Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án tuần 18 ( năm học 2018-2019): Động vật sống dưới nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.86 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 18 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN : THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
Thời gian thực hiện: Số tuần: 3 tuần;
Tên chủ đề nhánh 3 : Động vật sống dưới nước


Thời gian thực hiện: số tuần: 1 tuần
<i><b>A. TỔ CHỨC CÁC</b></i>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Đón trẻ vào lớp,
trao đổi với phụ
huynh về tình trẻ


- Kiểm tra tư
trang, túi quần áo
của trẻ


- Hướng dẫn trẻ
cất đồ dùng cá
nhân


- Biết được tình hình sức
khỏe của trẻ, những yêu
cầu nguyện vọng của phụ
huynh


- Tạo mối quan hệ giữa
Giáo viên và phụ huynh


HS , giữa cô và trẻ


- Phát hiện những đồ vật,
đồ chơi khơng an tồn của
trẻ


- Rèn kỹ năng tự lập, gọn
gàng, ngăn lắp


- Mở cửa thơng
thống phịng học
- Nước uống, khăn
mặt, tranh ảnh
- Nội dung trò
chuyện với trẻ
- Sổ tay,bút viết


- Túi ni nông, Ba lô
của trẻ,hộp,...


- Kiểm tra các ngăn
tủ để tư trang của
trẻ


<b>Chơi</b>


- Hướng trẻ vào
góc chơi.


- Trẻ chơi theo ý thích


trong các góc


- Chuẩn bị đồ
dùng, đồ chơi trong
các góc hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ ngày 07/01 Đến ngày 11/01/2019)
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ đón trẻ bằng thái độ tươi cười, vui


mừng và thân thiện với trẻ ân cần, nhắc
trẻ chào ông bà, bố mẹ,...


- Trong giờ đón trẻ, cơ giáo trao đổi với
Phụ huynh học sinh về một số điều cần
thiết để tiếp tục theo dõi, chăm sóc khi
trẻ ở trường


- Cơ kiểm tra tư trang của trẻ, nhắc trẻ
không để đồ vật khơng an tồn trong túi
quần áo, khơng mang những đồ chơi ở
nhà đến lớp


- Hướng dẫn và giúp đỡ trẻ cất đồ dùng
cá nhân vào nơi quy định


- Trẻ chào cô, chào bố mẹ, ông, bà,...



- Trẻ tự kiểm tra túi quần áo, lấy cho
cô những đồ vật khơng an tồn trong
túi quần áo của trẻ


-Trẻ cất đồ dùng cá nhân vào đúng
nơi quy định


- Khuyến khích trẻ chơi với đồ chơi ở
các khu vực mà trẻ u thích và cùng
chơi với các bạn.


- Cơ quan sát trẻ chơi trong các góc, chú
ý quan sát sự hứng thú chơi và những ý
tưởng độc đáo của trẻ qua ánh mắt , thao
tác chơi và khích lệ trẻ.


- Cô hỗ trợ, hướng dẫn trẻ cách lấy đồ


- Trẻ chơi theo ý thích g các góc
- Trẻ lấy đồ chơi và chơi cùng bạn
- Trẻ chơi xong biết cất đồ chơi đúng
nơi quy định


<i><b>A.</b></i> TỔ CHỨC CÁC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>động</b>


- Trò chuyện về chủ
đề



- Điểm danh trẻ tới
lớp


- Trẻ biết tên gọi,
đặc điểm của một số
con sống dưới nước
- Giáo dục ý thức
bảo vệ rừng


- Trẻ biết tên và quan
tâm đến nhau.


- Cô theo dõi trẻ đến
lớp


- Trẻ biết bạn vắng
mặt và lý do vắng
mặt


- Tranh ảnh, đồ dùng,
đồ chơi về các động
vật sống dưới nước


- Sổ theo dõi nhóm/
lớp


<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>


- Tập thể dục sáng -Trẻ được hít thở


khơng khí trong lành
buổi sáng, được tắm
nắng và phát triển
thể lực cho trẻ


- Trẻ tập tốt các động
tác phát triển chung
- Giáo dục trẻ ý thức
rèn luyện thân thể để
có sức khỏe tốt


- Sân tập bằng phẳng
an toàn sạch sẽ


- Đĩa nhạc bài hát “
Bé khỏe, bé ngoan;
đồng hồ báo thức”
- Kiểm tra sức khoẻ
trẻ


HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho trẻ xem tranh về chủ đề, cô đặt câu hỏi
và gợi ý, đặt câu hỏi cho trẻ kể tên, đặc điểm
cấu tạo, tiếng kêu, sinh sản, cách vận động,
thức ăn, ích lợi của các con vật sống dưới
nước.


- Cô gọi lần lượt tên từng trẻ, Trẻ có mặt
đứng lên“ Dạ cơ”, cơ đánh dấu vào sổ theo


dõi trẻ.


- Cơ khuyến khích trẻ trong tổ, trong lớp quan
sát, phát hiện bạn vắng mặt.


