Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.62 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chào cờ</b>
<i><b>Tiết 19:</b></i> <b>Tập trung toàn trờng </b>
<i><b>TiÕt 73+74:</b></i>
<b>I. mục đích u cầu:</b>
- Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Hiểu ý nghĩa : Bốn mùa xuân ,hạ, thu , đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng ,
đều có ích cho cuộc sống
- Trả lời được câu hỏi 1,2,4
- HS khá , giỏi trả li c cõu hi 3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc SGK
- Bảng phụ 3 cột (mùa hạ, mùa thu, mùa đông).
<b>III. các hoạt động dy hc:</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<b>A. Mở đầu:</b>
- Giới thiệu 7 chủ điểm s¸ch TiÕng
viƯt 3 – TËp 1
- Më mơc lơc s¸ch TiÕng viƯt 2.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a. §äc tõng c©u:
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bµi.
- GV híng dÉn ng¾t giäng nhÊn
giọng một số câu trên bảng phụ. - 1 HS đọc trên bảng phụ.- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
+ Giải nghĩa từ: Đâm trồi, nảy lộc,
đơm - 1 HS c phn chỳ gii SGK
- Đơm: Nảy ra
- Bập bùng - Ngọn lửa cháy mạnh, khi bốc cao, khi
h¹ thÊp
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đọc ĐT on 1.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
Cõu 1: - 1 HS c yờu cu
- Bốn nàng tiên trong chuyện tợng
trng cho những mùa nào trong năm ? - Cả lớp đọc thầm đoạn 1.- … Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK
tìm các nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu,
Đông.
- Em hÃy cho biết mùa xuân có gì
hay theo li ca nng ụng. trồi nảy lộc.- Xuân về vờn cây lúc nào cũng õm
- Vì sao xuân về cây nào cũng đâm
trồi nảy léc ? xu©n rÊt thuËn lợi cho cây cối phát- Vào xuân thêi tiÕt Êm áp có ma
triển.
b. Mùa xuân cã g× hay theo lêi nãi
của bà đất ? - Xuân làm cho cây trái tơi tốt.
- Theo em lời bà đất và lời Nàng
đơng nói về mùa xn có khác nhau
khơng ?
- Khơng khác nhau vì cả hai đều nói
lời hay về mùa xuân.
Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Mùa hạ, mùa thu, mựa ụng cú gỡ
hay ? hoa thơm có những ngày nghỉ hè- Mùa hạ có nắng làm cho trái ngọt
- Mùa thu có vờn bởi chín vàng….
- Mùa đơng có bập bùng bếp lửa, ấp
ủ mầm sống.
C©u 4:
- Em thÝch mùa nào nhất ? Vì sao ? - Nhiều HS trả lời theo sở thích.
- Qua bài muốn nói lên điều gì ? - Bài văn ca ngợi 4 mùa: Xuân, Hạ,
Thu, ụng v b t.
<b>4. Luyn c li:</b>
- Trong bài có những nhân vật nào ? - Ngời dẫn chuyện, 4 nàng tiên:
Xuân, Hạ, Thu, Đông và bà đất.
- Thi đọc truyện theo vai - 2, 3 nhóm thi đọc ( mỗi nhóm 6 em).
- Nhận xét bình chọn các nhóm đọc
hay nhất.
<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
<i><b>Tiết 91:</b></i>
<b>i. Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết tổng của nhiều số
- Làm được BT1 cột 1 . BT2 cột 1,2,3 . BT3a
ii. Các hoạt động dạy học:
<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>b. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiệu tổng của nhiều số và</b>
<b>cách tính.</b>
- Viết: 2 + 3 + 4 = ?
- Đây là tổng của các sè 2, 3, 4
- §äc: Hai + ba + bèn.
- Yêu cầu HS tính tổng. 2 + 3 + 4 = 9
- Gọi HS đọc ? 2 cộng 3 cộng 4 = 9
hay tỉng cđa 2, 3, 4 = 9
a.Viết theo cột đọc ? 2
3
4
9
- Nêu cách đặt tính ? - Viết 2, viết 3, rồi viết 4 viết dấu
céng, kẻ vạch ngang.
- Nêu cách thực hiện ? - Thực hiện từ phải sang trái.
- 5 cộng 4 b»ng 9, viÕt 9.
- Cho mét sè häc sinh nhắc lại.
b. Giới thiệu cách viết theo cột dọc
của tổng 12+34+40 1234
40
86
c. Giíi thiƯu c¸ch viÕt cét däc cđa
tỉng: 15+46+29 1546
29
90
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1: TÝnh
*Mơc tiªu: HS biÕt c¸ch tÝnh tỉng
cđa ba sè theo hµng ngang.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cu HS tớnh nhm ri ghi kt
quả vào sách. 3 + 6 + 5 = 147 + 3 + 8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 248 + 7 + 5 = 20
Bài 2:
*Mục tiêu: HS biÕt c¸ch tÝnh tỉng cđa
c¸c sè theo cét däc vỊ céng cã nhí.
