Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tai lieu boi duong hsg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> thi học sinh giỏi - mơn tốn LỚP 9 - đề 1</b>
<i> (Thời gian 150 phỳt )</i>


<b>Câu 1: (3đ) a. Rút gọn biểu thức : A = </b>

6 2 2 3

2

12

18

128


b. T×m GTNN cđa A = <i>x</i>


2


<i></i>2<i>x</i>+2006


<i>x</i>2


c. Giả sử x, y là các số thực dơng thoả mÃn : x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 1


<i>x</i>3+<i>y</i>3+
1
xy


<b>Câu 2: (2đ) a. Chứng minh rằng : Víi mọi sè d¬ng a th× </b>



2


2
2


1 1 1 1


1 1


1 <sub>1</sub>



<i>a a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


 


    


 




  


b. TÝnh S = 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1


1 1 ... 1


1 2 2 3 2008 2009


     


<b>Câu 3: (3 đ)a) Tìm a , b , c biết a , b ,c là các số dơng và </b>

(

1


<i>a</i>2+1

)(



1


<i>b</i>2+2

)(




1


<i>c</i>2+8

)

=


32
abc
b) Tìm a , b , c biÕt : a = 2<i>b</i>


2


1+<i>b</i>2 ; b =
2<i>c</i>2


1+<i>c</i>2 ; c =
2<i>a</i>2


1+<i>a</i>2
c. Cho a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc với a,b,c khác 0 và a + b+ c </sub> <sub>0</sub>




TÝnh P = (2008+ <i>a</i>


<i>b</i> )(2008 +
<i>b</i>


<i>c</i> ) ( 2008 +
<i>c</i>
<i>a</i> )



<b>Câu 4: (2 đ) Giải hệ phơng trình </b>


¿


( x2+ 1 )( y2+ 1 ) = 10
( x + y )( xy - 1) = 3


{

<b>Câu 5: (2đ)</b>


Cho tam giác ABC, các đờng phân giác BD, CE cắt nhau tại I thỏa mãn
BD.CE = 2BI.CI. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giỏc vuụng.


<b>Câu 6: (2đ)</b>


Cho tam giác MNP có <i>M</i> <i>N</i> 2<i>P</i> , và độ dài ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp. Tớnh di cỏc
cnh ca tam giỏc.


<b>Câu 7: (3đ)</b>


Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Giọi (I) là đờng tròn nội tiếp tam giác. Đờng vng
góc với CI tại I cắt AC, AB theo thứ tự ở M, N chứng minh rằng: a. AM.BN = IM2<sub> = IN</sub>2<sub> ; b.</sub>


2 2 2


1


<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i>



<i>bc</i>  <i>ca</i> <i>ab</i>


<b>Câu 8: (2đ) Giải các phơng tr×nh sau </b>
a) x


2
3 +


48


x2= 10(


<i>x</i>


3 -
4


<i>x</i>) ; b)

x


2


4 + x + 1 - x =

9 - 4

2


---


Hết---Đáp án <b>- 1</b>


<b>Câu 1:( 3 điểm): </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=

6 2 2 3

2

12 4

 

2

=

6 2 2 3

4 2 3


=

6 2 2 2

3

=

6 2 4 2 3

=

6 2 3 1

=

3 1


b. (1 điểm) Tìm GTNN của A = <i>x</i>


2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
+2006


<i>x</i>2


A = <i>x</i>
2


<i>−</i>2<i>x</i>+2006


<i>x</i>2 = 1 -


2


<i>x</i> +


2006


<i>x</i>2 = 2006

(



1


<i>x</i>2<i>−</i>


2
2006<i>x</i>+



1


20062

)

+ 1 –
1
2006
= 2006

(

1


<i>x−</i>


1
2006

)



2


+ 2005
2006


2005


2006 <i>⇒</i> GTNN cña P =
2005


2006 khi x = 2006
c.(1 ®iĨm) Ta cã: (x + y)3<sub> = x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + 3xy( x + y ) = 1 hay x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + 3xy = 1.Thay vµo biĨu thc A ta cã:</sub>
A = <i>x</i>


3


+<i>y</i>3+3 xy



<i>x</i>3+<i>y</i>3 +


<i>x</i>3


+<i>y</i>3+3 xy


xy = 4+
3 xy


<i>x</i>3+<i>y</i>3+


<i>x</i>3
+<i>y</i>3


xy
áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 4+ 3 xy


<i>x</i>3
+<i>y</i>3+


<i>x</i>3+<i>y</i>3


xy 4+2


3 xy


<i>x</i>3+<i>y</i>3.


