Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ON VAO 10 HE PHUONG TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chủ đề 3: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH (06 tiết)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS nắm vững các dạng tốn về phương trình bậc hai: dấu của các nghiệm; mối quan hệ giữa các nghiệm;
về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn


- Rèn luyện kỷ năng giải các bài tốn có tham số m và các điều kiện của nghiệm, Giải các hệ phương trình
- Biết cách chứng minh một phương trình bậc hai ln ln có nghiệm và biết tìm các hệ thức giữa các
nghiệm độc lập đối với m


II. NỘI DUNG:


<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN</b>
<b>1) Hệ phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
Có daïng:


( )



'

'

'

( ')



<i>ax by c</i>

<i>d</i>


<i>a x b y c</i>

<i>d</i>










<sub> (I)</sub>


Các cách giải:
*) Phương pháp đồ thị:


- Heä (I) vô nghiệm <=> (d) // (d’) <=>

'

'


<i>a</i>

<i>b</i>


<i>a</i>

<i>b</i>



- Hệ (I) có một nghiệm duy nhất <=> (d) caét (d’) <=>

'

'

'


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>


- Hệ (I) có vô số nghiệm <=> (d) <sub> (d’) <=> </sub>

'

'

'



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>


*) Giải bằng đại số:


- Phương pháp thế


- Phương pháp cộng đại số


<b>2) Phương trình bậc hai: ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b>


<b> 0)</b>
Các cách giải phương trình bậc hai một ẩn:
<b>a) Cơng thức nghiệm: </b><b> = b2 – 4ac</b>


> 0

phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 =


-b +



2a





; x2 =


-b -


2a





= 0

phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =


b


2a




< 0

phương trình vô nghiệm


<b>b) Cơng thức nghiệm thu gọn:</b> <b>’ = b’2 – ac</b>


’ > 0

phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 =



-b' +

'



a

<sub>; x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>



-b' -

'




a


’ = 0

phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =


b'


a


’ < 0

phương trình vô nghiệm


<b>c) Nhẩm theo hệ số a, b, c:</b>


- Nếu phưong trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>


 0) coù a + b + c = 0 thì x1 = 1; x2 =


<i>c</i>


<i>a</i>


- Nếu phưong trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>


 0) coù a - b + c = 0 thì x1 = - 1; x2 = -


<i>c</i>


<i>a</i>


<b>2. Định lý Vi ét:</b>


a) Nếu p.trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có nghiệm x</sub>


1; x2 thì tổng và tích các nghiệm đó là:


S = x1 + x2 =



-b



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Nếu hai số x1; x2 có S = x1 + x2 và P = x1.x2 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:


x2<sub> – Sx + P = 0</sub>


<b>3. C.minh một phương trình bậc hai ln ln có nghiệm với mọi giá trị của tham số m</b>
- Bước 1: Lập



- Bước 2: Biến đổi

<sub> về dạng: </sub>

<sub> = A</sub>2

<sub></sub>

<sub> 0 với mọi m </sub>


hoặc

<sub> = A</sub>2<sub> + k > 0 với mọi m</sub>


<b>4. Tìm m để phương trình có nghiệm thoả mãn một hệ thức nào đó ta tiến hành: </b>
 Lập



 Phương trình có nghiệm khi

 

0. Từ đó suy ra điều kiện của m
 Áp dụng định lý Vi ét tính S = x1 + x2 ; P = x1.x2


 Biến đổi đề bài thành một dãy các phép tính có chứa tổng và tích
 Thay S và P vào suy ra giá trị của m


 Đối chiếu điều kiện và kết luận


<i><b>5. Tìm một hệ thức giữa các nghiệm độc lập đối với m</b></i>
 Khử m từ S và P ta sẽ được hệ thức cần tìm
<i><b>6. Một số hệ thức khác: </b>Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></i><sub></sub><i><sub>0) có:</sub></i>


- Hai nghiệm trái dấu

<sub> a.c < 0 hoặc </sub>



0


0


<i>P</i>


 








