Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Địa 9- tiết 29 30 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.47 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: Tiết : 30
Ngày dạy:


<b> </b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm được đặc điểm chung của nền kinh tế Việt Nam cũng như vai trò của 1 số
ngành kinh tế như: ngành dịch vụ, giao thông.


- Nắm được đặc điểm dân cư Việt Nam.


- Nắm được đặc điểm của các vùng trên đất nước Việt Nam như: vùng Trung Du và
Miền Núi Bắc Bộ, Đồng Bằng Sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung
Bộ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Củng cố kĩ năng trình bày bản đồ và Phân tích bảng số liệu.
- GD các kĩ năng sống cho HS .


<b>3. Thái độ :</b>


- HS nghiêm túc , chủ động ôn tập .
4. Những năng lực hướng tới:


- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử
dụng hìn ảnh, năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.



<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. GV :


- Bản đồ hành chính, dân cư Việt Nam.
- Bản đồ tự nhiên, kinh tế của VN .
2. HS :- Ôn tập .


<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b>


- Đàm thoại , thuyết trình, thảo luận nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định lớp (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ ôn tập.
<b>3. Bài mới</b>


- Từ đầu năm-> nay chúng ta đã được đi tìm hiểu đặc điểm KT chung và 1 số ngành
KT của VN. vậy để củng cố lại những KT cơ bản chúng ta ôn tập.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1: (19p)</b>


<b>Mục tiêu: </b>


Hệ thống lại những kiến thức cơ bản về:
- Dân số và gia tăng dân số .


- Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các nhân tố ảnh hưởng phát triển và phân
bố ngành nông nghiệp , CN.


<b> Cách thức tiến hành</b>
GV:


? DS đông và nhanh dẫn tới hậu quả gì
Hậu quả : ...


?VN gồm có bao nhiêu DT sinh sống , DT
nào chiếm dân số đông nhất?


? Nêu đặc điểm phân bố của các dân tộc ?
HS: 54 dân tộc, dân tộc kinh chiếm 86%
dân số cả nước.


HS: Dân tộc kinh: phân bố rộng khắp các
tỉnh. chủ yếu ở vùng đồng bằng, trung du.
Các dân tộc ít người: phân bố chủ yếu ở
vùng núi.


? Nước ta có sự phân bố dân cư như thế
nào?


? Nền kinh tế trong thời kì đổi mới có đặc
điểm gì?





? Ngành nơng nghiệp nước ta có thuận lợi
và khó khăn gì trong SX nơng nghiệp ?
HS : Nhắc lại đk tự nhiên và TNTN : Đất ,
nước , KH , sinh vật ... và đk KT-XH : dân
cư và nguồn lao động... xem lại ND tiết ơn
tập trước )


VN có 54 dân tộc, dân tộc kinh
chiếm 86% dân số cả nước.


Dân tộc kinh: phân bố rộng khắp
các tỉnh. chủ yếu ở vùng đồng
bằng, trung du. Các dân tộc ít
người: phân bố chủ yếu ở vùng núi.
Đông đúc ở đồng bằng và đô thị
74%, thưa thớt ở miền núi


<b>II. Sự phát triển nền kinh tế Việt</b>
<b>Nam</b>


+ Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
+ Chuyển dịch cơ cấu ngành khu
vực ngành nông lâm, ngư nghiệp
giảm về tỉ trọng. Khu vực CN và
dịch vụ tăng về tỉ trọng.


+ Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ:
+ Chuyển dịch cơ cấu TPKT từ
thành phần kinh tế nhà nước và tập
thể chuyển sang nền kinh tế nhiều


thành phần như: Nhà nước, tập thể,
tư sản, cá thể, đầu tư nước ngoài.
<b>III. Các nhân tố ảnh hưởng phát</b>
<b>triển và phân bố ngành nông</b>
<b>nghiệp , CN</b>


<b>1. Ngành nông nghiệp :</b>


<b>+đk tự nhiên và TNTN : Đất , nước</b>
, KH , sinh vật ...


+ đk KT-XH : dân cư và nguồn lao
động...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?Ngành cơng nghiệp nước ta có thuận lợi
và khó khăn gì ?


HS : đk tự nhiên : khống sản , sơng ngịi
XD thuỷ điện ...( xem lại nội dung tiết ôn
tập trước ) .


