Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE 5 TOAN CO DAP AN ON THI DH 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TTBDVH KHAI TRÍ</b>
<b>ĐỀ SỚ 4</b>


<b>ĐỀ THI TỦN SINH ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>Môn: TỐN</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề</b>


<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x</b>3<sub> + 3x</sub>2 <sub> + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.


2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các
tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vng góc với nhau.


<b>Câu II (3 điểm) </b>


1.Giải phương trình sau: sin(2


+ 2x)cot3x + sin(<sub> + 2x) – </sub> 2<sub>cos5x = 0 .</sub>
2. Giải phương trình 2<i>x</i>21 <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 2<i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>x</i>2 <i>x</i>2.


3. Giải hệ phương trình
3


2




<i>x y</i> <i>x y</i>



<i>x y</i> <i>x y</i>


   




   





<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = </b>


 
1


2
0


4 d
4 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 





<b>Câu IV(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,</b>

<i>ABC</i>

60

0;SD =a 3
và vng góc với đáy. Gọi I, H lần lượt là trực tâm của các tam giác ACD và SAC. Tính thể tích
khối tứ diện HIAC.


<b>Câu VI.( 2 điểm)</b>


1. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho qua</sub>
M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600<sub>.</sub>


2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: (d1):


¿


<i>x=</i>2<i>t</i>
<i>y=t</i>
<i>z</i>=4


¿{ {


¿


và ( d2) :


3
0


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y t</i>
<i>z</i>


 





 


 <sub>.Chứng</sub>


minh rằng (d1) và ( d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vng góc
chung của (d1) và ( d2).


<b>Câu VII. (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: </b>(<i>z</i>2 <i>i z</i>)( 2  <i>z</i>) 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Đáp án



Câu Ý <sub>Nội dung</sub> Điểm


I 1 <sub>y = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1</sub> <sub>(C</sub>
m)


1. m = 3 : y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 (C</sub>
3)



+ TXÑ: D = R


+ Giới hạn: <i>x</i>lim  <i>y</i> , lim<i>x</i> <i>y</i>


+ y’ = 3x2<sub> + 6x + 3 = 3(x</sub>2<sub> + 2x + 1) = 3(x + 1)</sub>2


 0; x


* Bảng biến thiên:



+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)


y” = 0  x = –1 tâm đối xứng I(-1;0)


* Đồ thị (C3):




2 <sub>Phương trình hồnh độ giao điểm của (C</sub><sub>m</sub><sub>) và đường thẳng y = 1 là: </sub>


x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1 = 1 </sub>


 x(x2 + 3x + m) = 0 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 2
x 0


x 3x m 0 (2)


* (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0;1), D, E phân biệt:


 Phương trình (2) có 2 nghiệm xD, xE 0.




   


 




 



   


 <sub></sub>




2


m 0
9 4m 0



4
m


0 3 0 m 0 <sub>9</sub>


Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
kD=y’(xD)=    


2


D D D


3x 6x m (3x 2m);<sub>k</sub>


E= y’(xE) =


   


2


E E E


3x 6x m (3x 2m).


Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc khi và chỉ khi: kDkE = –1.
 (3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2 = –1


 9m + 6m (–3) + 4m2 = –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo



định lý Vi-ét).  4m2 – 9m + 1 = 0  m =




1 9 65
8


ÑS: m =



1 <sub>9</sub> <sub>65 hay m</sub> 1 <sub>9</sub> <sub>65</sub>


8 8


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II 1 <sub> ĐK: sin3x </sub><sub>0. Khi đó pt</sub>
cos3x


cos 2 sin 2 2 cos 5 0 cos 2 cos 3 sin 2 sin 3 2 sin 3 cos 5 0
sin 3


2 2


cos 5 (1 2 sin 3 ) 0 ; ; ( )


10 2 12 3 4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>   <i>k</i> <i>Z</i>


       
          
0,5
0,5
2
Đặt:
2
2
2
2


2 1 0


3 2 0


2 2 3 0


2 0


<i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>p</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>q</i> <i>x</i> <i>x</i>



   

    


   


   


 <sub> Điều kiện: </sub>
2


2


2 1 0


3 2 0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


  

 <sub> (*)</sub>



Ta thấy: u2<sub> – v</sub>2<sub> = p</sub>2<sub> – q</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


Ta có hệ: 2 2 2 2


<i>u v</i> <i>p q</i> <i>u v</i> <i>p q</i>


<i>u v</i> <i>p q</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>p</i> <i>q</i>


     
 

 
  
   <sub></sub>

2 2
2 2


<i>u</i> <i>p</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>v q</i> <i>v</i> <i>q</i>



 
 

 
 <sub></sub> <sub></sub>


 

2 2
2 2


2 1 2 2 3


2


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    

 

    



Vậy nghiệm của pt: x = -2 (thoả điều kiện (*))


0,5
0.5
3


3
2


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


   




   




 <sub> ĐS: </sub>


3
1 <sub>2</sub>
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>





 

 

 <sub> </sub>


III
I =
   


1 1 1


2 2 2


0 0 0


4 d 2 d d


2


4 5 4 5 4 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 


     



 



1 2 1 1


2 2


2 2 <sub>0</sub>


0 0


1 d 4 5 d


2 4 5 2ln 2 4 5


2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


         


  <sub></sub> <sub></sub>





3 10


10 5 2 ln 3 10 2 ln 2 5 10 5 2 ln


2 5

        


IV


H¹ HH' BD t¹i H'.