- Hai nghiệm đều dương



0


S > 0


P > 0


 








- Hai nghiệm đều âm



0


S < 0


P > 0


 









- Một số công thức cần lưu ý: x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2;


(x1 - x2 )2 = (x1 + x2)2 – 4x1.x2; x13 + x23 = (x1 + x2)3 – 3x1.x2(x1 + x2)


<b>B. LUYỆN TẬP:</b>


Hoạt động Nội dung


<i><b>Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:</b></i>
a)


2(

1) 3(

2) 5(

) 17



4(

3) (

2)

2 6



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>








 






b)


3

1



4

2



3


1


4


<i>x y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>










 






c)


2


3




3

3



4



1



6

4



<i>x y</i>


<i>x y</i>

<i>x</i>














<sub></sub>

<sub></sub>






a)



2(

1) 3(

2) 5(

) 17



4(

3) (

2)

2 6



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>








 





2

2 3

6 5

5

17

3

8

9



4

12

2

2 6

8



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x y</i>







<sub></sub>

<sub></sub>




  





Giải ra ta được: (x; y) = (11; -3)


b)


3

1



3

4

2

9

12

6



4

2



3

4

3

4

16

12

16



1


4



<i>x y</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>














 






Giải ta được (x; y) = (


10

4


;



7

7




)


c)


2


3




7

2

2

14



3

3



4

11

2

12

11

2

12



1



6

4



<i>x y</i>



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>








<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>










<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>






Giải ra ta được (x; y) = (2; 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



2

10



(1

)

0



<i>ax</i>

<i>ay</i>


<i>a x y</i>














a) Giải hệ phương trình khi a = -2
b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm



2

4

10



3

0



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x y</i>











<sub> Giải ra ta được (x; y) = (-1; 3)</sub>


b)


2

10



(1

)

0



<i>ax</i>

<i>ay</i>


<i>a x y</i>













<sub> <=> </sub>


2

10



2 (1

)

2

0



<i>ax</i>

<i>ay</i>



<i>a</i>

<i>a x</i>

<i>ay</i>














Trừ hai PT theo vế, ta được: [a – 2a(1 – a)].x = -10
<=> (2a2<sub> – a).x = -10 (1)</sub>


Phương trình 91) có nghiệm <=> (2a2<sub> – a) </sub>


 0


1


0;




2



<i>a</i>

<i>a</i>





Vậy với


1


0;



2


<i>a</i>

<i>a</i>



thì hệ p.trình đã cho có nghiệm
Bài 3: Xác định giá trị của a, b để hệ phương


trình


4 5 10


3 7 4


<i>ax</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>x by</i> <i>a</i>


  
  






<sub> có nghiệm x = 4; y = 3.</sub>


Vì x = 4; y = 3 là nghiệm của hệ PT đã cho, nên thay vào ta được
hệ PT:


4

12 5

10

4

5

22



12 3

7 4

4

3

5



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>













 







Giải ra ta được a =


27

1




2

;

2



32

<i>b</i>

8





Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) 7x2<sub> -12x + 5 = 0;</sub>


b)


1


2


1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>











c) x2<sub> - 2(1+</sub>


3

)x + 2

3

= 0
d) x2<sub> - (</sub>


2

+

3

¿

x +

6

= 0


a) 7x2<sub> -12x + 5 = 0 (a = 7; b = -12; c = 5)</sub>


Ta thaáy a + b + c = 7 + (- 12) + 5 = 0
Vậy nghiệm phương trình x1 = 1; x2 =


5


7


b)


1


2


1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









<sub> (1)</sub>


ÑK: x  0; x  -1


(1) <=> x2<sub> + (x + 1)</sub>2<sub> = -2x(x + 1) <=> 4x</sub>2<sub> + 4x + 1 = 0</sub>



