Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.19 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 05 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Tp c - K chuyn</b>
<b>chiếc áo len</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
<i><b>1.Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu lẫn nhau. </b></i>
(trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4 SGK).
<i><b>2.Kĩ năng: Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bớc đầu biết</b></i>
đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.
<i><b>3.Thái độ: Giáo dục ý thức biết quan tâm nhờng nhịn anh em trong gia đình.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV : Tranh bài đọc (SGK-20)
- HS :
<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1.Tỉ chøc: KiĨm tra sĩ số lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Đọc bài Cô giáo tí hon. Trả </b>
lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài: (SD tranh bài học)
+ GV đọc mẫu
+ Luyện đọc kết hợp giải ngha t.
- c tng cõu
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HD HS gi¶i nghÜa tõ
SGK
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thể hiện đọc trớc lớp.
- Khen ngợi, tuyên dơng những em đọc tốt.
<i> 3.3. Tìm hiểu bài: (Tiết 2)</i>
- Gọi HS nêu YC đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi SGK.
+ Câu 1(SGK)? (Chiếc áo len của bạn Hồ đẹp và
có dây kéo ở giữa,có mũ để đội. Màu vàng ấm ơi là
ấm.)
- Gọi HS nêu YC đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi SGK.
+ Câu 2(SGK)? (Lan dỗi mẹ vì mẹ nói khơng thể
mua chiếc áo đắt tiền nh vậy.)
+ C©u 3(SGK)? (Anh Tn nãi víi mĐ h·y dµnh
tiỊn mua ¸o cho em Lan.)
+ Câu 4(SGK)? (Lan cảm động trớc tấm lòng yêu
thơng của mẹvà sự nhờng nhịn độ lợng của anh)
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
+ND: Anh em phi biết quan tâm, nhờng nhịn lẫn
nhau, quan tâm giúp đỡ nhau.
3.4. Luyện đọc lại<i><b> : </b><b> </b></i>
- HD đọc phân vai (ngời dẫn chuyện , Lan ,Tun
m)
<b>Kể chuỵên</b>
Dựa vào gợi ý, tranh SGK kể lại từng đoạn câu
chuyện
“ ChiÕc ¸o len” theo lêi cđa Lan.
- GV kĨ mÉu
- Cho HS kĨ trong nhãm
- KĨ tríc líp
- Lớp trởng báo cáo sĩ số
- 2 em đọc bài. Trả lời câu hỏi
về nội dung bài đọc.
- Líp nhËn xÐt.
- Quan s¸t tranh, l¾ng nghe.
- Nối tiếp đọc từng câu
- Đọc nối tiếp từng đoạn .
- Nêu cách đọc ngắt nghỉ.
- Đọc bài theo nhóm đơi.
- 2 nhóm thể hiện đọc trớc lớp
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc
tốt.
- 1em đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm
- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt
- HS đọc thầm đoạn 2-Trả lời
- Đọc đoạn 3- Trả lời câu hỏi
- 1em đọc đoạn 4, c lp c
thm- Tr li
- Nêu tên khác nhau cho truyện.
- HS nêu ND câu chuyện
- 2 em c ý chính
- Đọc phân vai theo nhóm4.
- 2 nhóm thi đọc trớc lớp.
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cu1
- Lng nghe
- K theo nhúm ụi.
- Đại diện các nhóm thi kể trớc
lớp.
<b>Tuần 3</b>
- Tuyên dơng nhóm kể hay.
<b>4. Củng cố :</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện.
- Nhận xét,bình chọn bạn kể tốt.
- Nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Thể dục</b>
<b>Đ/c Sơn: Soạn - dạy</b>
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1.Kin thc: Tính đợc độ dài đờng gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, hình tứ </b></i>
giác.
<i><b>2.Kĩ năng: Nhận dạng đợc hình tam giác, hình tứ giác.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Có ý thức t giỏc,tớch cc hc tp .</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Vẽ sẵn (bảng phụ) các hình trong SGK.
- HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Tỉ chøc:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
5 3 +132 = 15 +132 32 : 4 + 106 = 8
+106
= 147 = 114
<b>3.Bµi míi:</b>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2.H<i><b> íng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<b>Bài 1: a) Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD</b>
B
34cm D
12cm
40cm
A C
<b> </b>
<b>b,TÝnh chu vi hình tam giác MNP biết MN = 34cm, </b>
NP = 12 cm, PM = 40 cm
- Yêu cầu HS so sánh độ dài đờng gấp khúc ABCD
và chu vi hình tam giác MNP
<i>+ Kết luận: Độ dài đờng gấp khúcABCD = Chu vi </i>
hình tam giác MNP (Độ dài đờng gấp khúc khép
kín)
<b>Bài 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi hình chữ </b>
nhật ABCD(SGK)
- Hát
- 2 em lên bảng làm bài.
- Lớp nhËn xÐt
- L¾ng nghe.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sát hình vẽ
- Lµm bµi vµo nháp
- 1 em lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.
Bài gi¶i
Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số: 86 cm.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tù làm bài
Bài giải
Chu vi hình tam gam giác MNP là:
34 + 12 +40 = 86(cm)
Đáp số:86 cm.
- Nêu miệng kết quả- nhận xét.
- Quan sát hình vẽ, đo độ dài mỗi
cạnh rồi tính chu vi hình chữ nhật
- Làm bài vào v.
Bài giải
Bài 3:Trong hình (SGK) có mấy hình vuông? mấy
hình tam giác?
- Có 5 hình vuông
- Có 6 hình tam giác.
<b>Bi 4: K thờm mt đoạn thẳng vào mỗi hình sau </b>
để đợc:(Dành cho HS khỏ, gii)
a.3 hình tam giác b. Hai hình tứ giác
<b>4.Củng cố:</b>
- Hệ thống toàn bài , nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về nhà làm bài tập VBT.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
2 + 3 + 2 + 3 = 10 (cm)
Đáp số:10 cm.
- Nêu miệng kết quả - nhận xét
- Đọc yêu cầu bài4
- Tự vẽ vào vở.
- 2 em lên bảng vẽ.
- Lớp nhận xét
- 2HS nhắc lại cách tính chu vu
hình tam giác, tứ giác.
- Nhận nhiệm vụ.
