Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.28 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 1 (Tuần 14)
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Củng cố cho HS về kĩ năng đọc hiểu qua bai: Chú lính chì dũng cảm
- Nâng cao kiến thức cho HS ( HS gii)
<b> B. Đố dùng dạy học</b>
<b> GV: - VBT, t liƯu tham kh¶o</b>
HS : - VBT , nh¸p.
<b>C. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1. Tổ chức</b><b> .</b><b> </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bài cũ:</b></i>
<b>- Tác dụng của dấu ngoặc kép?</b>
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
HD HS làm bài tập còn lại của buối sáng.
<b>*Bài 1: Đọc truyện sau: Chú lính chì </b>
<b>dũng cảm</b>
<i><b>- Cho HS đọc bài</b></i>
- GV nhận xét cách đọc của HS
<b>Bài 2. Chọn câu trả lời đúng</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Cho hS làm việc theo nhóm đơi.
- GV chốt đáp án đúng.
a. Vì thiếu chì chú chỉ có một chân
b.Một cơn gió hất chú rơi xuống đờng
c. Hai cậu bé.
d. Một con chuột cng
e. Dựng hi
g. Dựng hi
<b>Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in </b>
<i><b>đậm: </b></i>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Cho hS lµm viƯc theo nhãm 4
- Gọi HS đặt câu hỏi cho các bộ phận
- GV chốt đáp án đúng
<i><b>4.Cñng cè , dặn dò.</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Nhắc HS ôn bài, chuẩn bị bài sau
- HS trả lời và cho ví dụ
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm bạn
- HS lắng nghe
- Đọc bài
- HS chọn và đánh dấu đáp án mình
chọn vào VBT
- HS nêu kết quả
- Hs nhận xét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu của bài
- Làm việc theo nhóm 4
- HS nêu đáp án từng phần.
- Hs nhận xét, bổ sung.
CHÍNH TẢ: ( Nghe – viết)
- Nghe GV đọc – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn <i>Chiếc áo búp bê</i>
- Làm ỳng cỏc tp 2 a/b hoặc bài 3 a/b
II. HOT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
- GV đọc cho 3 HS lên bảng viết bảng lớp
- Nhận xét về chữ viết của HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết chính tả:
Trao đổi về nội dung đoạn văn<b>:</b>
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê chiếc áo đẹp
như thế nào ?
- Bạn nhỏ đối với búp bê như thế nào?
Hướng dẫn viết chữ khó:
- HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả
và luyện viết.
<b> * </b>Nghe viết chính tả:
* Sốt lỗi chấm bài:
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2:
a. HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS lên bảng.
- Mỗi học sinh chỉ điền một từ.
- Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các
nhóm khác chưa có.
- Nhận xét và kết luận lời giải đúng.
- HS đọc các câu văn vừa hoàn chỉnh .
<b>Bài 3</b>:
a. HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Học sinh làm việc trong nhóm
- Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng.
- Gọi học sinh nhận xét bổ sung
- HS đọc lại các từ vừa tìm được.
- HS nhận xét và kết luận từ đúng.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Viết lại các tính từ vừa tìm được và chuẩn
bị bài sau.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
HS trả lời .
- Các từ : <b>Phong phanh , xa tanh ,</b>
<b>loe ra , hạt cườm , đính dọc , nhỏ</b>
<b>xíu ,…</b>
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Trao đổi, thảo luận và cử đại diện
các nhóm lên thi tiếp sức điền từ .
- Bổ sung.
<b>xinh xinh, trong xóm, xúm xít,</b>
<b>màu xanh, ngơi sao , khẩu súng,</b>
<b>sờ, xinh nhỉ, nó sợ.</b>
- 1 HS đọc các từ vừa điền.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động nhóm.
- Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa
tìm được
- Đọc các từ trên phiếu.
-Lời giải: <b>Sấu, siêng năng, sung</b>
<b>sướng, sảng khoái, sáng láng, sáng</b>
<b>ngời, sáng suốt, sáng ý, sành sỏi,</b>
<b>sát sao…</b>
- HS biết cách thêu móc xích
- Thêu được các mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vòng nối tiếp
tương đối đều nhau.
- HS hứng thú học thêu.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu thêu móc xích được thêu bằng len (hoặc sợi) trên bìa, vải khác màu có kích
thước đủ lớn (chiều dài đủ thêu khoảng 2 cm)
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một mảnh vải sợi bơng trắng hoặc màu, có kích thước 20 cm x 30cm.
+ Len, chỉ thêu khác màu vải.
+ Kim khâu len và kim thêu.
+ Phấn vạch, thước, kéo.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.
2. Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: Thêu móc xích.
b)HS thực hành thêu móc xích:
* Hoạt động 3:HS thực hành thêu móc xích
- HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các
bước thêu móc xích.