- Trẻ quan sát và trò chuyện về
nội dung có trong góc chủ đề


- Trẻ có mặt đứng dậy khoanh
tay “ Dạ cô”


- Trẻ quan sát và phát hiện bạn
vắng mặt


<b>1. Ổn đinh: Cho trẻ xếp hàng</b>


<b>2. Khởi động: Đi kết hợp, đi bằng gót chân, </b>
đi bằng mũi bàn chân, đi khom lưng, chạy
chậm, chạynhanh


3.Trọng động


- Tập các động tác: Tay, Chân, Bụng Bật
theo nhạc bài hát “ Thể dục buổi sáng”


<i><b>*Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà theo nhịp nhạc</b></i>


<b>- Xếp thành 3 hàng dọc</b>


- Trẻ đi vòng tròn theo nhạc bài


hát “ Con cào cào”, thực hiện
các động theo hiệu lệnh của cô
- Trẻ tập cùng cô các động tác
phát triển chung kết hợp bài hát
“ Con heo đất”,


- Đi nhẹ nhàng


<b>A.</b> TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>


<i><b>Góc chơi đóng vai:</b></i>
Cửa hàng bán hải sản,
Nấu ăn...


- Trẻ biết chơi theo
nhóm, chơi cùng
nhau.


-Trẻ biết nhập vai thể
hiện hành động chơi


- Bộ đồ dùng đồ
chơi nấu ăn, các đồ
chơi là hải sản
- Trang phục nấu ăn
<i><b>- Góc chơi xây dựng</b></i>



Xây ao thả cá, lắp
ghép các con vật sống
dưới nước


- Trẻ biết phối hợp
cùng nhau, biết xếp
chồng, xếp cạnh
những khối gỗ, gạch
v..v.


- Phát triển trí sáng
tạo và sự tượng
tưởng của trẻ.


- Các khối gỗ, nhựa,
bộ đồ lắp ghép


- Đồ chơi lắp ghép,
gạch, dụng cụ xây
dựng, thảm cỏ,
câycối


- Mơ hình
<i><b>Góc nghệ thuật</b></i>


<i><b>-Tạo hình </b></i>


+ Nặn, vẽ, cắt dán, tô
màu tranh về các con


sống dưới nước.
<i><b>-Âm nhạc</b></i>


<i>+ Hát, múa, vận động</i>
các bài hát về chủ đề.
+ Chơi với dụng cụ
âm nhạc.


- Trẻ biết cách vẽ, xé,
dán, tô màu tranh


- Trẻ mạnh dạn, tự
nhiên


- Bút, màu, giấy
cho trẻ vẽ


- Bút sáp, giấy vẽ,
tranh để trẻ tô màu,
giấy màu, hồ dán,
kéo..v…v.


-Trang phụ, dụng
cụ âm nhạc


<i><b>Góc học tập: </b></i>


<i><b> +Xem sách tranh kể </b></i>
chuyện theo tranh chủ
đề “Thế giới động


vật”.


+ Làm sách tranh các
con vật dưới nước.
+ Chơi với tranh lô tô


Phát triển khả năng
tư duy và ngôn ngữ
cho trẻ.


- Trẻ biết cách giở
sách cẩn thận, khơng
nhàu nát và biết cách
giữ gìn sách vở


- Một số tranh ảnh
về các con vật sống
dưới nước


<i><b>- Góc thiên nhiên: </b></i>
Cho cá ăn, quan sát
bể cá. Chơi với cát,
nước, sỏi


- Trẻ quan sát bể cá,
biết cách chăm sóc cá
- Trẻ thích lao động,
u quý bảo vệ con vật


- Bể cá, thức ăn cho




- Cát, sỏi, bình tưới
và dụng cụ chơi
với cát nước…v.v
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho trẻ hát, vận động bài “ Cá vàng bơi” và
trò chuyện cùng trẻ về chủ đề


<b>2. Nội dung </b>


<i>2.1. Thỏa thuận trước khi chơi</i>


+ Cơ hỏi trẻ về tên góc,nội dung chơi trong
từng góc


- Cơ giới thiệu nội dung chơi ở các góc
+ Cơ cho trẻ tự nhận góc chơi bằng các câu
hỏi: Con thích chơi ở góc chơi nào? Con hãy
về góc chơi nhé!


+ Cơ điều chỉnh số lượng trẻ vào các góc cho
hợp lí.


- Góc Pv cho trẻ phân vai chơi, góc xd cho trẻ
bầu nhóm trưởng



+ GD trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau,
khơng tranh giành đồ chơi


<i>2.2. Q trình trẻ chơi</i>


<b>- Cô quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi gợi </b>


mở.Động viên khuyến khích trẻ ,hướng dẫn,
giúp đỡ trẻ khi cần


- Đổi góc chơi, liên kết nhóm chơi
<i>2.3. Nhận xét góc chơi</i>


- Cho trẻ đi tham quan góc chơi XD
- Nhận xét góc chơi.


<b>3. Kết thúc </b>


<b>- Nhận xét buổi chơi, giáo dục ý thức bảo vệ </b>
đồ dùng đồ chơi


- Nhận xét, tuyên dương


- Hát vđ
- trị chuyện


- Nói tên góc chơi . Nội dung
chơi trong từng góc


-QS và lắng nghe



- Tự chọn góc hoạt động


Phân vai chơi


- Trẻ chơi trong các góc


-Tham quan các góc chơi và nói
nên nhận xét của mình


- Quan sát và lắng nghe


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Hoạt động có chủ </b></i>
<i><b>đích </b></i>


- Quan sát vườn rau


- Trẻ quan sát vườn rau
của trường, nói được
tên, đặc điểm nổi bật


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài</b>



<b>trời</b>


của các loại rau trong
vườn.