<b>Anh</b>
<b>Đ/c Nh: So¹n - d¹y</b>
<b>TiÕng viƯt</b>
Luyện viết: chiếc áo len
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kin thc : Viết đúng chính tả đoạn 3 bài “<i><b>Chiếc áo len ,</b></i>” làm đợc BT chính tả
2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ : Giáo dục hs có ý thức rèn chữ , giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết đoạn luyện viết
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cò</b>
- Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm
<b>2. HD viết: ( Bảng ph )</b>
+ Bài: Chiếc áo len
- HD HS viết chữ viết hoa, dấu gạch đầu
dòng của lời thoại trong đoạn viết.
- Đọc bài viết
- Luyn vit trờn bng con
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- Viết bài vào vở
- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi
viết
<b>3. ChÊm chữa bài</b>
- Thu chấm 6 - 7 bài
- Nghe, ghi nhớ
- Viết bài vào vở ô li (Vở ôn luyện)
<b>4. Củng cố:</b>
- YC HS nêu ND bài viết
- Nhn xột, đánh giá giờ luyện viết
<b>5. Dặn dị:</b>
- Nh¾c HS häc ở nhà
- 2 HS nêu
- Nghe, thực hiện.
<i>Thứ ba ngày 06 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít h¬n.
- Biết giải bài tốn về hơn kém nhau một số đơn vị.
<i><b>2.Kĩ năng: Giải tốn có lời văn thành thạo. Biết ứng dụng giải tốn có lời văn.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác,tích cực học tập. </b></i>
<b>II.§å dïng dạy- học:</b>
- GV : Vẽ sẵn các hình trong SGK.
- HS : SGK, b¶ng con.
<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tỉ chøc: KiĨm tra sÜ sè.</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:TÝnh chu vi hình tam giác </b>
ABC. Biết AB = 26 cm ; BC = 34 cm : AC = 42
cm.
- GV nhận xét - ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bµi:</b></i>
<i><b>3.2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b><b> :</b></i>
<b>Bµi 1: Bài toán </b>
Tóm tắt
§éi 1: | |
§éi 2: | | |
<b>Bài 2: Bài toán </b>
Tóm tắt:
Buổi sáng: | | |
Bi chiỊu: | |
- Nhận xét , chốt bi ỳng.
<b>Bi 3: Bi toỏn</b>
a) Mẫu
b) Bài toán
Tãm t¾t:
N÷ : | | |
Nam: | |
- Lớp trởng báo cáo.
- 1 em lên bảng giải.
- Lớp làm nháp.
Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là:
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu và nêu tóm tắt.
- Làm bài vào bảng con.
- 1 em lên bảng giải.
- Lớp nhận xét.
Bài giải
i Hai trng c s cõy l:
230 + 90 = 320 ( cây )
Đáp số: 230 cây.
- Đọc bài toán và nêu tóm tắt.
- 1 em lên bảng làm.
- Lµm vµo bảng con.
- Nhận xét, so sánh .
Bài giải:
Bui chiu ca hàng bán đợc số
xăng là:
635 - 128 = 507 ( lít )
Đáp số: 507 l xăng.
- Đọc bài toán, nêu tóm tắt, giải
bài
Bài giải:
Số cam ở hàng trên nhiều hơn ở
hàng dới là:
7 - 5 = 2 ( qu¶ )
Đáp số : 2 quả cam.
- Theo dõi ,lắng nghe, ghi nhớ.
- Nêu yêu cầu .
- Lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam
là:
19 - 16 = 3 ( b¹n )
Đáp số: 3 bạn nữ.
- 1 em lên giải.
230 cây
90 cây
? cây
635 lít
128 lít
? lít
19 bạn
? bạn
<b>Bài 4: Bài toán</b>
<i><b>(Dành cho HS kh¸, giái) </b></i>
Tãm t¾t:
Bao g¹o : | | |
Bao ng« : | |
Bài giải:
Bao ngô nhẹ hơn bao gạo số kg là:
50 - 35 = 15 ( kg )
Đáp số: 15 kg .
- Nhận xét , chốt bài đúng.
<b>4. Cñng cè:</b>
- YC HS nhắc lại ND bài học.
- Về xem kĩ lại bài, làm tiếp bài 4 .
- Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu và nêu tóm tắt.
- Lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên giải.
- Lớp nhận xét.
- 2 HS nhắc lại cách giải tốn về
<i>nhiều hơn, ít hơn và hơn kém </i>
<i>nhau một đơn vị .</i>
- Nghe.
- Thùc hiƯn ë nhµ.
<b> </b>
<b> ChÝnh t¶ (Nghe- ViÕt)</b>
<b>chiÕc ¸o len</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc :
- Nghe - viết đúng chính tả; trình bày đúng bài văn xuôi.
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)
2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ : Có ý thc rốn ch, gi v.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc:</b>
- GV : Bảng lớp viết sẵn bài tập 2.
- HS : B¶ng con.
<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tỉ chøc: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : GV đọc cho HS viết các từ </b>
sau: xào rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>3.2. H</b><b> ớng dẫn nghe- viết.</b></i>
- GV đọc mẫu
+ Vì sao Lan ân hận? (Vì làm cho mẹ phải lo buồn,
anh phải nhờng cho Lan.)
+ Những chữ nào cần viết hoa? (Chữ đầu đoạn, đầu
+ Lời Lan nói với mẹ đặt trong dấu câu gì? (Dấu
hai chấm, dấu ngoặc kép.)
- Lun viÕt tiếng, từ khó : nằm, cuộn tròn, chăn
<i><b>bông, xin lỗi.</b></i>
- GV quan sát sửa sai cho HS.
<i><b>d.HD HS viết bài vào vở: </b></i>
- Hát
- Cả lớp viết bảng con.
- L¾ng nghe.
- Theo dõi trong SGK.
- 2 HS đọc bài viết.
- Trả lời
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- ViÕt tiÕng, tõ khã ra b¶ng con.
50 kg
- Đọc từng câu cho HS viết.
- Nhc HS ngồi viết , cầm bút đúng .
<i><b>e.Chấm , chữa bài: </b></i>
Chấm 5 - 7 bµi , nhËn xÐt tõng bµi.