Giải ra ta được x1 = x2 =


1


2




c) x2<sub> - 2(1+</sub>


3

)x + 2

<sub>√</sub>

3

= 0


(a = 1; b = - 2(1+

<sub>√</sub>

3

); b’ = - (1+

<sub>√</sub>

3

); c = 2

<sub>√</sub>

3


’ = b’2 – ac = [- (1+

3

)]2 - 2

3

= 4 > 0 =>  ' 2
x1 = 3 +

3

; x2 =

3

- 1


Bài 5: Giải các phương trình sau:


a)


2


1

1



10

9 0



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>






 





<sub>;</sub>


b) (x2<sub> – 6x + 9)</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 6x – 3 = 0</sub>


c)

<i>x</i>

 

8 2

<i>x</i>

7

<i>x</i>

 

8 2

<i>x</i>

7

4


d) (8x + 7)2<sub>.(4x + 3).(x + 1) = </sub>


9


2



a) Đặt t =

1


2


<i>x</i>



, ta có phương trình t2<sub> – 10t + 9 = 0</sub>


Giải ra ta được t1 = 1; t2 = 9


- Với t1 = 1 thì


1


2


<i>x</i>



= 1 => x =


1


2



- Với t2 = 9 thì


1


2


<i>x</i>



= 9 => x = 8

1


2



b) Đặt t = x2<sub> – 6x + 9 ta có phương trình t</sub>2<sub> + t - 12 = 0</sub>


Giải ra ta được t1 = 3; t2 = -4


- Với t1 = 3 thì x2 – 6x + 9 = 3 => x1 =...; x2 = ...


- Với t2 = -4 thì x2 – 6x + 9 = -4 => x3 =...; x4 = ...


Kết luận:


c)

<i>x</i>

 

8 2

<i>x</i>

7

<i>x</i>

 

8 2

<i>x</i>

7

4

(ñk: x  -7)


2 2


( <i>x</i> 7 1) ( <i>x</i> 7 1) 4


      



7 1

7 1 4



<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*)

<i>x</i>

 

7 1

<sub>< 0 <=> x + 7 < 1 <=> x < -6</sub>


Do đó -7

<sub> x < -6, ta có: </sub>

<i>x</i>

  

7 1

<i>x</i>

  

7 1 4


<=> 0 = 2 => phương trình vô nghiệm


*)

<i>x</i>

 

7 1

<sub></sub><sub> 0 <=> x + 7 </sub><sub></sub><sub> 1 <=> x </sub><sub></sub><sub> -6</sub>


ta coù:

<i>x</i>

  

7 1

<i>x</i>

 

7 1 4

<i>x</i>

7 2

<sub> <=> x = -3</sub>
Vậy phương trình có nghiệm là x = -3.


d) (8x + 7)2<sub>.(4x + 3).(x + 1) = </sub>


9


2



<=> 16.(8x + 7)2<sub>.(4x + 3).(x + 1) = 16.</sub>


9


2


<=> (8x + 7)2<sub>.(8x + 6).(8x + 8) = 72</sub>


Đặt t = 8x + 7, ta coù PT:


t2<sub>.(t – 1)(t + 1) = 72 <=> t</sub>4<sub> – t</sub>2<sub> – 72 = 0</sub>



Giải ra ta được t =  3, khi đó x1 =


2


1

5



;



2

<i>x</i>

4







Bài 6: Cho phương trình
x2<sub> + (2a – 5)x – 3b = 0</sub>


Xác định a; b để phương trình có hai
nghiệm là x1 = 2; x2 = -3


Thay x1 = 2; x2 = -3 lần lượt vào phương trình, ta được:


4

3

6

3



6

3

24

2



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>b</i>
















Bài 7: Chứng minh rằng phương trình: x2<sub> – </sub>


2(m + 1)x + 2m – 3 luôn có hai nghiệm phân
biệt với mọi m  R.


Phương trình: x2<sub> – 2(m + 1)x + 2m – 3 = 0</sub>


’ = [-(m+1)]2 – 2m + 3 = m2 + 4 > 0 với mọi m


Điều này chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
với mọi m  R.