-Phát triển các giác quan
cho trẻ, rèn kỹ năng
quan sát và đàm thoại
- Giáo dục trẻ yêu quý
người lao động


và trẻ


Trò chuyện, về một
số con vật sống dưới
nước gần gũi với trẻ .


- Trẻ biết tên, đặc điểm
cấu tạo, cách vận động,
môi trường sống của
một số con vật sống
dưới nước.


- Rèn kỹ năng quan sát
và đàm thoại


- Giáo dục ý thức chăm
sóc, bảo vệ.


- Địa điểm


- Nội dung câu
hỏi trò chuyện


HOẠT ĐỘNG


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>Ổn định: Tập trung trẻ</b>


<b>Giới thiệu </b>


- Giới thiệu buổi đi dạo
<b>QS và đàm thoại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Con nhìn thấy gì ? Vườn rau có những
loại rau gì?


+Rau cải có những gì? Màu gì? Là loại rau
ăn gì?


+ Rau cải chế biến thành món gì?


-Tương tự cho trẻ quan sát và gợi trẻ nói đặc
điểm của rau xu hào, rau ngót.


-Để có vườn rau đẹp phải làm như thế nào?
- Để làm vườn phải có dụng cụ gì?


<b>3. Củng cố- GD </b>



<b>- Chúng mình vừa qs gì? </b>


- GD trẻ biết chăm sóc vườn rau


- Vườn rau, rau cải, xu hào, rau
xà lách, …rau ngót,…


- Có thân, lá, màu xanh, là loại
rau ăn lá,


-Nấu canh, luộc, sào,…- Phải
làm đất


- Trồng rau, chăm sóc nhổ cỏ,
tưới cây, bón phân…


-Dụng cụ như : cuốc, bình tưới,


-Vườn rau
- Nhắc trẻ những điều cần thiết khi đi dạo


- Cơ trị chuyện:


+ Con vật nào sống dưới nướcgì?


- Trơng nó như thế nào? Nó có những gì?
Chúng vận động như thế nào?



-Môi trường sống của chúng ở đâu? (Nếu
khơng có nước các con đó như thế nào).
-Nếu ao hồ, sông suối bị nhiễm bẩn các con
vật đó sẽ thế nào?


- Giáo dục trẻ có ý thức bảo vệ môi trường
nước( không vứt rác xuống ao hồ, sông,
<i>suối).</i>


-Lắng nghe
- Quan sát.


- Cá, cua, ốc, ếch, tơm,...


- Trẻ nói theo sự cảm nhận của
mình (Cá bơi bằng vây, tơm bơi
bằng đi, râu, ốc bị bằng
miệng,...)


- Dưới nước


- Khơng có nước các con vật đó
khơng sống được.Nước bị
nhiễm bẩn chúng sẽ bị bệnh và
chết....


-Lắng nghe.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>



<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


+ Vẽ trên sân một số
động vật sống dưới
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


Trị chơi vận động:
“ Bắt chước tạo
dáng”


-Trẻ biết cách chơi,
luật chơi


-Rèn phản xạ nhanh
cho trẻ.


-Giáo dục ý thức tổ
chức.


- Địa điểm tổ chức
- Trị chuyện với trẻ
về hình dáng, cách
vận động của một số
con vật.



<i><b>-TCVĐ:</b></i>


<i> “Ếch con tìm mồi”</i>
- TC dân gian: Cắp
<i>cua bỏ giỏ.”</i>


Trẻ nắm được luật
chơi, cách chơi và
hứng thú chơi trò
chơi


-Trẻ thuộc các bài
đồng da


Chơi tự do - Trẻ chơi đoàn và


chia sẻ với các bạn.
- Trẻ biết cách chơi
đảm bảo an toàn cho
bản thân.


- Đồ chơi ngoài sân
sach sẽ , an toàn.


HOẠT ĐỘNG


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
-Chúng mình cùng vẽ trên sân những con vật



sống dưới nước.


- Cô quan sát đặt câu hỏi gợi ý giúp trẻ vẽ
theo ý thích


- GD trẻ ý thức bảo vệ


-Trẻ vẽ lên sân những con vật
sống dưới nước mà trẻ thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.Giới thiệu:Trị chơi: “Bắt chước tạo dáng.”</b>
<b>3. Hướng dẫn</b>


<i>- Luật chơi:</i>Trẻ nói đúng dáng đứng của mình
tượng trưng cho con vật gì.


<i>-Cách chơi:</i>Cơ gợi ý cho trẻ nhớ lại một số
hình ảnh. Ví dụ như con mèo nằm như thế
nào? Con gà mổ thóc thế nào?


- Cơ cho trẻ chạy tự do theo nhịp vỗ tay. Khi
trẻ chạy, cô giáo đưa hiệu lệnh “ Tạo dáng”
trẻ dừng lại và tạo dáng.


-Cô hỏi trẻ về kiểu dáng đứng tượng trưng
cho con gì và trẻ phải trả lời đúng.


