62 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 19:</b>



<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 1 năm 2012</b>



<b>Chào cờ</b>


<i><b>Tiết 19:</b></i> <b>Tập trung toàn trờng </b>


<b>Tập đọc</b>



<i><b>TiÕt 73+74:</b></i>

<b><sub>Chun bèn mïa</sub></b>



<b>I. mục đích u cầu:</b>


- Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu


- Hiểu ý nghĩa : Bốn mùa xuân ,hạ, thu , đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng ,
đều có ích cho cuộc sống


- Trả lời được câu hỏi 1,2,4


- HS khá , giỏi trả li c cõu hi 3


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc SGK


- Bảng phụ 3 cột (mùa hạ, mùa thu, mùa đông).


<b>III. các hoạt động dy hc:</b>



<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>A. Mở đầu:</b>


- Giới thiệu 7 chủ điểm s¸ch TiÕng
viƯt 3 – TËp 1


- Më mơc lơc s¸ch TiÕng viƯt 2.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.


2.2. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


a. §äc tõng c©u:


- GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


trong bµi.
- GV híng dÉn ng¾t giäng nhÊn


giọng một số câu trên bảng phụ. - 1 HS đọc trên bảng phụ.- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
+ Giải nghĩa từ: Đâm trồi, nảy lộc,



đơm - 1 HS c phn chỳ gii SGK


- Đơm: Nảy ra


- Bập bùng - Ngọn lửa cháy mạnh, khi bốc cao, khi


h¹ thÊp


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá


nhân từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đọc ĐT on 1.


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: - 1 HS c yờu cu


- Bốn nàng tiên trong chuyện tợng


trng cho những mùa nào trong năm ? - Cả lớp đọc thầm đoạn 1.- … Xuân, Hạ, Thu, Đông.


- HS quan sát tranh minh hoạ SGK
tìm các nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu,
Đông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Em hÃy cho biết mùa xuân có gì


hay theo li ca nng ụng. trồi nảy lộc.- Xuân về vờn cây lúc nào cũng õm


- Vì sao xuân về cây nào cũng đâm


trồi nảy léc ? xu©n rÊt thuËn lợi cho cây cối phát- Vào xuân thêi tiÕt Êm áp có ma
triển.


b. Mùa xuân cã g× hay theo lêi nãi


của bà đất ? - Xuân làm cho cây trái tơi tốt.


- Theo em lời bà đất và lời Nàng
đơng nói về mùa xn có khác nhau
khơng ?


- Khơng khác nhau vì cả hai đều nói
lời hay về mùa xuân.


Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Mùa hạ, mùa thu, mựa ụng cú gỡ


hay ? hoa thơm có những ngày nghỉ hè- Mùa hạ có nắng làm cho trái ngọt


- Mùa thu có vờn bởi chín vàng….
- Mùa đơng có bập bùng bếp lửa, ấp
ủ mầm sống.



C©u 4:


- Em thÝch mùa nào nhất ? Vì sao ? - Nhiều HS trả lời theo sở thích.


- Qua bài muốn nói lên điều gì ? - Bài văn ca ngợi 4 mùa: Xuân, Hạ,


Thu, ụng v b t.
<b>4. Luyn c li:</b>


- Trong bài có những nhân vật nào ? - Ngời dẫn chuyện, 4 nàng tiên:
Xuân, Hạ, Thu, Đông và bà đất.


- Thi đọc truyện theo vai - 2, 3 nhóm thi đọc ( mỗi nhóm 6 em).


- Nhận xét bình chọn các nhóm đọc
hay nhất.


<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 91:</b></i>

<b>Tổng của nhiều số</b>



<b>i. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết tổng của nhiều số


- Biết cách tính tổng của nhiều số


- Làm được BT1 cột 1 . BT2 cột 1,2,3 . BT3a


ii. Các hoạt động dạy học:


<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>b. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiệu tổng của nhiều số và</b>
<b>cách tính.</b>


- Viết: 2 + 3 + 4 = ?


- Đây là tổng của các sè 2, 3, 4
- §äc: Hai + ba + bèn.


- Yêu cầu HS tính tổng. 2 + 3 + 4 = 9


- Gọi HS đọc ? 2 cộng 3 cộng 4 = 9


hay tỉng cđa 2, 3, 4 = 9


a.Viết theo cột đọc ? 2


3
4
9


- Nêu cách đặt tính ? - Viết 2, viết 3, rồi viết 4 viết dấu



céng, kẻ vạch ngang.


- Nêu cách thực hiện ? - Thực hiện từ phải sang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 5 cộng 4 b»ng 9, viÕt 9.
- Cho mét sè häc sinh nhắc lại.


b. Giới thiệu cách viết theo cột dọc


của tổng 12+34+40 1234


40
86
c. Giíi thiƯu c¸ch viÕt cét däc cđa


tỉng: 15+46+29 1546


29
90
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bµi 1: TÝnh


*Mơc tiªu: HS biÕt c¸ch tÝnh tỉng
cđa ba sè theo hµng ngang.


- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cu HS tớnh nhm ri ghi kt



quả vào sách. 3 + 6 + 5 = 147 + 3 + 8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 248 + 7 + 5 = 20
Bài 2:


*Mục tiêu: HS biÕt c¸ch tÝnh tỉng cđa
c¸c sè theo cét däc vỊ céng cã nhí.


- 1 HS đọc yêu cầu


- GV hớng dẫn HS làm bài. - Đặt tính rồi tính


14 36 15 24


33 20 15 24


21 9 15 24


68 65 60 96


Bµi 3: Sè


*Mục tiêu: Dựa vào hình vẽ tính c
tng ca cỏc s.


- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ viết bảng


các số vào chỗ trống. 12kg + 12kg + 12kg = 36kg5<i>l </i>+ 5<i>l + </i>5<i>l + </i>5<i>l + </i>5<i>l = </i>25<i>l</i>


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.



<b>Thứ ba, ngày 10 tháng 1 năm 2012</b>


<b>KĨ chun</b>



<i><b>TiÕt 19:</b></i>

<b>Chun bèn mïa</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>–<b> yªu cÇu:</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại được đoạn 1 (BT1).
- Biết kể lối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)


- HS khá giỏi thc hin c bi tp 3


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 tranh minh häa truyÖn


<b>iII. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể lại câu chuyện: Nói tên câu
chuyện đã học trong học kỳ I mà em
thích nhất ?


- 2 HS kĨ.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>



<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


2.1. Kể từng đoạn một câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cu


- Yêu cầu HS quan sát 4 tranh. - HS quan s¸t tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gäi 1 HS kể đoạn 1 c©u chun


theo tranh. - 1 HS kể đoạn 1.


*Kể chuyện trong nhóm. - HS kể theo nhóm 4.


- Thi kể giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét bình
chọn nhóm kể hay nhất.


2.2. Kể toàn bộ câu chuyện. - Đại diện một số nhóm kể toàn bộ


câu chuyện.
2.3. Dựng lại câu chuyện theo các


vai.


- Trong c©u chun cã nh÷ng vai


nào ? đất.- Ngời dẫn chuyện, 4 nàng tiên, bà


- Yªu cÇu 2, 3 nhãm thi kÓ theo



ph©n vai. - HS thi kĨ theo ph©n vai.


<b>C. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe.


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 92:</b></i>

<b><sub>Phép nhân</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhn bit tng ca nhiều số hạng bằng nhau


- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau bằng phép nhân
- Biết đọc , viết ký hiệu của phép nhân


- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng
- Làm được BT1 .BT2


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tranh, ảnh, mơ hình, vật thực, các
nhóm đồ vật có cùng số lợng.


- NhËn xét chữa bài.



3 + 6 + 5 = 14
7 + 3 + 8 = 18
8 + 7 + 5 = 20


<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu bài: - 1 đọc yờu cu
a. Hng dn HS nhn bit v phộp


nhân.


- Đa tấm bìa có mấy chấm tròn ? - 2 chấm tròn


- Yêu cầu HS lấy 5 chấm tròn. - HS lấy 5 chấm tròn.
- Có mấy tấm bìa. - Có 5 tấm bìa.


- Mỗi tấm có mấy chấm tròn ta phải


làm nh thế nào ? - Mỗi tấm có 2 chÊm trßn.
- Muèn biÕt cã tÊt c¶ bao nhiêu


chấm tròn ta phải làm nh thế nào ? Ta tÝnh tæng:2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
- Tæng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 cã mÊy sè


h¹ng ? - Số 5 có số hạng, mỗi số hạng là 2.
- Ta chuyển thành phép nhân ? 2 x 5 = 10


- Cách độc viết phép nhân ? - 2 nhân 5 bằng 10
- Dấu x gọi là dấu nhân.


- Chỉ có tổng các số hạng bằng nhau


mới chuyển thành phép nhân đợc.


2. Thùc hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chun tỉng c¸c sè hạng bằng
nhau thành phép nhân (mẫu).


4 + 4 = 8
4 x 2 = 8


b. Yêu cầu HS quan s¸t tiÕp trong vÏ


tranh vÏ sè c¸ trong mỗi hình. - HS quan sát tranh.


- Mỗi hình có mÊy con c¸ ?


Vậy 5 đợc lấy mấy lần ? - 5 đợc lấy 3 lần.


5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15


c. Tơng tự phần c. 3 + 3 + 3 + 3 = 12


3 x 4 = 12
Bài 2:


- Viết phép nhân theo mẫu: b. 9 + 9 + 9 = 27



a. 4 + 4 + 4 + 4 +4 = 20 9 x 3 = 27


4 x 5 = 20 c. 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50


10 x 5 = 50
- Nhận xét chữa bài


Bài 3:


- Viết phép nhân:


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát hình.


Điền số hoặc dấu vào « trèng. 5 x 2 = 10


4 x 3 = 12


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Chính t¶:</b><i><b> (TËp chÐp)</b></i>


<i><b>TiÕt 37:</b></i>

<b><sub>Chun bèn mïa</sub></b>



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi
- Làm được BT 2 a/b . hoặc BT3 a/b



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn nội dung đoạn chép.
- Bảng quay viết bài tập 2.