Bài 8: Cho phương trình:
(m – 1)x2<sub> – 2mx + m + 1 = 0 (m </sub>


 1)
a) Chứng tỏ rằng phương trình ln ln có
hai hai nghiệm phân biệt với mọi m  1
b) Không giải phương trình, hãy xác định giá
trị của m để tích hai nghiệm bằng 3. Từ đó


tính tổng hai nghiệm ấy.


a) Phương trình: (m – 1)x2<sub> – 2mx + m + 1 = 0</sub>


’ = (-m)2 – (m – 1)(m + 1) = m2 – m2 + 1 = 1 > 0 với mọi m.
Điều này chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
với mọi m  1.


b) Theo hệ thức viet, ta có:


1 2


1 2

2



1


1


.



1


<i>m</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>x x</i>



<i>m</i>















<sub></sub>







theo đề bài x1.x2 = 3 ta suy ra


1


3


1


<i>m</i>


<i>m</i>






<sub> <=> m = 2</sub>
Với m = 2, ta lại có x1 + x2 = 4



Bài 9: Cho phương trình


x2<sub> + (k – 1)x – k = 0</sub>


a) Xác định k để phương trình có nghiệm
kép. Tìm nghiệm kép đó.


b) Xác định k để phương trình có hai
nghiệm đều dương


a)  = (k – 1)2 + 4k =...= (k + 1)2


Phương trình có nghiệm kép <=>  = 0 <=> k = -1
Khi đó nghiệm kép là: x1 = x2 = 1


b) Theo hệ thức Viet, ta có:


1 2


1 2


(

1)


.



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x x</i>

<i>k</i>















Phương trình có hai nghiệm đều dương <=>
2


1 2


1 2


0

(

1)

0



(

1) 0

1 0

0



0



.

0



<i>k</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i>

<i>k</i>



<i>k</i>


<i>x x</i>

<i>k</i>





 











 

 





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>





Baøi 10: Cho phương trình:
2x2<sub> – 3mx – 2 = 0</sub>


a) CMR rằng với mọi giá trị của m thì
phương trình ln có hai nghiệm phân biệt


a)  = (-3m)2 + 16 = 9m2 + 16 > 0 với mọi m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương


trình. Tìm giá trị của m để S = x12 + x22 đạt


giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.


c) Tính 3 3



1 2
1 1


<i>x</i> <i>x</i> <sub> theo m</sub>


b) Theo hệ thức Viet, ta có:


1 2


1 2

3



2



.

1



<i>m</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x x</i>









<sub></sub>






Khi đó S = x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2 x1. x2


=


2

3



(

)



2


<i>m</i>



+ 2  2
Daáu “=” xaûy ra khi


2

3



(

)



2


<i>m</i>



= 0 <=> m = 0
Vaäy min S = 2 khi m = 0


c) Ta coù:


3 3 3 2



1 2 1 2 1 2 1 2


3 3 3 3


1 2 1 2 1 2


( ) 3 ( )


1 1 9 (3 4)


....


( . ) ( . ) 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i> <i>m m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


     


    


Bài 11: Cho phương trình


x2<sub> – 2(m – 1)x + m – 3 = 0</sub>


a) Giải phương trình với m = 4


b) Chứng minh rằng phương trình ln
có nghiệm với mọi m



c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai
nghiệm không phụ thuộc vào m


d) Xác định giá trị của m sao cho phương
trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị
tuyệt đối và trái dấu nhau.


a) Khi m = 4, giải ra ta được nghiệm PT:
x1 = 3 2 2 ; x2 = 3 2 2


b) ’ = (m – 1)2 – (m – 3) =...= m2 – 3m + 4
=


2


3

7



(

)

0



2

4



<i>m</i>



với mọi m


Điều này chứng tỏ PT luôn có hai nghiệm với mọi m


c) Theo hệ thức Viet, ta có:



1 2


1 2


2(

1)



.

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<i>x x</i>

<i>m</i>








 




Hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m là: x1 +


x2 - 2 x1.x2 = 2(m – 1) – 2(m – 3) = 4


d) Phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và
trái dấu nhau khi và chỉ khi:


1 2


1 2



' 0



3 0

3



.