- GV nhận xét và củng cố kỹ thuật thêu các
bước:
+ Bước 1: Vạch dấu đường thêu
+ Bước 2: Thêu móc xích theo đường vạch dấu
.
- GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý ở tiết 1.
- GV nêu yêu cầu thời gian hoàn thành sản
phẩm và cho HS thực hành.
- GV quan sát, uốn nắn, chỉ dẫn cho những HS
còn lúng túng hoặc thao tác chưa đúng kỹ thuật.
<b>* </b>Hoạt động 4<b>: </b>Đánh giá kết quả học tập của
HS.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực
hành.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm:
+ Thêu đúng kỹ thuật .
+ Các vòng chỉ của mũi thêu móc nối vào
nhau như chuỗi mắt xích và tương đối bằng
+ Đường thêu phẳng, không bị dúm.
+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy
- Chuẩn bị dụng cụ học tập.
- HS nêu ghi nhớ.
- HS lắng nghe.
- HS thực hành thêu.
định.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của
HS.
3. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết
quả thực hành của HS
Giúp HS:
- Luyn phỏt õm đỳng hai phụ âm đầu l / n qua bài đọc
- Làm bài tập phân biệt l/n .
II.Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy của giáo viên </b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2.LuyÖn tËp</b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống tiếng chứa </b>
âm đầu l hoặc n để hoàn chỉnh đoạn
văn:
Các nhà nghiên cứu về động vật ở Việt
Nam đã từng một lần nhầm lẫn xếp rùa
ở Hồ Gơm vào chung một loại với giải.
Giải là một loài thủy quái. Dân gian
th-ờng gọi là thuồng luồng. Cịn rùa ở Hồ
Gơm thì hiền lành nh đất. Rùa Hồ Gơm
khơng thể là lồi giải đợc!
* Chấm chữa bài. Chốt lại kết quả
đúng.
<b>Bài 2: Tìm thêm một tiếng để tạo từ </b>
ngữ chứa các tiếng khác nhau âm đầu là
l hoặc n:
M: níc... níc lị
lóa níc lợn nái
<i>lọ nớc lóa nÕp</i>
- Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.Nhắc HS chú ý luyện
phát âm đúng phụ âm L/ N.
HS làm BT và trình baỳ
HS đọc lại bài
HS luyện đọc.
Đọc trong nhóm và sửa cho bạn.
HS đọc trớc lớp.
HS làm BT và trình baỳ
HS c li bi
<b>Lun tËp: chia cho số có 1 chữ số.</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh .</b>
-Củng cè vỊ chia cho sè cã 1ch÷ sè.
-Nắm vững cách chia . Vận dụng để làm các bài tập liên quan.
-Phát triẻn t duy.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1. Hồn thành các bài tập buổi sáng. </b>
<b>2.Bµi míi</b>
<b>a)Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b)Híng dÉn lun tËp.</b>
<b>Bµi 1 : Đặt tính rồi thử lại:</b>
376484 : 4= 945783 : 4
136748 : 5 571426 : 9
<b>Bài 2: Tính giá trÞ biĨu thøc:</b>
a) (23468 + 18640 ) : 4
=42108 : 4
=10527
b)(86432 – 12640) : 4
= 73792 : 4
= 18448
c)13745 : 5 + 46025: 5
=2749 + 9205
=11954
<b>Bài 3: Một kho xăng có 234675 lít xăng, đã bán </b>
đi 1/ 3 số lít xăng đó. Hỏi trong kho cịn lại bao
nhiêu lít xăng?
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
-NhËn xÐt giê.
-VỊ nhµ häc bµi
-HS đọc đề bài và làm vào vở.
-1 HS lờn bng trỡnh by bi.
*3 học sinh lên bảng làm.
-Học sinh còn lại làm vở.
-Thu chấm.
*Học sinh tóm tắt và làm vào vở.
Giải:
Kho ó bỏn s lớt xng l:
234675 : 3 =78225 (l)
Kho cịn lại số lít xăng là;
234675 -78225 =156450 (l)
ỏp s: 156450 lớt.
<b>m nhc: Ôn tập bài hát :</b>
<b>Trên ngựa ta phi nhanh</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>
- Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca.
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ. Gõ đệm.
- Giáo dục HS tích cực, mạnh dạn trong các hoạt động.
<b> II. Đồ dùng: </b>
- GV: Nhạc cụ đệm, máy nghe, tranh minh hoạ.
- HS : Nhạc cụ gõ, tập bài hát.
<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. HĐ1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đàn cho HS lên biểu diễn trớc lớp 1- 2 bài hát
đã học.
