Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.16 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: nhận biết quan hệ lớ hơn.
- Gv treo tranh hỏi : bên trái có mấy con bướm ?
bên phải có mấy con bướm ?
hai con bướm có nhiều hơn một con bướm khơng ?
- Cho vài hs quan sát tranh và nhắc lại như thế : hai con bướm nhiếu hơn một con bướm .
- Thực hịên tương tự hình thành : hai hình trịn nhiều hơn một hình trịn.
- Gv chốt : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn ta nói : 2
lớn hơn 1.và viết 2> 1.
- Gv chỉ bảng hs đọc.
- Làm tương tự tranh phải để hs đọc được : 3 lớn hơn 2
- Gv viết bảng : 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 > 2.cho hs đọc.
- Nhận xét sự khác nhau giữa dấu < và dấu >.
- Gv lưu ý hs : khi đặt dấu <, > giữa 2 số bao giờ đấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
2. HĐ2: Thực hành:
- Bài 1 : Giúp hs nêu cách làm bài : viết dấu >
Gv quan sát và giúp hs trong quá trình tập viết dấu >
- Bài 2 : Cho hs quan sát tranh và nêu cách làm bài.
Hướng dẫn hs đếm và viết số, điền dấu để so sánh
Gv nhận xét.
- Bài 3 Hướng dẫn hs so sánh và diền dấu
- Baøi 4 Hướng dẫn hs nối
III. Hoạt động cuối cùng:
- Trị chơi nối vào 1 hay nhiều số thích hợp.
- Nhận xét tun dương.
- Dặn dò – Nhận xét tiết hoïc
D. Bổ sung: ………
___________________________________
<b>Sinh hoạt tập thể tuần 3</b>
I. Đánh giá tuần qua:
1 . Hạnh kiểm:
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng
- Đi học đầy đủ đúng giờ
- Hòa nhã với bạn bè
2 .Học tập:
- Chuẩn bị bài khá tốt. Xây dựng bài mới tốt: Như Ý, Ưng , Nhật
- Nề nếp truy bài đầu giờ tương đối tốt
3. Thể dục vệ sinh:
- Vệ sinh lớp còn sạch, thể dục giữa giờ khá đều
II. Phương hướng tuần tới
- Tiếp tục thực hiện tốt an tồn giao thơng, đối xử tốt với bạn
- Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Tiếp tục xây dựng nề nếp truy bài.
- Hăng hái xây dựng bài mới.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ
- Ổn định nề nếp TD giữa giờ
III . Thực hành hạnh kiểm.
- Gọn gàng sạch sẽ
IV . Sinh hoạt vui chơi:
TUẦN 4<i> Từ ngày 06/09 – 10/09/2010</i>
Thứ hai ngày 06 tháng 09 năm 2010
Khai giảng năm học mới
Thứ ba ngày 07 tháng 09 năm 2010
Học vần
- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Gọi hs đọc và viết: lò cò, vơ cỏ - 1 hs đọc bài sgk.
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm i
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm i muốn có tiếng bi ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống tồn bài- ĐT
* Âm a: (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
- So sánh âm
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: bi vi li
ba va la
bi ve ba lơ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bé hà cĩ vở ơ li
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: lá cờ
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung: ………
_________________________________
Tự nhiên- Xã hội
Bảo vệ mắt và tai
SGK/ 10 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Nêu được các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
C. Các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động đầu tiên: Hỏi hs: Nhờ đâu mà ta biết được mùi vị, màu sắc, hình dáng mọi vật?
- Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
a, Mục tiêu<b>:</b> Hs nhận biết được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
b, Tiến hành: Hs theo cặp, quan sát tranh sgk / 10.
Thảo luận: Mắt dùng để làm gì? Trong tranh bạn đang làm gì? - Hs trình bày ý kiến - Nhận
xét.
c, Kết luận: Mắt để nhìn, nhờ có mắt mà ta nhìn được mọi vật xung quanh, cần bảo vệ mắt
không để bụi bẩn vật lạ bám vào mắt.
2. Hoạt động 2<b>:</b> Làm việc sgk.
a, Mục tiêu: Hs nhận ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
b, Tiến hành: Hs học theo cặp, quan sát hình sách sgk/11 trả lời câu hỏi: Hai bạn đang làm gì?