<b>3.Trẻ chơi : Cô điều khiển cuộc chơi</b>
<b>4.Củng cố: Hỏi trẻ tên trò chơi; GD trẻ ý </b>
thức tổ chức



<b>5.Kết thúc: Nhận xét tuyên dương</b>


-Lắng nghe


-Nghe cô phổ biến luật chơi và
cách chơi


-Trẻ phải tự nghĩ xem mình sẽ
làm con gì để khi nào cơ có
hiệu lệnh tạo dáng thì tất cả trẻ
tạo dáng theo những hình ảnh
mà trẻ đã chọn sẵn


- Chơi trò chơi 2-3 lần theo
hứng thú của trẻ


-Trẻ nhắc tên trị chơi
-Lắng nghe.


Cơ giới thiệu tên trò chơi.


- Hướng dẫn luật chơi, cách chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi


- Nhận xét sau khi chơi


- Trẻ chơi trò chơi theo hứng
thú của trẻ



- Cho trẻ chơi tự do với các thiết bị, đồ chơi
ngoài trời. Hướng dẫn trẻ chơi an tồn.
- Cơ bao quát trẻ chơ


-Trẻ chơi tự do với các thiết bị,
đồ chơi ngoài trời.


-Trẻ chơi đoàn kết, biết nhường
nhau


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


Vệ sinh - Rèn thói quen vệ


sinh trước, trong và
sau khi ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt</b>
<b>động ăn</b>


- Ăn trưa, ăn quà
chiều


- Trẻ ăn ngon miệng,
- Tạo khơng khí vui
vẻ trong bữa ăn
- Nhắc nhở trẻ giữ vệ


sinh khi ăn


- Giáo dục trẻ một số
hành vi văn mình khi
ăn như: ngồi ngay
ngắn, khơng nói
chuyện to, khơng
làm rơi vãi, ho hoặc
hắt hơi phải che
miệng,... biết mời cơ
và các bạn khi bắt
đầu ăn, cầm thìa tay
phải, tự xúc ăn


- Hướng dẫn trẻ kê
bàn ghế


- Bát, thìa, cốc cho
từng trẻ


- Đĩa để cơm rơi,
khăn ẩm(lau tay)
- Đặt giữa bàn:


+ Một đĩa đựng thức
ăn rơi


+ Một đĩa để 5-6
khăn sạch, ẩm



<b>Hoạt</b>
<b>động ngủ</b>


Ngủ trưa


- Trẻ được ngủ đúng
giờ, ngủ sâu, ngủ đủ
giấc


- Rèn cho trẻ biết
nằm ngay ngắn khi
ngủ


- Đảm bảo an toàn
cho trẻ khi ngủ


-Kê giường, chải
chiếu


- Chuẩn bị phòng
ngủ cho trẻ sạch sẽ,
yên tĩnh, thoáng mát
về mùa hè


- Giảm ánh sáng
bằng cách che rèm
cửa sổ


HOẠT ĐỘNG



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô cho trẻ làm vệ sinh cá nhân


+ Thực hiện 6 bước rửa tay,
+ Lau mặt


- Trẻ rửa tay bằng xà phòng
- Rửa mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho 4-6 trẻ ngồi một bàn có lối đi quanh
bàn dễ dàng.


- Cô giáo chia cơm ra từng bát cho trẻ ăn
ngay khi cịn ấm.


- Cơ giới thiệu món ăn và giáo dục dinh
dưỡng


- Nhắc trẻ mời cô mời bạn trước khi ăn
<b>2.Trong khi ăn</b>


- Cơ qs trẻ ăn, nhắc trẻ thực hiện thói quen
văn minh khi ăn


<b>3. Sau khi ăn</b>


- Hướng dẫn trẻ thu dọn bàn ghế, xếp bát, thìa
vào nơi quy định


-Trẻ ăn xong: lau miệng, rửa tay, uống nước.



- Trẻ ngồi vào bàn ăn


- Quan sát và lắng nghe
- Mời cô, mời bạn ăn cơm
- Trẻ ăn


-Trẻ ăn xong lau miệng,rửa tay,
uống nước


-Trẻ cùng cô thu dọn bàn ghế,
xếp bát, thìa vào nơi quy định.
1.Trước khi ngủ Hướng dẫn trẻ lấy gối, Cho


trẻ nằm theo thành 2 dãy


- Khi đã ổn định, cho trẻ nghe những bài hát
ru êm dịu để trẻ dễ ngủ.


<b>2. Trong khi trẻ ngủ</b>


<b>- Cơ có mặt theo dõi sửa lại tư thế ngủ cho </b>
trẻ) khi cần). Phát hiện kịp thời, xử lý tình
huống có thể xảy ra


<b>3.Sau khi ngủ</b>


<i><b>- Cơ chải đầu tóc cho trẻ, nhắc trẻ cất gối, vào</b></i>
đúng nơi quy định



-Tự lấy gối


-Trẻ nằm theo tổ thành 2 dãy


- Trẻ ngủ


-Trẻ cất gối, cất chiếu, vào đúng
nơi quy định, vệ sinh, lau mặt
<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


- Tổ chức cho trẻ
chơi với phần mềm
Kidsmart.


- Trẻ biết cách sử dụng
máy tính. Trẻ biết chọn
các trị chơi và biết cách
chơi


- GD trẻ tiết kiệm điện ( tắt


máy khi khơng sử dụng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xem băng hình về
động vật sống dưới
nước


- Mở rộng kiến thức cho
trẻ về động vật sống dưới
nước


- Rèn kỹ năng quan sát
- Giáo dục ý thức bảo vệ
môi trường nước.