( Nhận xét, đánh giá )
<b>2. HĐ2. Giới thiệu tên bài, ghi bảng.</b>
<b>3. HĐ3. Ôn tập bi hỏt. </b>
<b> Bài Trên ngựa ta phi nhanh. </b>
HS nghe li giai iệu bài hát
- Cho HS nêu tên bài hát, tác giả của giai điệu
- Đàn cho HS hát ôn lại đúng giai điệu, thuộc lời
ca nhiều lần.
Chú ý. Hát với tốc độ hơi nhanh. Thể hiện tính
chất vui ti, rn ró.
Phát âm rõ lời, tròn tiÕng.
( Sưa cho cßn HS u, kÐm ). NhËn xÐt.
- Chia líp thµnh 2 nhãm:
Nhóm A hát: Trên đờng gập ghềnh
Nhóm B hát: Ngựa phi nhanh nhanh
<i>nhanh nhanh.</i>
Tiếp tục cho đến bạn bè yêu mến.
Từ câu Tổ quốc mẹ hiền đến hết bài, cả lớp hát
hoà giọng
Nhận xét, đánh giá
- Cho HS vừa hát vừa gõ đệm lại với 2 âm sắc.
( Sửa cho còn HS yếu, kém ). Nhận xét.
- Kiểm tra HS hát và gõ đệm lại chính xác hơn.
( Sửa cho còn HS yếu, kém ). Nhận xét.
<b>4. HĐ4. Củng cố, dặn dũ.</b>
- Đàn cho HS hát ôn lại bài một lần.
- Nhận xét: khen HS ( khá, giỏi ) nhắc nhở HS
còn cha đúng yêu cầu.
( HS kh¸ nhËn xÐt )
- Tõng d·y thùc hiƯn.
- Tõng nhóm, cá nhân trình bày.
( HS khá nhận xét )
- Thực hiện.
Nghe và thảo luận.
- Cá nhân nêu.
- Hát ôn theo dÃy, nhóm, cá nhân.
- Từng nhóm, cá nhân thực hiện.
( HS kh¸ nhËn xÐt )
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>TÌM HIỂU VỀ CÁC VỊ ANH HÙNG DÂN TỘC</b>
I.mơc tiªu
- HS hiểu được công lao to lớn và những chiến công hiển hách của các vị anh hùng dân
tộc trong quá trình đấu tranh, bảo vệ đất nước chống ngoại xâm.
- Giáo dục các em lòng biết ơn các vị anh hùng dân tộc,ra sức phấn đấu, rèn luyện, học
II.Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy của giáo viên </b> <b><sub>Hot ng hc ca hc sinh</sub></b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2.Cách tiến hành</b>
<i><b>Bớc 1: Chuẩn bị</b></i>
GV ph bin cho HS nm c:
- Chủ đề cuộc thi
- Nội dung thi: Tìm hiểu về các vị anh
hùng dân tộc.
- Hình thức thi.
- Luật chơi.
- Hướng dẫn sưu tầm các tư liệu
- Tặng phẩm
- Cử Ban giám khảo
- Mời cố vấn
- Cử chọn người dẫn chương trình
<i><b>Bíc 2: Tổ chức cuộc thi</b></i>
- Ổn định tổ chức
HS chuẩn bị sưu tầm tư liệu tranh ảnh, câu
đố, bài hát,...
HS ủng hộ
- Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu
- Thoonh qua nội dung chương trình
- Giới thiệu Ban giám khảo
- Phổ biến luật chơi
- Cho Hs chơi
Đan xen các tiết mục văn nghệ
Bước 3: Tổng kết - Đánh giá - Trao
thưởng
BGK hội ý
Công bố kết quả
- Trao thưởng
Cảm ơn đại biểu và HS đã tích cực
tham gia
Tuyên bố kết thúc hội thi
HS chơi
Tham gia vn ngh
Giúp HS : - Hoàn thành các bài tập buổi s¸ng. Båi dìng kiÕn thøc cho HS
- Cñng cè phÐp chia, phÐp nh©n cho HS .
- Vận dụng giải toán hợp
II.Đồ dùng dạy häc:
GV: - ND bài, SBT4
HS: - SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1. Tổ chức</b><b> .</b><b> </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bài cũ:</b></i>
- Nhác lại cách thực hiện phép chia
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<i> * HĐ1.Củng cố kiến thức.</i>
- GV nhắc lại kiến thức .
*HĐ2. Luyện tập
<i><b>Bài 1: tÝnh b»ng hai c¸ch:</b></i>
a.( 36 + 54) : 9 b. ( 80 – 32) : 8
- Y/c Hs vận dụng các tính chất của phép
nhân, chia đã học để giải bài
- GV cïng HS nhËn xét, cho điểm .