...
...
...
<b>Hoạt động 2 (20p)</b>


<b>Mục tiêu: Hệ thống lại những kiến thức về</b>
những điều kiện thuận lợi và khó khăn để
pt kinh tế xã hội của các vùng kinh tế:
TDMNBB,ĐBSH, BTB, DHNTB


Cách thức tiến hành:


GV: Hãy phân tích những điểm giống
nhau và khác nhau về thế mạnh phát triển
KT của hai vùng Tây bắc và Đông Bắc ?


? Giải thích vì sao đại bộ phận cơng
nghiệp chế biến khống sản phân bố trên
địa bàn các tỉnh trung du bắc bộ?


HS: + Nguồn thuỷ điện, nhiệt điện lớn của
vùng...


GV:


? Đồng bằng Sơng Hồng có những đk tự
nhiên thuận lợi và khó khăn gì trong việc
phát triển KT – XH ?




GV: ? Hãy kể các tỉnh ở Bắc Trung Bộ
theo thứ tự từ bắc vào nam?


HS: Gồm 6 tỉnh: ...


<b>IV. Các vùng lãnh thổ .</b>


<b>1. Vùng Trung du và miền núi</b>
<b>BB </b>



* Giống nhau: Cả 2 đều có nét
chung là chịu sự chi phối sâu sắc
bởi độ cao địa hình và hướng núi.
* Khác nhau:


+ Vùng đơng bắc có núi thấp
chạy theo hướng vịng cung. Khí
hậu nóng ẩm có mùa đơng lạnh.
+ Vùng Tây bắc: Có núi cao
hơn, hướng TB - ĐN, địa hình chia
cắt sâu sắc. Khí hậu nóng ẩm mùa
đơng ít lạnh hơn.


2. Vùng đồng bằng Sông Hồng .
* Thuận lợi:


+ Về vị trí : ...


+ TN đất phù sa tốt, KH thuỷ văn
phù hợp cho việc thâm canh tăng
vụ và SX NN nhất là trông lúa
nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>GV: ?Hãy so sánh điều kiện tự nhiên của</i>
vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải NTB ?
Nêu điểm giống , khác nhau?


? Giải thích vì sao sản xuất lương thực có
hạt ở BTB vẫn ở mức thấp so với mức


trung bình của cả nước ?


? Hãy kể tên vùng KT trọng điểm miền
trung? Vùng KT có dân số và diện tích như
thế nào?


HS: TT Huế – TP Đà Nẵng, Quảng Nam,
Quảng Ngãi, Bình Định.




<i>?Nêu đặc điểm nông nghiệp ở vùng Tây</i>
Nguyên? Cây trồng nào được trồng nhiều
nhất? Giải thích vì sao?


Cây CN là cây trồng quan trọng nhất vì ở
đó có các đk tự nhiên thuận lợi cho trồng
cây CN đặc biệt là cây CN nhiệt đới dài
ngày vì có diện tích đất đỏ ba dan rộng lớn
nhất trong cả nước, KH khơng có mùa
đơng lạnh, mát mẻ quanh năm ...


+ Thời tiết thường không ổn định
hay có bão lụt lớn làm thiệt hại
mùa màng, đường sá, cầu cống, đê
điều...


<b>3. Vùng Bắc Trung Bộ . </b>
+ Địa hình: Phía đơng là đồng bằng
nhỏ hẹp, phía tây là dãy Trường


Sơn bắc.


+ KH: Phía Tây có của dãy Trường
Sơn bắc gây mưa lớn và còn là
nguyên nhân gây nên hiệu ứng
phơn.


<b> 4. Duyên Hải Nam Trung Bộ: </b>
+ Địa hình: Phía tây đồi núi thấp
phía đơng đồng bằng nhỏ hẹp bị
chia cắt do mạch núi của dãy
trường Sơn nam đâm ra sát biển.
+KH:không có mùa đơng lạnh
+ ĐK KH khắc nghiệt, lại diễn biến
thất thường.


+ Đất xấu lại ít.


+ ĐH đồi núi, gò đồi phía tây
chiếm diện tích lớn.


+ Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
<b>4. Củng cố , luyện tập : ( 4p)</b>


GV : Tóm tắt nội dung chính tiết Ơn tập .


- Nhận xét ý thức chuẩn bị tiết ôn tập của HS .
<b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà: ( 1p)</b>


- Ôn tập tồn bộ chương trình đã học trong học kì I, các nội dung khác xem lại trong


nội dung bài ôn tập trong phần ôn kiểm tra 1 Tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: Tiết : 31
Ngày dạy:


<b> </b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Ôn tập lại các bước vẽ biểu đồ.</b>


- Vẽ biểu đồ dựa vào bảng số liệu đã cho .
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Củng cố kĩ năng trình bày bản đồ và Phân tích bảng số liệu và vẽ biểu đồ.
- GD các kĩ năng sống cho HS .