<i>x</i>3+<i>y</i>3



xy =4+2

3
VËy A 4+2

<sub>√</sub>

3 . Vậy minA = 4+2

<sub>√</sub>

3 <i>⇔</i> x = 1


2

(

1+



2

2<i>−</i>3


3

)

; y =
1
2

(

1<i>−</i>



2

2<i>−</i>3


3

)


hc x = 1


2

(

1<i>−</i>



2

2<i>−</i>3


3

)

; y =
1
2

(

1+



2

2<i></i>3
3

)



<b>Câu 2 : (2đ) a/ Ta có : </b>



2



2
2


1 1 1 1 1 1 1


1 1 2


1 <sub>1</sub> 1 1


<i>a a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a a</i> <i>a a</i>


 


 


         


  <sub></sub> <sub></sub>


  


   <sub></sub> <sub></sub>




1 1 1 1 1 1 1


0



1 1 1 1


<i>a a</i>   <i>a a</i>  <i>a a</i>  <i>a a</i>  


Do đó



2


2
2


1 1 1 1


1 1


1 <sub>1</sub>


<i>a a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


 


    


 




  


b/ áp dụng c/m câu a ta có : S =



1 1 1 1 1


1 1 1 ... 1


2 2 3 2008 2009


    


=


1
2009


2009



<b>Câu 3: (3đ) </b>


a) T×m a , b , c biÕt a , b ,c là các số dơng và

(

1
<i>a</i>2+1

)(



1


<i>b</i>2+2

)(



1


<i>c</i>2+8

)

=
32


abc
áp dụng bất đẳng thức Cô-Si : 1


<i>a</i>2+1 2



1


<i>a</i>2 =


2


<i>a</i>


V× a ; b ; c là các số dơng 1


<i>b</i>2+2 2



2


<i>b</i>2 = 2


2


<i>b</i> ;


1


<i>c</i>2+8 2




8


<i>c</i>2 =
4

2


<i>c</i>


<i>⇒</i>

(

1


<i>a</i>2+1

)(


1


<i>b</i>2+2

)(


1


<i>c</i>2+8

)



2


<i>a</i> . 2



2


<i>b</i> .


4

2


<i>c</i> =


32



abc


<i>⇒</i>

(

1
<i>a</i>2+1

)(



1


<i>b</i>2+2

)(



1


<i>c</i>2+8

)

=
32


abc <i>⇔</i>


¿
1


<i>a</i>2=1
1


<i>b</i>2=2


1


<i>c</i>2=8
¿{ {



¿


( 0.25®) <i>⇔</i>


¿


<i>a</i>=1


<i>b</i>=

2
2


<i>c</i>=

2
4
¿{ {


¿


( 0.5®)


b) T×m a , b , c biÕt : a = 2<i>b</i>
2


1+<i>b</i>2 ; b =
2<i>c</i>2


1+<i>c</i>2 ; c =
2<i>a</i>2
1+<i>b</i>2


Nhận xét các số a ; b ; c là các số dơng , áp dụng bất đẳng thức Co-si (0 .25đ)


1+ b2 <sub> 2b </sub> <i>⇒</i> <sub> a = </sub> 2<i>b</i>


2


1+<i>b</i>2


2<i>b</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 + c2 <sub> 2c </sub> <i>⇒</i> <sub> b = </sub> 2<i>c</i>
2