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
214 608 : 3 460 278 : 9
701 305 : 4 2968 x 809
- Y/c hs tù lµm bµi vµo VBt
- Gv cïng hs nhËn xÐt
<i><b>Bµi 3: Y/c HS tự tóm tắt, giải bài</b></i>
Tóm tắt: 5 thùng: 1 thïng: 15 l
<i> 4 thïng: 1 thïng : 20 l</i>
<i> Trung bình 1 thùng? L</i>
- HS trả lời
- HS nhận xét, cho điểm .
- HS trả lời
- Hs làm bài VBT, 2 HS làm bảng.
a.C1: (36 + 54) : 9 = 90 : 9 = 10
C2: ( 36 + 54 ): 9 = 36 : 9 + 54 : 9
= 4 + 6 = 10
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
- HS đọc u cầu bài
- 4 HS làm bảng. lớp làm VBT.
- hs đổi chéo vở kiểm tra kêt quả
- HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT
- Y/ c HS nªu híng giải
- Đổi vở kiểm tra chéo kết quả
- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 4: Đố vui</b></i>
<b>-</b> Y/c hs suy ngh tỡm KQ
<b>-</b> Cho hs lựa chọn đáp án
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
<i><b>4. Củng cố , dặn dò.</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bµi sau
- Hs suy nghĩ tìm KQ
<b>-</b> Hs lựa chọn đáp án
ĐẠO ĐỨC
Học xong bài này, HS hiểu:
- Công lao của các thầy giáo, cố giáo đối với HS.
- Phải kính trọng, biết ơn, u q thầy giáo, cơ giáo.
- Có thái độ kính trọng, lễ phép, vâng lời , biết ơn thầy giáo, cô giáo.
<b>*KNS :</b> GDHS kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng lắng nghe,kĩ năng thể hiện tình cảm của
ơng bà, cha mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Nội dung:
Hoạt động 1:
Xử lí tình huống (SGK/20-21)
- GV nêu tình huống:
- GV kết luận: Các thầy giáo, cô giáo đã
dạy dỗ các em biết nhiều điều hay, điều tốt.
Hoạt động 2<b>:</b> Thảo luận theo nhóm đơi (Bài
tập 1- SGK/22)
- GV nêu yêu cầu và chia lớp thành 4 nhóm
HS làm bài tập.
Việc làm nào trong các tranh (dưới đây) thể
hiện lịng kính trọng, biết ơn thầy giáo, cơ
giáo.
Nhóm 1 : Tranh 1
Nhóm 2 : Tranh 2
- HS dự đốn các cách ứng xử có
thể xảy ra.
- HS lựa chọn cách ứng xử và trình
bày lí do lựa chọn.
- Cả lớp thảo luận về cách ứng xử.
- Từng nhóm HS thảo luận.
Nhóm 3 : Tranh 3
Nhóm 4 : Tranh 4
- GV nhận xét và chia ra phương án đúng
+ Các tranh 1, 2, 4 : thể hiện thái độ kính
trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.
+ Tranh 3: Không chào cô giáo khi cô không
dạy lớp mình là biểu lộ sự khơng tơn trọng
thầy giáo, cơ giáo.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập
2-SGK/22)
- GV chia HS làm các nhóm. Mỗi nhóm lựa
chọn những việc làm thể hiện lòng biết ơn
thầy giáo, cơ giáo.
GV kết luận:
- Có nhiều cách thể hiện lịng biết ơn đối với
thầy giáo, cơ giáo.
Các việc làm a, b, d, đ, e, g là biết ơn thầy
giáo, cô giáo.
- GV mời HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Viết, vẽ, dựng tiểu phẩm về chủ đề bài học
(Bài tập 4- SGK/23) – Chủ đề kính trọng,
biết ơn thầy giáo, cơ giáo.
- Từng nhóm thảo luận ghi những
việc nên làm tờ giấy nhỏ.
- Từng nhóm lên dán băng chữ theo
2 cột “Biết ơn” hay “Khơng biết ơn”
mà nhóm mình đã thảo luận.
- Các nhóm khác góp ý kiến bổ
sung.
- HS đọc.
<b>Lun tËp c©u hái, dÊu chÊm hái </b>
<b>I. Mơc tiêu : </b>
- Nắm đợc mục đích của câu hỏi, dấu chấm hỏi, cách dùng câu và dấu câu thích hợp.
- Rèn kỹ năng nói, viết có sử dụng câu hi, du chm hi.
- GD HS có ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ, STK
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra: VBT</b>
- NX, đánh giá
<b>2. Bài mới:</b>
<b>* HD lµm bµi tËp</b>
<b>Bài 1: Các câu hỏi trong đoạn trích dới đây </b>
đã bị lợc dấu hỏi. Hãy đặt đúng dấu hỏi vào
những câu hỏi.