- Đĩa hình, ti vi,
đầu đĩa


- Hoạt động góc
theo ý thích của trẻ


- Hoạt động theo ý thích
trong các góc


- Rèn trẻ biết cất đồ dùng,
đồ chơi gọn gàng, đúng
nơi quy định


- Một số đồ
dùng, đồ chơi
- Nguyên liệu ,


học liệu trong
các góc


<b>Trả trẻ</b>


Vệ sinh- trả trẻ


- Tạo cho trẻ tâm trạng hào
hứng, vui vẻ , có những ấn
tượng tốt với lớp, với cơ
với bạn để hơm sau trẻ lại
thích đến trường


- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
khi ra về


- Trẻ biết lấy đúng đồ
dùng cá nhân của mình và
biết chào hỏi cơ giáo, bạn
bè, bố mẹ lễ phép trước
khi ra về.


- Trao đổi tình hình của trẻ


- Bảng bé ngoan,
cờ đỏ


( Phiếu bé
ngoan)



- Tư trang, đồ
dùng cá nhân
của trẻ


HOẠT ĐỘNG


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô giới thiệu và hướng dẫn trẻ cách mở


máy, cách sử dụng chuột, cách di chuột, cách
chọn các biểu tượng chơi


+ Cho trẻ thực hiện


- Cô nhận xét tuyên dương


- Trẻ quan sát và lắng nghe.
- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trò chuyện về nội dung trong băng


- Giáo dục trẻ ý thức bảo vệ động vật sống
dưới nước, bảo vệ mơi trường nước


-Trị chuyện
- Lắng nghe


- Cơ cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc, trong
góc âm nhạc ôn bài hát về chủ đề. Cô quan
sát và giúp đỡ trẻ khi cần.



- Góc học tập- sách cho trẻ xem tranh kể
chuyện “ Gà trống kiêu căng”


- Trẻ chọn góc chơi theo ý thích
- Chơi cùng bạn trong các góc
- Trẻ chơi xong cất đồ dùng đồ
chơi đúng nơi quy định


- Cơ trị chuyện với trẻ, khuyến khích trẻ nêu
các gương tốt trong ngày ( trong tuần), tạo
cho trẻ tâm trạng hào hứng, vui vẻ, cô cho trẻ
cắm cờ đỏ lên bảng bé ngoan ( Cuối ngày),
cuối tuần cô tặng trẻ bé ngoan


- Cô Hướng dẫn trẻ làm vệ sinh cá nhân: lau
mặt, rửa tay, sửa sang quần áo, đầu tóc cho
gọn gang, sạch sẽ. Trong thời gian chờ đợi bố
mẹ đến đón, cơ nên cho trẻ chơi tự do với
một số đồ chơi dễ cất hoặc cho trẻ cùng nhau
xem truyện tranh…


- Khi bố mẹ đến đón, cơ hướng dẫn trẻ tự cất
đồ chơi đúng nơi quy định, chào bố mẹ, chào
cô giáo, chào các bạn trước khi ra về.


- Cơ trao đổi với, gia đình một số thông tin
cần thiết trong ngày về cá nhân trẻ.


- Trò chuyện và nêu gương việc


tốt của bạn và của mình, trẻ
ngoan được cắm cờ (cuối ngày),
tặng bé ngoan (Cuối tuần)


- Trẻ làm vệ sinh cá nhân rửa
tay, lau mặt


- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân của
mình. Trẻ chào cô giáo, bạn bè,
bố mẹ lễ phép trước khi ra về.


<i><b>B.</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<i>Thứ 2 ngày 07 tháng 01 năm 2019</i>
<b>Tên hoạt động : Thể dục : + VĐCB: Chạy chậm 150 m</b>


+ TCVĐ: Cướp cờ
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát " Trời nắng, trời mưa"..</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết cách chạy chậm nhịp nhàng, chạy chậm được 150m, khi chạy kết
hợp giữa tay và chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rèn luyện sức bền, sự dẻo dai của trẻ .
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục trẻ khi chạy phải cẩn thận không được đùa nghịch, xô đẩy hay
chen lấn bạn. Chạy chậm vừa phải không được chạy nhanh.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>
- Vạch làm chuẩn.


- Cờ cho cháu chơi trò chơi.
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>


- Sân rộng, sạch sẽ, thoáng mát.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HƯỠNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định- Trò chuyện .</b>


- Cho trẻ hát "Trời nắng, trời mưa".
- Bài hát nói về con vật gì?


- Con thỏ có tài gì nhỉ?( Con thỏ có tài chạy
<i>nhảy rất nhanh)</i>


- Các con nghe câu chuyện rùa và thỏ chưa?
Rùa có chạy có nhanh không? Nhưng tại sao
rùa lại thắng thỏ?


- Con rùa tuy chậm chạp nhưng nhờ tính kiên trì
nên trong cuộc đua tài rùa thắng thỏ đấy các
con ạ.


<b>2. Giới thiệu bài .</b>



- Chúng mình cùng làm các chú thỏ kiên trì
trong bài tập chạy chậm 150 m ngày hôm nay
nhé! Trước khi vào bài tập cô cùng các con hãy
khởi động .


3. Hướng dẫn.


<i><b>3.1. Hoạt động 1: Khởi động.</b></i>


- Lớp hát cùng cô bài : "<sub>Trời nắng, trời mưa</sub>"<sub> cho</sub>


cháu đi vòng tròn quanh sân tập, đi kết hợp các
kiểu đi.