Tranh 3 bạn đang làm gì? Đúng hay sai?
c, Kết luận: Tai dùng để nghe, ta cần bảo vệ tai sạch sẽ, tránh nghe tiếng động quá to.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Gv đưa ra tình huống – Nhận xét.
- Về xem lại bài.
Toán
Luyện tập
Sgk/ 21 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Bước sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự
so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 < 3 thì có 3 > 2).
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Gọi hs làm bài, điền dấu >: 5 4 ; 4 2 ; 4 3
Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới: Thực hành:
* Luyện tập: Hướng dẫn hs làm vbt / 14.
- Bài 1: > , < - Hs làm ở bảng con, vở - Nhận xét.
- Bài 2: Gv hướng dẫn hs làm - Theo dõi, sửa sai.
- Bài 3: Nối với số thích hợp - Hs làm - Theo dõi chấm sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Gọi hs nêu lại các số trong phạm vi 5.
- Về xem lại bài.
D. Bổ sung: ………
Thứ tư ngày 08 tháng 09 năm 2010
Thể dục
Đội hình đội ngũ – Trị chơi vận động (T2)
Thời gian:35’
A. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người bên phải hoặc bên trái (có thể cịn chậm).
- Biết tham gia chơi.
B. Địa điểm và phương tiện: Trên sân trường
C. Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung VĐ – ĐL Biện pháp
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ.
2. Phần cơ bản:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
- Quay phải, quay trái.
- Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, trái.
* Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại.
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát.
5’
1 lần
1 lần
25’
2 lần
2 lần
1 lần
5’
Hàng dọc
Hs thực hiện
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét, giao bài tập về nhà. 1 lần Hs chú ý
D. Bổ sung: ………
_____________________________
Học vần
Sgk/ 28 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: i - a - bi – cá
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm n muốn có tiếng nơ ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Âm m: (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
- So sánh âm
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: no nơ nơ
mo mơ mơ
ca nơ bó mạ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung: ………
______________________________
Toán
Bằng nhau. Dấu =
Sgk/ 22 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng
<i>nhau và dấu = để so sánh các số.</i>
B.<i> </i>Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C.<i> </i>Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên:
Gọi hs làm bài . Điền dấu >, <
4 5 ; 3 4 ; 4 2
Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu bài
* Giới thiệu về bằng nhau, dấu =:
- Gv đính 3 quả cam, 3 con bướm hỏi: Số con bướm như thế nào so với số quả cam?
- Hs so sánh tương tự với các nhóm đồ v?t khác.
Rút ra: 1 = 1 ; 2 = 2 ; 3 = 3 ; 4 = 4 ; 5 = 5.
<b>* </b>Hướng dẫn viết<b>:</b> Gv hướng dẫn và viết mẫu - Hs quan sát
Hs viết bảng con - Nhận xét.
2. HĐ2: Thực hành:
* Hướng dẫn hs làm vbt / 15.
- Bài 1: Viết dấu = ; Hs làm bài - Theo dõi, uốn nắn.
- Bài 2: Viết theo mẫu - Hs làm - Chấm sửa sai.
- Bài 3: >, <, = - Hs làm - Theo dõi chấm sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng
D. Bổ sung:
………
__________________________________
Mó thuật
Vẽ hình tam giác
Thời gian: 35’
<i>A.</i>Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được hình tam giác.
- Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
B.Đồ dùng dạy học: Tranh: màu và vẽ màu vào hình đơn giản.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra đồ dùng của HS
II. Hoạt động bài mới:
1 H Đ1 . Hướng dẫn hs quan sát, nhận biết:
- Gv đưa đồ dùng học tập cho dạng hình tam giác, câu hỏi: Những hình vẽ và đồ dùng học tập
có dạng hình gì?
- Gv chỉ vào hình vẽ vở tập vẽ, gọi tên các hình đó: cánh buồm…
2.H Đ 2 : Hướng dẫn minh họa vẽ hình tam giác:
- GV vẽ lên bảng cho hs quan sát cách vẽ.
+ Vẽ từng nét + Vẽ từ trên xuống, từ trái sang phải.