Mét chó lïn nãi:
- Ai đã ngồi vào ghế của tơi ?
Chú thứ hai nói:
- Ai đã ăn ở đĩa của tôi ?
- Ai đã uống vào cốc của tôi ?
Một chú nhìn quanh, rồi đi lại giờng mình.
Thấy có chỗ trũng ở đệm, chú bèn nói:
- Ai đã giẫm lên giờng của tôi ?
- GV chữa bài. Chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận c in </b>
nghiêng và cho phần in đậm trong mỗi câu
d-ới đây:
a. Dới ánh trăng chói chang, bác nông dân
<b>đang cày ruộng.</b>
b. Bà cụ ngồi bán những con búp bê khâu
<b>bằng vải vụn.</b>
a. Ai đang cày ruộng?
- Bác nông dân làm gì?
b. Ai ang ngi bỏn nhng con búp bê?
- GV chữa bài. Chốt lại kết quả ỳng
<b>Bi 3: </b>
Tìm từ nghi vấn trong các câu sau ( Dành cho
HS khá giỏi)
a. Tên em là gì? ; Việc gì tôi cũng làm.
b. Em đi đâu? ; Đi đâu tôi cũng đi.
c. Em về bao giờ? ; Bao giờ tôi cũng sẵn
sàng.
- NX, chữa bài
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- HS làm nháp- 1HS lên bảng làm
- Đọc lại
- HS c YC bi
- HS làm việc theo cặp
- Nêu miƯng
- HS đọc YC bài
- Suy nhÜ t×m tõ nghi vấn cho từng
cặp câu.
- Lờn bng lm bi.
- HS làm bài đúng vào vở
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<i>1. Học sinh nhận thấy nên thân thiện, quan tâm, giúp đỡ những việc vừa sức và không</i>
<i>làm phiền với hàng xóm láng giềng.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>
- Biết bày tỏ sự thân thiện, quan tâm, giúp đỡ những việc vừa sức.
- Chủ động thăm hỏi, động viên khi hàng xóm ốm đau hoặc có chuyện khơng vui.
- Khơng làm phiền hàng xóm trong giờ nghỉ trưa, đêm khuya hay khi nhà có
khách.
- Khơng tự tiện sử dụng đồ đạc nhà hàng xóm. Nếu mượn đồ, nên giữ gìn cẩn
thận và trả đúng hẹn.
<i>3. Học sinh chủ động thực hiện những hành vi thể hiện sự thân thiện với xóm giềng.</i>
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- Tranh minh hoạ trong sách HS.
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên </b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Thân
thiện với hàng xóm”.
<b>Hoạt động 2: Nhận xét hành vi </b>
<i>* Mục tiêu </i>: Giúp HS nhận thấy khi sống ở
khu dân cư nên để ý để tránh gây ồn ào,
làm phiền hàng xóm.
<i>* Các bước tiến hành </i>:
GV tổ chức cho HS thực hiện phần Đọc
truyện, SHS trang 15, 16.
GV kết luận theo các câu hỏi gợi ý sau :
<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của
lời khuyên, SHS trang 17.
<i>Bước 4</i> : GV liên hệ nội dung lời khuyên
với thực tế của HS.
<b>Hoạt động 3: Nhận xét hành vi </b>
<i>* Mục tiêu </i>: Giúp HS tiếp tục nhận diện
những hành nên và không nên khi giao
tiếp với hàng xóm.
<i>* Các bước tiến hành :</i>
<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện
bài tập 1, SHS trang 16.
GV kết luận nội dung theo từng tranh :
a) Nam mở nhạc to khi mọi người
đang ngủ trưa > gây ồn ào ảnh hưởng đến
nhà hàng xóm. Như vậy là làm phiền hàng
xóm.
b) Huy bấm chng hay gõ cửa khi
HS trình bày kết quả.
Vì bố sợ em bé nhà cơ Hương giật mình
thức giấc.
Trong cách cư xử hàng ngày, cần để ý để
khơng làm ảnh hưởng đến nhà hàng xóm.
Khơng làm phiền hàng xóm cũng là thể
hiện tình làng nghĩa xóm.
HS liên hệ
sang nhà hàng xóm > Huy có ý thức tơn
trọng chủ nhà.
GV mở rộng một số hành vi ứng xử làm
phiền đến nhà hàng xóm :
- Mở nhạc to vào giờ nghỉ trưa, đêm khuya
hay khi nhà hàng xóm có khách.
- Sang nhà hàng xóm chơi khuya quá.
- Để xe đạp, xe máy giữa lối đi, làm ảnh
hưởng đến đường đi lối lại của nhà hàng
xóm.