1+<i>c</i>2
2<i>c</i>2


2<i>c</i> = c


1 + a2 <sub> 2a </sub> <i>⇒</i> <sub> c = </sub> 2<i>a</i>
2


1+<i>b</i>2
2<i>a</i>2


2<i>a</i> = a


Tõ ( 1 ) ; ( 2 ) ; (3 ) ta cã a = b = c và theo cosi thì a = b = c = 1
c) Cho a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc víi a,b,c khác 0 và a + b+ c </sub> <sub>0 </sub>


P = (2008+ <i>a</i>


<i>b</i> )(2008 +


<i>b</i>


<i>c</i> ) ( 2008 +
<i>c</i>
<i>a</i> )


a3 + b3 + c3 = 3abc


<i>⇔</i> ( a + b + c ) ( a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - ab - bc - ac ) = 0</sub>


<i>⇔</i> a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - ab - bc -ac = 0 ( v× a + b + c </sub> <sub> 0 )</sub>


<i>⇔</i> ( a- b )2<sub> + ( b – c )</sub>2<sub> + ( c – a )</sub>2<sub> = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> a = b = c </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> P = (2008+ </sub> <i>a</i>


<i>b</i> )(2008 +
<i>b</i>
<i>c</i> )


( 2008 + <i>c<sub>a</sub></i> )


P = ( 2008 + 1 ) ( 2008 + 1 ) ( 2008 + 1 ) ; P = 20093<sub> </sub>
C©u 4:( 2 ®iÓm )


Ta cã


¿


( x2+ 1 )( y2+ 1 ) = 10
( x + y )( xy - 1) = 3



¿{
¿


Û


¿


<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>2


+ x2+ y2+ 1 = 10
( x + y )( xy - 1) = 3


¿{
¿


Û


xy - 1¿2= 10
¿


( x + y )( xy - 1) = 3


x +<i>y</i>2+



Đặt u = x + y ; v = xy - 1 hÖ trë thµnh :


¿



<i>u</i>2


+ v2= 10


<i>u</i>. v = 3
¿{


¿




u + v¿2= 16
¿
u . v = 3


¿
¿
¿


Û


¿
u + v = <i>±</i> 4
u . v = 3


¿{
¿


· NÕu



¿
u + v = 4
u . v = 3


¿{
¿


th× ta cã
¿
u = 3
v = 1


¿{
¿


hc
¿
u = 1
v = 3


¿{
¿
* víi


¿
u = 3
v = 1


¿{


¿


th×


¿
x + y = 3
xy - 1 = 1


¿{
¿


Û


¿
x + y = 3
xy = 2


¿{
¿


Û (x ; y) = (2 ;1) ; (1 ; 2)


* Víi
¿
u = 1
v = 3


¿{
¿



th×


¿
x + y = 1
xy - 1 = 3


¿{
¿


Û


¿
x + y = 1
xy = 4


{


nên x , y là 2 nghiệm của PT : t2<sub> - t + 4 = 0 cã </sub><sub>D</sub><sub> < 0 </sub><sub>ị</sub><sub> vô nghiệm </sub><sub>ị</sub><sub> hệ vô nghiệm trong trờng hợp này . </sub>


à Nếu



u + v = <i>−</i> 4
u . v = 3


¿{
¿


th× ta cã


¿
u = -3
v = -1


¿{
¿


hc
¿
u = -1
v = -3


¿{
¿
* Víi


¿
u = -3
v = -1


¿{
¿


ta cã


¿
x + y = -3
xy - 1 = -1


¿{


¿


Û


¿
x + y = -3
xy = 0


¿{
¿


Û (x ; y) = (- 3; 0) ; (0 ; - 3)


* Víi
¿
u = -1
v = -3


¿{
¿


ta cã


¿
x + y = -1
xy - 1 = -3


¿{
¿



Û


¿
x + y = -1
xy = -2


¿{
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


1
1


P


D
N


M
c


b


a
I


E D


C


B


A


N


M


c


b


a
I


C
B


A


<b>B</b>
<b> i 5:à </b>


Ta cã: BD.CE = 2BI.CI


1


. (1)


2



<i>BI CI</i>
<i>BD CE</i>




Trong tam giác BEC ta có BI là phân giác của <i>B</i> :