3.H Đ 3 : Thực hành:
- Gv hướng dẫn hs cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước, cá…
- Hs vẽ vào vở - Chọn màu và vẽ màu phù hợp.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Gv nhận xét một số bài vẽ – Tun dương.
D. Bổ sung:
………
Thứ năm ngày 09 tháng 09 năm 2010
Học vần
Sgk/ 30 Thời gian: 70’
A. Muïc tiêu<i>:</i>
- Đọc được: d, đ, dê, đị; từ và câu ứng.
- Viết được: d, đ, dê, đò.
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: n – m , nơ , me , ca nơ, bĩ mạ
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/daãn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm d
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm d muốn có tiếng dê ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống tồn bài- ĐT
* Âm đ : (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
- So sánh âm
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: da de do
đa đe đo
da dê đi bộ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyeän noùi theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung: ………
___________________________
Toán
Luyện tập
Sgk/ 24 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi
5.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên
Gọi 3 hs lên bảng: 3 5 2 3
Nhận xét 4 4 4 3
II. Hoạt động bài mới:
a.H Đ 1: GTB
b .H Đ 2 Thực hành:
Hướng dẫn hs làm vbt / 16.
- Bài 1: Gv ghi bảng - 3 hs lên bảng làm. - Nhận xét.
- Bài 2: Viết số vào ô trống - Hướng dẫn hs làm.
Gọi hs đọc kết quả từng bài.
- Bài 3: Hướng dẫn hs quan sát mẫu - Hs làm.
Theo dõi chấm sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Trị chơi: ai nhanh, ai đúng.
- Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung: ………
_________________________________
Tập viết
lễ, cọ, bờ, hổ
Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
B. Đồ dùng dạy học: Bảng các nét cơ bản đã học
C .Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1.GTB
b.H Đ 2. H/dẫn HS quan sát, n/xét:
- GV cho HS xem mẫu chữ và n/xét
- GV viết mẫu lên bảng, nói cách viết cho HS
- HS viết bảng con.
III . Hoạt động cuối cùng :
- Gọi hs nhắc lại các chữ vừa học.
- Về nhà luyện viết thêm.
D. Bổ sung: ………
Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010
Âm nhạc
Học hát bài “Mời bạn vui múa ca”.
Thờigian: 35’
A. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
B. Đồ dùng dạy học: Thanh phách, song loan
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên:
Gọi hs hát bài: “Quê hương tươi đẹp” - Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới:
1.HÑ1: - Gv hát mẫu - Hs đọc lời ca - Dạy hát từng câu cho đến hết, chú ý những chỗ
lấy hơi.
Chim ca lúi lo. Hoa như đón chào.
Bầu trời xanh. Nước long lanh.
La la lá la. Là là la là.
Mời bạn cùng vui múa vui ca.
2. H Ñ 2 : Hát và gõ đệm.
- Gv hướng dẫn hs hát và gõ đệm theo phách.
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào.
x x x x x x
- Hs hát và gõ đệm theo tiết ấtu.
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào.
x x x x x x x x
- Gv hướng dẫn hs hát và nhún chân nhịp nhàng.
- Hs luyện hát theo dãy - Nhận xét.
III. Hoạt động cuối cùng:
- GV cho các nhóm lên thi hát với nhau.
- GV nhận xét – tuyên dương.
D. Bổ sung:
………..
Toán
Luyện tập chung
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi
5.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Luyện tập :
3 4; 3 2 ; 3 3
Nhận xét 4 < ; 3 = ; 4>
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu số 4:
2. HĐ2: Thực hành:
Hướng dẫn hs làm vbt / 17.
- Bài 1: Làm cho bằng nhau – Hướng dẫn cách làm.
a/ Vẽ thêm 1 bông hoa b/ Gạch bỏ 1 con ngựa bên trái.
c/ Gạch bỏ 1 con vịt ô bên phải - Theo dõi sửa sai.
- Bài 2: Nối với số thích hợp. - Gv hướng dẫn cách nối.
Hs làm. - Nhận xét sửa sai.