<i><b>g. HD lµm bµi tËp: </b></i>
<b>Bài 2a : Điền vào chỗ trống tr/ ch :</b>
Cuộn tròn , chân thật , chậm trễ.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bµi 3 : Điền chữ cái còn thiếu vào bảng sau:</b>
<i>(Bảng phụ)</i>
STT Chữ Tên chữ STT Chữ Tên chữ
1
2
3
4
5
g
<b>gh</b>
<b>gi</b>
h
i
giê
giê i
<b>hát</b>
<b>i</b>
6
7
8
9
<b>k</b>
kh
<b>l</b>
m
ca
<b>ca h¸t</b>
e lê
<b>em mê</b>
<b>4. Cđng cè : </b>
- Gọi HD đọc lại các chữ cái vừa học
- GV nhận xét giờ học, củng cố bài.
<b>5. Dăn dị:</b>
- Nh¾c HS vỊ häc thuộc các chữ cái trong bảng.
- Viết bài vào vở
- Soát lỗi.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Làm vào sách .
- 1 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Vài em nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- Học thuộc các chữ cái trong
bảng.
- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe. Nhắc lại ND bài
- Thực hiện ở nhà.
<b>Luyện toán</b>
Ôn tập về hình học
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1.Kiến thức: Củng cố về đờng gấp khúc, tính độ dài đờng gấp khúc, tính chu vi </b></i>
hình tam giác,hình tứ giác.
<i><b>2.Kĩ năng: Nhận dạng đợc hình tam giác ,hình tứ giác.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác,tích cực học tập .</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> KT bµi lµm ë nhµ. - KiĨm tra VBT (Tỉ trëng)
<b>2. Lun tËp: (VBT trang13)</b>
Bài 1: a) Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD - 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực
hiện
- Líp lµm VBT, 1 HS lµm trên
bảng lớp.
- Lớp chữa bài.
- GV nhận xét, chốt ND, chÊm ®iĨm.
b) TÝnh chu vi hình tam giác MNP
- YC HS nêu cách tính chu vi hình tam giác ? - 1 HS nêu YC bài tập- 2 HS nêu
- HS lớp làm bài VBT, 1 HS giải
bài trên bảng lớp.
Bi 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi :
b) Hình chữ nhật MNPQ
- Chữa bài, chốt ND đúng
- 1 HS đọc YC bài, nêu cách làm
lớp làm bài tập VBT, nêu kết quả.
- Ch÷a bài
Bài 3: Số ? trong hình (VBT) có :
- hình tam giác ? (12 hình)
- hình tứ giác ? (7 hình)
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.
- 1 HS nêu YC bài, HS lớp nêu
cách thực hiện
- HS làm bài VBT, 1 HS chữa bài
trên bảng lớp.
(VBT) để đợc :
a) 2 hình tam giác.
b) 3 hình tứ giác.
- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS
cách thực hiện
- HS lµm bµi VBT, 1 HS chữa
trên bảng lớp.
- Chữa bài
<b>3. Củng cố:</b>
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dò :</b>
- Nhắc HS xem lại bài VBT - Thực hiện ở nhà
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>bệnh lao phổi</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<i><b>1. Kiến thức : Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phòng</b></i>
bệnh lao phổi.
<i><b>2. Kĩ năng: Biết đợc nguyên nhân đờng lây, tác hại của bệnh lao phổi.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức phịng tránh bệnh lao phổi. </b></i>
<b>II. §å dïng d¹y- häc :</b>
- GV : Sư dơng h×nh vÏ trong SGK .
- HS :
<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tỉ chøc: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
+ Nêu ngun nhân và cách đề phịng bệnh đờng
hơ hấp?
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>3.2. Néi dung:</b></i>
<i><b>a.Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</b></i>
+ Mục tiêu: Nêu nguyên nhân đờng lây bệnh và
tác hại của bệnh lao phổi.
+ Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm bµn.
- Quan sát tranh 1,2,3,4,5 thảo luận theo câu hỏi
cuối sách.
- Nguyên nhân gây bệnh lao phổi ? (Do một loại
ng lõy của lao phổi qua đờng hô hấp.
- Tác hại: Sức khỏe giảm sút tốn tiền chữa bệnh,
dễ lây ngời trong gia đình và ngời xung quanh.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
<i><b>- GV nhận xét và chốt lại đúng.</b></i>
<i><b>b.Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm .</b></i>
+ Mục tiêu: Nêu đợc những việc nên làm và khơng
nên làm để phịng tránh bệnh lao phổi.
+ Bíc 1: Thảo luận theo nhóm. (Quan sát tranh
<i>SGK)</i>
- Nhng vic làm và hoàn cảnh khiến dễ mắc bệnh
lao phổi? (Ngời hút thuốc lá, thuốc lào, hít khói
thuốc, lao động quá sức, sống ở nơi chật chội, ẩm
thấp, thiếu ánh sáng, … )
- Cách đề phòng: Tiêm phòng cho trẻ, làm việc
nghỉ ngơi vừa sức, nhà ở sạch sẽ, thống mát.
+ Tại sao khơng nên khạc nhổ bừa bãi? (Nớc bọt,
đờm ngời khác chứa nhiều vi khuẩn lao v mm
bnh.)
+ Bớc 2: Liên hệ.
<i><b>Kết luận: Là bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây </b></i>
- Hát
- 2 HS
- L¾ng nghe.
- Quan sát tranh SGK.
- Thảo luận theo nhóm đơi .
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét , bổ sung .
- L¾ng nghe.
- Thảo luận theo nhóm đơi .
- Quan sát tranh SGK và trả lời
câu hỏi.
- Tr¶ lêi.
ra. Hiện nay đã có nhiều thuốc chữa bệnh và cách
tiêm phịng.
Trẻ em nên tiêm phịng lao có thể khơng bị mắc
bệnh này suốt đời.
+ Ghi nhí: SGK
<i><b>c. Hoạt động 3 : Đóng vai</b></i>
+ Bớc 1: Đóng vai trong nhóm theo tình huống.
+ Nếu bị mắc bệnh đờng hơ hấp em sẽ nói gì với
bố mẹ ?
+ Khi đi khám bệnh em sẽ nói gì với bác sĩ ?
+ Bớc 2: Trình diễn
- GV nhn xét - bổ sung.
- Tuyên dơng cặp đóng vai tốt.
<b>4. Cng c : </b>
- Nêu cách phòng tránh bệnh lao phổi
- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: - Về nhà học bài áp dụng vào thực tế.</b>
- §äc ghi nhí.
- §ãng vai theo t×nh hng.
