Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.37 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: </b>Cho sơ đồ: X
<b>A. OHC </b> C(CH3) – CHO <b>B. CH</b>2 = C(CH3) – CHO
<b>C. CH</b>3 – CH(CH3) – CHO <b>D. CH</b>3CH(CH3)CH2OH .
<b>Câu 2: </b>Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và
H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư,
tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. 30.</b> <b>B. 90.</b> <b>C. 45.</b> <b>D. 120.</b>
<b>Câu 3: </b>Cho 2,88 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít khí NO. Cho 2,88 gam Cu phản
ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thốt ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
và các thể tích khí ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
<b>A. V</b>2 = V1. <b>B. V</b>2 = 2,5V1. <b>C. V</b>2 = 2V1. <b>D. V</b>2 = 1,5V1.
<b>Câu 4: </b>Xét các nhận định: (1) đốt cháy amoniac bằng oxi có mặt xúc tác, thu được N2, H2O. (2) dung dịch amoniac
là một bazơ có thể hịa tan được Al(OH)3. (3) phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch, (4) NH3 là
một bazơ nên có thể làm đổi màu giấy quỳ tím khơ. Nhận định đúng là:
<b>A. (1), (2), (3).</b> <b>B. (1), (2), (3), (4).</b> <b>C. (1), (3).</b> <b>D. (3).</b>
<b>Câu 5: </b>A là hỗn hợp gồm 2 kim loại:X (kim loại kiềm) và Y (kim loại kiềm thổ). Lấy 22,9 gam A hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch HCl thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Đem 4,6 gam Na luyện thêm vào 34,35 gam A thì thì %
khối lượng của Na trong hợp kim vừa luyện là 38,383%. Y là:
<b>A. Ca</b> <b>B. Ba</b> <b>C. Sr</b> <b>D. Mg</b>
<b>Câu 6: </b>Dung dịch HCOOH 3%(d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loãng dung dịch này bằng H2O
bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần:
<b>A. 117</b> <b>B. 26,73</b> <b>C. 16,84</b> <b>D. 15,48</b>
<b>Câu 7: </b>Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và Al. Cho m gam A vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc).Mặt khác, cho
2m gam A tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 17,472 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
<b>A. 17,61 gam</b> <b>B. 14,16 gam</b> <b>C. 28,32 gam</b> <b>D. 8,805 gam</b>
<b>Câu 8: </b>Cho các phản ứng: Fe3O4 tác dụng với dung dịch HI(1), dung dịch FeCl3 tác dụng với H2S(2), FeO tác dụng
với dung dịch HCl(3), Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3(4), Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
(5). Phản ứng sản phẩm tạo ra muối Fe(II) mà không tạo muối Fe(III) là:
<b>A. chỉ có (2), (3), (4), (5)</b> <b>B. chỉ có (1), (2), (3), (4)</b>
<b>C. tất cả các phản ứng</b> <b>D. Chỉ có (2), (3), (4)</b>
<b>Câu 9: </b>Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 2. Đem nung hỗn hợp A
trong bình có thể tích khơng đổi, thể tích các chất rắn khơng đáng kể, đựng khơng khí
dư (chỉ gồm N2 và O2) để các muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhât
(Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về bằng lúc đầu (trước khi nung), áp suât
<b>A. </b>Sẽ giảm xuống <b>B. </b>Sẽ tăng lên
<b>C. </b>Không đổi <b>D. </b>Không khẳng định được
<b>Câu 10: </b>Trường hợp nào sau đây dung dịch <i><b>không</b></i> bị đổi màu:
<b>A. Cho vài giọt H</b>2SO4 loãng vào dd K2CrO4 <b>B. Cho nước Cl</b>2 vào dd quỳ tím.
<b>C. Cho C</b>6H5OH dư vào dd (NaOH + phenolphtalein).<b>D. Cho vài giọt H</b>2SO4 loãng vào dd Fe(NO3)2 .
<b>Câu 11: </b>Trong số các chất: rượu, nicotin, cafein, moocphin, hassish, seduxen, meprobamat, amphetamin, penixilin,
amoxilin, erythromixin. Số chất thuộc loại chất gây nghiện, chất ma túy là:
<b>A. 8</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 12: </b>Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H12N2SO4 tác dụng với 300ml dd KOH 1M thu được chất khí có
mùi khai và dd A chứa muối vô cơ. Cô cạn dd A thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
<b>A. 25</b> <b>B. 21,2</b> <b>C. 17,4 g</b> <b>D. 23</b>
<b>Câu 13: </b>Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl, trong đó đồng vị chiếm </sub>35<sub>Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm</sub>
khối lượng của 35<sub>Cl trong KClO</sub>
4 là ( cho : K=39, O=16) :
<b>A. 21,43%</b> <b>B. 7,55%</b> <b>C. 18,95%</b> <b>D. 64,29%</b>
<b>Câu 14: </b>Cho 24 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M; sau đó thêm tiếp 600 ml dung dịch HCl 2M đến khi
<b>A. 5,6 lít và 1,6 lít</b> <b>B. 5,6 lít và 1,2 lít</b> <b>C. 4,48 lít và 2 lít</b> <b>D. 4,48 lít và 1,6 lít</b>
<b>Câu 15: </b>Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ
phản ứng không đổi ?