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động.</b></i>
<i>3.2.1. Bài tập PTC</i>


- Tay: Đưa 2 tay ra phía trước, lên cao.
- Bụng: Xoay người sang 2 bên 900<sub>.</sub>


- Chân: khuỵu gối


- Bật: Bật tách chân, khép chân


- Trẻ hát.
- Con thỏ.
- Chạy nhanh.
- Trả lời



- Rùa chạy chậm, vì rùa
cần cù chịu khó, thỏ kiêu
ngạo, mải ngủ nên thua
rùa.


-Lắng nghe.


-Kết hợp đi nhanh, chậm,
đi kiễng chân,...


Trẻ đứng 3 hàng ngang
theo tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>3.2.2. VĐCB: Chạy chậm 150 m</i>
- Cô giới thiệu tên bài tập.


- Cô tập mẫu lần 1: Không phân tích.


- Cơ tập mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác:
+ Tư thế chuẩn bị : Cô đứng trước vạch chuẩn
người cúi xuống 2 tay chạm đất, mông nâng lên
cao, chân phải đưa ra trước, chân trái đưa ra sau
để lấy đà.


+ Khi có hiệu lệnh “ Chạy” thì các con lấy đà
chạy về phía trước.


- Cơ cho 2 cháu ở 2 hàng lên làm thử ( Cô quan sát
sửa sai ). Nhắc trẻ chạy chậm vừa phải để giữ sức
chạy đến đích.



- Tiến hành cho trẻ tập


+ Lần 1 cô cho cả lớp chạy chậm nhẹ nhàng
cùng cô, cô chạy đầu hàng, chạy chậm để trẻ
chạy cùng theo cơ.


- Cơ quan sát nếu thấy có biểu hiện trẻ mệt thì
cho trẻ nghỉ.


- Cơ quan sát nhắc nhở và khuyến khích trẻ cố
gắng thực hiện cho đúng, cô tuyên dương.


- Giáo dục cháu khi thực hiện kết hợp tay, chân
cho đúng, cố gắng chạy chậm và không được
đùa nghịch trong khi chạy


+ Lần 2 cho trẻ chạy thi đua theo tổ.
<i>3.2.3. Trò chơi “ Cướp cờ”.</i>


- Cô giới thiệu tên trị chơi.


- Luật chơi: Cơ chia cháu thành 2 đội. Cô chuẩn
bị cho 2 đội, mỗi đội 1 cây cờ. 2 cháu ở đầu
hàng cầm cờ, khi cơ hơ 2, 3 thì phải chạy nhanh
về phía trước, vòng qua ghế rồi chạy về chuyển
cờ cho bạn thứ 2, sau đó vào cuối hàng. Khi
nhận được cờ cháu thứ 2 phải chạy nhanh lên và
vòng qua ghế sau đó chạy về chuyển cờ cho bạn
thứ 3. Tiếp tục như thế cho đến hết hàng. Đội


nào hết trước thì đội đó thắng.


- Cơ cho cháu chơi vài lần và tuyên dương
cháu, khuyến khích cháu chơi chưa tốt cố gắng
hơn trong lần sau.


-Trẻ đứng 2 hàng quay mặt
vào nhau


- Quan sát.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý quan sát và lắng
nghe.


- Trẻ tập thử.


- Trẻ tập chạy cùng cô.


- Chạy theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh.</b></i>


- Cho trẻ làm động tác chim bay về tổ.
<b>4. Củng cố - Giáo dục.</b>


- Hỏi trẻ tên bài tập


- Giáo dục trẻ tính kỷ luật, ý thức tập luyện thể


dục


<b>5. Kết thúc.</b>


- Nhận xét, tuyên dương.
- Chuyển hoạt động


- Trẻ đi nhẹ nhàng làm
cánh chim bay


- Trẻ nhắc lại tên vận động
“ Chạy chậm 150 m”


- Lắng nghe


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>
<i>Thứ 3 ngày 08 tháng 01 năm 2019</i>
<b>Tên hoạt động : KPKH “ Tìm hiểu một số động vật sống dưới nước”</b>
<i><b> Hoạt động bổ trợ: Hát “Con chuồn chuồn”; Câu đố.</b></i>


<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên gọi và nêu được 1 số đặc điểm rõ nét (hình dạng, cấu tạo, vận
động, thức ăn, mơi trường sống, ích lợi của 1 số con vật sống dưới nc


<b>2. Kỹ năng </b>


- Trẻ so sánh, nhận xét đợc điểm khác nhau rõ nét và điểm giống nhau giữa 2
lồi cơn trùng (con bm, con tm).


- Rèn luyện khẳ năng quan sát và t duy của trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Chun b</b>


<b>1. dùng của giáo vên và trẻ</b>


- Bài giảng điện tử về một số loại côn trùng
- Lô tô một số động vật sống dưới nước
<b>2. Địa điểm tổ chức : Trong lớp</b>


<b> III. Tổ chức hoạt động</b>



<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định- trò chuyện.</b>


<i>- Cô cho trẻ hát bài "Cá vàng bơi".</i>
- Các con vừa hát bài gì?


- Trong bài hát nói về con vật gì?
- Con cá là động vật sống ở đâu?