- Bài 3: Nối với số thích hợp. - Hs làm. - Sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Hs thi điền dấu >, <, =
- Dặn dò – Nhận xét tiết học
D. Bổ sung:
………..
Tập viết
mơ, do, ta, thơ
Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
B. Đồ dùng dạy học: Các mẫu chữ tập viết.
C .Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
II. Hoạt động dạy bài mới :
a. HÑ1.GTB:
b. HĐ2 H/dẫn HS quan sát, n/xét:
- GV cho HS xem mẫu chữ và n/xét
- GV viết mẫu lên bảng, nói cách viết cho HS
- HS viết bảng con.
D. Bổ sung:
………..
<b>Sinh hoạt tập thể tuần 4</b>
III. Đánh giá tuần qua:
1 . Hạnh kiểm:
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng
- Tiếp tục giáo dục đi thưa về trình
- Lễ phép với thầy cơ giáo
2 .Học tập:
- Chuẩn bị bài cũ khá tốt. phát biểu xây dựng bài mới tốt: Đình, Diễm, Như Ý
- Đồdùng học tập khá đầy đủ.
- Nề nếp truy bài đầu giờ tương đối tốt
3. Thể dục vệ sinh:
- Vệ sinh lớp sạch , thể dục giữa giờ khá đều
IV. Phương hướng tuần tới
- Tiếp tục thực hiện tốt an toàn giao thông, đối xử tốt với bạn, đi học đầy đủ chuyên
cần
- Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. đồ dùng học tập đầy đủ
- Tiếp tục xây dựng nề nếp truy bài.
- Hăng hái xây dựng bài mới.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ
- Ổn định nề nếp TD giữa giờ
III . Thực hành hạnh kiểm.
- Gọn gàng sạch sẽ
IV . Sinh hoạt vui chơi:
Ca hát
<b>TUAÀN 5</b><i> Từ ngày 13/09 – 17/09/2010</i>
Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010
Học vần
Sgk/ 32 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ.
- Viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: d , đ, dê , đị , da dê , đi bộ
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm t
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm t muốn có tiếng tổ ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khố; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống tồn bài- ĐT
* Âm th : (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
- So sánh âm
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: to tơ ta
tho thơ tha
ti vi thợ mỏ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung: ………
<b>________________________</b>
Đạo đức
Gọn gàng, sạch sẽ (T2)
Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh: Gọn gàng, sạch sẽ (T2)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Gọn gàng, sạch sẽ (T1)
- Cho 2-3 hs trả lời câu hỏi:
1. Thế nào là đều tóc gọn gàng?
2. Thế nào là quần áo sạch sẽ?
3. Em thầy mình đã gọn gàng, sạch sẽ chưa?
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: Thực hành:
* Mục tiêu : Các em biết những việc làm để giữ gọn gàng, sạch sẽ.
Quan sát tranh thảo luận (bài tập 3).
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ khơng? Em có muốn làm như bạn khơng? - Hs trình bày ý
kiến - Nhận xét.
=> Kết luận: Gv chốt lại ý chính các tranh.
2. HĐ2: Biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sách sẽ.
Hs từng cặp giúp sửa sang lại quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ - Theo dõi, nhận xét.
3. HÑ3
* Mục tiêu: Học sinh biết hát bài “ Rửa mặt như mèo” và đọc được 2 câu thơ như SGK
- Giáo viên bắt nhịp cho Học sinh hát bài “ rửa mặt như mèo”
Giáo viên nhận xét :
- Giáo viên hướng dẫn Học sinh đọc thơ.
- Giáo viên đọc mẫu.
‘ Đầu tóc các em chải gọn gàng.
Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
<b>-</b> Hướng dẫn Học sinh đọc.
<b>-</b> Luyện đọc 2 câu thơ.
Giáo viên nhận xét: Tuyên dương.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Hai Học sinh xung phong lên bảng sửa soạn cho mình thật gọn gàng , sạch sẽ.
+ 1 Học sinh xung phong đọc thơ.
+ 1 Học sinh hát bài “ Rửa mặt như mèo”
Nhận xét : Tuyên dương
D. Bổ sung: ………
______________________________
Thủ công
Xé dán hình vuông, hình tròn (T1)
Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình vng,hình trịn
- Xé, dán được hình vng, hình trịn Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể
chưa phẳng.