<b>A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.</b> <b>B. Thêm 50 ml dung dịch H</b>2SO4 4M nữa
<b>C. Thay 50 ml dd H</b>2SO4 4M bằng 100ml dd H2SO4 2M <b>D. Đun nóng dung dịch</b>
<b>Câu 16: </b>Có 4 chất X, Y, Z, T có cơng thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0)
-X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3; -Z, T tác dụng được với NaOH
-X tác dụng được với nước
Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A. 0,2,3,4</b> <b>B. 2,0,3,4</b> <b>C. 4,0,3,2</b> <b>D. 3,4,0,2</b>
<b>Câu 17: </b>Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có
thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:
<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 18: </b>Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khơng khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn
hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4
đậm đặc,dư thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:
<b>A. 0,6 mol</b> <b>B. 0,4 mol</b> <b>C. 0,7 mol</b> <b>D. 0,5 mol</b>
<b>Câu 19: </b>
<i><b>Câu 20: </b></i>
<b>Câu 21: </b>Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là:
<b>A. CH</b>2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
<b>B. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
<b>C. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
<b>D. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2
<b>Câu 22: </b>Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa b mol KOH (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được dung dịch X. Số
<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 23: </b>Các đặc tính của một số vật liệu: trọng lượng siêu nhẹ, siêu dẫn điện, siêu bền, siêu nhỏ, độ rắn siêu cao, siêu
dẻo. Có bao nhiêu đặc tính trong số đó thuộc đặc tính của vật liệu mới ?
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 24: </b>Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68 lít hơi X (ở
136,5 0<sub>C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn tồn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H</sub>
2O. Giá trị của
m là
<b>A. 2,25 gam</b> <b>B. 3,6 gam</b> <b>C. 2,7 gam</b> <b>D. 3,15 gam</b>
<b>Câu 25: </b>Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất
X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng?
<b>A. Công thức oxit cao nhất của Y là Y</b>2O7 <b>B. X là kim loại, Y là phi kim.</b>
<b>C. Công thức oxit cao nhất của X là X</b>2O <b>D. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân</b>
<b>Câu 26: </b>Cho 36,56 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 hoà tan vào 500 ml dung dịch HNO3 loãng phản ứng hết thấy
thốt ra 1,344 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ddktc) dung dịch X và 5,6 gam kim loại còn dư. Nồng độ
mol của dung dịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối trong dung dịch X là:
<b>Câu 27: </b><sub>Đun nóng nhẹ 6,84 gam mantozơ trong dung dịch H</sub>2SO4 loãng, sau một thời gian, trung hòa dung dịch rồi
tiếp tục đun nóng với AgNO3 dư/dung dịch NH3 tới phản ứng hồn tồn thu được 6,48 gam kết tủa Ag. Tính
<b>A. 66 %</b> <b>B. 50 %</b> <b>C. 40%</b> <b>D. 65%</b>
<b>Câu 28: </b>Hoà tan 1,68gam kim loại Mg vào V lít dung dịch HNO3 0,25M vừa đủ thu được dung dịch X và 0,168lít
một chất khí Y duy nhất, ngun chất. Cơ cạn cẩn thận dung dịch X thu được 11,16gam muối khan.(Q trình
cơ cạn không làm muối phân huỷ). Giá trị của V là:
<b>A. 0,7lít</b> <b>B. 0,8 lít</b> <b>C. 1,2 lít</b> <b>D. 1 lít</b>
<b>Câu 29: </b> M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp
M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong
X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là:
<b>A. C</b>3H8O2 và C3H6O2 <b>B. C</b>4H8O2 và C4H4O2 <b>C. C</b>3H8O2 và C3H4O2 <b>D. C</b>3H8O2 và C3H2O2
<b>Câu 30: </b>A là hỗn hợp gồm tripeptit X và tetrapeptit Y có tỷ lệ số mol 1:2 đều được tạo nên từ alanin. Khi thủy phân
khơng hồn tồn hỗn hợp A thu được 84,55 gam alanin, 32 gam đipeptit, 23,1 gam tripeptit. Khối lượng hỗn
hợp A .
<b>A. 79,95 g</b> <b>B. 125,25 g</b> <b>C. 145,35 g</b> <b>D. 106,6 g</b>
<b>Câu 31: </b>Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L gồm: NH3 (1), CH3NH2 (2), NaOH (3), NH4Cl (4). Thứ tự tăng
dần độ pH của các dung dịch trên là
<b>A. (3), (2), (1), (4).</b> <b>B. (4), (1), (3), (2).</b> <b>C. (4), (1), (2), (3).</b> <b>D. (4), (2), (1), (3).</b>
<b>Câu 32: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2mol Mg và 0,03mol MgO bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y
và 0,896lít một chất khí Z nguyên chất duy nhất. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 34,84gam muối khan.
Xác định CTPT của Z.