1<sub>.</sub> <sub>'.</sub>
3


<i>HIAC</i> <i>IAC</i>


<i>V</i>  <i>HH S</i><sub></sub>


. Cã


2
1 <sub>.</sub> 1 1<sub>.</sub> 3<sub>.</sub> 3


2 2 3 2 12



<i>IAC</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>IO AC</i> <i>a</i>


.
C/m được ΔIHO vuông tại H suy ra:


2
2
2 2
2 2
3
. 3
. <sub>6</sub>
15
3
3
4
3


6 15 2 15


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>IH</i> <i>IO</i> <i>IO SD</i> <i>a</i>


<i>SDO</i> <i>IHO</i> <i>IH</i>


<i>SD</i> <i>SO</i> <i>SO</i> <i><sub>a</sub></i>



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>OH</i> <i>IO</i> <i>IH</i>


       

   
    <sub></sub> <sub></sub>    
 
 

Cã: HH'//SD


' 1 <sub>'</sub> 3


15 15


<i>HH</i> <i>OH</i> <i><sub>HH</sub></i> <i>a</i>


<i>SD</i> <i>OS</i>


    


. VËy


2 3



1 1 3 3


. '. . .


3 3 15 12 180


<i>HIAC</i> <i>IAC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>HH S</i><sub></sub>  


0,5


0,5
VI <sub>(C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M </sub> Oy  M(0;m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)
Vậy


0
0
60 (1)
120 (2)
<i>AMB</i>
<i>AMB</i>
 <sub></sub>

 



 <sub> Vì MI là phân giác của </sub><i><sub>AMB</sub></i>
(1)  <i>AMI</i> = 300 sin 300


<i>IA</i>
<i>MI</i>


 


 MI = 2R  <i>m</i>29 4  <i>m</i> 7


(2)  <i>AMI</i> = 600 sin 600


<i>IA</i>
<i>MI</i>


 


 MI =


2 3
3 <sub>R </sub><sub></sub>


2 <sub>9</sub> 4 3


3
<i>m</i>  


Vơ nghiệm
Vậy có hai điểm M1(0; 7) và M2(0;- 7)



0,5


,5


2


(d1) đi qua điểm A(0; 0; 4) và có vectơ chỉ phương u1 (2; 1; 0)


(d2) đi qua điểm B(3; 0; 0) và có vectơ chỉ phương u2 (3; 3; 0)



AB (3; 0; 4) 







 AB.[u ; u ] 36 01 2    AB, u , u1 2


     
     
     
     
     
     
     
     


     
     
     
     
     
     


không đồng phẳng.


 Vậy, (d1) và (d2) chéo nhau.


 Gọi MN là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2)
 M (d ) 1  M(2t; t; 4),   


/ /


2


N (d ) N(3 t ; t ; 0)


/ /


MN (3 t 2t; t t; 4)


      

Tacoù:
/ / /
1
/ /


2


MN u 2(3 t 2) (t t) 0 t 1 M(2; 1; 4)
N(2; 1; 0)
t 1


3 t 2t (t t) 0
MN u
          
 
  
   

    
  
  

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


Tọa độ trung điểm I của MN: I(2; 1; 2), bán kính


1


R MN 2.


2


 


Vậy, phương trình mặt cầu (S):


2 2 2


(x 2) (y 1) (z 2) 4.


0,5


0,5


VII


Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: (<i>z</i>2 <i>i z</i>)( 2  <i>z</i>) 0
2


2 2



2


(1)
( )( ) 0


(2)


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


 


  <sub>  </sub>




 <sub>.Đặt z = a + bi.(1) </sub><sub></sub><sub> (a + bi)</sub>2<sub> = -i </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> + 2abi </sub>


= -i 


2 2


2 2


2 1


0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 1 2 2


hc


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
  <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 
   <sub></sub>  
 
 <sub></sub>  
  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
  
 



 <sub>(2) </sub><sub></sub><sub> (a + bi)</sub>2<sub> = a - </sub>


bi

2 2
2 2
1
2
0
3
0 <sub>0</sub>


2 <sub>1</sub> 2


1
3
2
2
hc
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>





  
 


   <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  
 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


<sub></sub> 
 <sub></sub>



 <sub>.Vậy phương trình có 6 nghiệm:</sub>


2 2 2 2 1 3 1 3


, , , , 0, 1


2 2 2 2 2 2 2 2


<i>z</i>  <i>i z</i>  <i>i z</i>  <i>i</i> <i>z</i>  <i>i z</i> <i>z</i>


.



0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×