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS làm bài. - Đặt tính rồi tính
14 36 15 24
33 20 15 24
21 9 15 24
68 65 60 96
Bµi 3: Sè
*Mục tiêu: Dựa vào hình vẽ tính c
tng ca cỏc s.
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ viết bảng
các số vào chỗ trống. 12kg + 12kg + 12kg = 36kg5<i>l </i>+ 5<i>l + </i>5<i>l + </i>5<i>l + </i>5<i>l = </i>25<i>l</i>
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>TiÕt 19:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>–<b> yªu cÇu:</b>
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại được đoạn 1 (BT1).
- Biết kể lối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)
- HS khá giỏi thc hin c bi tp 3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 4 tranh minh häa truyÖn
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kể lại câu chuyện: Nói tên câu
chuyện đã học trong học kỳ I mà em
thích nhất ?
- 2 HS kĨ.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>
2.1. Kể từng đoạn một câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cu
- Yêu cầu HS quan sát 4 tranh. - HS quan s¸t tranh
- Gäi 1 HS kể đoạn 1 c©u chun
theo tranh. - 1 HS kể đoạn 1.
*Kể chuyện trong nhóm. - HS kể theo nhóm 4.
- Thi kể giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét bình
chọn nhóm kể hay nhất.
2.2. Kể toàn bộ câu chuyện. - Đại diện một số nhóm kể toàn bộ
câu chuyện.
2.3. Dựng lại câu chuyện theo các
vai.
- Trong c©u chun cã nh÷ng vai
nào ? đất.- Ngời dẫn chuyện, 4 nàng tiên, bà
- Yªu cÇu 2, 3 nhãm thi kÓ theo
ph©n vai. - HS thi kĨ theo ph©n vai.
<b>C. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe.
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 92:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhn bit tng ca nhiều số hạng bằng nhau
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau bằng phép nhân
- Biết đọc , viết ký hiệu của phép nhân
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng
- Làm được BT1 .BT2
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Tranh, ảnh, mơ hình, vật thực, các
nhóm đồ vật có cùng số lợng.
- NhËn xét chữa bài.
3 + 6 + 5 = 14
7 + 3 + 8 = 18
8 + 7 + 5 = 20
<b>B. Bµi míi:</b>
1. Giới thiệu bài: - 1 đọc yờu cu
a. Hng dn HS nhn bit v phộp
nhân.
- Đa tấm bìa có mấy chấm tròn ? - 2 chấm tròn
- Yêu cầu HS lấy 5 chấm tròn. - HS lấy 5 chấm tròn.
- Có mấy tấm bìa. - Có 5 tấm bìa.
- Mỗi tấm có mấy chấm tròn ta phải
làm nh thế nào ? - Mỗi tấm có 2 chÊm trßn.
- Muèn biÕt cã tÊt c¶ bao nhiêu
chấm tròn ta phải làm nh thế nào ? Ta tÝnh tæng:2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
- Tæng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 cã mÊy sè
h¹ng ? - Số 5 có số hạng, mỗi số hạng là 2.
- Ta chuyển thành phép nhân ? 2 x 5 = 10
- Cách độc viết phép nhân ? - 2 nhân 5 bằng 10
- Dấu x gọi là dấu nhân.
mới chuyển thành phép nhân đợc.
2. Thùc hµnh:
- Chun tỉng c¸c sè hạng bằng
nhau thành phép nhân (mẫu).
4 + 4 = 8
4 x 2 = 8
b. Yêu cầu HS quan s¸t tiÕp trong vÏ
tranh vÏ sè c¸ trong mỗi hình. - HS quan sát tranh.
- Mỗi hình có mÊy con c¸ ?
Vậy 5 đợc lấy mấy lần ? - 5 đợc lấy 3 lần.
5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
c. Tơng tự phần c. 3 + 3 + 3 + 3 = 12
3 x 4 = 12
Bài 2:
- Viết phép nhân theo mẫu: b. 9 + 9 + 9 = 27
a. 4 + 4 + 4 + 4 +4 = 20 9 x 3 = 27
4 x 5 = 20 c. 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
10 x 5 = 50
- Nhận xét chữa bài
Bài 3:
- Viết phép nhân:
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát hình.
Điền số hoặc dấu vào « trèng. 5 x 2 = 10
4 x 3 = 12
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Chính t¶:</b><i><b> (TËp chÐp)</b></i>
<i><b>TiÕt 37:</b></i>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi
- Làm được BT 2 a/b . hoặc BT3 a/b
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết sẵn nội dung đoạn chép.