- 2 cặp lên trình diễn.
- Nhận xét.
- Nêu cách phòng bệnh lao phỉi.
- Thùc hiƯn ë nhµ.
<b>Đạo đức</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. KiÕn thøc<i><b> </b><b> : </b></i>
- Nêu đợc thế nào là giữ lời hứa.
- HS hiểu thế no l gi li ha.
<i><b>2. Kĩ năng: Biết giữ lời hứa với bạn và mọi ngời.</b></i>
<i><b>3. Thỏi : Cú thỏi độ quý trọng những ngời biết giữ lời hứa.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>
- GV : Tranh minh họa SGK, phiếu bài tập hoạt động 2.
- HS :
<b>III. Hoạt động day - học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tỉ chøc :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
+ Đọc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng?
<b>3. Bài mới:</b>
+Hoạt động 1: Thảo luận truyện "Chiếc vòng bạc".
+ Mục tiêu: HS biết đợc thế nào là giữ lời hứa và ý
nghĩa của việc giữ lời hứa.
+ GV kÓ minh häa b»ng tranh. (Tranh minh häa
<i>SGK)</i>
- Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau hai năm đi
xa? ( Bác mở túi ra lấy một chiếc vòng bạc mới trao
cho em bé.)
- Em bé và ngời trong truyện cảm thấy thế nào trớc
việc làm của Bác? (Cảm động rơi nớc mắt, kính
phc.)
- Việc làm của Bác thể hiện điều gì? (Bác giữ lời
hứa.)
- Qua câu truyện trên em rút ra điều gì? (Cần phải
giữ lời hứa.)
- Th no l giữ lời hứa? (Là nói với ai điều gì thì
phải thực hiện đúng nh vậy.)
- Ngời giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời đánh giá thế
nào? (Mọi ngời quý trọng , tin cậy.)
+ Kết luận: Bác Hồ bận rất nhiều việc nhng không
quên giữ lời hứa với một em. Việc làm của Bác
khiến mọi ngời cảm động, kính phục. Ta cần phải
giữ lời hứa. Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình
đã nói đã hứa với ngời khác, ngời biết giữ lời hứa sẽ
- H¸t
- Cả lớp đọc 5 điều Bác Hồ dạy.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ 2 em đọc lại truyện.
- Trả lời.
- Líp nhËn xÐt - bæ sung.
đợc mọi ngời quý trọng, tin cậy noi theo.
+Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.
- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận 2 tình huống và
ghi vào phiếu. (phiếu bài tập hoạt động 2)
. Tình huống 1: Tân cần sang nhà bạn học hoặc báo
cho bạn biết xem xong phim sẽ sang.
. Tình huống 2: Thanh cần dán trả lại truyện cho
Hằng và xin lỗi bạn.
+ Kết luận: Cần phải giữ lời hứa là tự trọng và tôn
trọng ngời khác.
Khi em không thực hiện đợc lời hứa phải xin lỗi
và giải thích rõ lí do.
+Hoạt động 3 : Tự liên hệ.
+ Mục tiêu: HS biết tự đánh giá giữ lời hứa của bản
thân.
- BiĨu d¬ng, khen ngợi những em biết giữ lời hứa.
<i><b>Nói lời phải giữ lấy lời</b></i>
<i><b>Đừng nh con bớm đậu rồi lại bay.</b></i>
<b>4. Cñng cè : </b>
- Thế nào nào là giữ lời hứa
- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.
<b>5 .Dặn dò</b>
- Nhắc HS về ôn lại bài, áp dụng vào cuộc sống .
- Đọc2 tình huống của bài tập 2
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Liên hệ.
- Trả lời câu hỏi bài tập 3.
- Líp nhËn xÐt.
- 2 em đọc.
- Đọc đồng thanh 2 câu thơ.
- 1 HS nêu
- L¾ng nghe.
- NhËn nhiƯm vụ.
<i>Thứ t ngày 07 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>/c Tun: Son - dy</b>
<b>Tp c</b>
<b>quạt cho bà ngủ</b>
I. Mơc tiªu:
<i><b> 1.KiÕn thøc:</b></i>
- Biết ngắt nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các
khổ thơ.
- Hiểu tình cảm yêu thơng hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối bà. (trả lời
đ-ợc các câu hỏi SGK; thuộc cả bài thơ).
<i><b> 2.Kĩ năng : </b></i>
- c trụi chy ton bi phát âm đúng, biết ngắt nghỉ giữa các dòng thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<i><b> 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thơng , hiếu thảo với bà.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ chép câu luyện đọc.
- HS :
III. Hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tỉ chøc : KiĨm tra sÜ sè lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Đọc bài Chiếc áo len </b>
trả lời câu hỏi về nội dung bài.
<b>3. Dạy bài mới :</b>
<i><b>a. Gii thiu bi</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>b. Luyện đọc: </b></i>
+ GV đọc mẫu:
+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu, HD HS sa li c.
- Đọc đoạn trớc lớp - HD HS gi¶i nghÜa tõ SGK
- Lớp trởng báo cáo.
- 4 em đọc tiếp nối bài .
- Nhận xét
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Nối tiếp đọc từng đoạn trớc
lớp.
+ HD HS đọc ngắt nghỉ ,nhấn giọng đúng, kết hợp
giúp HS hiểu nghĩa môt số từ đợc chú giải cuối bài
- Đọc đoạn trong nhóm
- Thể hiện đọc trớc lớp
- Đọc đồng thanh cả bài
<i><b> c. Tìm hiểu bài: (Tiết 2)</b></i>
- YC HS đọc bài thơ.
+ C©u 1 (SGK)? (Bạn quạt cho bà ngủ.)
+ Cõu 2 (SGK)? (Mọi vật đều im lặng nh ngủ,
ngấn nắng ngủ thiu thiu trên tờng, cốc chén nằm
im, hoa cam, hoa khế ngồi vờn chín lặng lẽ chỉ có
một chú chớch chũe ang hút.)
+ Câu 3 (SGK) ? ( Bà mơ thấy cháu đang quạt
h-ơng thơm tới.)
+ Vì sao em có thể đoán bà mơ nh vậy ? (Vì bà
yêu cháu và yêu ngôi nhà của mình. Cháu hiếu
thảo yêu thơng chăm sóc bà.)