<i>Bước 3 :</i> Hướng dẫn học sinh củng cố ý 2
của lời khuyên, SHS trang 17.
<i>Bước 4</i> : GV liên hệ nội dung lời khuyên
<b>Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành </b>
*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận thấy đối với
hàng xóm láng giềng, biết bày tỏ sự thân
thiện chào hỏi khi gặp, quan tâm, giúp đỡ
những việc vừa sức, thăm hỏi, động viên
khi hàng xóm ốm đau hoặc có chuyện
khơng vui, khơng nên tự tiện sử dụng đồ
đạc của nhà hàng xóm, nếu mượn đồ nên
giữ gìn cẩn thận và trả đúng hẹn.
*<i> Các bước tiến hành</i> :
<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện bài
tập 2, SHS trang 17.
GV kết luận từng theo tình huống :
GV mở rộng :
- Khi đi đường, gặp các cơ bác hàng xóm,
HS liên hệ
HS thực hiện và trình bày
a) Tình huống 1 : Trung không nên tự
tiện sử dụng đồ đạc của nhà hàng xóm >
b) Tình huống 2 : Ngọc đã biết quan
tâm, giúp đỡ bạn hàng xóm khi bạn gặp
khó khăn > Ngọc biết quan tâm, giúp đỡ
hàng xóm những việc vừa sức.
chúng ta cần làm gì?
- Khi nhà hàng xóm ốm đau hoặc có chuyện
khơng vui, chúng ta nên làm gì?
- Nếu có việc, cần phải mượn đồ nhà hàng
xóm, chúng ta nên chú ý điều gì?
<i>Bước 3 :</i> Hướng dẫn học sinh rút ra 1, ý 4
của lời khuyên, SHS trang 17.
<i>Bước 4</i> : GV liên hệ nội dung lời khuyên
với thực tế của HS.
<b>Hoạt động 5 : Trao đổi, thực hành </b>
*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS liên hệ thực tế bản
thân về những việc làm thể hiện sự thân
thiện với xóm giềng.
*<i> Các bước tiến hành</i> :
<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện bài
tập 3, SHS trang 17.
GV kết luận, khen ngợi những HS có
nhiều việc làm thể hiện sự thân thiện với
xóm giềng.
<b>Hoạt động 6 : Tổng kết bài </b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội
dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc
đồng thanh) và hướng dẫn để HS mong
muốn, chủ động, tự giác thực hiện nội
dung lời khuyên.
- Chuẩn bị bài 5 “Nói chuyện với thầy
cơ giáo”.
Nên thăm hỏi, động viên
Giữ gìn cẩn thận và trả đúng hẹn
HS liên hệ
HS trỡnh by kt qu.
Giúp HS : - Hoàn thành các bài tËp bi s¸ng. Båi dìng kiÕn thøc cho HS
<b>-</b> Cđng cố cách tính giá trị biểu thức, tính thuận tiện nhÊt
- Vận dụng giải toán hợp. Giải bài toán đố vui
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Tổ chức</b><b> .</b><b> </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu cách tính giá trị biểu thøc, tÝnh nhanh
- GV cïng HS nhËn xÐt, cho điểm .
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<i> * HĐ1.Củng cố kiến thức.</i>
- GV nhắc lại kiến thức .
*HĐ2. Luyện tập
<i><b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức</b></i>
a. 56 : ( 2 x 4) b. 552 : (8 x 3)
336 : ( 7 x 2 )
- Tự tính giá trị BT theo các qui tắc đã học
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm .
Bài 2: Y/c hs nêu c¸ch tÝnh thn tiƯn
- Y/c hs tù lµm bµi vµo VBt
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng.
<i><b>Bài 3: Y/c hs tóm tắt và giải bài bằng 2 cách</b></i>
Toma tắt: Có 720 q sách và 540 q truyện
Chia đều cho 6 trờng.
Hái mét trêng? quyÓn
- GV cùng HS nhận xét, chốt đáp đúng.
<i><b>Bài 4: Đố vui</b></i>
- Y/c HS quan sát hình
<b>-</b> Y/c hs suy nghĩ tìm KQ
<b>-</b> Cho hs lựa chọn đáp án
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
<i><b>4. Củng cố , dặn dò.</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.Chuẩn bị bài sau
- HS trả lời
- HS nhận xét, cho điểm .
- HS tr¶ lêi
- Hs nêu y/c và thực hiện
- 3 H làm bảng, lớp làm VBT
a.( 7700 + 140) : 7 = 7700: 7 + 140 : 7
= 1100 + 20 = 1120
- Các con khác làm tơng tự
- hs làm bảng, lớp làm vở.