- Bảng quay viết bài tập 2.
<b>III. hot động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép một lần - HS nghe
- Đoạn chép ghi lêi cña ai trong
chuyện bốn mùa. - 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Bà đất nói gì ? - Bà đất khen các nàng tiên, mỗi
ngời mỗi vẻ, đều có ích, đều đáng yêu.
- Đoạn chép có những tên riờng
nào? - Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- Những tên riêng ấy phải viết nh
thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu.- HS viết bảng con: Tựu trờng, Êp
đ…
- NhËn xÐt HS viÕt b¶ng.
- Đối với bài chính tả tập chép
muốn viết đúng các em phải làm gì ?
- Nhẩm, đọc chính xác từng cm t
vit ỳng.
đầu đoạn viết lùi vào một ô từ lề vào.
2.2. Học sinh chép bài vào vở: - HS chép bài.
- GV quan sát HS chép bài. - HS tự soát lỗi ghi lại lỗi sai ra lề vở.
- Nhận xét số lỗi của học sinh
<b>3. Chấm, chữa bài:</b>
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
<b>4. Hớng dần làm bài tập:</b>
Bi 1: a. La chn - 1 HS đọc yêu cầu
- GV híng dÉn HS làm bài - Cả lớp làm bài vào sách.
a. Điền vào chỗ trống <i>l</i> hay <i>n</i> - Mồng một lỡi trai, mång hai l¸ lóa.
- Đêm tháng năm cha nằm đã sáng.
- Ngày tháng mời cha cời đã tối.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: - 1 HS đọc u cầu
a. T×m trong chun bèn mïa: 2 chữ
bắt đầu bằng <i>l</i> - <i>- nl</i>: lá, lộc, lại,:nắm, nàng,
2 chữ bắt đầu bằng n ?
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
<b>o c</b>
<i><b>Tiết 19:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Học sinh hiểu:
- Nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời quý trọng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Thực hiện trả lại của rơi khi nhặt đợc.
- Có thái độ quý trọng những ngời thật thà không tham lam của rơi.
<b>II. hoạt động dạy học:</b>
- Tranh tình huống hoạt động 1
- Phiếu học tập.
<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>
<b>b. Bµi míi:</b>
*Giíi thiƯu bµi:
Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tình
huống.
*Mục tiêu: Giúp học sinh biết ra quyết định đúng khi nhặt đợc của ri.
*Cỏch tin hnh:
- Yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh.
- Tranh vẽ cảnh gì ? - Cảnh 2 em cùng đi với nhau trên
ng,
- Cả hai cùng nhìn thấy gì ? - ThÊy tê 20.000®
- Theo em hai bạn nhỏ đó có thể có
những cách giải quyết nào với số tiền
nhặt đợc ?
- Tìm cách trả ngời đánh mất.
- Chia đơi.
- NÕu em là bạn nhỏ trong t×nh
huống em chọn cách giải quyết nào ? - Tìm cách trả lại ngời đánh mất.
<i><b>*Kết luận</b></i>: Khi nhật đợc của rơi cần
tìm cách trả lại cho ngời mất. Điều đó
mang lại niềm vui cho họ và cho chính
mình.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
*Mục tiêu: Học sinh biết bày tỏ thái độ của mình trớc những ý kiến có liên
quan đến việc nhặt đợc của rơi.
*C¸ch tiÕn hµnh:
- Cho HS đánh dấu (x) vào ơ trống
trớc những ý kiến mà em tán thành. - HS trao đổi kết quả với bạn.- Đọc từng ý kiến.
b, d, đ là sai
<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giá giờ học
- Về nhà thực hiện nhặt đợc của rơi
trả lại cho ngời đánh mất.
<i><b>TiÕt 76</b></i><b>:</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài , đọc ngắt nhịp các câu thơ
hợp lý
- Hiểu ND: Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam
- Trả lời được các câu hỏi và học thuộc lòng bài thơ .
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa bài đọc SGK.
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài: Lá th nhầm địa chỉ - 2 HS đọc
- Trên phong bì th cần ghi những gì ? - Trên phong bì th cần ghi rõ họ tên
địa chỉ ngời nhận hoặc ngời gửi.
- NhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
- Bµi cã thĨ chia làm mấy đoạn ? - 2 đoạn: Phần lời th và phần bài
thơ.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở
cuối bài (phần chú giải).
c. Đọc giữa các nhóm. - HS đọc theo nhóm 2.
d. Thị đọc giữa các nhóm - Các nhúm thi c ng thnh, cỏ
nhân từng đoạn, cả bài.