+ <i><b>ND</b><b> : Bi thơ nói lên tình cảm u thơng, hiếu </b></i>
d. Luyện đọc học thuộc lòng<i><b> : </b><b> </b></i>
+ Hớng dẫn HS học thuộc lòng.
- Cho HS liên hệ bản thân.
<b>4. Củng cố: </b>
- YC HS nhắc lại ND bài học
- GV hệ thống toàn bài , nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về nhà học thuộc lòng bài thơ.
- Nờu cỏch c ngt nghỉ , nhấn
giọng
- Đọc bài theo nhóm đơi
- 2 nhóm thể hiện trớc lớp.
- Nhận xét , bình chọn nhóm đọc
tốt.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Đọc thầm bài thơ.
- Trả lời
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- 2 em đọc lại ý chính .
- 4 em đọc thuộc lịng 4 khổ thơ
- 2 em đọc cả bài.
- Häc thuộc lòng từng khổ thơ,
cả bài.
- Liên hệ.
- 2 HS nhắc lại
- Nghe.
- Thực hiện ở nhà.
<b>Toán</b>
<b> xem đồng hồ </b>
<i><b>1.Kiến thức: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào từ số 1 đến 12.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: Xem đồng hồ thành thạo, củng cố về biểu tợng thời gian.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Bớc đầu biết sử dụng thời gian trong thực tế .</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV : ng h bn, đồng hồ điện tử. Mặt đồng hồ bằng bìa.
- HS : Mặt đồng hồ.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1.Tỉ chøc:
2.KiĨm tra bµi cũ:
Bài giải
Bao ngụ nh hn bao go l:
50 - 35 = 15 ( kg )
Đáp số: 15 kg.
- Nhận xét chốt ý đúng.
3.Bµi míi:
a. Giới thiệu bài: (Dùng mơ hình đồng hồ)
<i> b.H<b> ớng dẫn xem đồng hồ:</b></i>
Đồng hồ 1: 8 giờ 5 phút.
- Hát
- 1 em lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe.
- Quan sát - lắng nghe.
Đồng hồ 2: 8 giờ 30 phút hoặc 8 giê rìi.
§ång hå 3: 8 giê 15 phót.
<b>c.Lun tËp:</b>
<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ. (Đồng hồ để bàn)</b>
Đồng hồ A: chỉ 4 giờ 5 phút.
§ång hå B: chØ 4 giê 10 phót.
§ång hå C: chØ 4 giê 25 phót.
§ång hå D: chØ 6 giê 15 phót.
§ång hå E: chØ 7 giê 30 phót.
§ång hå G: chØ 12 giê 35 phót.
<b> </b>
<b>Bài 2: Quay kim đồng hồ chỉ : (Đồng hồ để bàn)</b>
a/ chỉ 7 giờ 5 phút.
b/ chØ 6 giê rìi
c/ chØ 11 giê 50 phót.
<b>Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Đồng hồ để bàn)</b>
Đồng hồ A: chỉ 5 giờ 20 phút.
§ång hå B: chØ 9 giê 15 phót.
§ång hå C: chØ 12 giê 35 phót.
Đồng hồ D: chỉ 14 giờ 15 phút ( 2 giờ 5 phút.)
- HÖ thống toàn bài , nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về nhà xem lại các bài tập vừa học.
giờ.
- Đọc yêu cầu.
- Tho lun theo nhúm ụi.
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Lp nhn xột.
- Nêu yêu cầu bµi tËp
- Vài em lên quay kim đồng hồ.
- Lớp nhn xột.
- Quan sát hình vẽ, và nêu kết qủa.
- Làm bài vào vở.
- Đọc yêu cầu bài 4
- Làm bài miệng.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Nghe, thực hiện ở nhà.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>so sánh - dấu chấm</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc:
- Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn.
- Nhận biết các từ chỉ sự vật so sánh (BT2)
- Đặt đúng dấu chấm vào hững chỗ thích hợp trong đoạn văn v vit hoa ỳng
ch u cõu (BT3)
<i><b>2.Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng dấu chấm và nhận biết từ, hình ảnh trong các câu văn, </b></i>
câu thơ.
<i><b>3. Thỏi : Biết sử dụng dấu chấm và hình ảnh so sánh dể có ngơn ngữ phong phú </b></i>
trong cuộc sống.
<b>II. §å dïng d¹y- häc: </b>
<b>-</b> GV : ViÕt néi dung bµi 1, bµi 2, bµi 3.
<b>-</b> HS : Vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Tỉ chøc:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng trong các
c©u sau :
<i>+ Chúng em là măng non của đất nớc</i>
Ai là măng non của t nc ?
+ Chích bông là bạn của trẻ em
- Hát .
Chích bông là gì ?
- GV nhận xét , ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b> 3.2. HD làm bài tập: </b></i>
<b>Bài 1</b>:Tìm những hình ảnh so sánh trong câu thơ,
câu văn sau : (Bảng phụ)
a, Mắt hiền sáng tựa vì sao
Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời
b, Em yêu nhà em
Hµng xoan tríc ngâ
Hoa sao xuyÕn në
Nh m©y tõng chïm
c, Mùa đông, trời là cái tủ ớp lạnh .
Mùa hè trời là<i> cái bếp lò nung </i>
<b>Bài 2</b> : HÃy ghi lại các từ chỉ sự so sánh trong
những câu trên: tựa , nh, là , là
<i>(Bảng phụ)</i>
<b>Bi 3</b> : Chộp li on vn dới đây vào vở sau khi
đã đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa
những chữ đầu cõu. (Bng ph)
- GV tóm tắt nội dung đoạn văn.
<b>4. Cñng cè</b> :
- Nêu các sự vật đợc so sánh trong bài.
- GV hệ thống bài, nhận xét tiết học.
<b>5. Dn dũ: </b>
- Nhắc HS về nhà học bài và làm VBT
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- c yờu cu bi 1.
- Lớp làm vào sách.
- 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại ý đúng .
- Đọc yêu cầu .
- Lớp làm vào sách, nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- Đọc bài và làm vào vở.
- 1 em nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
<b>Luyện toán</b>
<b> xem ng hồ </b>
<i><b>1.Kiến thức: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào từ số 1 đến 12.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: Xem đồng hồ thành thạo, củng cố về biểu tợng thời gian.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Bớc đầu biết sử dụng thời gian trong thực tế .</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> - Chn bị của HS
<b>2. Luyện tập: (VBT trang 10)</b>
Bài 1: Tính nhẩm - Lớp làm VBT
- Lớp chữa bài, 4HS nêu miệng
kết quả
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Tính
- Chữa bài, chấm điểm
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp làm
bài tập VBT,3 HS làm bài trên bảng
lớp.
