Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.7 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng: 7A...7B...7C...
<b>Tiết 34</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Nắm được sự đa dạng của cá về số lồi, lối sống, mơi trường sống.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.
- Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.
- Trình bày được đặc điểm chung của cá.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kĩ năng quan sát để rút ra kết luận.
- Kĩ năng làm việc theo nhóm.
<i><b>3. Thái độ </b></i>
- GD lịng u thích mơn học.
<i><b>4.Giáo dục các kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b></i>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày suy nghĩ trước tổ, nhóm.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của các lớp
Cá.
<i><b>5. Các năng lực hướng đến của bài</b></i>
- Năng lực chung: Các năng lực cần phát triển như: NL tự học, NL giải
quyết vấn đề, NL tự quản lý, NL giao tiếp, NL hợp tác...
- Năng lực/ kĩ năng chuyên biệt như: NL nghiên cứu khoa học, NL kiến thức
Sinh học; KN: quan sát, phân loại, đưa định nghĩa, khái niệm ( thế nào là các
sụn, thế nào là cá xương)...
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Bảng phụ ghi nội dung bảng (SGK tr.111).
- Tranh : Các hình có trong bài 34
<i><b>2) Học sinh:</b></i>
- Đọc trước bài.
- Tranh ảnh về các loại cá(SGK tr.110).
<b>III. Phương pháp </b>
-Trực quan; Đàm thoại, tìm tịi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1) Ổn định lớp (1’) </b>
- Kiểm tra sĩ số
<b>2) Kiểm tra bài cũ </b>
- Tiến hành trong giờ học
<b>3) Các hoạt động dạy học</b>
- Đặt vấn đề: Trên TG có khoảng 25415 loài cá. Ở Việt Nam đã phát hiện
2753 loài.
<b>* Hoạt động 1: Sự đa dạng về thành phần loài và đa dạng về </b>
<b>môi trường sống (12 phút)</b>
- Mục tiêu: HS trình bày được sự đa dạng về thành phần lồi và đa dạng về
mơi trường sống của các lồi cá.
- Hình thức tổ chức:
- Phương pháp dạy học: Trực quan. Đàm thoại, tìm tịi.
- Kĩ thuật dạy học:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
* Đa dạng về thành phần loài
GV giới thiệu: trong số 25415 loài cá
hiện có trên TG chỉ có 850 lồi cá sụn.
Trong đó có 815 loài cá nhám và cá
đuối, Cá nhám chiếm tới 45%
- GV cho HS thảo luận:
<i>? Sự đa dạng của các lớp Cá được thể</i>
<i>hiện như thế nào?</i>
<i>? Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt</i>
<i>lớp cá sụn và lớp cá xương?</i>
<i>? Em hiểu thế nào là các sụn, thế nào là</i>
<i>cá xương?</i>
<b>1) Sự đa dạng về thành phần loài và</b>
<b>đa dạng về mơi trường sống</b>
* Đa dạng về thành phần lồi
- Số lượng loài cá lớn
- Cá gồm:
- GV gọi HS trình bày.
- GV chốt kiến thức về đa dạng về thành
phần loài.
* Đa dạng về môi trường sống: Hoạt
động nhóm trong 3 phút:
- GV yêu cầu HS quan sát H34.1-7 SGK
→ hoàn thành bảng SGK tr.111
- Mỗi HS tự thu thập thông tin → hồn
- Đại diện nhóm lên điền bảng → Các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV tiếp tục cho HS thảo luận:
? <i>Điều kiện sống ảnh hưởng tới cấu tạo</i>
<i>ngoài của cá như thế nào?</i>
- Căn cứ bảng HS nêu đặc điểm đa dạng
về môi trường sống, HS khác nhận xét,
bổ sung và rút ra KL.
...
...
...
+ Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất
xương
* Đa dạng về môi trường sống- Điều
kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến
cấu tạo và tập tính của cá.
Bảng: Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
<b>STT Điều kiện sống Đại diện</b>
<b>Hình</b>
<b>dạng</b>
nơi ẩn náu
Cá nhám Thon dài Khỏe Bình
thường
Nhanh
<b>2</b> Tầng giữa và
tầng đáy, nơi
ẩn náu thường
nhiều
Cá vèn,
cá chép
Tương
đơí ngắn
Yếu Bình
thường
<b>3</b> Trong những
hốc bùn đất ở
đáy
<b>4</b> Trên mặt đáy
biển
Cá bơn,
cá đuối
Dẹt mỏng Rất yếu To hoặc
nhỏ
Kém
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của cá (7 phút)</b>
- Mục tiêu: HS trình bày được đặc điểm chung của các lồi cá.
- Hình thức tổ chức:
- Phương pháp dạy học: Đàm thoại.
- Kĩ thuật dạy học:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS nhớ lại kiến thức bài trước
thảo luận nhóm
<i>? Trình bày các đặc điểm chung của</i>
<i>cá?</i>
- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm
khác bổ sung
- GV gọi 1-2 HS nhắc lại đặc điểm
chung của cá.
- HS thông qua các câu trả lời rút ra đặc
điểm chung của cá.
...
...
...
<b>2) Đặc điểm chung của cá</b>
- Cá là động vật có xương sống thích
nghi với đời sống hồn tồn ở nước:
+ Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
+ Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn, máu đi
ni cơ thể là máu đỏ tươi
+ Thụ tinh ngoài
+ Là động vật biến nhiệt
<b>* Hoạt động 3:Tìm hiểu vai trị của cá (7 phút)</b>
- Mục tiêu: HS trình bày được vai trị của các lồi cá.
- Phương pháp dạy học: Trực quan. Đàm thoại.
- Kĩ thuật dạy học:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- Chiếu một số hình ảnh về vai trị của
cá => HS quan sát.
- GV cho HS thảo luận:
<i>? Cá có vai trị gì trong tự nhiên và đời</i>
<i>sống con người?Mỗi vai trò lấy VD</i>
<i>minh họa.</i>
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung,
GV nhận xét và đưa đáp án đúng, chốt
kiến thức.
<i>- GDBVMT và GDƯPBĐKH:</i>
Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ
mơi trường nói chung và bảo vệ các loài
cá trong tự nhiên và gây ni phát triển
các lồi cá có giá trị kinh tế cao.
<i>? Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá</i>
<i>ta cần phải làm gì?</i>
<i>?Ở địa phương em có những lồi cá nào</i>
- HS thu thập thông tin SGK và hiểu
biết của bản thân trả lời, HS khác nhận
xét, bổ sung, GV nhận xét, đưa đáp án
đúng .
...
...
...
- Cung cấp thực phẩm.
- Nguyên liệu chế biến thuốc chữa bệnh
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành
công nghiệp
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.
<i><b>4. Củng cố: (5 phút)</b></i>
- HS đọc KLC cuối bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài bằng hệ thống câu
hỏi SGK
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà.(1 phút)</b></i>
<b>*) Học bài cũ:</b>
- Đọc và nghiên cứu, tìm hiểu bài 38 - Ếch đồng.
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...