<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
Cõu 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi tết trung thu Bác Hồ tới ai ? - Bác nhớ tới các cháu nhi đồng.
Câu 2: - 1 HS c yờu cu
- Những câu nào cho biÕt B¸c Hå rÊt
u thiêu nhi ? Chí Minh. Tính các cháu ngoan- Ai yêu bác nhi đồng bằng Bác Hồ
ngoăn. Mặt các cháu xinh xinh.
Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- B¸c khun c¸c ch¸u làm những
việc gì ? đua học hành tuổi nhỏ làm việc nhỏ,- Bác khuyên thiếu nhi cố gắng thi
tuỳ theo sức của mình
- Kết thúc lá th Bác viết lời chào nh
thế nào ?
- Qua bài cho em biết điều gì ? - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, tình cảm
yờu thng ca Bỏc i vi thiu nhi.
- GV híng dÉn HS thuéc thuéc lòng
bài thơ. - HS học thuộc bài thơ.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- 1 HS c c bi th Trung Thu
- Cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí
Minh.
- Nhận xét tiết học.
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 93:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết thừa số , tích
-Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng
- Làm được BT1a,c . BT2 b . BT3
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chun tỉng c¸c số hạng bằng
nhau thành phép nhân.
- Nhận xét chữa bài.
- 2 HS lên bảng
8 + 8 + 8 = 24
8 x 3 = 24
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25
5 x 5 = 25
<b>b. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:
- Tên gọi thành phần và kết quả của
phép nhân.
- Viết 2 x 5 = 10 - 2 nh©n 5 b»ng 10
- Gọi HS đọc ?
- Trong phÐp nh©n 2 nh©n 5 bằng 10.
5 gọi là gì ? - Là thừa số
10 gọi là gì ? - Lµ tÝch
<b>2. Thùc hµnh:</b>
Bài 1: Đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu
- ViÕt c¸c tỉng sau díi d¹ng tÝch
(theo mÉu).
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5
- GV hớng dẫn HS làm
- Gọi 3 em lên b¶ng a) 9 + 9 + 9 = 9 x 3
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4
c) 10 + 10 + 10 = 10 x 30
- Nhận xét chữa bài.
Bi 2: - 1 HS c yờu cu
- Viết các tích dới dạng tổng mÉu: 6
x 2 = 6 + 6 = 12
- Yªu cầu HS làm bài vào vở a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10
2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
Bài 3:
- Viết phép nhân theo mẫu biết:
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng
b) Các thừa số là 4 x 3, tÝch lµ 12 4 x 3 = 12
c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 10 20 x 2 = 20
d) Các thừa số là 5 và 4 tích là 20
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
<i><b>Tiết 19</b></i><b>:</b>
<b>I. mục đích yêu cầu:</b>
- Biết ggọi tên các tháng trong năm (BT1) .Xếp được các ý theo lời bà Đất
trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3)
- HS khá , giỏi làm hết được các bài tập
<b>II. hoạt động dy hc:</b>
- Phiếu viết sẵn bài tập 2.
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bài tập:</b>
Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể tên các tháng trong năm ? Cho
biết mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông bắt
đầu từ tháng nào ? kết thúc vào tháng
nào ?
- Nhiều HS nêu miệng.
- Tháng giêng , T2., T12.
Mùa xuân: Tháng giêng, T2, T3.
Mùa hè: T4, T5, T6
Mựa thu: T7, T8, T9.
Mùa đông: T10, T11, T12
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Xếp các ý sau vào bảng cho đúng
lời bà đất trong bài: Chuyện bốn mùa. - HS làm vào sách.
- GV híng dÉn HS làm bài. Mùa xuân: b
Mựa h: a
Mựa thu: c, e
Mựa đông: d
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cu.
Cho từng cặp HS thực hành hỏi
-ỏp. 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời. - HS từng cặp thực hành hỏi đáp.
- Khi nào HS đợc nghỉ hè ? - Đầu tháng T6 HS đợc nghỉ hè.
- Khi nµo HS tùu trêng ? - HS tùu trờng vào cuối tháng 8.
- Mẹ thờng khen em khi nào ? - Mẹ thờng khen em khi em chăm
học.
- ở trờng em vui nhất khi nào ? - ở trờng em vui nhất khi em đợc
®iĨm 10.
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Tiết 19:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết gấp cắt, dán trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng.
- Cắt, gấp trang trí đợc thiệp chúc mừng.
- HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.
<b>II. chn bÞ:</b>
GV: - 1 sè mÉu thiÕp chóc mõng
- Quy tr×nh tõng bíc.
HS: - Giấy thủ cơng, kéo, bút chì, thớc kẻ.