- Chữa bài
Bài 3: YC HS nêu bài toán và cách thực hiện - 1 HS nªu YC bài, cách thực
- HS làm bài VBT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.
Bài giải
Buổi họp có số ngời ngồi họp là
8 x 5 = 40 (ngêi)
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.
Đáp số: 40 ngời.
Bài 4: Tính chu vi hình vuông ABCD (hình vẽ
SGK)
Bi 5: Ni phép tính với kết quả đúng :
- Gọi HS nêu YC
- 1 HS nªu YC bài, cách thực
hiện
- HS làm bài VBT, 1 HS chữa trên
bảng lớp.
Bài giải
Chu vi hình vuông ABCD là:
200 x 4 = 800 (cm)
- HS tự làm bài VBT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS
<b>3. Củng cố:</b>
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dò :</b>
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
<b>Thủ công</b>
<b> gÊp con Õch (TiÕt 1) </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1. Kiến thức: Biết gấp con ếch bằng giấy, nét gấp tơng đối phẳng, thẳng.
2. Kĩ năng : Gấp đợc con ếch đúng qui trình kĩ thuật.
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn thủ cơng gấp hình.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: MÉu con Õch, qui trình gấp. Giấy thủ công , kéo , bút d¹.
- HS : GiÊy A4, kÐo.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tỉ chøc :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
Kiểm tra dụng cụ làm thủ công cđa HS.
<b>3. Bµi míi : </b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài: Dùng hình mẫu.</b></i>
<i><b>3.2. Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét :</b></i>
<b>-</b> con ếch gồm 3 phần : đầu , chân , mình.
<i><b>3.3. Hoạt động 2: Hớng dn mu: </b></i>
+ Bớc1: Gấp, cắt từ giấy hình vuông.
+ Bớc 2: Gấp tạo 2 chân trớc con ếch.
+ Bớc 3: Gấp tạo 2 chân sau và thân con ếch.
Dùng bút màu sẫm tô 2 mắt con ếch đợc con ch
hon chnh.
+ Cách làm con ếch nhảy:
Kộo 2 chân trớc dựng lên . Đầu ếch hớng lên cao.
+ Thùc hµnh gÊp con Õch. .
- Theo dõi sửa cho những HS gấp cha đúng.
- Tuyên dơng những em gấp đúng, đẹp và có ý thức
học tốt.
<b>4. Cđng cè : </b>
- HƯ thèng bài, nêu quy trình gấp con ếch.
<b>5. Dặn dò : </b>
- Về nhà gấp lại con ếch cho đẹp.
- H¸t
- Quan s¸t + Lắng nghe.
- Quan sát, nhận xét.
- Lắng nghe - quan sát.
- Thực hành gấp cá nhân.
- Lắng nghe .
- Thực hiện ở nhà.
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>máu và cơ quan tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kin thc : Trình bày sơ lợc về cấu tạo, chức năng của máu, nêu đợc các bộ </b></i>
phận, chức năng của cơ quan tuần hồn.
<i><b>2. Kĩ năng : Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ.</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ, giữ v sinh c quan tun hon.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>
- GV : Hình minh hoạ SGK (tr 16,17)
- HS :
<b> III. Hoạt động dạy- học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Tỉ chøc: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
+ Bệnh lao phổi có thể lây bằng con đờng nào
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1/ Giíi thiƯu bµi: (Sư dơng tranh SGK.)</b>
<b>3.2/ Néi dung:</b>
<i><b>+ Hoạt động 1 : Quan sát tranh và thảo luận :</b></i>
+ Mục tiêu: Trình bày sơ lợc về thành phần của
- Bíc 1 : Thảo luận
- Bớc 2: Làm việc cả líp
+KL: máu là 1 chất lỏng màu đỏ gồm 2 thành
phần là huyết tơng và huyết cầu còn gọi là tế
bào máu . Quan trọng nhất là huyết cầu đỏ .
Huyết cầu đỏ dạng nh cái đĩa lõm 2 mặt có
chức năng mang oxy đi nuôi cơ thể. Cơ quan
vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là cơ quan
tuần hoàn .
+Hoạt động 2: Lm vic vi SGK .
- Chỉ trên hình vẽ đâu là tim đâu là mạch máu
- Dựa vào hình vẽ mô tả vị trí của tim trong
lồng ngùc .
- ChØ vÞ trÝ tim trong lång ngùc cđa mình .
+KL: Cơ quan tuần hoàn gồm có tim và các
mạch máu .
+Hot ng 3: Trũ chi tip sc
- Ghi các bộ phận trên cơ thể có mạch máu đi
qua.
+ Bc 1: 2 i lờn chơi thi
- Nêu các bộ phận, chức năng của cơ quan tuần
hoàn.
<b>5. Dặn dò : Nhắc HS về nhà học bài.</b>
- Hát
- 2 em trả lời .Lớp nhận xét.
- Quan sát hình 1,2,3 thảo luận
nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Các nhóm khác bổ xung.
- Lắng nghe.
- Thảo luận theo cặp .
- 1,2 cặp trình bày trớc lớp .
- Nêu kết luận
- 1,2 em nhắc lại
- Chơi trò chơi tiếp sức.
- Lớp cổ vũ động viên các bạn .
- 2 HS nhắc lại.
- Häc bµi vµ lµm bài trong VBT.
<i>Thứ năm ngày 08 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Toán</b>
<b> Xem đồng hồ</b>
<i><b>1.Kiến thức : Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ từ số 1 đến số 12 và đọc đợc theo</b></i>
hai cách (8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút).
<i><b>2.Kĩ năng : Biết xem đồng hồ thành thạo </b></i>
<i><b>3.Thái độ : Hiểu về thời điểm làm công việc hàng ngày </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
<b>-</b> HS : Mơ hình đồng hồ.