<b>A. N</b>2 <b>B. NO</b>2 <b>C. N</b>2O <b>D. NO</b>
<b>Câu 33: </b>
<b>Câu 34: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S vào dung dịch HNO3 1 M vừa đủ, sau phản ứng chỉ thu
được dung dịch chứa 2 muối sunfat và 0,1 mol khí NO duy nhất. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:
<b>A. 100 ml</b> <b>B. 200 ml</b> <b>C. 300 ml</b> <b>D. 400 ml</b>
<b>Câu 35: </b>Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đậm đặc, nóng)
Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các nguyên
tố là:
<b>A. 38</b> <b>B. 50</b> <b>C. 30</b> <b>D. 46</b>
<b>Câu 36: </b>Trộn 6,72 gam Fe với 3,52 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí) thu được
hỗn hợp chất rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl giải phóng hỗn hợp khí X cịn lại phần
khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lit oxi. Giá trị của V là:
<b>A. 3,008 lit</b> <b>B. 4,48 lit</b> <b>C. 3,808 lit</b> <b>D. 5,152 lit.</b>
<b>Câu 37: </b>Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 8,6
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 38: </b>Thể tích H2 (đktc) thu được khi cho 150 ml ancol etylic 820 tác dụng với Na dư là:( biết khối lượgn riêng của
C2H5OH bằng 0,8 g/ml):
<b>A. 40,76 lít</b> <b>B. 43,56 lít</b> <b>C. 23,96 lít</b> <b>D. 29,6 lít</b>
<b>Câu 39: </b>Cho dung dịch Al2(SO4)3 lần lượt vào các dung dịch: Na2CO3 (1), NH3(2), NaOH dư(3), Ba(OH)2 dư (4),
CH3NH2 (5), BaCl2(6). Phản ứng với những chất nào thu được kết tủa?
<b>A. 1, 2, 4, 5, 6</b> <b>B. 1, 2, 5, 6</b> <b>C. 1, 2, 4, 5</b> <b>D. 1, 2, 3, 4, 5, 6</b>
<b>Câu 40: </b>Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), HCOOC6H5(thơm),
C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm) Có bao
nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
<b>Câu 41: </b>Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch Brom (dư) thì có m gam
brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
<b>A. 16,0.</b> <b>B. 3,2.</b> <b>C. 8,0.</b> <b>D. 32,0.</b>
<b>Câu 42: </b>Một ancol 2 chức phân tử không chứa nguyên tử C bậc 3. Đun nóng nhẹ m gam hơi ancol trên với CuO dư
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24 gam đồng thời thu được hỗn
hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 18. m có giá trị là:
<b>A. 7,84 gam</b> <b>B. 12,88 gam</b> <b>C. 1,54</b> <b>D. 5,32 gam</b>
<b>Câu 43: </b>Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl
bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 57,4</b> <b>B. 14,35</b> <b>C. 70,75</b> <b>D. 28,7</b>
<b>Câu 44: </b>Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Đến phản ứng hoàn
toàn thu được 1,97 gam kết tủa và dd A . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủa. V là:
<b>A. 0,896 lít.</b> <b>B. 0,448 lít.</b> <b>C. 0, 224 lít và 1,12 lít</b> <b>D. 1,12 lít.</b>
<b>Câu 45: </b>Phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH4 là .
<b>A. Ion Cl</b>+ <sub>tấn công trước vào phân tử CH</sub>
4 tạo CH3+
<b>B. Ion Cl</b>- <sub>tấn công trước vào phân tử CH</sub>
4 tạo CH3
<b>-C. gốc Cl</b><sub> tấn công trước vào phân tử CH</sub>
4 tạo gốc CH3
<b>D. Phân tử Cl</b>2 tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+
<b>Câu 46: </b>Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa :
<b>A. phenol với axit axetic</b> <b>B. phenol với axetan andehit</b>
<b>C. phenol với axeton</b> <b>D. phenol với anhidrit axetic</b>
<b>Câu 47: </b>pH của dd hỗn hợp CH3COOH 0,1M(Ka=1,75.10-5) và CH3COONa 0,1M là.
<b>A. 4,756</b> <b>B. 2,465</b> <b>C. 1,987</b> <b>D. 3,387</b>
<b>Câu 48: </b>Cho dãy các chất : CH4(1), GeH4(2), SiH4(3), SnH4(4). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần độ bền
nhiệt là
<b>A. 1, 3, 4, 2</b> <b>B. 1, 3, 2, 4</b> <b>C. 1, 2, 3, 4</b> <b>D. 2,1, 3, 4</b>
<b>Câu 49: </b>Trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng thêm.
<b>A. dd H</b>2SO4 đặc nóng và Zn <b>B. dd NaCN, HCN và Zn</b>
<b>C. ddHNO</b>3 đặc và Zn <b>D. ddHCl đặc và Zn</b>
<b>Câu 50: </b>Cho một pin điện hồ tạo bởi cặp oxihố khử Fe2+<sub>/Fe và Ag</sub>+<sub>/Ag. Phgản ứng xảy ra ở cực âm của pin điên</sub>
hoá là