Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.84 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chủ đề 3: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH (06 tiết)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- HS nắm vững các dạng tốn về phương trình bậc hai: dấu của các nghiệm; mối quan hệ giữa các nghiệm;
về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Rèn luyện kỷ năng giải các bài tốn có tham số m và các điều kiện của nghiệm, Giải các hệ phương trình
- Biết cách chứng minh một phương trình bậc hai ln ln có nghiệm và biết tìm các hệ thức giữa các
nghiệm độc lập đối với m
II. NỘI DUNG:
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN</b>
<b>1) Hệ phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
Có daïng:
Các cách giải:
*) Phương pháp đồ thị:
- Heä (I) vô nghiệm <=> (d) // (d’) <=>
- Hệ (I) có một nghiệm duy nhất <=> (d) caét (d’) <=>
- Phương pháp thế
- Phương pháp cộng đại số
<b>2) Phương trình bậc hai: ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b>
<b> 0)</b>
Các cách giải phương trình bậc hai một ẩn:
<b>a) Cơng thức nghiệm: </b><b> = b2 – 4ac</b>
; x2 =
<b>b) Cơng thức nghiệm thu gọn:</b> <b>’ = b’2 – ac</b>
<b>c) Nhẩm theo hệ số a, b, c:</b>
- Nếu phưong trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>
0) coù a + b + c = 0 thì x1 = 1; x2 =
0) coù a - b + c = 0 thì x1 = - 1; x2 = -
a) Nếu p.trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có nghiệm x</sub>
1; x2 thì tổng và tích các nghiệm đó là:
S = x1 + x2 =
b) Nếu hai số x1; x2 có S = x1 + x2 và P = x1.x2 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:
x2<sub> – Sx + P = 0</sub>
<b>3. C.minh một phương trình bậc hai ln ln có nghiệm với mọi giá trị của tham số m</b>
- Bước 1: Lập
- Bước 2: Biến đổi
hoặc
<b>4. Tìm m để phương trình có nghiệm thoả mãn một hệ thức nào đó ta tiến hành: </b>
Lập
Phương trình có nghiệm khi
Biến đổi đề bài thành một dãy các phép tính có chứa tổng và tích
Thay S và P vào suy ra giá trị của m
Đối chiếu điều kiện và kết luận
<i><b>5. Tìm một hệ thức giữa các nghiệm độc lập đối với m</b></i>
Khử m từ S và P ta sẽ được hệ thức cần tìm
<i><b>6. Một số hệ thức khác: </b>Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></i><sub></sub><i><sub>0) có:</sub></i>
- Hai nghiệm trái dấu
- Hai nghiệm đều dương
- Hai nghiệm đều âm
- Một số công thức cần lưu ý: x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2;
(x1 - x2 )2 = (x1 + x2)2 – 4x1.x2; x13 + x23 = (x1 + x2)3 – 3x1.x2(x1 + x2)
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
Hoạt động Nội dung
<i><b>Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:</b></i>
a)
b)
c)
a)
Giải ra ta được: (x; y) = (11; -3)
b)
Giải ta được (x; y) = (
c)
Giải ra ta được (x; y) = (2; 5)
a) Giải hệ phương trình khi a = -2
b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm
b)
Trừ hai PT theo vế, ta được: [a – 2a(1 – a)].x = -10
<=> (2a2<sub> – a).x = -10 (1)</sub>
Phương trình 91) có nghiệm <=> (2a2<sub> – a) </sub>
0
Vậy với
thì hệ p.trình đã cho có nghiệm
Bài 3: Xác định giá trị của a, b để hệ phương
trình
4 5 10
3 7 4
<i>ax</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>x by</i> <i>a</i>
Vì x = 4; y = 3 là nghiệm của hệ PT đã cho, nên thay vào ta được
hệ PT:
Giải ra ta được a =
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) 7x2<sub> -12x + 5 = 0;</sub>
b)
c) x2<sub> - 2(1+</sub>
a) 7x2<sub> -12x + 5 = 0 (a = 7; b = -12; c = 5)</sub>
Ta thaáy a + b + c = 7 + (- 12) + 5 = 0
Vậy nghiệm phương trình x1 = 1; x2 =
ÑK: x 0; x -1
(1) <=> x2<sub> + (x + 1)</sub>2<sub> = -2x(x + 1) <=> 4x</sub>2<sub> + 4x + 1 = 0</sub>
Giải ra ta được x1 = x2 =
c) x2<sub> - 2(1+</sub>
(a = 1; b = - 2(1+
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a)
2
b) (x2<sub> – 6x + 9)</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 6x – 3 = 0</sub>
c)
a) Đặt t =
, ta có phương trình t2<sub> – 10t + 9 = 0</sub>
Giải ra ta được t1 = 1; t2 = 9
- Với t1 = 1 thì
= 1 => x =
- Với t2 = 9 thì
= 9 => x = 8
b) Đặt t = x2<sub> – 6x + 9 ta có phương trình t</sub>2<sub> + t - 12 = 0</sub>
Giải ra ta được t1 = 3; t2 = -4
- Với t1 = 3 thì x2 – 6x + 9 = 3 => x1 =...; x2 = ...