<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tæ chøc </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Dùng mặt đồng hồ xoay kim</b>
gọi HS đọc giờ trên đồng hồ.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>3.2. H</b><b> ớng dẫn xem đồng hồ</b><b> : (Đồng hồ để bàn)</b></i>
- HD HS quan sát và nêu câu tr li
- Đồng hồ 1: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giê kÐm 25
phót - §ång hå 2: 8 giê 45 phót hc 9 giê kÐm
15 phót
- §ång hå 3 : 8 giê 55 phót hc 9 giê kÐm 5 phót
<i><b>3.3. Lun tËp :</b></i>
<b>Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (Mơ hình đồng hồ)</b>
A: 6 giờ 55 phút (7 giờ kém 5 phút)
B: 12 giờ 40 phút (1 giờ kém 20 phút)
C: 2 giờ 35 phút (3 giờ kém 25 phút )
D: 5 giờ 50 phút (6 giờ kém 5 phút )
E : 8 giờ 55 phút (9 giờ kém 5 phút )
G : 10 giờ 45 phút (11 giờ kém 15 phút )
<b>Bài 2 : Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ </b>
chỉ : (Mơ hình đồng hồ)
a/ 3 giê 15 phót
b/ 9 giê kÐm 10 phót
c/ 4 giê kÐm 5 phót
<b>Bài 3: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào ?</b>
<i><b>(Dành cho HS khá, giỏi) (Mơ hình đồng hồ)</b></i>
A d D b
B g E a
C e G c
<b>Bµi 4 : Xem tranh rồi trả lời câu hỏi.</b>
+ GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK trả lời
câu hỏi theo nhóm đơi.
<b>4. Cđng cè: </b>
- Nêu ích lợi của việc xem giờ đồng hồ.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà học bài.
- H¸t .
- Lần lợt 3 em đứng lên đọc gi
- Lp quan sỏt, nhn xột.
- Đọc yêu cầu bài tËp
- 1 bạn hỏi 1 bạn quan sát đồng
hồ trả lời và ngợc lại .
+ Nhận xét chốt lại ý đúng .
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đơi.
- Các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hc sinh quay kim trên mơ hình
đồng hồ theo lệnh của giáo viên.
- 1 em đọc yêu cầu .
- Dùng bút chì nối mơ hình
đồng hồ với cách đọc tơng ứng.
- Đọc yêu cầu bài 4
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
trong SGK.
- 2, 3 nhóm trình bày trớc lớp , cả
lớp nhận xét tuyên dơng những
em trả lời tốt.
-3 HS nêu
- Lắng nghe.
- Học và làm bài trong VBT.
<b>Tập viết</b>
<b>-</b> <i><b>Kin thc : Viết đúng chữ hoa B (1 dòng) H, T (1 dòng) ; Viết tên riêng Bố Hạ </b></i>
(1 dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi<i>…chung một giàn</i> (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>-</b> <i><b>Kĩ năng : Viết đúng mẫu chữ cỡ chữ, viết đẹp .</b></i>
<b>-</b> <i><b>Thái độ : Có ý thức viết hoa tên riêng. Giáo dục cho HS tình yờu thng on </b></i>
kt.
<b>II, Đồ dùng dạy học :</b>
<b>-</b> Mẫu ch÷ hoa
<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định </b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>
Ăn quả , Âu Lạc
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b> 3.1. Giới thiệu bµi </b></i>
<i><b> 3.2 H</b><b> íng dÉn tËp viÕt</b><b> </b></i>
+ Lun viÕt ch÷ hoa .
- ViÕt mÉu lên bảng và hớng dẫn viết.
+ Luyện viết từ ứng dơng
<i>Bầu ơi thơng lấy bí cùng</i>
<i>Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn.</i>
+ Viết vào vở tập viết
+ Chấm chữa bài
- GV chấm 5 - 7 bµi nhËn xÐt tõng bµi.
<b>4.Cđng cè : </b>
- YC HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa B
<b>5.Dặn dò :Nhắc HS về nhà viết bài.</b>
- Hát
- Viết vào bảng con .
- Quan sát nhận xét cách viết
- Viết bảng con.
- Mỗi chữ viết 2 lần
- Quan sát
- 2 em đọc từ ứng dụng .
- Lun viÕt vµo bảng con 2,3 lần
- Đọc câu ứng dụng
- Viết bảng con : Bầu, Tuy
- Quan sỏt mu ch trong vở tập viết
để viết đúng nét , độ cao, khoảng
cách giữa các chữ.
- L¾ng nghe
- 2 HS nhắc lại.
- Viết bài về nhà. Sửa lỗi viết sai.
<b> ChÝnh t¶ (TËp - chép)</b>
<b>chị em</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kin thc: Chộp v trỡnh bày đúng bài chính tả. Làm đúng các BT về các từ chứa </b></i>
tiếng có vần ắc/oắc (BT2), BT(3) a/b.
<i><b>3. Thái độ: Thấy đựơc tình cảm và sự chăm sóc em của ngời chị trong bài thơ</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - hc :</b>
<b>-</b> GV: (Bảng phụ) chép nội dung bài thơ và bài tập 2
<b>-</b> HS: Bng con
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tỉ chøc :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
trăng tròn , chậm chƠ , chµo hái .
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>3.1/ Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>3.2/ H</b><b> ớng dẫn tập chép</b><b> </b></i>
+ Giỏo viờn c mu
+ Ngời chị trong bài thơ làm gì ?
+ Bài thơ viết theo thể gì?
+Luyện viết từ khó:
<i><b>trải chiếu, lim dim, luống rau</b></i>
+ Chép bài vµo vë
- Quan sát , nhắc nhở HS t thế ngồi viết đúng.
+ Chấm, chữa bài
- ChÊm 5 bµi, nhËn xÐt tõng bµi
<i><b>c, H</b><b> íng dÉn làm bài tập</b><b> </b></i>
<b>Bài 2 : Điền vào chỗ chấm: (Bảng phụ)</b>
- Hát
- 1 em viết trên bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- Theo dâi trong SGK
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- ViÕt ra bảng con
- Nhìn bảng, chép bài vào vở.
- Lắng nghe
- Đọc ngắc ngứ , ngoắc tay nhau, du ngoc
n.
<b>Bài 3: </b>
a/ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu băng tr hoặc ch
có nghĩa nh sau:
- Đọc từng ý, cho HS viết vào bảng từ cần điền
- Trái nghià với riêng: chung
- Cùng nghÜa víi leo: trÌo
- Vật đựng nớc để rửa mặt: chậu.