<i>Giải</i>
<i>C1: Tổng số sách là:</i>
<i> 720 + 540 = 1260 ( quyÓn)</i>
<i> Mỗi trờng có số sách là:</i>
<i> 1260 : 6 = 610 ( quyển)</i>
<i>C2: Mỗi trờng có số sách là:</i>
<i>( 720 + 540 ) : 6 = 610 ( quyÓn)</i>
<i>Đáp số : 610 quyển</i>
- HS đọc yêu cầu bài
- HS nª u KQ
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
<b>LuyÖn tËp về văn miêu tả</b>
- Hoàn thành các bài tập buổi sáng
- Biết vân dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu
tả đồ vật
- Làm đợc một bài văn miêu tả theo yêu cầu.
- Néi dung bµi.
- Nh¸p
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cò</b><b> </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng viết câu văn miêu tả
sự vật mà mình quan sát được
- Nhận xét cho điểm HS
- 2 HS lên bảng viết
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu
<i><b>*Hoạt động 1. Củng cố kiến thức</b></i>
- Thế nào là văn miêu tả
- Khi tả cần chú ý những đặc điểm gì?
- Nhận xét.
<i><b>*Hoạt động 2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>
- Gọi HS đọc y/c và nội dung.
<i><b>Đề bài: Em hãy tả một đồ vật mà em </b></i>
<i><b>thích ( Cái cặp sách, cái bàn, cái bút </b></i>
<i><b>máy...)</b></i>
- Khun khÝch HS viÕt mở bµi theo kiĨu
gián tiếp hoặc kết bài theo kiểu mở rộng
- Gi HS trình bày bài làm. GV sữa lỗi
dung từ, diễn đạt, liên kết câu cho từng
HS và cho im nhng em vit tt
- Đọc các bài văn hay chôi HS tham khảo
<i><b>3. Cng c dn dũ:</b></i>
- Khi viết bài văn miêu tả ta cần chú ý
điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại đoạn mở bài, kết
bài.Chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- Tự làm vào vở
- 3 đến 5 HS đọc on m bi, kt bi ca
mỡnh
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Củng cố cho HS về văn miêu tả.
- Đọc và lập đợc dàn ý bài văn: Con lợn đất
<b>II. Đ ồ dùng dạy học</b>
<b> GV: - VBT, tài liệu tham khảo</b>
HS : - VBT , nh¸p.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bµi míi:
Híng dÉn HS lµm bµi
<b>*Bµi 1: Đọc lại chuyện: Chú lính chì </b>
<i><b>dũng cảm. Gạch chân những câu </b></i>
<i><b>vănmiêu tả trong chuyện</b></i>
- Gọi HS đọc lại câu chuyện
<i><b>- Cho HS tự tìm các câu văn miêu tả </b></i>
ttong bài. Gạch chân các câu văn đó
- GV gọi HS báo cáo kết quả
- GV cïng hs nhËn xÐt, bæ sung
<b>Bài 2: Đọc và lập dàn ý cho bài văn </b>
<i><b>sau: Con lợn đất</b></i>
<i><b>- Cho HS đọc bài văn: Con lợn t</b></i>
- HS lắng nghe
- HS làm bài theo y/c của Gv
- Báo cáo kết quả
- GV yêu cầu HS lập dàn ý theo hớng
dẫn trong bài:
* Mở bài: ( Từ đầu đến.con lợn đất)
- Tóm tắt nội dung:
* Thân bài: Đoạn 1: Con lợn đất...ngón
tay
- Tóm tắt nội dung:
Đoạn 2: Mẹ em bảo...bụng lợn
- Tóm tắt nội dung:
* Kết bài: Còn lại
- Tóm tắt nội dung:
- Gv cho HS thảo luận nhóm bàn
- Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét
<i><b>3.Củng cố , dặn dò.</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.
- HS c
- Lập dàn bài theo yêu cầu
- Hs nhận xét, bổ sung
TP LM VN
<b>CU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự
miêu tả trong phân thân bài (ND ghi nhớ)
- Biết vân dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái
trống trường ( mục III)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ cái cối xay trang 144 SGK
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng viết câu văn miêu tả
sự vật mà mình quan sát được
- Nhận xét cho điểm HS
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Tìm hiểu ví dụ :
Bài 1:
- HS đọc đề bài.
- HS đọc phần chú giải.
- GV cho cả lớp quan sát tranh minh hoạ
và giới thiệu cối xay tre để xay lúa.
+ Bài văn tả cái gì ?
+ Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi phần
ấy nói lên điều gì ?
- Phần mở bài dùng để giới thiệu đồ vật
được miêu tả. Phần kết bài thường nói đến
- 2 HS lên bảng viết
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
- HS đọc thành tiếng
- 1 HS đọc chú giải.
- Quan sát và lắng nghe.