0

1



2(

1) 0

1



0



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>x x</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>x</i>

<i>x</i>


 



















<sub></sub>

<sub></sub>




Bài 12: Cho phương trình:


x2<sub> – 2(m + 1)x + m – 4 = 0</sub>


a) Giải phương trình khi m = 5


b) Chứng minh rằng phương trình ln có hai
nghiệm phân biệt với mọi m


c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái
dấu


d) Chứng minh rằng biểu thức


S = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) không phụ thuộc


vào m


a) Giải ra ta được x1 =

6

35

; x2 =

6

35



b) ’ = (m + 1)2 – (m – 4) =...= m2 + m + 5
=



2


1

19



(

)

0



2

4



<i>m</i>



với mọi m


Điều này chứng tỏ PT luôn có hai nghiệm với mọi m
c) phương trình có hai nghiệm trái dấu <=> a.c < 0
<=> m – 4 < 0 <=> m < 4


d) Theo hệ thức Viet, ta có:


1 2


1 2


2(

1)



.

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<i>x x</i>

<i>m</i>









 




Khi đó: S = x1(1 – x2) + x2(1 – x1)


= x1 + x2 - 2 x1.x2 = 2m + 2 – 2m + 8 = 10


Điều này chứng tỏ biểu thức


S = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) không phụ thuộc vào m


Bài 13: Cho phương trình:


(2m – 1) x2<sub> – 2(m + 4) x + 5m + 2 = 0</sub>


a) Giải phương trình khi m = - 1


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm


a) Giải ra ta được x = 1


b) Ta coù: ’ = (m + 4)2 – (2m – 1).(5m + 2) =...
= -(9m2<sub> - 9m – 18)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2


2 1 0


0


' 0 (9 9 18) 0


1 1


2 2


( 1)( 2) 0 1 2


<i>m</i>
<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


 






 


     


 


 


 


 


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


<b>C. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


Bài 1: Cho phương trình: (m – 1)x2<sub> – 2mx + m + 1 = 0 với m là tham số:</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m 1


b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng hai
nghiệm của phương trình


c) Tìm một hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc m
d) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ thức:



<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

2


+

<i>x</i>

2


<i>x</i>

1

+

5



2

=

0



<i>HD: a) </i> <i>Δ</i> <i>’ = m2<sub> – (m – 1)(m + 1) = 1 > 0. </sub></i>


<i>b) Áp dụng định lý Viét ta có: x1.x2 = </i>

<i><sub>m−</sub></i>

<i>m</i>

+

1

<sub>1</sub>

<i> = 5 </i> <i>⇒</i> <i>m = </i>

3

<sub>2</sub>

<i> Khi đó: x1 + x2 = </i>

<i><sub>m−</sub></i>

2

<i>m</i>

<sub>1</sub>

<i>= 6</i>


<i>c) x1 + x2 = </i>

2

<i>m</i>



<i>m−</i>

1

<i> = </i>

<i>m−</i>

2

<i>m</i>

1

<i> – 1 + 1 = </i>


2m-(m-1)

<sub>+1=</sub>

m+1

<sub>+1=</sub>



m-1

m-1

<i><sub> x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2</sub><sub> + 1</sub></i>


<i>Vậy hệ thức cần tìm là: x1.x2 – (x1 + x2) + 1 = 0</i>


<i>d) </i>

<i>x</i>

1


<i>x</i>

2

+

<i>x</i>

2



<i>x</i>

1

+

5



2

=

0

<i>⇔</i>

<i>2(x12 + x22) + 5x1x2 = 0 </i>

<i>⇔</i>

<i>2[(x1 + x2)2 – 2x1x2] + 5x1x2 = 0</i>


<i>⇔</i>

<i>2(x1 + x2)2 + x1x2 = 0 </i>

<i>⇔</i>

<i>2. </i>

4

<i>m</i>


2

(

<i>m−</i>

1

)

