Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: …………....………
Lớp: ………...
<b> KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
NĂM HỌC 2011-2012
Trường: ……… <b>MÔN: TIẾNG ANH 8 </b>
SBD: ……… Phòng thi: ………… Thời gian: 45 phút
<b>………...</b>
<b>I. Lắng nghe và làm các bài tập bên dưới: (1,5 điểm)</b>
<i><b>(1-4) Khoanh tròn đáp án đúng (A hoặc B) (1,0)</b></i>
1. What’s Tom doing? – He’s playing with ___. A. a ball B. a kite
2. What’s Sue doing? – She’s sleeping on her ___. A. bed B. desk
3. Where are the children? – They’re ___. A. at school B. at the zoo
4. What’s the teacher doing? – He’s writing ___. A. letters B. numbers
<i><b>(5,6) Trả lời câu hỏi. Chỉ viết một từ vào mỗi chỗ trống. (0,5)</b></i>
5. What are the girls eating? - They’re eating __________.
6. What games are the boys playing? - They’re playing with __________.
<b>II. Chọn các từ “quiet, to, known, temple” để hoàn tất các đoạn văn, sau đó trả lời </b>
<b>các câu hỏi bên dưới, chỉ ghi “Yes” hoặc “No”. (2,0 điểm)</b>
Angkor Wat should really be (7) __________ as a wonder because it is the largest
temple in the world. The temple was built around the year 1100 (8)<i> __________ honor a</i>
Hindu God, but over the next three centuries it became a Buddhist religious center. The
area surrounding the (9) __________, Angkor Thom, used to be the royal capital city.
In the early 15th<sub> century, the Khmer rulers moved to Phnom Penh and Angkor Wat was</sub>
11. _____ Is Angkor Wat the largest temple in the world?
12. _____ Did Angkor Wat become a Buddhist religious center around the year 1100?
13. _____ Is Angkor Wat now a famous tourist attraction?
14. _____ Is Angkor Wat in Vietnam?
<b>III. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (3,5 điểm)</b>
<i><b>(15-24) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây. (2,0)</b></i>
15. What are you using the pencil for? __________.
A. So as to drawing B. So as to draw C. In order draw D. In order to drawing
16. The new hotel __________ next year.
A. is open B. will be opened C. will open D. opens
17. Would you mind __________ on the light?
A. turn B. to turn C. turned D. turning
18. Look at the man __________ near the window. Do you know him?
A. to stand B. stood C. stand D. standing
19. At nine o’clock last night, I __________ television.
A. watch B. was watching C. were watching D. am watching
20. Tan is a naughty boy. He __________ the cat’s tail.
A. is always pulling B. pulling C. pulls D. always pull
21. I told him that I __________ my own apartment.
A. have B. has C. had D. having
22. My room __________ every day.
23. Ann __________ me if I wanted to go out for lunch with her.
A. said B. told C. asked D. required
24. Can you show me how __________ this machine?
A. to operate B. operating C. operate D. operated
<i><b> (25,26) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)</b></i>
25. A. mend B. decide C. spend D. send
26. A. find B. smile C. time D. fish
<i><b>(27,28) Tìm lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)\</b></i>
27. I’m boring. How about going to the movies?
A B C D
28. Would you mind if I turn on the television?
A B C D
<b>IV. Kết hợp một câu trả lời hoặc đáp lại ở cột b tương ứng với một câu hỏi hoặc đề </b>
<b>a</b> <b>b</b>
29. Will you hurry, please?
30. What things can we reuse?
31. Where shall we stay?
32. Do you mind if I close the door?
A. The Revere Hotel.
B. Envelopes, glass, plastic bottles...
C. I’d prefer you didn’t.
D. Of course.
<i>29 + 30 + 31 + 32 + </i>
<b>V. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc (1,0 điểm)</b>
33. We recycle many things. (chuyển sang cách nói dạng bị động)
<i> ______________________________________________________________</i>
34. Lan said, “I like classical music.” (chuyển sang cách nói dùng lời nói gián tiếp)
______________________________________________________________
<b>VI. Hoàn chỉnh các câu sau, dùng các từ gợi ý. (1,0 điểm)</b>
35. Vietnam/ be/ a rice/ export/ country
________________________________________________________________
<i>_______________________________________________________________</i>
<b>THE END</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
NĂM HỌC 2011-2012 <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>
<b>MÔN TIẾNG ANH 8</b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH 8</b>
Thời gian: 45 phút
<i><b>I. (1-6) (1.5 điểm – 6</b></i> câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)
1. A 2. B 3. A 4. A
5. bananas 6. robots
<i><b>II. (7-10) (1 điểm</b></i> - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)
7. known 8. to 9. temple 10. quiet
<i> (11-14) (1 điểm</i> - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)
11. Yes 12. No 13. Yes 14. No
<i><b>III. (14-28) (3,5 điểm – 14 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</b></i>
15. B 16. B 17. D 18. D
19. B 20. A 21. C 22. A
23. C 24. A 25. B 26. D
27. A 28. C
<i>(Đối với 2 câu 27, 28 HS chỉ cần khoanh tròn đáp án đúng, không sửa lỗi sai)</i>
<i><b>IV. (29-32) (1 điểm - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</b></i>
29. D 30. B 31. A 32. C
<i><b>V. (33,34) (1 điểm - 2 câu - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể tính điểm đến 0,25)</b></i>
33. Many things are recycled (by us).
34. Lan said (that) she liked classical music.
<i> </i>
<i><b>VI. (35,36) (1 điểm - 2 câu - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể tính điểm đến 0,25)</b></i>
35. Vietnam is a rice - exporting country.
36. It is difficult to learn English without (using) a good dictionary. .