- Bài văn tả cối xay lúa bằng tre.
- Phần mở bài : Cái cối xinh xinh ....
gian nhà trong. Mở bài giới thiệu cái
cối
tình cảm , sự gắn bó thân thiết của người
với đồ vật đó hay ích lợi của đồ vật đó.
<b>+ </b>Các phần mở bài, kết bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào đã học?
+ Mở bài trực tiếp là như thế nào ?
+ Thế nào là kết bài mở rộng ?
+ Phần thân bài tả cái cối theo trình tự như
thế nào?
Trong khi miêu tả cái cối tác giả đã dùng
những hình ảnh so sánh, nhân hoá thật
sinh động: chật như nêm cối, ... tất cả
chúng nó đều cất tiếng nói ... Tác giả đã
quan sát cái cối tre thật tỉ mỉ, tinh tế bằng
nhiều giác quan. Nhờ sự quan sát .... bài
làm cho bài văn miêu tả cái cối xay gạo
chân thực mà sinh động.
Bài 2 :
- HS đọc đề bài.
+ Khi tả một đồ vật cần chú ý điều gì
- Muốn tả đồ vật thật tỉ mỉ, tinh tế ta phải
tả bao qt tồn bộ đồ vật, rồi tả những bộ
phận có đặc diểm nổi bật, không nên tả hết
mọi chi tiết, mọi bo phận vì như vậy sẽ lan
3. Ghi nhớ :
- HS đọc phần ghi nhớ.
4. Luyện tập :
- HS đọc nội dung bài.
- HS trao đổi trong nhóm và trả lời câu
hỏi.
- Câu văn nào tả bao quát cái trống ?
- Những bộ phận nào của cái trống được
miêu tả ?
- Những từ ngữ tả hình dáng, âm thanh
của cái trống.
* <b>Hình dáng</b> : Trịn như cái chum, mình
được ghép bằng những mảnh gỗ ... rất
dùng trong nhà.
- Lắng nghe .
- Mở bài trực tiếp, kết bài mở rộng
trong kiểu văn kể chuyện.
- Là giới thiệu ngay đồ vật sẽ tả là cái
- Là sự bình luận thêm về đồ vật.
- Phần thân bài tả cái cối theo trình tự
từ bộ phận lớn tới bộ phận nhỏ, từ
ngồi vào trong từ phần chính đến phần
phụ... cả xóm.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
+ Khi tả đồ vật ta cần tả theo trình tự
từ bộ phận lớn tới bộ phận nhỏ, từ
ngoài vào trong tả những đặc điểm nổi
bật và thể hiện được tình cảm của mình
đối với đồ vật ấy.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc đoạn văn, 1 HS đọc câu hỏi
của bài.
- Dùng bút chì gạch câu văn tả bao quát
cái trống ... âm thanh của cái trống.
- HS trả lời.
- Mình trống, ngang lưng trống, hai đầu
trống.
phẳng.
- <b>Âm thanh</b> : tiếng trống ồm ồm giục
giã ... học sinh được nghỉ.
- HS viết thêm mở bài, kết bài cho toàn
thân bài trên.
- Nhắc HS có thể mở bài theo kiểu gián
tiếp hoặc trực tiếp, kết bài theo kiểu mở
rộng. Khi viết cần chú ý để các đoạn văn
có ý liên kết với nhau.
- Gọi HS trình bày bài làm.
- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt.
<b> </b>* Củng cố - dặn dò:
- Khi viết bài văn miêu tả cần chú ý điều
gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Tự làm vào vở.
- 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài, kết bài
của mình trước lớp.
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>
1. Ổn định:
2. Lớp trưởng chủ trì tiết sinh hoạt:
- Lớp trưởng mời các tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần qua về
các mặt: Đạo đức tác phong, học tập, sinh hoạt trong giờ chơi.
- Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo cụ thể từng thành viên trong tổ mình: Đạo đức tác
phong như thế nào? Đi học có chuyên cần, đúng giờ khơng? Khi đi học có đem đầy đủ
dụng cụ học tập khơng? Có học bài, làm bài tập đầy đủ chưa? Tham gia sinh hoạt, TTD
giữa giờ như thế nào?
- Lớp phó học tập báo cáo tình hình học nhóm, truy bài 15’ đầu giờ của các tổ.
- Lớp phó LĐ báo cáo việc vệ sinh trực nhật của các tổ.
- Lớp trưởng nhận xét, tổng kết tình hình hoạt động của lớp.
- lớp trưởng cho SH trò chơi.
3. GVCN nhận xét đánh giá chung.
- GV tuyên dương những tổ, cá nhận thực hiện tốt. Những em có tiến bộ trong học
tập.
- Nhắc nhở, động viên những em chưa hoàn thành.