<b>III. hot động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:


- GV đọc đoạn chép một lần - HS nghe


- Đoạn chép ghi lêi cña ai trong


chuyện bốn mùa. - 2 HS đọc lại đoạn chép.


- Bà đất nói gì ? - Bà đất khen các nàng tiên, mỗi


ngời mỗi vẻ, đều có ích, đều đáng yêu.
- Đoạn chép có những tên riờng


nào? - Xuân, Hạ, Thu, Đông.


- Những tên riêng ấy phải viết nh



thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu.- HS viết bảng con: Tựu trờng, Êp


đ…


- NhËn xÐt HS viÕt b¶ng.


- Đối với bài chính tả tập chép
muốn viết đúng các em phải làm gì ?


- Nhẩm, đọc chính xác từng cm t
vit ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đầu đoạn viết lùi vào một ô từ lề vào.


2.2. Học sinh chép bài vào vở: - HS chép bài.


- GV quan sát HS chép bài. - HS tự soát lỗi ghi lại lỗi sai ra lề vở.


- Nhận xét số lỗi của học sinh
<b>3. Chấm, chữa bài:</b>


- Chấm 5, 7 bài nhận xét
<b>4. Hớng dần làm bài tập:</b>


Bi 1: a. La chn - 1 HS đọc yêu cầu


- GV híng dÉn HS làm bài - Cả lớp làm bài vào sách.


a. Điền vào chỗ trống <i>l</i> hay <i>n</i> - Mồng một lỡi trai, mång hai l¸ lóa.



- Đêm tháng năm cha nằm đã sáng.
- Ngày tháng mời cha cời đã tối.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 3: - 1 HS đọc u cầu


a. T×m trong chun bèn mïa: 2 chữ


bắt đầu bằng <i>l</i> - <i>- nl</i>: lá, lộc, lại,:nắm, nàng,


2 chữ bắt đầu bằng n ?


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


<b>o c</b>


<i><b>Tiết 19:</b></i>

<b><sub>Trả lại của rơi (T1)</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>
Học sinh hiểu:


- Nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời quý trọng.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hiện trả lại của rơi khi nhặt đợc.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ quý trọng những ngời thật thà không tham lam của rơi.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


- Tranh tình huống hoạt động 1
- Phiếu học tập.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>


<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>
<b>b. Bµi míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi:


Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tình
huống.


*Mục tiêu: Giúp học sinh biết ra quyết định đúng khi nhặt đợc của ri.
*Cỏch tin hnh:


- Yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh


- Nêu nội dung tranh.


- Tranh vẽ cảnh gì ? - Cảnh 2 em cùng đi với nhau trên



ng,


- Cả hai cùng nhìn thấy gì ? - ThÊy tê 20.000®


- Theo em hai bạn nhỏ đó có thể có
những cách giải quyết nào với số tiền
nhặt đợc ?


- Tìm cách trả ngời đánh mất.
- Chia đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- NÕu em là bạn nhỏ trong t×nh


huống em chọn cách giải quyết nào ? - Tìm cách trả lại ngời đánh mất.


<i><b>*Kết luận</b></i>: Khi nhật đợc của rơi cần
tìm cách trả lại cho ngời mất. Điều đó
mang lại niềm vui cho họ và cho chính
mình.


Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.


*Mục tiêu: Học sinh biết bày tỏ thái độ của mình trớc những ý kiến có liên
quan đến việc nhặt đợc của rơi.


*C¸ch tiÕn hµnh:


- Cho HS đánh dấu (x) vào ơ trống


trớc những ý kiến mà em tán thành. - HS trao đổi kết quả với bạn.- Đọc từng ý kiến.


- ý a, c l ỳng.


b, d, đ là sai


<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giá giờ học


- Về nhà thực hiện nhặt đợc của rơi
trả lại cho ngời đánh mất.


<b>Thứ t ngày 11 tháng 1 năm 2012</b>


<b>Tập đọc</b>



<i><b>TiÕt 76</b></i><b>:</b>

<b>Th trung thu </b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài , đọc ngắt nhịp các câu thơ
hợp lý


- Hiểu ND: Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam
- Trả lời được các câu hỏi và học thuộc lòng bài thơ .


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK.


<b>iII. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Đọc bài: Lá th nhầm địa chỉ - 2 HS đọc


- Trên phong bì th cần ghi những gì ? - Trên phong bì th cần ghi rõ họ tên
địa chỉ ngời nhận hoặc ngời gửi.


- NhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bµi cã thĨ chia làm mấy đoạn ? - 2 đoạn: Phần lời th và phần bài
thơ.


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở
cuối bài (phần chú giải).


c. Đọc giữa các nhóm. - HS đọc theo nhóm 2.



d. Thị đọc giữa các nhóm - Các nhúm thi c ng thnh, cỏ


nhân từng đoạn, cả bài.
<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>


Cõu 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Mỗi tết trung thu Bác Hồ tới ai ? - Bác nhớ tới các cháu nhi đồng.