II. hoạt động dạy học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3' <b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
-KiĨm tra sự
chuẩn bị bài của HS.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
5' <b>2. Hớng dẫn HS quan</b>
<b>sát nhận xÐt</b> mÉu- Giíi thiƯu hình - HS quan sát
- Thiếp chúc mừng
cú hỡnh gỡ ? gấp đơi- Là hình chữ nhật
- MỈt thiÕp cã
trang trÝ vµ ghi néi
dung chúc mừng
ngày gì ?
- Trang trí bông
hoa và chữ "chúc
mừng ngày Nhà giáo
Việt Nam 20-11".
- KĨ nh÷ng thiÕp
biÕt ? sinh nhËt, chóc mõng
8-3 ( cho HS quan
s¸t)
- Thiếp chúc mừng
gửi tới ngời nhận bao
giờ cũng c t
trong phong bỡ.
5' <b>3. Giáo viên hớng dÉn</b>
<b>mÉu.</b>
B
íc 1 : GÊp, cắt
thiếp chúc mừng. chiều dài 20 ô, rộng- Hình chữ nhật có
15 ô.
- Gp ụi rng 10
ụ
- Dài 15 «.
B
íc 2 : Trang trÝ
thiÕp chóc mõng nghÜa cđa thiÕp mµ- T thuéc ý
ngêi ta trang trÝ kh¸c
nhau.
*<i>VD</i>: Thiếp năm
mới: Trang trí, cành
đào, cành mai hoặc
những con vật biểu
t-ợng của năm đó: Con
ngựa, con trâu, con
gµ…
- ThiÕp chóc mõng
sinh nhËt thêng trang
20' <b>4. Tổ chức cho HS</b>
<b>thực hành:</b> HS tập cắt, gÊp trang- GV tæ chøc cho
trÝ thiÕp chóc mõng.
- HS thùc hµnh c¾t,
gÊp trang trÝ thiÕp
chóc mõng.
2' <b>C. NhËn xÐt </b>–<b> dặn</b>
<b>dò:</b>
- Nhận xét tinh
thần học tập và sù
chn bÞ cđa học
sinh.
- Dặn dò: Chuẩn bị
cho giờ học sau.
<i><b>Tiết 19:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cú 4 loại đờng giao thông: Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ, đờng hàng không.
- Kể tên các phơng tiện giao thông đi trên từng loại đờng giao thông.
- Nhận biết các phơng tiện giao thơng đi và khu vực có đờng st chy qua.
<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy học:</b>
- Hình vẽ SGK.
- 5 bức vẽ cảnh: Bầu trời xanh, sông, biển, đờng sắt.
- 5 tấm bìa: 1 tấm ghi chữ đờng bộ, 1 tấm ghi đờng sắt, 2 tấm ghi đờng thuỷ,
1 tấm ghi đờng hàng không.
III. các Hoạt động dạy học:
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bài:
- Các em hÃy kể tên một số phơng
tin giao thông mà em biết. - Xe đạp, xe máy, ô tô, tàu thuỷ.
- Mỗi phơng tiện giao thông ch i
trờn mt loi ng giao thụng.
- Ghi bài: Đờng giao th«ng
*Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận
xét các loại đờng giao thơng.
*Mục tiêu: Biết có 4 loại đờng giao thông: Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ và
đờng hàng khụng.
*Cách tiến hành:
B
ớc 1:
- GV dán 5 bức tranh lên bảng - HS quan sát kĩ 5 bức tranh.
- Gọi 5 HS lên bảng phát mỗi HS 1
tấm bìa. - HS gắn tấm bìa vào tranh phï hỵp.
<i><b>*Kết luận</b></i>: Có 4 loại giao thơng là:
Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ và đờng
hàng không.
*Hoạt động 2: Làm việc với SGK
*Mục tiêu: Biết tên các phơng tiện giao thụng i trờn tng loi ng giao
thụng.
*Cách tiến hành:
B
ớc 1: Làm việc theo cặp
- GV híng dÉn HS quan sát hình
40, 41 - HS quan sát hình.
- Bạn hÃy kể tên các loại xe trên
-ng b ? - Xe mỏy, ụ tụ, xe p, xớch lụ
- Đố bạn loại phơng tiện giao thông
no cú th i trờn ng st ? - Tu ho.
- HÃy nói tên các loại tầu, thuyền đi
trên sông hay trên biển mà em biết. - Tàu thuỷ, ca nô
- Mỏy bay cú th i c ng no
? - Đờng hàng không
B
ớc 2 : Thảo luận một số câu hỏi.
- Ngoài các phơng tiện giao thông
trong các hình trong SGK. Em cần biết
những phơng tiện khác.
- HS trả lời
<i><b>*Kt lun</b></i>: Đờng bộ dánh cho xe
ngựa, xe đạp, xe máy, ô tụ ng st
dnh cho tu ho.