2

+



<i>m</i>

+

1



<i>m −</i>

1

<i> = 0 </i>

<i>⇔</i>

<i>9m2 = 1 </i>

<i>⇔</i>

<i>m = </i>

<i>±</i>



1


3


Bài 2: Cho phương trình x2<sub> – 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> – 4m + 5 = 0</sub>


a) Định m để phương trình có nghiệm


b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính x12 + x22 theo m


c) Tìm m sao cho x12 + x22 = 12


<i>HD:a) Ta coù </i>

<i><sub>’ = (m + 1) </sub>2<sub> – m</sub>2<sub> + 4m – 5 = 6m – 4 </sub></i>


<i>Phương trình có nghiệm khi </i>

<i><sub>’ </sub></i>

<i><sub> 0 </sub></i>

<i><sub>m </sub></i>


2


3



<i>b) Aùp dụng hệ thức Viet ta có S = x1 + x2 = 2(m + 1); P = x1. x2 = m2 – 4m + 5</i>



<i>x12 + x22 = (x1 + x2 )2 – 2x1x2 = 12</i>


<i><=> 4(m + 1)2<sub> – 2m</sub>2<sub> + 8m – 10 = 12 <=> 2m</sub>2<sub> + 16m – 6 = 12 </sub></i>


<i><=> m2<sub> + 8m – 9 = 0 <=> m</sub></i>


<i>1 = 1; m2 = -9 (loại)</i>
Bài 3: Cho phương trình x2<sub> + </sub> 2 <sub>mx – m</sub>2<sub> + m – 1 = 0</sub>


a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m. Xác định dấu của các nghiệm
b) Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất


<i>HD: a) Vì phương trình có hệ số a = 1 > 0 và c = – m2<sub> + m – 1 = -(m - </sub></i>

1


2

<i><sub>)</sub>2<sub> - </sub></i>


3


4

<i><sub> < 0 </sub></i>


<i> nên ac < 0 với mọi m. Vậy phương trình ln có hai nghiệm trái dấu </i>
<i>b) Aùp dụng hệ thức Viet ta có: S = x1 + x2 = -</i> 2<i>m; P = x1.x2 = – m2 + m – 1</i>


<i>x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2 = 2m2 + 2m2 – 2m + 2= 4m2 – 2m + 2</i>


<i>= (m - </i>


1


2

<i><sub>)</sub>2<sub> + </sub></i>



7



4



7



4

<i><sub> với mọi m.Vậy giá trị nhỏ nhất của x</sub><sub>1</sub>2<sub> + x</sub></i>
<i>22 là </i>


7



4

<i><sub> khi m = </sub></i>

1


2


Bài 4 : Cho phương trình: x2<sub> - 2x - m</sub>2<sub> - 4 = 0</sub>


a- Chứng tỏ phương trình ln ln có hai nghiệm phân biệt x1 và x2.


b- Tìm m sao cho phương trính nghiệm x = - 2 và tính nghiệm kia.
c- Tìm m sao cho : + ) x12 + x22 = 20


+) x1 = -2x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 5 : Cho phương trình: x2<sub> - 2(m+1)x + m</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>


a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm số .


b) Với giá trị nào của m thì hai nghiệm số x1 và x2 của phương trình nghiệm đúng hệ thức x1 - x2 = 4


Baøi 6 : Cho phương trình : x2<sub> + 3x + 2 - m = 0 (1)</sub>



a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm là 3 .
b) Giải phương trình (1) khi m = 6 .


c) Xác định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình ( 1) thỏa mãn hệ thức:x12 + x22 = 3.


d) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Bài 7 : Cho phương trình có ẩn số x ( m là tham số ). x2 <sub> - mx + m - 1 = 0</sub>


a) Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1;x2 với mọi m. Tính nghiệm kép ( nếu có) của phương trình và


giá trị của m tương ứng .
b) Đặt A = x12 + x22 - 6x1x2


+) Chứng minh A = m2 - 8m + 8.
+) Tìm m sao cho A = 8


+) Tìm gia trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng .
<b>RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×