Câu 2: - 1 HS c yờu cu


- Những câu nào cho biÕt B¸c Hå rÊt


u thiêu nhi ? Chí Minh. Tính các cháu ngoan- Ai yêu bác nhi đồng bằng Bác Hồ
ngoăn. Mặt các cháu xinh xinh.


Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- B¸c khun c¸c ch¸u làm những


việc gì ? đua học hành tuổi nhỏ làm việc nhỏ,- Bác khuyên thiếu nhi cố gắng thi


tuỳ theo sức của mình


- Kết thúc lá th Bác viết lời chào nh
thế nào ?


- Qua bài cho em biết điều gì ? - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, tình cảm


yờu thng ca Bỏc i vi thiu nhi.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV híng dÉn HS thuéc thuéc lòng


bài thơ. - HS học thuộc bài thơ.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- 1 HS c c bi th Trung Thu
- Cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí
Minh.


- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 93:</b></i>

<b>Thừa số tích</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thừa số , tích


-Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng


- Làm được BT1a,c . BT2 b . BT3


<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Chun tỉng c¸c số hạng bằng
nhau thành phép nhân.


- Nhận xét chữa bài.


- 2 HS lên bảng
8 + 8 + 8 = 24
8 x 3 = 24


5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25
5 x 5 = 25


<b>b. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


- Tên gọi thành phần và kết quả của
phép nhân.


- Viết 2 x 5 = 10 - 2 nh©n 5 b»ng 10


- Gọi HS đọc ?


- Trong phÐp nh©n 2 nh©n 5 bằng 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5 gọi là gì ? - Là thừa số


10 gọi là gì ? - Lµ tÝch


<b>2. Thùc hµnh:</b>



Bài 1: Đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu


- ViÕt c¸c tỉng sau díi d¹ng tÝch
(theo mÉu).


3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5
- GV hớng dẫn HS làm


- Gọi 3 em lên b¶ng a) 9 + 9 + 9 = 9 x 3


b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4


c) 10 + 10 + 10 = 10 x 30


- Nhận xét chữa bài.


Bi 2: - 1 HS c yờu cu


- Viết các tích dới dạng tổng mÉu: 6
x 2 = 6 + 6 = 12


- Yªu cầu HS làm bài vào vở a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10


2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
Bài 3:


- Viết phép nhân theo mẫu biết:


8 x 2 = 16


- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng


b) Các thừa số là 4 x 3, tÝch lµ 12 4 x 3 = 12
c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 10 20 x 2 = 20


d) Các thừa số là 5 và 4 tích là 20


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các bài tập.


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b>Tiết 19</b></i><b>:</b>

<b><sub>Từ ngữ chỉ về c¸c mïa </sub></b>



<b>đặt và trả lời câu hỏi : khi </b>

<b>NÀO </b>

<b>?</b>



<b>I. mục đích yêu cầu:</b>


- Biết ggọi tên các tháng trong năm (BT1) .Xếp được các ý theo lời bà Đất
trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3)
- HS khá , giỏi làm hết được các bài tập



<b>II. hoạt động dy hc:</b>


- Phiếu viết sẵn bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bài tập:</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Kể tên các tháng trong năm ? Cho
biết mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông bắt
đầu từ tháng nào ? kết thúc vào tháng
nào ?


- Nhiều HS nêu miệng.
- Tháng giêng , T2., T12.
Mùa xuân: Tháng giêng, T2, T3.
Mùa hè: T4, T5, T6


Mựa thu: T7, T8, T9.
Mùa đông: T10, T11, T12


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Xếp các ý sau vào bảng cho đúng


lời bà đất trong bài: Chuyện bốn mùa. - HS làm vào sách.



- GV híng dÉn HS làm bài. Mùa xuân: b


Mựa h: a
Mựa thu: c, e
Mựa đông: d


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cu.


Cho từng cặp HS thực hành hỏi


-ỏp. 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời. - HS từng cặp thực hành hỏi đáp.


- Khi nào HS đợc nghỉ hè ? - Đầu tháng T6 HS đợc nghỉ hè.


- Khi nµo HS tùu trêng ? - HS tùu trờng vào cuối tháng 8.


- Mẹ thờng khen em khi nào ? - Mẹ thờng khen em khi em chăm


học.


- ở trờng em vui nhất khi nào ? - ở trờng em vui nhất khi em đợc


®iĨm 10.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Thủ công</b>




<i><b>Tiết 19:</b></i>

<b>C¾t, GÊp trang trÝ thiƯp chóc mõng (T1)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết gấp cắt, dán trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng.
- Cắt, gấp trang trí đợc thiệp chúc mừng.


- HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.


<b>II. chn bÞ:</b>


GV: - 1 sè mÉu thiÕp chóc mõng
- Quy tr×nh tõng bíc.


HS: - Giấy thủ cơng, kéo, bút chì, thớc kẻ.
II. hoạt động dạy học:


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3' <b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


-KiĨm tra sự
chuẩn bị bài của HS.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>



5' <b>2. Hớng dẫn HS quan</b>


<b>sát nhận xÐt</b> mÉu- Giíi thiƯu hình - HS quan sát
- Thiếp chúc mừng


cú hỡnh gỡ ? gấp đơi- Là hình chữ nhật


- MỈt thiÕp cã
trang trÝ vµ ghi néi
dung chúc mừng
ngày gì ?