Hot ng 3:
Trò chơi "Biển báo nói gì"
B
ớc 1: Làm việc theo cặp
- GV hớng dẫn HS quan sát 6 biển
báo giao thông trong SGK. - HS quan sát
- Chỉ và nói tên từng loại biển báo ? - HS lªn chØ và nói tên từng loại
biển báo.
ờng sắt không có rào chắn. Các em chú
ý cỏch ng x khi gặp biển bào này? thì nhanh chóng vợt qua đờng sắt.- Nếu có xe lửa sắp tới mọi ngời
phải đứng cách xa ít nhất 5 một.
<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Tiết 94:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Lp c bảng nhân 2
- Nhớ được bảng nhân 2
- Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
- Biết đếm them 2
- Làm được BT1 .BT2 .BT3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các tấm bìa tấm có 2 chấm tròn
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A.</b>
<b>Kiể</b>
<b>m</b>
<b>tra</b>
<b>bài</b>
<b>cũ:</b>
-Viết
phép
nhân
- Cả lớp làm bảng con
-Các
thừa
số là
2, và
8
tích
là
16
- 1 HS lên bảng
-Các
thừa
số là
4, và
5
tích
là
20
4 x 5 = 20
-Nhậ
<b>B.</b>
<b>Bài</b>
<b>mới</b>
<b>:</b>
<b>1.</b>
<b>Giới</b>
<b>thiệ</b>
<b>u</b>
<b>bài:</b>
<b>2.</b>
<b></b>
<b>H-ớng</b>
<b>dẫn</b>
<b>HS</b>
<b>lập</b>
<b>bản</b>
<b>g</b>
<b>nhâ</b>
<b>n 2</b>
<b>(lấy</b>
<b>2</b>
<b>nhâ</b>
<b>n</b>
-Hỏi
mỗi
tấm
bìa
có
mấy
chấ
m
tròn
?
- Có 2 chấm tròn.
-Ta
ly
1
tm
bỡa
tc
l 2
(ch
m
trũn)
c
-Viết
nh
thế
nào
?
- ViÕt: 2 x 1 = 2
-Yêu
cầu
HS
đọc
?
- HS đọc: 2 nhân 1 bằng 2
-
T-¬ng
tù
víi
2 x
2 =
4
2 x
3 =
6,
thàn
h
bảng
nhân
-GV
h-ng
dn
HS
c
thu
c
bng
nhõn
2.
- HS c ln lt từ trên xuống dới, từ dới lên trên, đọc cách qng.
<b>2.</b>
<b>Thù</b>
<b>c</b>
<b>hµn</b>
<b>h:</b>
B
ài 1: - 1 HS đọc u cầu
-GV
h-ớng
dẫn
HS
nhẩ
m
sau
đó
ghi
kết
quả
vào
SGK
2 x
2 =
4
2 x
4 =
8
2 x
6 =
12
2 x 8 = 10
2 x 10 = 20
2 x 1 = 2
B
i 2: - 1 HS c yờu cu
-Bài
toán
cho
biết
gì ?
- 1 con gà có 2 chân
-Bài
toán
hỏi
gì ?
- 6 con gà có bao nhiêu chân.
-Yêu
cầu
HS
tóm
Tóm tắt:
4 con: 2 chân
6 con: chân ?
Bài giải:
6 con gà có số chân là:
2 x 6 = 12 (ch©n)
B
ài 3: - 1 HS đọc yờu cu
-Đếm
thê
m 2
rồi
viết
số
thíc
h
hợp
ô
trốn
- HS làm vào SGK
- 1 HS lên bảng
-GV
h-ng
dn
HS
vit
s.
Bt
u
t s
th
hai
mi
u
bng
s
ngay
trc
nú
cụng
vi
2.
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
<b>C.</b>
<b>Củn</b>
<b>g</b>
<b>cố </b>
<b>-dặn</b>
<b>dò:</b>
-Nhậ
n
xét
tiết
học.
<i><b>Tiết 19:</b></i>
Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng :
Phong ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) . Phong cnh hp dn (3 ln )
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Mẫu chữ cái viết hoa P đặt trong khung ch.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: <i>Phong cảnh hÊp dÉn</i>
III. các hoạt động dạy học:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa P:</b>
2.1. Hớng dẫn HS quan sát chữ P và
nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ P - HS quan sát.
- Ch này có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- Đợc cấu tạo bởi mấy nét ? - Gồm 2 nÐt
- 1 nét giống nét của chữ B. Nét 2 là
nét cong trên có 2 đầu uốn vào trong
khơng đều nhau.
- GV võa viÕt mÉu võa nãi c¸ch viÕt.
