Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đại số 7 -NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.3 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết: 3
<b>NHÂN, CHIA SỐ HỮU TI</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b> Sau bài học, HS cần nắm được các kiến thức:</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
<b>* Đối với HSKT: nhân được hai phân số sau: </b>


1 3 1.3 3
.


2 52.5 10


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.


<b>4. Năng lực cần đạt:</b>



- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử
dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng, sử dụng ngôn ngữ .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, máy chiếu .


- HS: SGK, Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số
<b>III. Phương pháp, kỹ thuật</b>


- Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
- Phương pháp thực hành giải toán, luyện tập, làm việc cá nhân.


- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ (HS hoạt động theo nhóm nhỏ).
- Làm việc với sách giáo khoa.


- Kỹ thuật dạy học: giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi
<b>IV. Tiến trình dạy – học:</b>


<b>A. Hoạt động khởi động</b>


- Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại cách nhân, chia số hữu tỉ


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới
dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số
hữu tỉ x,y bằng cách nào?



GV: Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số


HS: Đứng tại chỗ trả lời


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ (14’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ.


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv: Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số
và viết dạng tổng quát (kiểm tra bài
<b>cũ)</b>


Hs: . ( , , , ; , 0)


<i>a c</i> <i>ac</i>


<i>a b c d Z c d</i>


<i>b d</i> <i>bd</i>  


Gv: Nếu thay hai phân số


<i>a</i>
<i>b</i><sub> và </sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub> bởi</sub>


hai SHT x và y thì ta có: x . y = ?
HS: . .


<i>a c</i> <i>ac</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>bd</i>


 


Gv: Đó chính là quy tắc nhân hai số
hữu tỉ


Gv chiếu quy tắc .


Gv: Phép nhân phân số có tính chất
gì?


Hs: T/c giao hốn, kết hợp, nhân với
1, t/c phân phối của phép nhân với
phép cộng, các số khác 0 đều có số
nghịch đảo


Gv: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính
chất như phép nhân phân số.


Gv chiếu:



Với x, y, z <i>Q</i><sub>ta có:</sub>


• x.y = y.x


• (x.y).z = x.(y.z)
• x.1 = 1.x = x


1 1


x x


x x


  


(x ≠ 0)
• x.(y + z) = x.y + x.z
Gv: Đưa ra ví dụ
Hs: 5 lên bảng làm .


Hs: Còn lại làm vào vở, theo dõi nhận
xét bổ xung .


Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng
câu.


Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm
học sinh hay mắc phải .



Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo
nhóm 2 ví dụ cuối và đưa ra kq nhanh.


<b>1.Nhân hai số hữu tỉ</b>
<b>a- Quy tắc:</b>


Với ;


<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>d</i>
 
ta có:





<b>b- Ví dụ: Tính</b>
1)


4 1 4 5
.2 . 2
5 2 5 2


 


 


2)



2 21 2.21 3
.


7 8 7.8 4


  


 


3)


15 24 15 9


0, 24. .


4 100 4 10


  


 


4)


7 7 7


2. 2.


12 12 6





  


7 8 45 7 4 5
5) .


23 6 18 23 3 2
7 23 7


.


23 6 6


    
  
   
 
   
 
 
 

6)
3
4

 
 
 <sub>.</sub>


12
5
 
 
 <sub>.</sub>
25
6

 
 
 
=


3 .`12. 25

1.3.5 15
4.5.6 1.1.2 2


 


 


7)(−2).

(

−38
21

)

.

(



−7
4

)

.

(



−3
8

)


=(−2).(−38).(−7).(−3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Đối với HSKT: nhân được hai phân</b>
số sau:


1 3 1.3 3
.


2 5 2.5 10




<b>Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ (11’)</b>


- Mục tiêu : HS nắm vững quy tắc chia hai số hữu tỉ, hiểu tỉ số của hai số hữu tỉ, biết vận
dụng vào giải bài tập.


- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>


Gv: Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
chia hai phân số và viết dạng tổng quát


Gv: Nếu gọi

HS:


GV chiếu quy tắc .
Gv chiếu 3 ví dụ



3 HS: Lên bảng làm bài, mỗi học sinh
làm 1 câu .


Hs cả lớp làm , sau đó nhận xét bài .
GV chốt kq đúng .


Gv: Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
Tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y là gì ?
Hs: Đọc chú ý trong SGK/11


? Lấy VD về tỉ số của hai số hữu tỉ


HS lấy ví dụ: Tỉ số của hai số 3,5 và 2,15


3,5


2,15<sub> hay 3,5:2,15</sub>


? Như vậy để tìm tỉ số của hai số hữu tỉ
ta làm như thế nào ?


HS: Tìm thương của phép chia hai số
hữu tỉ đó


<b>* Đối với HSKT: nhân được hai phân số</b>
sau:


1 3 1.3 3
.



2 52.5 10


<b>2. Chia hai số hữu tỉ</b>
<b>a- Quy tắc:</b>


-Với x =


<i>a</i>
<i>b</i><sub>; y = </sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub> (y </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


<b> </b> <i>bc</i>


<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



.
.
:


:    


<b>b, Ví dụ: Tính</b>
1,


2,
3,


<b>c) Chú ý:SGK/11</b>


Tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y là thương
của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu
y( y 0)


: ?