- Trang trí bông
hoa và chữ "chúc
mừng ngày Nhà giáo
Việt Nam 20-11".
- KĨ nh÷ng thiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

biÕt ? sinh nhËt, chóc mõng
8-3 ( cho HS quan
s¸t)


- Thiếp chúc mừng
gửi tới ngời nhận bao
giờ cũng c t
trong phong bỡ.


5' <b>3. Giáo viên hớng dÉn</b>
<b>mÉu.</b>



B


íc 1 : GÊp, cắt


thiếp chúc mừng. chiều dài 20 ô, rộng- Hình chữ nhật có
15 ô.


- Gp ụi rng 10


- Dài 15 «.
B


íc 2 : Trang trÝ


thiÕp chóc mõng nghÜa cđa thiÕp mµ- T thuéc ý
ngêi ta trang trÝ kh¸c
nhau.


*<i>VD</i>: Thiếp năm
mới: Trang trí, cành
đào, cành mai hoặc
những con vật biểu
t-ợng của năm đó: Con
ngựa, con trâu, con


gµ…


- ThiÕp chóc mõng
sinh nhËt thêng trang


trÝ b»ng những bông
hoa.


20' <b>4. Tổ chức cho HS</b>


<b>thực hành:</b> HS tập cắt, gÊp trang- GV tæ chøc cho
trÝ thiÕp chóc mõng.


- HS thùc hµnh c¾t,
gÊp trang trÝ thiÕp
chóc mõng.


2' <b>C. NhËn xÐt </b>–<b> dặn</b>
<b>dò:</b>


- Nhận xét tinh
thần học tập và sù
chn bÞ cđa học
sinh.


- Dặn dò: Chuẩn bị
cho giờ học sau.


<b>Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2012</b>


<b>Tự nhiên xà hội</b>



<i><b>Tiết 19:</b></i>

<b><sub>Đờng giao thông</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cú 4 loại đờng giao thông: Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ, đờng hàng không.
- Kể tên các phơng tiện giao thông đi trên từng loại đờng giao thông.


- Nhận biết các phơng tiện giao thơng đi và khu vực có đờng st chy qua.


<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy học:</b>


- Hình vẽ SGK.


- 5 bức vẽ cảnh: Bầu trời xanh, sông, biển, đờng sắt.


- 5 tấm bìa: 1 tấm ghi chữ đờng bộ, 1 tấm ghi đờng sắt, 2 tấm ghi đờng thuỷ,
1 tấm ghi đờng hàng không.


III. các Hoạt động dạy học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bài:


- Các em hÃy kể tên một số phơng


tin giao thông mà em biết. - Xe đạp, xe máy, ô tô, tàu thuỷ.


- Mỗi phơng tiện giao thông ch i
trờn mt loi ng giao thụng.


- Ghi bài: Đờng giao th«ng



*Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận
xét các loại đờng giao thơng.


*Mục tiêu: Biết có 4 loại đờng giao thông: Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ và
đờng hàng khụng.


*Cách tiến hành:
B


ớc 1:


- GV dán 5 bức tranh lên bảng - HS quan sát kĩ 5 bức tranh.


- Gọi 5 HS lên bảng phát mỗi HS 1


tấm bìa. - HS gắn tấm bìa vào tranh phï hỵp.


<i><b>*Kết luận</b></i>: Có 4 loại giao thơng là:
Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ và đờng
hàng không.


*Hoạt động 2: Làm việc với SGK


*Mục tiêu: Biết tên các phơng tiện giao thụng i trờn tng loi ng giao
thụng.


*Cách tiến hành:
B


ớc 1: Làm việc theo cặp



- GV híng dÉn HS quan sát hình


40, 41 - HS quan sát hình.


- Bạn hÃy kể tên các loại xe trên


-ng b ? - Xe mỏy, ụ tụ, xe p, xớch lụ




- Đố bạn loại phơng tiện giao thông


no cú th i trờn ng st ? - Tu ho.


- HÃy nói tên các loại tầu, thuyền đi


trên sông hay trên biển mà em biết. - Tàu thuỷ, ca nô


- Mỏy bay cú th i c ng no


? - Đờng hàng không


B


ớc 2 : Thảo luận một số câu hỏi.
- Ngoài các phơng tiện giao thông
trong các hình trong SGK. Em cần biết
những phơng tiện khác.



- HS trả lời


<i><b>*Kt lun</b></i>: Đờng bộ dánh cho xe
ngựa, xe đạp, xe máy, ô tụ ng st
dnh cho tu ho.


Hot ng 3:


Trò chơi "Biển báo nói gì"
B


ớc 1: Làm việc theo cặp


- GV hớng dẫn HS quan sát 6 biển


báo giao thông trong SGK. - HS quan sát


- Chỉ và nói tên từng loại biển báo ? - HS lªn chØ và nói tên từng loại
biển báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ờng sắt không có rào chắn. Các em chú


ý cỏch ng x khi gặp biển bào này? thì nhanh chóng vợt qua đờng sắt.- Nếu có xe lửa sắp tới mọi ngời
phải đứng cách xa ít nhất 5 một.