B. Đồ dùng dạy học: hình vng, hình trịn
C. Các hoạt động dạy học:
1. HÑ1: Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét<b>:</b> Hs quan sát và phát hiện một số đồ vật xung
quanh có dạng hình vng, hình trịn.
2. HĐ2:
a.Hướng dẫn mẫu:
- Vẽ và xé dán hình vng: Lấy tờ giấy màu đánh dấu và xé một hình vng có cạnh 8 ơ.
Gv xé, dán từng cạnh như xé hình chữ nhật.
- Vẽ và xé hình trịn: Xé hình vng rời khỏi tờ giấy màu, lần lượt xé 4 góc của hình vng
theo đường vẽ. Sau đó xé dần chỉnh sửa thành hình trịn.
b.Thực hành:
- Hs tập xé hình trịn, hình vng ở giấy.
- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu
III. Hoạt động cuối cùng:
- Nhận xét một số sản phẩm – Tuyên dương.
- Về nhà tập xé, dán.
D. Bổ sung: ………
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Học vần
ôn tập
- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cị đi lị dị.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
Gọi hs đọc và viết: t, th, tổ, thỏ.
1 hs đọc bài ở sgk. - Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới:
a. HĐ1: Dạy bài ôn:
* Bảng ôn 1:
- Gv kẻ bảng ôn
- Hs nhắc lại các âm đã học.
- Hs ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng cần ôn.
- Hs đọc bảng ôn: nhóm, tổ, cá nhân – ĐT
* Bảng ôn 2: (qui trình tương tự )
- 1- 2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
b.H Đ 2
* Đọc từ ứng dụng: tổ cị da thỏ
lá mạ thợ nề
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ thống bảng ôn + từ ứng dụng
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a. HĐ1: Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp, sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Cị bố mị cá,
Cị mẹ tha cá về tổ
- HS tìm âm vừa ơn, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 Kể chuyện: cị đi lị dị
- Gv kể lần 1
- Hs mở sách xem tranh; Gvkể lần 2
- Gọi hs kể lại câu chuyện.
- Rút ra ý nghóa, bài học câu chuyện.
* Nghỉ giữa tiết:
c.H Đ 3 Luyện viết:
H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng: Thi tìm tiếng có âm mới vừa ơn.
- Dặn dị - Nhận xét tiết học
D. Bổ sung: ………
_________________________________
Tự nhiên- Xã hội
vệ sinh thân thể
SGK/ 12 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân
sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ sgk
C. Các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động đầu tiên: Hỏi : Bảo vệ mắt và tai ta phải làm gì?
Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
a, Mục tiêu<b>:</b> Tự liên hệ về những việc nên làm để giữ vệ sinh.
b, Tiến hành: Chia nhóm.
- Hs quan sát hình trang 12, 13.
+ Hãy chỉ và nói rõ về việc làm của các bạn trong hình.
- Hs trình bày trước lớp – Nhận xét.
c, Kết luận: Tắm gội hàng ngày bằng nước sạch và xà phịng, khơng tắm ở ao,hồ…
2. Hoạt động 2<b>:</b> Thảo luận cả lớp.
Kể lại những việc nên làm?
c, Kết luận: Các em cĩ ý thức tự giác vệ sinh thân thể hàng ngày
III. Hoạt động cuối cùng:
- Cần phải giữ vệ sinh thân thể như thế nào?
- Về xem lại bài.
D. Bổ sung: ………
__________________________
Toán
Số 6
Sgk/ 26 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết
vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Gv kiểm tra phần bài tập về nhà.
Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới: Giới thiệu bài.
1 Hoạt động 1: Dạy số 6: Gv đưa tranh và hỏi: 5 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có
tất cả mấy con bướm? (6).
- Tương tự với quả cam, cái cốc,…
=> Gv rút ra số 6 và ghi bảng - Hs đọc.
- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết - Hs cài - Nhận xét.
- Hs đếm số từ 1->6 và ngược lại.
* Hướng dẫn viết: Gv hướng dẫn và viết mẫu - Hs quan sát
- Hs viết bảng con - Nhận xét.