2.2. Hớng dẫn HS tập viết trên bảng
con. - HS tập viÕt P 2, 3 lÇn.
<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dông:</b>
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng
- Em hiĨu cơm tõ muốn nói gì ? - Phong cảnh hấp dẫn
- Phong cảnh đẹp làm mọi ngời
muốn đến thăm.
- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - P, g, h
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p, d
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? - Dấu sắc và dấu ngã đặt trên chữ â
3.2. Híng dÉn HS viết chữ Phong vào
bảng con - HS viết 2 lợt.
- GV nhận xét, uốn nắn HS viết. - HS viết dòng chữ P
<b>4. Hớng dẫn viết vở:</b> - HS viết vở
- Viết theo yêu cầu của giáo viên - 1 dòng chữ P cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài - 1 dòng chữ P cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Phong cỡ vừa
- 1 dòng chữ Phong cỡ nhỏ
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ P.
<i><b>Tiết 37:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Ôn 2 trò chơi "Bịt mắt bắt dê" và "Nhanh lên bạn ơi"
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>3. Thỏi :</b>
- Có ý thức tự giác tích cực học môn thể dục.
<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phng tin: Chun bị 1 còi, 3 đến 5 chiếc khăn.
<b>Iii. Néi dung và phơng pháp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>A. Phần</b>
<b>mở đầu:</b>
<b>1. Nhận</b>
<b>lớp: </b>
- Lớp trởng
tập trung báo
cáo sĩ số.
6-7'
1 - 2'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung yêu
cầu tiết học.
<b>2. Khởi</b>
<b>động: </b>
- Xoay c¸c
gối, h«ng…
1 - 2'
X X X X X
X X X X X
X X X X X
- Ôn các
động tác ca
bi th dc
phát triển
chung.
1-2lần
2x8 nhịp - Cán sự điều khiển.
<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>
- Trò chơi:
Bịt mắt bắt dê 8 10' - GV điều khiển
- Trò chơi:
Nhanh lên
bạn ơi
6 8' - GV ®iỊu khiĨn
- GV chia
lớp thành 4
đội hình hớng
dẫn HS chơi.
<b>C. Phần</b>
<b>kết thúc:</b>
- Đứng vỗ
tay hát 1-2'
- Cúi ngời
thả lỏng 6-8lần
- Nhảy thả
lỏng 5-6lần
- Nhận xét
<i><b>TiÕt 19:</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ
- Làm được BT2 a/b , hoặc BT3 a/b
<b>II. đồ dựng dy hc:</b>
- Bảng con, bút dạ, giấy khổ to viÕt néi dung bµi 2.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- C¶ líp viÕt b¶ng con. - HS viết bảng con.
- Các chữ: lỡi trai, lá lóa.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe </b>–<b> viết:</b>
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc 12 dòng thơ của Bác - HS đọc lại bài
- Đoạn văn nói điều gì ? - 2 HS c li
- Nội dung bài thơ nói điều gì ? - Bác Hå rÊt yªu thiÕu nhi, Bác
mong thiếu nhi cố gắng häc hµnh ti
nhá lµm viƯc nhá tuú theo mức của
mình
- Bài thơ của Bác Hồ có những từ
xung hô nào ? - Bác, các cháu- Các chữ đầu dòng thơ phải viÕt hoa
theo quy định chính tả. Chữ Bác viết
hoa để tỏ lịng tơn kính ba chữ Hồ Chí
Minh viết hoa vỡ l tờn riờng.
- Viết bảng con các chữ dễ viÕt sai. - HS viÕt b¶ng con: ngoan ngoÃn,
giữ gìn.
- Đối với bài chính tả nghe viết
mun viết đúng các em phải làm gì ? đúng.- Nghe rõ cô đọc, phát âm để viết
- Muốn viết đẹp các em phải làm gì? - Ngồi ngay ngắn, đúng t thế…
- Nêu cách trình bày 1 đoạn văn ? - Viết tên đầu bài giữa trang, chữ
đầu đoạn viết lùi vào 1 ô từ lề vào.
2.2. Giáo viên đọc từng dịng
- §äc cho HS soát lỗi - HS viết bài.
- HS tự soát lỗi.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 2: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh sau đó
viết tên các vật theo số thứ tự hình v
SGK.
- HS quan sát tranh và viết tên các
vật.
- Gọi 3 HS lên bảng thi vit ỳng
tên các vật. cái nón.1. Chiếc lá; 2 quả na, 3 cuộn len, 4
- Nhận xét, chữa bài.
Bi 3 : - 1 HS c yờu cu
- Đọc yêu cầu - Cả líp lµm vµo SGK.