4. Củng cố :
- Nªu ND bài chính tả
- Nhận xét tiết học. Hệ thống bài.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về nhà sửa lại những chữ viết sai.
- 1 em lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập và từng câu
trong bài tập
- Viết từ cần điền vào bảng con.
- Nêu nhắc lại ND bài.
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
<i>Thứ sáu ngày 09 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút).
- Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
<i><b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập </b></i>
<i><b>3. Thái độ : Biết vận dụng bài hc vo thc t cuc sng .</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- häc </b>
<b>-</b> GV: Mơ hình đồng hồ bằng bìa
<b>-</b> HS : Bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy-học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
- Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ :
8 giờ 30 phút , 17 giờ , 11 giờ 5 phút, 7 giờ 15
phút
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<b>3.2. HD lµm bµi tËp :</b>
<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Mơ hình đồng </b>
<i>hồ) </i>
§ång hå A: 6 giê 15 phót
§ång hå B: 2 giê 30 phót
§ång hå C : 9 giê kÐm 5 phót
Đồng hồ D : 8 giờ
<b>Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>
Cã : 4 thuyền
Mỗi thuyền: 5 ngời
Tất cả : ...ngêi ?
- GVnhận xét,chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 3: Đã khoanh vo </b>
1
3<sub>số quả cam trong hình </sub>
nào ?
- Hát
- 2 em lên bảng quay kim đồng hồ
theo yêu cầu của bài tập
- NhËn xÐt
- 1 em nªu yêu cầu bài tập
- Quan sỏt ng h v nờu ming
- Nhn xột
- Nêu yêu cầu bài tập, tóm tắt bài
toán và tự làm bài
- 1 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét
Bài giải
Cã tÊt c¶ sè ngêi lµ:
4 5 = 20 (ngời )
Đáp số : 20 ngời
- Đọc yêu cầu bài tập
<b>-</b> ĐÃ khoanh
1
3<sub> số quả cam trong hình a.</sub>
<b>Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi)</b>
4 7 4 6
- HÖ thèng toàn bài. Nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò :</b>
- Nhc HS về nhà xem lại các bài tập đã làm.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào SGK
- 1em lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét
- Nhc lại cách xem đồng hồ.
- Thực hiện ở nhà.
<b>T</b>
<b> ập làm văn</b>
<b>k v gia ỡnh. IN VO GIY tờ in sẵn</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>
- Kể đợc một cách đơn giản về gia đình của mình với 1 ngời bạn mới quen theo gợi ý
(BT1).
- Biết viết lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nói và viết cho HS.
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
<b>II .Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>-</b> GV: Mẫu đơn xin nghỉ học
<b>-</b> HS : Vở bài tập
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Tỉ chøc: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc đơn xin vào Đội </b>
TNTP HCM
<b>3.Bµi míi:</b>
3.1/ Giíi thiƯu bµi
<i><b> 3.2/ HD lµm bµi tËp</b><b> </b><b> </b></i>
<b>Bài 1 : Hãy kể về gia đình em với ngời bạn </b>
mà em mới quen
<b>-</b> Gia đình có những ai , làm gì , tính tình
họ nh thế nào?
- Nhận xét tuyên dơng nhóm làm bài tốt.
+ Liên hệ : Nêu những tình cảm đẹp đẽ trong
<i>gia đình em (tình cảm giữa ơng bà, cha mẹ, </i>
- Chốt ND dựa trên nhận thức đúng của HS.
<b>Bài 2 : Dựa theo mẫu đơn hãy viết lá đơn xin </b>
nghỉ học (Mẫu đơn xin nghỉ học)
- NhËn xÐt bæ sung
<b>4. Củng cố : </b>
- YC HS nhắc lại ND giê häc
<b>5. DỈn dß: </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Nhắc HS về nhà tự viết đơn .
- H¸t
- 3 em đọc đơn xin vào Đội
- 1 em đọc yêu cầu bài 1
- Đại diện nhóm kể
- Thi kể giữa các nhóm
- Lớp nhận xét.
- HS liên hệ từ thực tế gia đình mình.
- HS nêu trách nhiệm của mỗi thành
viên trong gia đình, bổn phận của các
em với ơng bà, cha mẹ, mọi ngời
trong gia đình
- 1 em đọc yêu cầu của bài 2
- 1 em c mu n
- 2 em trình bày miệng
- Cả lớp làm bài trong vở bài tập
- 2 HS nhắc lại mẫu đơn xin nghỉ học.
- Lắng nghe
- Thùc hiƯn ë nhµ.
<b>TiÕng viƯt</b>
<i> Luyện đọc: quạt cho bà ngủ</i>
I. Mục tiêu:
<i><b> 1.Kiến thức: Hiểu tình cảm yêu thơng hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối bà.</b></i>
HiĨu néi dung bµi.
<i><b> 2.Kĩ năng : Đọc trơi chảy tồn bài phát âm đúng, biết ngắt nghỉ giữa các dòng </b></i>
th.
Học thuộc lòng bài th¬.
<i><b> 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thơng , hiếu thảo với bà.</b></i>
- Bảng phụ viết bài luyện đọc
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi HS đọc bài Quạt cho bà ngủ đã học - 2 HS đọc nối tip
<b>2. HD c: ( Bng ph )</b>
+ Bài: Quạt cho bµ ngđ
- HD HS đọc, tìm hiểu ND bài
- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi
viết
- Luyện đọc cá nhân, kết hợp trả lời
câu hỏi ND
- Nêu cách đọc đúng
- Luyện đọc theo nhóm đơi
- Thi đọc giữa các nhóm
<b>4. Củng cố:</b>
- YC HS nêu ND bài đọc
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc - Nhắc lại ND bài
<b>5. Dặn dị:</b>
- Nh¾c HS häc ở nhà - 2 HS nêu
<b>Sinh hoạt lớp tuần 3</b>
<b>I. Nhận xét u nh ợc điểm trong tuần </b>
+ Học tập: Đã có ý thức vơn lên trong học tập
- Có đủ đồ dùng sách vở
- Mét sè em ý thøc trong giê häc cha tèt, cha chó tâm học tập...
- Cần rèn chữ viết nhiều
+ N np: Thực hiện tơng đối tốt các hoạt động
- Đi học đều, đúng giờ.
- Vệ sinh tơng đối sạch sẽ.
<b> II. Ph ơng h ớng phấn đấu tuần sau . </b>
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.