- Với t2 = -4 thì x2 – 6x + 9 = -4 => x3 =...; x4 = ...
Kết luận:
c)
2 2
( <i>x</i> 7 1) ( <i>x</i> 7 1) 4
*)
Do đó -7
*)
ta coù:
d) (8x + 7)2<sub>.(4x + 3).(x + 1) = </sub>
<=> 16.(8x + 7)2<sub>.(4x + 3).(x + 1) = 16.</sub>
Đặt t = 8x + 7, ta coù PT:
t2<sub>.(t – 1)(t + 1) = 72 <=> t</sub>4<sub> – t</sub>2<sub> – 72 = 0</sub>
Giải ra ta được t = 3, khi đó x1 =
2
Bài 6: Cho phương trình
x2<sub> + (2a – 5)x – 3b = 0</sub>
Xác định a; b để phương trình có hai
nghiệm là x1 = 2; x2 = -3
Thay x1 = 2; x2 = -3 lần lượt vào phương trình, ta được:
Bài 7: Chứng minh rằng phương trình: x2<sub> – </sub>
2(m + 1)x + 2m – 3 luôn có hai nghiệm phân
biệt với mọi m R.
Phương trình: x2<sub> – 2(m + 1)x + 2m – 3 = 0</sub>
’ = [-(m+1)]2 – 2m + 3 = m2 + 4 > 0 với mọi m
Điều này chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
với mọi m R.
Bài 8: Cho phương trình:
(m – 1)x2<sub> – 2mx + m + 1 = 0 (m </sub>
1)
a) Chứng tỏ rằng phương trình ln ln có
hai hai nghiệm phân biệt với mọi m 1
b) Không giải phương trình, hãy xác định giá
trị của m để tích hai nghiệm bằng 3. Từ đó
a) Phương trình: (m – 1)x2<sub> – 2mx + m + 1 = 0</sub>
’ = (-m)2 – (m – 1)(m + 1) = m2 – m2 + 1 = 1 > 0 với mọi m.
Điều này chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
với mọi m 1.
b) Theo hệ thức viet, ta có:
1 2
1 2
theo đề bài x1.x2 = 3 ta suy ra
Bài 9: Cho phương trình
x2<sub> + (k – 1)x – k = 0</sub>
a) Xác định k để phương trình có nghiệm
kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) Xác định k để phương trình có hai
nghiệm đều dương
a) = (k – 1)2 + 4k =...= (k + 1)2
Phương trình có nghiệm kép <=> = 0 <=> k = -1
Khi đó nghiệm kép là: x1 = x2 = 1
b) Theo hệ thức Viet, ta có:
1 2
1 2
Phương trình có hai nghiệm đều dương <=>
2
1 2
1 2
Baøi 10: Cho phương trình:
2x2<sub> – 3mx – 2 = 0</sub>
a) CMR rằng với mọi giá trị của m thì
phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
a) = (-3m)2 + 16 = 9m2 + 16 > 0 với mọi m
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương
trình. Tìm giá trị của m để S = x12 + x22 đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
c) Tính 3 3
1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub> theo m</sub>
b) Theo hệ thức Viet, ta có:
1 2
1 2
Khi đó S = x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2 x1. x2
=
2
+ 2 2
Daáu “=” xaûy ra khi
2
= 0 <=> m = 0
Vaäy min S = 2 khi m = 0
c) Ta coù:
3 3 3 2
1 2 1 2 1 2 1 2
3 3 3 3
1 2 1 2 1 2
( ) 3 ( )
1 1 9 (3 4)
....
( . ) ( . ) 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i> <i>m m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
Bài 11: Cho phương trình
x2<sub> – 2(m – 1)x + m – 3 = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = 4
b) Chứng minh rằng phương trình ln
có nghiệm với mọi m
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai
nghiệm không phụ thuộc vào m
d) Xác định giá trị của m sao cho phương
trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị
tuyệt đối và trái dấu nhau.