- Em chän những chữ nào trong
ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. a. Lặng l, nng n, lo lng
- Nhận xét, chữa bài.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>To¸n</b>
<i><b>TiÕt 95:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng nhân 2
- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo
với một số
- Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
- Biết thừa số ,tích
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.</b>
<b>KiĨm</b>
<b>tra</b>
<b>bµi</b>
<b>cị:</b>
<b>B.</b>
<b>bµi</b>
<b>míi:</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>Bµi</b>
<b>tËp:</b>
Bµi
1:
- Bµi
1 yêu
cầu
gì ?
- Điền số
-GV
h-ớng
dẫn
HS
làm
bài
- Cả líp lµm bµi
2cm x 5 = 10cm
2dm x 8 = 10dm
-Nhận
xét
chữa
bài
Bài
3: - 1 HS c yờu cu
- Bài
toán
cho
biết
gì ?
- Bài
toán
hỏi
gì ?
- Hi 8 xe p cú bao nhiờu bỏnh.
-Yêu
cầu HS
Bài giải:
8 xe p có số bánh xe là:
2 x 8 = 16 (bánh xe)
Đáp số: 16 bánh xe
Bµi
3:
- 1 HS đọc yêu cu
-Viết số
thích
hợp
vào ô
trống
-GV
h-ớng
dẫn
HS
viết
Bài
4: - 1 HS c yờu cu
- Bài
5 yêu
cầu
gì ?
- Viết số thích hợp vào ô trống.
-GV
h-ớng
dẫn
HS
làm
bài.
Thừa
số
2 2 2 2 2 2
Thõa
sè 4 5 7 9 10 2
TÝch 8 10 14 18 20 4
-Nhận
xét
chữa
bài.
<b>C.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>
-Nhận
xét tiết
học.
<i><b>Tiết 19:</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Biết nghe và đáp lại lời chào , lời tự giới thiệu với tình huống giao tiếp đơn
giản (BT1,BT2)
- Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho¹ 2 tình huống.
- Bút dạ 3 tờ giấy khổ to viết néi dung bµi tËp 2.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh đọc lời
của chị phụ trách trong 2 tranh. trớc lớp.- Tng nhúm HS thc hnh i ỏp
- Chị phụ trách ? - Chào các em
- Các bạn nhỏ - Chúng em chào chị ạ !
- Ch ph trỏch - Tên chị là Hơng, chị đợc cử phụ
tr¸ch sao cđa các em.
- Các bạn nhỏ - Ôi thích quá ! chúng em mời chị
vào lớp ạ.
Bi 2: (Ming) - 1 HS c yờu cu
- Yêu cầu c¶ líp suy nghÜ vỊ t×nh
huống bài tập đa ra. đáp lời giới thiệu. HS từng cặp thực hành gii thiu
-a. Nêu bố mẹ em có nhà ? - Cháu chào chú, chú chờ bố cháu 1
chút ạ.
b. Nếu bố mẹ đi vắng ? - Cháu chµo chó, tiÕc qu¸ bè mĐ
cháu vừa đi lát nữa mời chú quay lại
có đợc khơng ạ.
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Viết vào vở lời đáp của Nam trong
đoạn đối thoại. - HS làm bài vào vở- Nhiều HS đọc bài.
- GV chÊp một số bài nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Bài 38:</b>
<b>Trò chơi "NHANH LấN BN I và nhóm ba nhóm bảy"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tham gia chi tng đối chủ động
<b>3. Thái độ:</b>
- Tù gi¸c tÝch cùc häc môn thể dục.
<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, khăn.
<b>III. Nội dung - phơng pháp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng</b>
<b>pháp</b>
<b>A. phần</b>
<b>1. NhËn</b>
<b>líp:</b>
- Líp
tr-ëng tËp
trung b¸o
c¸o sÜ sè.
6'
§HTT: X
X X X X
X
X X X X
X
X X X X
- Giáo
viên nhận
lớp phổ
biến néi
dung tiÕt
<b>2. Khởi</b>
<b>động:</b>
X X
X X
X
X X
X X
X
X X
X X
X
- Cán sự
điều khiển
- Xoay
c¸c khíp
cỉ tay, cổ
chân, đầu
gối,
- Giậm
chân tại
chỗ.
- Chạy
nhẹ nhàng
<b>B. Phần</b>
<b>cơ bản:</b> 24'
- Ôn trò
chơi: "Bịt
mắt bắt dê"
2-3 lần - Cán sự
điều khiển
- Ôn trò
chơi:
"Nhóm ba
nhóm bảy"
- Cán sự
điều khiển
<b>c. PhÇn</b>
<b>kÕt</b>
<b>thóc:</b>
- Đi đều
2-4'
- Nhảy
thả lỏng
4 lần
- Hệ
thống nhận
xét.
1-2'
<i><b>Sinh hoạt lớp </b></i>