- Ngồi ra các con cịn biết con vật nào sống
dưới nước kể cho cô và các bạn cùng nghe?
<b>2. Giới thiệu bài </b>


- Xung quanh chúng ta có rất nhiều động vật,
động vật sống khắp nơi. Hôm nay cô sẽ cùng
các con tìm hiểu về 1 số động vật sống dưới
nước.


<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại.</b>


- Cô sẽ chia lớp mình ra làm 4 nhóm, mỗi
nhóm sẽ quan sát 1 con vật sống dưới nước, sau
đó nêu nhận xét của nhóm mình về con vật đó
nhé!


<i>* Con cá</i>



Xin mời nhóm quan sát con cá
- Con có nhận xét gì về con cá?


+ Con cá có những đặc điểm gì? Con cá gồm
mấy phần? Đó là những phần nào?


+ Phần đầu gồm những bộ phận nào?
+ Phần thân có gì?


+ Phần đi?


+ Thế con cá sống ở đâu?
+ Cá ăn gì?


-> Đây là hình ảnh của con cá, con cá gồm 3
phần, phần đầu, phần thân, phần đuôi, ở phần


- Trẻ hát vận động
- Bh "Cá Vàng bơi".
- Nói về con cá vàng.
- Động vật sống dưới nước
- Con cá, con Tơm, con ốc…


- Trẻ chú ý nghe cơ nói.


- Trẻ hứng thú chọn con vật
về nhóm mình quan sát.


- Trẻ nhận xét theo ý hiểu


- Con các gồm 3 phần: Đầu,
thân, đi


- Mắt, miệng,mang
- Vây, vẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đầu có mắt, miệng, mang, phần thân có vây, có
vấy, có 1 cái đuôi.


+ Cô đố các con cá bơi bằng gì?


+ cá bơi bằng đi thở bằng mang, cá là động
vật sống dưới


+ Các con đã được ăn cá bao giờ chưa?


+ Đó là những món nào nhiều? ( cá được chế
biến rất nhiều món ăn ngon đấy các con ạ, cơ
cho các con xem một số món ăn được chế biến
từ cá nhé.


- Giáo dục: ăn cá rất là ngon và bổ, có rất nhiều
chất đạm, khi ăn phải có người lớn lấy cho, cá
có rất nhiều xương, các con phải biết nhả xương
ra, không cẩn thận sẽ bị hóc xương đấy các con
ạ.


<i>* Con Tơm</i>


Câu đố: Chân gần đầu


Râu gần mắt
Lưng còng co cắp
Mà bơi rất tài


Đó là con gì?
Xin mời nhóm quan sát con Tơm:


- Con có nhận xét gì về con Tơm?
+ Tơm có những gì?


+ Tơm sống ở đâu?
+ Tơm ăn gì?


=> Cho trẻ xem hình ảnh con tơm: Đây là hình
ảnh con tơm, tơm có 3 phần đầu, thân, đi.
Phần đầu có mắt, râu, nhiều chân dài, phần thân
có từng đốt và lưng cịng và nhiều chân ngắn,
và đi ngắn. Tơm sống ở dưới nước


+ Tôm là thực phẩm có nhiều chất đạm, Các
con đã được ăn tơm bao giờ chưa?


+ Đó là những món nào


=> Tôm được chế biến thành rất nhiều món ăn
các con nhìn lên màn hình đây là các món ăn
được chế biến từ tơm.


Tơm kho thịt….



Thịt tơm có chứa nhiều chất đạm và can xi giúp
xương chúng ta cứng cáp và cơ thể chúng ta
phát triển khỏe mạnh.


* Cơ đọc câu đố


Con gì tám cẳng hai càng


- Bằng đuôi, vây
-Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


Lắng nghe cô đọc câu đố


Con tôm


Trẻ nói theo ý hiểu


Có đầu, có Râu, mắt, có chân,
có đi, Có nhiều đốt …
Dưới nước


- Con vật nhỏ…
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ kể



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Chẳng đi mà lại bò ngang suốt đời</i>
<i> Đó là con gì?</i>


Mời nhóm các bạn quan sát con cua. Các con có
nhận xét gì về con cua?


+ Con cua có những đặc điểm gì? Càng cua
dùng để làm gì? Mai cua như thế nào? Con cua
ăn gì


+ Cua là con vật sống ở đâu
+ Cua ăn gì?


=> Cua là con vật sống ở dưới nước, cua khác
với con vật khác là vận động bò ngang, hai càng
lớn của cua dùng để gấp kẹp thức ăn đưa vào
miệng và cịn là vũ khí tự bảo vệ tấn công kẻ
thù. Mỗi lần lớn lên của cua phải lột mai cứng ở
ngồi lúc đó mai cua rất mềm cua nấp ở trong
hang để tránh kẻ thù xem khi dó cua nhịn đói
đến khi mai cua cứng trở lại khỏe mạnh mới
tiếp tục bị ra ngồi để tìm thức ăn.


+ Các con đã được ăn cua bao giờ chưa? Đó là
món nào


Cho trẻ xem hình ảnh những món ăn được chế
biến từ cua.


-Thịt cua chứa nhiều chất can xi cua được chế


biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng,
mùa hè ăn canh cua rất mát.


<i>- Mở rộng: Ngoài những con vật cơ vừa giới</i>
thiệu ra con cịn biết những con vật nào sống ở
dưới nước nữa


Cho trẻ xem hình ảnh các con vật
<b>3.2. Hoạt động 2: So sánh. </b>


<i>* Con cá, con tôm, con cua</i>
- Khác nhau:


+ Con cá có vẩy có vây, tơm có râu, có chân,
cua có càng, cua thì bị ngang.