<i>a c</i>
<i>b d</i> 


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i> 


<i>c</i>
<i>y</i>



<i>d</i>   <i>x y</i>: ?


.


: : .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


  






5 5 1 5


: 2 .


23 23 2 46


  


  



3 3 1 1


: 6 .
25 25 6 50


  


 


11 33 3 11 16 3 1.4.3 4
: . . .


12 16 5 12 33 5 3.3.5 15


 


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Hoạt động luyện tập</b>


<b>Hoạt động của thầy-trò</b> <b>Nội dung</b>


GV : Đưa nội dung bài tập
13a,c


HS: Đọc nội dung bài tập


HS : a, Phép nhân 3 số hữu tỉ
c, phép nhân, phép chia số
hữu tỉ, biểu thức có ngoặc
HS : Nêu cách làm, lên bảng
trình bày (Kiểm tra bài cũ)
GV cho HS hoạt động theo
nhóm bàn 3’


Đại diện nhóm trả lời


GV hỏi: Để thực hiện phép tính
em làm như thế nào?


GV: Đưa nội dung bài tập 12
Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2’
Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác bổ sung các cách
viết khác


GV : Tích, thương của hai hay
nhiều số hữu tỉ là một số hữu
tỉ. Ngược lại với số hữu tỉ cho
trước ta cũng có thể viết dưới
dạng một tích hay một thương
của hai số hữu tỉ nào đó.


Gv: Yêu cầu học sinh hoạt
động theo nhóm cùng bàn .
Mỗi dãy 1 câu của bài


16/13SGk


Hs: Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên


Gv: Sau khi làm xong yêu cầu
các nhóm đổi bài chéo nhau,
đồng thời GV đưa ra bảng phụ
có trình bày sẵn cách giải 2 câu
của bài 16/SGK


Hs: Các nhóm sốt bài chéo
nhau


Gv: Chốt lại cách giải và lưu ý


<b>Bài tập 13 ( SGK- T12) Tính</b>
HS: Hoạt động nhóm, nêu kết quả :


3 12 25 ( 3).12.( 25) ( 1).3.( 5)
)


4 5 6 4.( 5).6 1.( 1).2
15 15


2 2


<i>a</i>    <sub></sub> <sub></sub>     


    





 




<b>c, </b>


11 33 3 11 16 3 1.4 3
:


12 16 56 12 33 56 3.3 56
4 3 4.3 1.1 1


9 56 9.56 3.14 42


     


     


     


     


    


<b>Bài tập 12 ( SGK- T12)</b>
a, Viết số hữu tỉ



5
16


dưới dạng tích của hai số
hữu tỉ


5 1 5 1 5 1 5
...
16 4 4 4 4 2 8


   


      


b, Viết số hữu tỉ


5
16


dưới dạng thương của hai
số hữu tỉ


5 5 5 5


: 4 : ( 4) : ( 2)


16 4 4 8



 


    


<b>Bài 16(SGK/13): Tính</b>
a,



b,


5 22 5 15 5 22 15


. . .


9 3 9 9 9 3 9


    


   <sub></sub>  <sub></sub>


 




2 3 4 1 4 4


: :


3 7 5 3 7 5



 


   


  


   


   


5 5 5 5 5 5 5 5


. . . .0 0


21 4 21 4 4 21 21 4


  


   <sub></sub>  <sub></sub> 


 


5 1 5 5 1 2


: :


9 11 22 9 15 3


   



  


   


   


5 81 45


. 5


9 9 9


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

học sinh những chỗ hay mắc
phải sai lầm


<b>D. Hoạt động vận dụng sáng tạo</b>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về Nhân chia số hữu tỉ


- Hình thức tổ chức dạy học: dạy học phân hóa- dạy học theo tình huống.
- Phương pháp: vấn đáp, khái quát


Gv: Bài học hôm nay các em đã học được n. dung kiến thức nào ?
GV chốt KT bằng sơ đồ tư duy .


<b>E. Hoạt động tìm tịi sáng tạo</b>



GV: Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x + y = x.y = x : y
<b>Hướng dẫn học sinh học ở nhà (4ph) </b>


- Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau.
- Phương pháp: Thuyết trình


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật giao nhiệm vụ
<b>* Về nhà</b>


- Học thuộc công thức tổng quát nhân, chia 2 số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của 1 số nguyên,
cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Ôn lại cách biểu diễn số
hữu trên trục số.


- BTVN: 11; 13; 14;15; 16 (SGK-12; 13) .


- Đọc bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Cộng , trừ, nhân, chia số thập phân .
- Hướng dẫn bài 15 (SGK-13): Đố


? Đọc các số ở lá (10; -2; 4; -25)
? Đọc các số ở hoa (-105)


? Nối các số như thế nào để được kết quả là số ở hoa?
4 . (-25) + 10 : (-2) = - 105


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×