2 Hoạt động 2: Thực hành
Hướng dẫn hs làm vbt/18
- Bài 1: Hs viết số 6. - Gv theo dõi, uốn nắn.
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống - Nêu câu hỏi để nhận ra cấu tạo số 6.
Hướng dẫn hs làm - Theo dõi, sửa sai.
- Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống. - Hs đếm ơ điền vào.
- Bài 4: Điền dấu >, <, = - Hs làm bài - Sửa bảng.
- Hs đếm từ 1->6 và ngược lại.
- Về nhà xem lại bài.
D. Bổ sung: ………
Thứ tư ngày 15 tháng 09 năm 2010
Thể dục
A. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo (có thể còn chậm).
- Bước đầu làm quen với trò chơi.
B. Địa điểm và phương tiện: Trên sân trường
C. Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung VĐ – ĐL Biện pháp
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng dọc sân trường.
- Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại.
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải,
trái.
- Gv điều khiển thực hiện.
* Trò chơi: Qua đường lội.
- Gv hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét, giao bài tập về nhà.
5’
1 lần
1 lần
25’
2 lần
5’
1 lần
Hàng dọc
Hs chơi
Hs thực hiện
Hàng dọc
D. Bổ sung: ………
______________________________
Học vần
Sgk/ 36 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, thợ nề.
1 hs đọc bài ở sgk. - Nhận xét.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm u
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ÑT
- Hỏi : Từ âm u muốn có tiếng nụ ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Âm ư : (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
- So sánh âm
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Thứ tư, bé Hà thi vẽ
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: thủ đơ
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
D. Bổ sung: ………
_____________________________
Toán
Số 7
Sgk/ 28 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết
vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.A
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*. Dạy số 7: Gv cho hs xem vật mẫu và hỏi: 6 quả cam thêm 1 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả
cam? (7)
- Gv làm tương tự 7 cái cốc, 7 con bướm.
- Gv nêu: 7 quả cam, 7 cái cốc, 7 con bướm đều có số lượng là 7.
- Giới thiệu số 7 in và số 7 viết. - Hs cài. - Nhận xét.
- Hs nhận biết thứ tự từ 1->7 và ngược lại.
* Hướng dẫn viết số 7: Gv hướng dẫn và viết mẫu.
- Hs viết bảng con. - Nhận xét.
2 Hoạt động 2: Thực hành
Hướng dẫn hs làm vbt/19.
- Bài 1: Viết số- Hs viết số - Theo dõi, uốn nắn.
- Bài 2: Số? - Hs quan sát viết số vào các tập hợp rồi so sánh.
Theo dõi, sửa sai.
- Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.
Hs đếm ô điền số, viết theo thứ tự, sửa sai.
- Bài 4: >, <, = - Hs làm vở – sửa bảng - Nhận xét.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Hs đếm từ 1->7 và ngược lại.
- Về nhà xem lại bài.
D. Bổ sung: ………
_____________________________
Mĩ thuật
Vẽ nét cong
Thời gian: 35’
A/ Mục tiêu
- Học sinh nhận biết nét cong.
- Biết cách vẽ nét cong.
- Vẽ được hình có nét cong và tơ màu theo ý thích.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh mẫu, bút chì màu.
C/ Các hoạt động dạy học:
I/ Ho ạt động đầu tiên: Kiểm tra dụng cụ học tập. - Nhận xét
II/ Ho ạt động dạy học bài mới: Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét:
- Gv vẽ lên một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín,… Nhận biết về các loại
nét.
- Vẽ lên bảng: quả, lá cây, dãy núi, sóng nước….
2. Hướng dẫn hs cách vẽ nét cong:
- Gv vẽ lên bảng hs nhận ra : + Cách vẽ nét cong.
+ Các hình hoa quả từ nét cong.
- Gv giúp đỡ những hs yếu chưa vẽ được.
III/ Ho ạt động cuối cùng:
- Nhận xét một số sản phẩm - Tuyên dương.
- Về nhà tập vẽ.
D. Bổ sung: ………
Thứ năm ngày 16 tháng 09 năm 2010
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca
Trị chơi theo bài đồng dao: Ngựa ơng đã về.