<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>




<i><b>Tiết 94:</b></i>

<b>Bảng nhân 2</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lp c bảng nhân 2
- Nhớ được bảng nhân 2


- Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
- Biết đếm them 2


- Làm được BT1 .BT2 .BT3


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa tấm có 2 chấm tròn


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A.</b>


<b>Kiể</b>
<b>m</b>
<b>tra</b>
<b>bài</b>
<b>cũ:</b>



-Viết
phép
nhân


biết


- Cả lớp làm bảng con



-Các
thừa
số là
2, và
8
tích

16


- 1 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


-Các
thừa
số là
4, và
5
tích

20


4 x 5 = 20



-Nhậ


n
xét,
chữa
bài


<b>B.</b>
<b>Bài</b>
<b>mới</b>
<b>:</b>


<b>1.</b>
<b>Giới</b>
<b>thiệ</b>
<b>u</b>
<b>bài:</b>


<b>2.</b>
<b></b>
<b>H-ớng</b>
<b>dẫn</b>
<b>HS</b>
<b>lập</b>
<b>bản</b>
<b>g</b>
<b>nhâ</b>
<b>n 2</b>
<b>(lấy</b>
<b>2</b>
<b>nhâ</b>
<b>n</b>


<b>với</b>
<b>1</b>
<b>số).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


-Hỏi
mỗi
tấm
bìa

mấy
chấ
m
tròn
?


- Có 2 chấm tròn.



-Ta
ly
1
tm
bỡa
tc
l 2
(ch
m
trũn)
c


ly
1
ln.



-Viết
nh
thế
nào
?


- ViÕt: 2 x 1 = 2



-Yêu
cầu
HS
đọc
?


- HS đọc: 2 nhân 1 bằng 2



-
T-¬ng

víi
2 x
2 =
4



2 x
3 =
6,
thàn
h
bảng
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


-GV

h-ng
dn
HS
c
thu
c
bng
nhõn
2.


- HS c ln lt từ trên xuống dới, từ dới lên trên, đọc cách qng.


<b>2.</b>
<b>Thù</b>
<b>c</b>
<b>hµn</b>
<b>h:</b>



B


ài 1: - 1 HS đọc u cầu



-GV

h-ớng
dẫn
HS
nhẩ
m
sau
đó
ghi
kết
quả
vào
SGK


2 x
2 =
4
2 x
4 =
8
2 x
6 =
12



2 x 8 = 10
2 x 10 = 20
2 x 1 = 2


B


i 2: - 1 HS c yờu cu



-Bài
toán
cho
biết
gì ?


- 1 con gà có 2 chân



-Bài
toán
hỏi
gì ?


- 6 con gà có bao nhiêu chân.



-Yêu
cầu
HS
tóm


tắt

giải


Tóm tắt:
4 con: 2 chân


6 con: chân ?


Bài giải:


6 con gà có số chân là:
2 x 6 = 12 (ch©n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B


ài 3: - 1 HS đọc yờu cu



-Đếm
thê
m 2
rồi
viết
số
thíc
h
hợp
ô
trốn


g.


- HS làm vào SGK
- 1 HS lên bảng



-GV

h-ng
dn
HS
vit
s.
Bt
u
t s
th
hai
mi
u
bng
s
ngay
trc

cụng
vi
2.


2 4 6 8 10 12 14 16 18 20



<b>C.</b>
<b>Củn</b>
<b>g</b>
<b>cố </b>
<b>-dặn</b>
<b>dò:</b>



-Nhậ
n
xét
tiết
học.


<b>Tập viết</b>



<i><b>Tiết 19:</b></i>

<b>Chữ hoa: p</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng :
Phong ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) . Phong cnh hp dn (3 ln )


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa P đặt trong khung ch.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: <i>Phong cảnh hÊp dÉn</i>


III. các hoạt động dạy học:



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa P:</b>


2.1. Hớng dẫn HS quan sát chữ P và
nhận xét.


- GV giới thiệu mẫu chữ P - HS quan sát.


- Ch này có độ cao mấy li ? - Cao 5 li


- Đợc cấu tạo bởi mấy nét ? - Gồm 2 nÐt


- 1 nét giống nét của chữ B. Nét 2 là
nét cong trên có 2 đầu uốn vào trong
khơng đều nhau.


- GV võa viÕt mÉu võa nãi c¸ch viÕt.
2.2. Hớng dẫn HS tập viết trên bảng


con. - HS tập viÕt P 2, 3 lÇn.


<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dông:</b>


3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng



- Em hiĨu cơm tõ muốn nói gì ? - Phong cảnh hấp dẫn


- Phong cảnh đẹp làm mọi ngời
muốn đến thăm.


- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - P, g, h


- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p, d


- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? - Dấu sắc và dấu ngã đặt trên chữ â


3.2. Híng dÉn HS viết chữ Phong vào


bảng con - HS viết 2 lợt.