<i>CI</i> <i>BC</i>


<i>EI</i> <i>BE</i>




Theo tinh chÊt tØ lÖ thøc


<i>CI</i> <i>BC</i>


<i>CI EI</i> <i>BC BE</i>


Þ 


 


Hay


<i>CI</i> <i>BC</i>


<i>CE</i> <i>BC BE</i> <sub> (2) mµ </sub>



<i>BE</i> <i>CB</i> <i>a</i> <i>BE</i> <i>a</i>


<i>AE</i> <i>CA</i> <i>b</i> Û <i>c BE</i> <i>b</i>


ac


b.BE ac a.BE BE


b a


Þ   Û 


 <sub> (*)</sub>


Thay (*) vào (2) ta đợc:


<i>CI</i> <i>a</i> <i>a b</i>


<i>ac</i>


<i>CE</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a b c</i>


<i>a b</i>




 


 



 <sub> (3)</sub>


T¬ng tù trong tam giác ABD ta có AI là phân giác cña <i>A</i>:


(4)


<i>BI</i> <i>AB</i> <i>BI</i> <i>AB</i> <i>BI</i> <i>c</i>


<i>ID</i> <i>AD</i> <i>BI CI</i> <i>AB AD</i> <i>BD</i> <i>c AD</i>


Þ  Þ  Û  Þ


   <sub> </sub>


<i>ab</i>
<i>AD</i>


<i>a c</i>




 <sub>(2*)</sub>


Thay (2*) vào (4) ta đợc:


<i>BI</i> <i>c</i> <i>a c</i>


<i>ab</i>



<i>BD</i> <i><sub>c</sub></i> <i>a b c</i>


<i>a c</i>




 


 


 <sub> (5)</sub>


Thay (3) và (5) vào (1) ta đợc:


2 2 2 2


1


. 2 2 2 2 2 2 2


2


<i>a b</i> <i>a c</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i>


<i>a b c a b c</i>


 



 Û         


   


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


Vậy tam giác ABC vuông tại A
<b>Câu 6: Trên cạnh PM lấy ®iÓm D sao cho PD = PM </b>


Ta cã: <i>M</i> <i>M</i> 1<i>M</i> 2 <i>D</i> 1<i>M</i> 2 <i>N M</i> 2<i>M</i> 2


(Vì <i>D</i>1<sub>là góc ngồi của tam giác MND). Do đó: </sub><i>M</i> <i>N</i>2<i>M</i> 2
Theo bài ra: <i>M</i> <i>N</i>2<i>P</i> Suy ra <i>P M</i>  2


Do đó ta có: D<i>MNP</i>D<i>DNM g g</i>( . )


<i>MN</i> <i>NP</i>


<i>DN</i> <i>MN</i>


Þ 


đặt NP = a: MP b: MN = c: Với a,b,c <i>N</i>
Ta có:


2 <sub>(</sub> <sub>) (1)</sub>



<i>c</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>a a b</i>


<i>a b</i> <i>c</i> Þ 


Do các cạnh của tam giác MNP là ba số tự nhiên liên tiếp và a > b nên a – b = 1 hc a – b = 2
NÕu: a – b = 1 th× a – c = 2


Tõ (1) ta cã:


2 2 <sub>2</sub>


<i>c</i> <i>a</i> ị <i>c</i> <i>c</i> <sub> (vì a = c + 2) </sub>


2


( 1) 2


1 1


<i>c</i>
<i>c c</i>


<i>c</i>




Þ  <sub> Û </sub>



 


 <sub> </sub>Û <i>c</i>2
Nếu: a – b = 2 thì a – c = 1 khi đó ta có


(1)


2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> <sub>(</sub> <sub>2) 2</sub> 2


1 2


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c c</i>


<i>c</i>




Û   Û  <sub> Û </sub>


 


 <sub> (Lo¹i). VËy MN = 2: MP = 3: NP = 4 </sub>
Bµi 7:


a. Ta cã:


 0 C  0 C  



AMI 90 ; BNI 90 AMI BNI (1)


2 2


    Þ 


Ta l¹i cã:


 0 A B  3600 (1800 C) 0 C


AIB 180 90 (2)


2 2 2


  


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ (3) và giả thiết suy ra: DAIB DAMI DBNI Þ


AM IN


AM.BN IM.IN


IM BNÞ  <sub> (3)</sub>


Mà tam giác CMN cân tại C suy ra: IM=IN (4) (vì CI là đờng cao đồng thời là trung tuyến)
Từ (3) và (4) suy ra: <i>AM BN</i>. <i>IM</i>2 <i>IN</i>2


b. Ta cã: D<i>AIB</i>D<i>AMI</i>



2
2


AI AB AI AB.AM AM


AI AB.AM


AM AI AB.AC AB.AC AC


Þ  Þ  Û  


Hay


2


AI b AM


bc c





(5). T¬ng tù: DAIB DBNI


2


IB a CN


ca a





Þ 


(6)


Trong tan giác vuông MIC (<i>I</i> 900) ị IC2 CM2 MI2 ; Mà <i>AM BN</i>. <i>IM</i>2(c/m câu a)


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>.</sub> <sub>(</sub> <sub>)(</sub> <sub>) (</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub> <sub>.</sub>


<i>IC</i> <i>CA AM</i> <i>AM BN</i> <i>CA AM CA AM</i> <i>b AM a BN</i> <i>AM BN</i>


Þ        


(Vì CM = CN c/m trên) ị <i>IC</i>2 <i>ab a AM b BN</i> .  .
2


IC BN AM


1


ab a b


Þ   


(7)


Cộng hai vế của (5); (6) và (7) ta đợc:



2 2 2


IA IB IC


1


bc  ca  ab 


<b>C©u 8: (2 ®) </b>


a. Điều kiện x ạ 0 . Phơng trình đã cho tơng đơng với


3

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







2
2


x 16
10
9 x


x 4


-


3 x



Đặt t =





-x 4


3 x <sub>Þ</sub><sub> t</sub>2<sub> = </sub>




2
2


x 16 8
-


9 x 3<sub> . P</sub><sub>hương trình</sub><sub> trë thµnh : </sub>


 


 


 


 


2 8


3 t 10t



3 <sub>Û</sub><sub> 3t</sub>2<sub> – 10t + 8 = 0 </sub>


Û t = 2 hc t = 4/3 * víi t = 2 th×




-x 4


3 x<sub> = 2 </sub><sub>Û</sub><sub> x</sub>2<sub> - 6x - 12 = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> x = </sub>3 21 
* Víi t = 4/3 th×




-x 4

3 x<sub> = </sub>


4


3 <sub>Û</sub><sub> </sub><sub>x</sub>2<sub> - 4x - 12 = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> x = 6 ; x = - 2 </sub>


Vậy phơng trình đã cho có 4 nghiệm là : x = 6 ; x = - 2 ; x = 3 21 


b. PT :


2


x



+ x + 1 - x = 9 - 4 2


4 <sub>Û</sub>

(



x
2 + 1

)



2


- x =

(2

<sub>√</sub>

2 - 1)2


Û

|

x


2+ 1

|

- x = 2

2 - 1


· NÕu

x


1


2 <sub>³</sub><sub> 0 </sub><sub>Û</sub><sub> x </sub><sub>³</sub><sub> </sub><sub>– </sub><sub>2 , PT trên trở thành x + 2 </sub><sub>– 2x = 4</sub>

2 <sub> – 2</sub>


Û x = 4 - 4

<sub>√</sub>

2 thỏa mãn x ³ – 2 nên x = 4 – 4

<sub>√</sub>

2 là nghiệm của phơng trình đã cho .


· NÕu

x


1



2 <sub> < 0 </sub><sub>Û</sub><sub> x < 2</sub><sub> , PT trên trở thành </sub><sub>( x + 2) – 2x = 4</sub>

2 <sub>– 2 </sub>
Û – 3x = 4

<sub>√</sub>

2 Û x = – 4

<sub>√</sub>

2 /3 , kh«ng thỏa mÃn x < 2 nên loại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×