Thờigian: 35’
A. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Tham gia trò chơi.
B. Đồ dùng dạy học: Thanh phách, song loan
C.<i> </i>Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên:
II. Hoạt động bài mới:
1.HĐ1: Ơn tập bài hát: “Mời bạn vui múa ca”.
- Gv cho hs hát kết hợp với vận động phụ họa.
- Tổ chức cho hs biểu diễn trước lớp . - Nhận xét
2. HĐ2: Trị chơi theo bài đồng dao “Ngựa ơng đã về”.
- Tập cho hs câu đồng dao theo đúng tiết tấu.
Nhong nhong nhong nhong. Ngựa ông đã về. Cắt cỏ bồ đề. Cho ngựa ông ăn.
- Hs đồng ca bài đồng dao vừa chơi trò chơi: cưỡi ngựa.
III. Hoạt động cuối cùng:
- GV cho các nhóm lên thi hát với nhau.
- GV nhận xét – tuyên dương.
D.<i> </i>Boå sung:...
_________________________________
Học vần
Sgk/ 38 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó.
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ÑT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm x muốn có tiếng xe ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Âm ch : (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Xe ơ tơ chở cá về thị xã
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết hoïc:
D. Bổ sung: ………
____________________________
Toán
Số 8
A. Mục tiêu:
Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết
vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Gọi 1 hs đếm từ 1->7, 7->1
Điền dấu >, <, = 7 6 ; 7 7 ; 1 7
Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới:
1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*. Dạy số 8: Gv đưa 7 con bướm và gắn thêm 1 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con bướm? (8)
- Làm tương tự với cái cốc, quả cam có số lượng là 8.
- Gv nêu: 8 cái cốc, 8 con bướm, 8 quả cam… đều có số lượng là 8.
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết. - Hs cài.
- Hs nhận biết thứ tự từ 1->8 và 8->1.
* Hướng dẫn viết số 8: Gv hướng dẫn và viết mẫu – Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con – Nhận xét.
2 Hoạt động 2: Thực hành
- Bài 1: Viết số 8 - Hs viết số 8 - Theo dõi, uốn nắn.
- Bài 2: Số? Gv hướng dẫn hs quan sát điền số vào tập hợp.
Gv theo dõi chấm sửa sai.
- Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm – Hs làm vào vở.
Sửa ở bảng – sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Hs đếm từ 1->8 và ngược lại.
- Về nhà xem lại bài.
D. Bổ sung: ………
Thứ sáu ngày 17 tháng 09 năm 2010
Học vần
Sgk/ 40 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
Gọi hs đọc và viết: x, ch, xe, chó.
1 hs đọc bài ở sgk - Nhận xét.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
* Âm s
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm s muốn có tiếng sẻ ta làm sao?
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khố; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống tồn bài- ĐT
* Âm r: (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: su su rổ rá
chữ số cá rơ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bé tơ cho rõ chữ và số
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyeän nói theo chủ đề: rổ, rá
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung: ………
__________________________________
Toán
Số 9
Sgk/ 32 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên 2 hs đọc và viết: 1->8, 8->1.
Điền dấu >, <, = 6 8 ; 4 8 ; 8 5
II. Hoạt động bài mới:
1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*. Dạy số 9: Gv cài 8 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm? (9)
- Hs làm tương tự với các nhóm: 9 cái cốc, 9 quả cam…
- Gv nêu: 9 con bướm, 9 cái cốc, 9 quả cam… đều có số lượng là 9.
- Gv cho hs nhận biết số 9 in và số 9 viết – Hs đọc các số 1->9, 9->1.
* Hướng dẫn viết số 9: Gv viết mẫu – Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con – Nhận xét
2 Hoạt động 2: Thực hành
- Bài 1: Viết số 9 – Hs tự viết số 9 – Theo dõi, uốn nắn.
- Bài 2: Hướng dẫn hs viết vào các tập hợp.
Hs tự làm vào vở – sửa ở bảng – Nhận xét.
- Bài 3: Viết thích hợp vào ô trống.
Hs viết các số từ 1->9, 9->1 – Chấm sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Hs đếm từ 1->9 và ngược lại.
- Về nhà xem lại bài.