- GV nhận xét, uốn nắn HS viết. - HS viết dòng chữ P


<b>4. Hớng dẫn viết vở:</b> - HS viết vở


- Viết theo yêu cầu của giáo viên - 1 dòng chữ P cỡ vừa


- GV theo dõi HS viết bài - 1 dòng chữ P cỡ nhỏ


- 1 dòng chữ Phong cỡ vừa
- 1 dòng chữ Phong cỡ nhỏ
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>



- Chấm 5-7 bài, nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ P.


<b>Thể dục</b>



<i><b>Tiết 37:</b></i>

<b><sub>Trò chơi: </sub></b>

<b>((</b>

<b><sub> nhanh lên bạn ơi</sub></b>

<b>))</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Ôn 2 trò chơi "Bịt mắt bắt dê" và "Nhanh lên bạn ơi"
<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Thỏi :</b>


- Có ý thức tự giác tích cực học môn thể dục.


<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phng tin: Chun bị 1 còi, 3 đến 5 chiếc khăn.


<b>Iii. Néi dung và phơng pháp:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần</b>
<b>mở đầu:</b>


<b>1. Nhận</b>
<b>lớp: </b>


- Lớp trởng
tập trung báo
cáo sĩ số.


6-7'
1 - 2'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung yêu
cầu tiết học.


<b>2. Khởi</b>
<b>động: </b>


- Xoay c¸c


khíp cổ tay,
cổ chân đầu


gối, h«ng…


1 - 2'


X X X X X 


X X X X X
X X X X X


- Ôn các
động tác ca
bi th dc


phát triển


chung.


1-2lần


2x8 nhịp - Cán sự điều khiển.


<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- Trò chơi:


Bịt mắt bắt dê 8 10' - GV điều khiển



- Trò chơi:
Nhanh lên
bạn ơi


6 8' - GV ®iỊu khiĨn


- GV chia
lớp thành 4
đội hình hớng
dẫn HS chơi.


<b>C. Phần</b>
<b>kết thúc:</b>


- Đứng vỗ


tay hát 1-2'


- Cúi ngời


thả lỏng 6-8lần


- Nhảy thả


lỏng 5-6lần


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 1 năm 2012</b>



<b>Chính t¶:</b>

<i><b> (Nghe </b></i>–<i><b> viÕt)</b></i>


<i><b>TiÕt 19:</b></i>

<b><sub>Th trung thu</sub></b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ
- Làm được BT2 a/b , hoặc BT3 a/b


<b>II. đồ dựng dy hc:</b>


- Bảng con, bút dạ, giấy khổ to viÕt néi dung bµi 2.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- C¶ líp viÕt b¶ng con. - HS viết bảng con.


- Các chữ: lỡi trai, lá lóa.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe </b>–<b> viết:</b>
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:


- GV đọc 12 dòng thơ của Bác - HS đọc lại bài



- Đoạn văn nói điều gì ? - 2 HS c li


- Nội dung bài thơ nói điều gì ? - Bác Hå rÊt yªu thiÕu nhi, Bác
mong thiếu nhi cố gắng häc hµnh ti
nhá lµm viƯc nhá tuú theo mức của


mình


- Bài thơ của Bác Hồ có những từ


xung hô nào ? - Bác, các cháu- Các chữ đầu dòng thơ phải viÕt hoa


theo quy định chính tả. Chữ Bác viết
hoa để tỏ lịng tơn kính ba chữ Hồ Chí
Minh viết hoa vỡ l tờn riờng.


- Viết bảng con các chữ dễ viÕt sai. - HS viÕt b¶ng con: ngoan ngoÃn,
giữ gìn.


- Đối với bài chính tả nghe viết


mun viết đúng các em phải làm gì ? đúng.- Nghe rõ cô đọc, phát âm để viết


- Muốn viết đẹp các em phải làm gì? - Ngồi ngay ngắn, đúng t thế…


- Nêu cách trình bày 1 đoạn văn ? - Viết tên đầu bài giữa trang, chữ
đầu đoạn viết lùi vào 1 ô từ lề vào.
2.2. Giáo viên đọc từng dịng


- §äc cho HS soát lỗi - HS viết bài.



- HS tự soát lỗi.
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5 - 7 bài nhận xét.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát tranh sau đó
viết tên các vật theo số thứ tự hình v
SGK.


- HS quan sát tranh và viết tên các
vật.


- Gọi 3 HS lên bảng thi vit ỳng


tên các vật. cái nón.1. Chiếc lá; 2 quả na, 3 cuộn len, 4


- Nhận xét, chữa bài.


Bi 3 : - 1 HS c yờu cu


- Đọc yêu cầu - Cả líp lµm vµo SGK.


- Em chän những chữ nào trong


ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. a. Lặng l, nng n, lo lng



- Nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>To¸n</b>


<i><b>TiÕt 95:</b></i>

<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thuộc bảng nhân 2


- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo
với một số


- Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
- Biết thừa số ,tích


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.</b>


<b>KiĨm</b>
<b>tra</b>
<b>bµi</b>
<b>cị:</b>
<b>B.</b>
<b>bµi</b>
<b>míi:</b>


<b>1.</b>


<b>Giíi</b>
<b>thiƯu</b>
<b>bµi:</b>


<b>2.</b>
<b>Bµi</b>
<b>tËp:</b>


Bµi
1:


- Bµi
1 yêu
cầu
gì ?