<b>3. Thái độ :</b>


- HS nghiêm túc , chủ động ôn tập .
4. Những năng lực hướng tới:


- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử
dụng hìn ảnh, năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. GV :



- Bản đồ hành chính, dân cư Việt Nam.
- Bản đồ tự nhiên, kinh tế của VN .
2. HS :- Ôn tập .


<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b>
- Đàm thoại ,thực hành.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định lớp (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ ôn tập.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Các bước vẽ biểu đồ (5 p)</b>
Mục tiêu: Ôn tập lại các bước vẽ biểu đồ


Tiến hành:


- Gv yêu cầu hs nhắc lại các bước cơ bản để vẽ biểu đồ.
- HS khác nhận xét bổ sung


- GV chốt kiến thức chuẩn
Các bước vẽ biểu đồ


<i><b>Bước 1. Chọn dạng biểu đồ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Bước 2. Xem xét bảng số liệu (BSL)</b></i>


<b>- SL tinh: Thường thể hiện tình hình…</b>
<b>- SL thơ (%) : Thường thể hiện cơ cấu.</b>


<i><b> Bước 3: Vẽ biểu đồ:</b></i>


<b>- Chính xác.</b>
- Chú giải.
- Tên biểu đồ.


<b>Hoạt động 2: Bài tập (34 p)</b>


<b>Mục tiêu: HS biết vẽ biều đồ dựa vào bảng số liệu và yêu cầu của đề bài.</b>
<b>Tiến hành: </b>


Gv yêu cầu hs hoàn thành 2 bài tập dưới đây
Bài 1: Cho bảng số liệu:


<b>CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA</b>
<b>GIAI ĐOẠN 1990 – 2012</b>


<i>(Đơn vị: %)</i>


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2010</b> <b>2012</b>


Nông – lâm – thủy sản 38,7 24,5 19,0 19,7
Công nghiệp – xây


dựng


22,7 36,7 38,2 38,6


Dịch vụ 38,6 38,8 42,8 41,7



<i>(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2013, XB Thống kê, 2014)</i>


Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khu vực kinh tế nước ta giai đoạn
1990 - 2012. Nêu nhận xét.


Bài tập 2: Từ biểu đồ diện tích và sản lượng lúa lập bảng số liệu về diện tích, năng
suất và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.


DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG LÚA


Năm 2000 2005 2007


Diện tích (nghìn ha) 7666,0 7329,0 7207,0


Năng suất (ta/ha) 42,4 48,9 49,9


Sản lượng (nghìn tấn) 32530,0 35832,0 35942,0


Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước
ta giai đoạn từ năm 2000- 2007. Nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Củng cố , luyện tập : ( 4p)</b>


GV : Tóm tắt nội dung chính tiết Ơn tập .


- Nhận xét ý thức chuẩn bị tiết ôn tập của HS .
<b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà: ( 1p)</b>


- Ôn tập tồn bộ chương trình đã học trong học kì I, bài tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra
học kì I.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: / /20 TIẾT: 32
Ngày dạy:


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
I. Mục tiêu bài học:


1.Kiến thức:


- Giúp HS kiểm tra lại được sự nắm bắt nhận thức bài học, hệ thống hố kiến thức sau
khi học tập. Biết xử lí đề, xác định đề và vận dụng kiến thức.


- GV kiểm tra được nhận thức của HS điều chỉnh nội dung và phương pháp giảng
dạy, bù đắp kiến thức còn hổng của HS.


2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi.


- Rèn đức tính trung thực thật thà của học sinh trong quá trình làm bài kiểm tra.
- Rèn kĩ năng trình bày một vấn đề địa lí.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. giáo dục tính trung thực khi kiểm tra.
3.Thái độ: có ý thức ngiêm túc trong giờ kiểm tra.


<b> II. Phương tiện dạy học </b>


- GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
- HS: Ôn tập theo nội dung hướng dẫn.
III. Tiến trình tổ chức giờ kiểm tra


<b> 1.Ổn định tổ chức</b>


- Kiểm tra sĩ số lớp.


- Nhắc nhở học sinh trước khi làm bài.
2. Nội dung kiểm tra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×