a) Khi m = 4, giải ra ta được nghiệm PT:
x1 = 3 2 2 ; x2 = 3 2 2
b) ’ = (m – 1)2 – (m – 3) =...= m2 – 3m + 4
=
2
với mọi m
Điều này chứng tỏ PT luôn có hai nghiệm với mọi m
c) Theo hệ thức Viet, ta có:
1 2
1 2
Hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m là: x1 +
x2 - 2 x1.x2 = 2(m – 1) – 2(m – 3) = 4
d) Phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và
trái dấu nhau khi và chỉ khi:
1 2
1 2
x2<sub> – 2(m + 1)x + m – 4 = 0</sub>
a) Giải phương trình khi m = 5
b) Chứng minh rằng phương trình ln có hai
nghiệm phân biệt với mọi m
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái
dấu
d) Chứng minh rằng biểu thức
S = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) không phụ thuộc
vào m
a) Giải ra ta được x1 =
b) ’ = (m + 1)2 – (m – 4) =...= m2 + m + 5
=
2
với mọi m
Điều này chứng tỏ PT luôn có hai nghiệm với mọi m
c) phương trình có hai nghiệm trái dấu <=> a.c < 0
<=> m – 4 < 0 <=> m < 4
d) Theo hệ thức Viet, ta có:
1 2
1 2
Khi đó: S = x1(1 – x2) + x2(1 – x1)
= x1 + x2 - 2 x1.x2 = 2m + 2 – 2m + 8 = 10
Điều này chứng tỏ biểu thức
S = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) không phụ thuộc vào m
Bài 13: Cho phương trình:
(2m – 1) x2<sub> – 2(m + 4) x + 5m + 2 = 0</sub>
a) Giải phương trình khi m = - 1
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm
a) Giải ra ta được x = 1
b) Ta coù: ’ = (m + 4)2 – (2m – 1).(5m + 2) =...
= -(9m2<sub> - 9m – 18)</sub>
2
2 1 0
0
' 0 (9 9 18) 0
1 1
2 2
( 1)( 2) 0 1 2
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>C. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
Bài 1: Cho phương trình: (m – 1)x2<sub> – 2mx + m + 1 = 0 với m là tham số:</sub>
a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m 1
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng hai
nghiệm của phương trình
c) Tìm một hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc m
d) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ thức:
<i>HD: a) </i> <i>Δ</i> <i>’ = m2<sub> – (m – 1)(m + 1) = 1 > 0. </sub></i>
<i>b) Áp dụng định lý Viét ta có: x1.x2 = </i>
<i>c) x1 + x2 = </i>
<i>Vậy hệ thức cần tìm là: x1.x2 – (x1 + x2) + 1 = 0</i>
<i>d) </i>
a) Định m để phương trình có nghiệm
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính x12 + x22 theo m
c) Tìm m sao cho x12 + x22 = 12
<i>HD:a) Ta coù </i>
<i>Phương trình có nghiệm khi </i>
<i>b) Aùp dụng hệ thức Viet ta có S = x1 + x2 = 2(m + 1); P = x1. x2 = m2 – 4m + 5</i>
<i>x12 + x22 = (x1 + x2 )2 – 2x1x2 = 12</i>
<i><=> 4(m + 1)2<sub> – 2m</sub>2<sub> + 8m – 10 = 12 <=> 2m</sub>2<sub> + 16m – 6 = 12 </sub></i>
<i><=> m2<sub> + 8m – 9 = 0 <=> m</sub></i>
<i>1 = 1; m2 = -9 (loại)</i>
Bài 3: Cho phương trình x2<sub> + </sub> 2 <sub>mx – m</sub>2<sub> + m – 1 = 0</sub>
a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m. Xác định dấu của các nghiệm
b) Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất
<i>HD: a) Vì phương trình có hệ số a = 1 > 0 và c = – m2<sub> + m – 1 = -(m - </sub></i>
<i> nên ac < 0 với mọi m. Vậy phương trình ln có hai nghiệm trái dấu </i>
<i>b) Aùp dụng hệ thức Viet ta có: S = x1 + x2 = -</i> 2<i>m; P = x1.x2 = – m2 + m – 1</i>
<i>x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2 = 2m2 + 2m2 – 2m + 2= 4m2 – 2m + 2</i>
<i>= (m - </i>
a- Chứng tỏ phương trình ln ln có hai nghiệm phân biệt x1 và x2.
b- Tìm m sao cho phương trính nghiệm x = - 2 và tính nghiệm kia.
c- Tìm m sao cho : + ) x12 + x22 = 20
+) x1 = -2x2
Bài 5 : Cho phương trình: x2<sub> - 2(m+1)x + m</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm số .
b) Với giá trị nào của m thì hai nghiệm số x1 và x2 của phương trình nghiệm đúng hệ thức x1 - x2 = 4
Baøi 6 : Cho phương trình : x2<sub> + 3x + 2 - m = 0 (1)</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm là 3 .
b) Giải phương trình (1) khi m = 6 .
c) Xác định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình ( 1) thỏa mãn hệ thức:x12 + x22 = 3.
d) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Bài 7 : Cho phương trình có ẩn số x ( m là tham số ). x2 <sub> - mx + m - 1 = 0</sub>
a) Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1;x2 với mọi m. Tính nghiệm kép ( nếu có) của phương trình và
giá trị của m tương ứng .
b) Đặt A = x12 + x22 - 6x1x2
+) Chứng minh A = m2 - 8m + 8.
+) Tìm m sao cho A = 8
+) Tìm gia trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng .
<b>RÚT KINH NGHIỆM : </b>