- Điền số



-GV
h-ớng
dẫn
HS
làm
bài


- Cả líp lµm bµi


2cm x 5 = 10cm
2dm x 8 = 10dm


2kg x 4 = 8kg
2kg x 6 = 12kg
2kg x 9 = 18kg


-Nhận
xét
chữa
bài


Bài


3: - 1 HS c yờu cu


- Bài
toán
cho
biết
gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bài
toán
hỏi
gì ?


- Hi 8 xe p cú bao nhiờu bỏnh.



-Yêu
cầu HS


tóm tắt
rồi
giải.


Bài giải:


8 xe p có số bánh xe là:
2 x 8 = 16 (bánh xe)
Đáp số: 16 bánh xe


Bµi
3:


- 1 HS đọc yêu cu


-Viết số
thích
hợp
vào ô
trống



-GV
h-ớng
dẫn
HS
viết




-Nhận
xét
chữa
bài.


Bài


4: - 1 HS c yờu cu


- Bài
5 yêu
cầu
gì ?


- Viết số thích hợp vào ô trống.



-GV
h-ớng
dẫn
HS
làm
bài.


Thừa
số


2 2 2 2 2 2


Thõa



sè 4 5 7 9 10 2


TÝch 8 10 14 18 20 4



-Nhận
xét
chữa
bài.


<b>C.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


-Nhận
xét tiết
học.


<b>Tập làm văn</b>



<i><b>Tiết 19:</b></i>

<b><sub>Đáp lời chào </sub></b>

<b><sub> tự giíi thiƯu</sub></b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết nghe và đáp lại lời chào , lời tự giới thiệu với tình huống giao tiếp đơn
giản (BT1,BT2)


- Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)



<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho¹ 2 tình huống.


- Bút dạ 3 tờ giấy khổ to viết néi dung bµi tËp 2.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát tranh đọc lời


của chị phụ trách trong 2 tranh. trớc lớp.- Tng nhúm HS thc hnh i ỏp


- Chị phụ trách ? - Chào các em


- Các bạn nhỏ - Chúng em chào chị ạ !


- Ch ph trỏch - Tên chị là Hơng, chị đợc cử phụ


tr¸ch sao cđa các em.



- Các bạn nhỏ - Ôi thích quá ! chúng em mời chị


vào lớp ạ.


Bi 2: (Ming) - 1 HS c yờu cu


- Yêu cầu c¶ líp suy nghÜ vỊ t×nh


huống bài tập đa ra. đáp lời giới thiệu. HS từng cặp thực hành gii thiu


-a. Nêu bố mẹ em có nhà ? - Cháu chào chú, chú chờ bố cháu 1


chút ạ.


b. Nếu bố mẹ đi vắng ? - Cháu chµo chó, tiÕc qu¸ bè mĐ


cháu vừa đi lát nữa mời chú quay lại
có đợc khơng ạ.


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Viết vào vở lời đáp của Nam trong


đoạn đối thoại. - HS làm bài vào vở- Nhiều HS đọc bài.


- GV chÊp một số bài nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.



<b>Thể dục:</b>


<i><b>Tiết 38:</b></i>


<b>Bài 38:</b>


<b>Trò chơi "NHANH LấN BN I và nhóm ba nhóm bảy"</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tham gia chi tng đối chủ động
<b>3. Thái độ:</b>


- Tù gi¸c tÝch cùc häc môn thể dục.


<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, khăn.


<b>III. Nội dung - phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng</b>
<b>pháp</b>


<b>A. phần</b>


<b>Mở đầu:</b>


<b>1. NhËn</b>
<b>líp:</b>


- Líp


tr-ëng tËp


trung b¸o
c¸o sÜ sè.


6'


§HTT: X
X X X X
X
X X X X
X
X X X X






- Giáo
viên nhận
lớp phổ
biến néi
dung tiÕt


häc.


<b>2. Khởi</b>
<b>động:</b>


X X
X X
X 
X X
X X
X
X X
X X
X


- Cán sự
điều khiển
- Xoay


c¸c khíp
cỉ tay, cổ
chân, đầu
gối,


- Giậm
chân tại
chỗ.


- Chạy
nhẹ nhàng


theo một
hàng dọc.


<b>B. Phần</b>


<b>cơ bản:</b> 24'


- Ôn trò
chơi: "Bịt
mắt bắt dê"


2-3 lần - Cán sự


điều khiển


- Ôn trò
chơi:


"Nhóm ba
nhóm bảy"


- Cán sự
điều khiển


<b>c. PhÇn</b>
<b>kÕt</b>


<b>thóc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đi đều


2-4 hàng
dọc và hát


2-4'
- Nhảy


thả lỏng


4 lần


- Hệ


thống nhận
xét.


1-2'


<i><b>Sinh hoạt lớp </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×