Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:………..
Ngày giảng :8C1………..
8C2……….. <b>Tiết 23</b>
8C3………..
Bài 19: QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu nội dung, ý nghĩa quyền tự do ngôn luận .
Nêu được những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận.
Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của
công dân.
2. Kĩ năng:
-Phân biệt tự do ngôn luận đúng đắn với lợi dụng tự do ngôn luận để làm việc xấu.
- Giáo dục kĩ năng sống: tìm và xử lí thơng tin, tư duy phê phán, tư duy sáng tạo,
trình bày suy nghĩ, tự tin.
3.Thái độ:
- Tôn trọng quyền tự do ngôn luận của công dân
- Giáo dục đạo đức: Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân tuân theo quy định
của Pháp luật trong HS. Phân biệt được thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự
<b> 4. Phát triển năng lực</b>
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
<b>*Tích hợp:</b>
-Tích hợp GD Đạo đức.
-Tích hợp GD Quốc Phịng.
-Tích hợp GD phịng, chống tham nhũng
<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>
<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>
- Hiến pháp 1992, luật báo chí.
<i><b>2. Chuẩn bị của HS: Soạn bài.</b></i>
<b>III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học</b>
<b>1. Phương pháp :Thảo luận,Trình bày 1 phút, xử lí tình huống..</b>
<b>2. Kĩ thuật dạy học: Động não…</b>
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1.Ổn định: (1’)</b></i>
Giáo viên trả bài kiểm tra một tiết, nhận xét ưu, khuyết điểm
<b>3. Bài mới: (37’)</b>
<i>- Mục đích: Giới thiệu bài mới</i>
<i>- Phương pháp: Đặt vấn đề</i>
<i>- Thời gian : 1’</i>
Giáo viên đưa một tình huống vào bài mới
Em M học giỏi, ngoan, được các thầy cô và bạn bè yêu mến. H là bạn cùng tổ đã
ghen ghét và viết những tờ giấy nói xấu M dán lên chỗ ngồi của M, bàn giáo viên
và lên tường. Em có nhận xét gì về hành vi của H.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<i>- Mục đích: HS hiểu ý nghĩa của phần </i>
<i>đặt vấn đề .</i>
<i>- Phương pháp: Đọc tích cực, vấn </i>
<i>đáp,thuyết trình, nghiên cứu trường </i>
<i>hợp điển hình</i>
<i>-KT : động não</i>
<i>- Hình thức: lớp/ cá nhân</i>
<i>- Thời gian: 12phút</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
- Gọi HS đọc ND phần I và BT 1/54
- Những việc làm nào thể hiện quyền tự
do ngôn luận của HS? Vì sao?
- Em hiểu thế nào là tự do ngơn luận
( Dùng lời nói ( ngơn) để diễn đạt cơng
khai ý kiến, suy nghĩ… của mình nhằm
làm 1 vấn đề ( luận)
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu nội</b>
<b>dung bài học</b>
*Mục tiêu: HS nêu được thế nào là
quyền tự do ngôn luận.
<i>- Phương pháp: Đàm thoại, giải quyết </i>
<i>vấn đề, thảo luận nhóm.</i>
<i>-KT : động não</i>
<i>- Hình thức: cá nhân/ lớp/ TLN</i>
<i>- Thời gian: 12 phút</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
<b>I.Đặt vấn đề</b>
- Việc làm a,b,c thể hiện quyền tự do
ngôn luận
Cho học sinh thảo luận nhóm
Nhóm 1+ 2: Em hiểu thế nào là quyền
Nhóm 3 + 4: Công dân sử dụng quyền
tự do ngôn luận như thế nào ?
Nhóm 5 + 6: Nêu một vài tình huống thể
hiện quyền tự do ngơn luận của cơng dân ?
Đại diện nhóm lên trình bày các nhóm
khác nhận xét, bổ sung giáo viên kết luận
Giáo viên hd học sinh tranh luận giải
thích các ý kiến
<b>*Tích hợp GD phịng, chống tham </b>
<b>nhũng (2’)</b>
? Dựa trên cơ sở nào để phân biệt tự do
ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận
để phục vụ mục đích xấu ?
<b>*Tích hợp GD đạo đức (2’)</b>
? Làm thế nào để sử dụng có hiệu quả
quyền tự do ngôn luận ?
Công dân phải sử dụng quyền tự do
ngôn luận theo qui định của pháp luật
+ Tự do trong khuôn khổ pháp luật qui định
+ Sử dụng quyền tự do ngôn luận nhằm
xây dựng và bảo vệ lợi ích chung của
tập thể của đất nước .
+ Phát huy quyền làm chủ của nhân dân .
? Trách nhiệm của nhà nước đối với quyền
tự do ngôn luận của công dân?
-HS trả lời
Hoạt động 3:
<i><b>- Mục tiêu: Hướng dẫn luyện tập</b></i>
- Phương pháp: Đàm thoại, giải quyết
vấn đề, nghiên cứu trường hợp điển
hình
- Là quyền của cơng dân được tham gia
bàn bạc, thảo luận đóng góp ý kiến vào
những vấn đề chung của đất nước, xã hội
.
<b>2. Những quy định của pháp luật về </b>
<b>quyền tự do ngôn luận:</b>
- Cơng dân có quyền tự do ngơn luận, tự
do báo chí, có quyền thơng tin theo qui
định của pháp luật
- Sử dụng quyền tự do ngôn luận trong
các cuộc họp ở cơ sở trên các phương
tiện thông tin đại chúng, kiến nghị với
<b>3. Trách nhiệm của nhà nước:</b>
- Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để
công dân thực hiện quyền tự do ngôn
luận, tự do báo chí, phát huy đúng vai trị
của mình.
- Hình thức: cá nhân/ lớp/TLN
-KT : động não
- Thời gian: 14phút
- Cách thức tiến hành:
GV: Hd hs làm bt ở sgk
HS: Làm bt vào vở
*Tích hợp GD Quốc phòng (2’)
? Đối với các vấn đề biên giới, biển đảo
q hương, cơng dân có quyền tự do
ngôn luận hay không?
Làm ntn để phát huy hiệu quả vào vđề
này?
-HS chia sẻ
-GV nhận xét, chốt.
1. Tình huống thể hiện quyền tự do ngôn
luận của công dân: b, d
Bài tập 2 : - Trực tiếp phát biểu tại các
cuộc họp lấy ý kiến đóng góp của cơng
dân vào dự thảo luật
- Viết thư đóng góp ý kiến gửi cơ quan
soạn thảo
4. Củng cố: (2’)
<i>- Mục tiêu: Củng cố kiến thức</i>
<i>- PP: vấn đáp, sắm vai</i>
<i>- KT: động não</i>
? Em nêu vài chun mục mà cơng dân tham gia góp ý trên báo, đài, truyền
hình.
<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
<b> + Học bài cũ thật kĩ</b>
+ Làm bài tập còn lại sách giáo khoa
+ Chuẩn bị bài: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
<i><b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>