Con cua


Trẻ nhận xét theo ý hiểu
Trẻ trả lời


Dưới nước


Lắng nghe cơ


Trẻ nói theo ý hiểu


- Trẻ nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giống nhau:



+ Đều là động vật sống dưới nước.
* Mở rộng:


- Ngoài con cá,con cua, con tôm mà các con
vừa được quan sát và tìm hiểu thì con cịn biết
những con vật nào sống dưới nước nữa?


<b>3. Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập.</b>
<b>*Trị chơi: “ Thi xem ai nhanh”</b>


- Cơ phát rổ cho trẻ và nói luật chơi, cách chơi.
- Lần 1: Cơ nói tên con vật


Ví dụ cơ nói: Con cá
Con tơm
Con cua


Lần 2: cơ nói đặc trẻ giơ tranh
Ví dụ con có vây, có vẩy
Cho trẻ chơi 2-3 lần


* Trò chơi: Thi xem đội nào nhanh
- Luât chơi: Mỗi bạn chỉ được gắn 1 tranh.
- Cách chơi: Cô chia lớp mình thành 2 đội khi
có hiệu lệnh bắt đầu thì bạn đầu tiên đi theo
đường hẹp và gắn 1 tranh lô tô lên bảng sau thời
gian 2 phút đội nào gắn được nhiều tranh đội đó
thắng cuộc.



- Cho trẻ chơi 2-3 lần


- Cô quan sát và kiểm tra nhận xét 2 đội chơi.
<b>4. Củng cố.</b>


- Hỏi trẻ tên bài học


- Để những con vật này được sống chúng mình
phải biết bảo vệ không được đánh bắt bừa bãi
giữ cho nguồn nước khơng bị ơ nhiễm. Nhưng
bên cạnh có một số người không ý thức vứt rác
bừa bãi.


- Cho trẻ xem hình ảnh vứt rác. Có một số
người cịn thải nước thải ra sơng suối. Những
hành vi đó đã gây ra hậu quả cá chết hàng loạt
<b>5. Kết thúc.</b>


- Nhận xét tuyên dương


vật trẻ quan sát


- Trẻ nói tên con vật


- Trẻ giơ tranh


- Trẻ nghe cô hướng dẫn chơi
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi.


- Chơi trò chơi



- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cô cho trẻ hát vận động bài "Tôm, cá, cua thi
tài".


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Thứ 4 ngày 11 tháng 01 năm 2019</i>
<b> Tên hoạt động: Âm nhạc: Nghe hát “Tôm, cá cua thi tài”</b>


<b> Hoạt động bổ trợ: Trò chơi “Đàn cá bơi” kết hợp đọc thơ “ Con cá vàng”</b>


<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>



-Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả bài hát “Tôm, cá, cua thi tài”, cảm nhận
được giai điệu bài hát. Hiểu nội dung bài hát.


-Trẻ thích nghe hát và hưởng ứng cùng cô
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>


- Trẻ tập trung, chú ý khi nghe hát


- Phát triển khả năng cảm thụ âm nhạc cho trẻ.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Trẻ yêu quý có ý thức bảo vệ các loài động vật sống dưới nước, bảo vệ
môi trường nước.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ </b>
- Mũ tôm, cá, cua.


- Đĩa nhạc bài hát “Tôm, Cá, Cua thi tài”.
<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ </b>


<b>1. Ổn định –Trị chuyện.</b>


- Cơ cho trẻ chơi trò chơi: “Đàn cá bơi”: Cá bơi
nhẹ nhàng, bơi nhanh, chậm, đớp mồi… vừa làm
vừa đọc bài thơ: “Con cá vàng”



- Cá sống ở đâu?


- Ngồi con cá, dưới nước cịn có những con vật
gì nữa?


<b>2. Giới thiệu bài .</b>


- Dưới nước có rất nhiều động vật cùng sinh
sống. Có một bài hát nói về cuộc thi tài của các
bạn tơm, cá, cua. Đó là bài hát “Tơm, Cá, Cua thi
tài”, sáng tác nhạc sĩ ...chúng mình lắng nghe cơ
hát.


<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>3.1.Hoạt động 1: Nghe hát: “Tôm, cá cua thi </b>
tài”


- Cô hát cho trẻ nghe 1 lần.


- Giảng giải: Sau một trận mưa rào nước tràn
ngập ao, hồ, sông, suối, các bạn Tôm, Cá, Cua
gặp và rủ nhau cùng thi tài xem ai là người bơi
nhanh nhất.


- Bài hát có những vận động minh họa rất đẹp,
chúng mình cùng xem cơ biểu diễn nhé!


- Cơ vừa hát bài hát gì? Nhạc và lời của ai?
- Các con thấy những động tác minh họa bài hát


có hay khơng?


- Bài hát “Tơm, Cá, Cua thi tài” có giai điệu vui
nhộn, chúng mình cơ lắng nghe cô đánh đàn giai
điệu bài hát.


- Các con vừa nghe giai điệu bài hát gì?
- Cơ có trị chơi rất hay, các con muốn chơi
khơng?


- Trị chơi có tên “Thử tài các đội”. Cô hát bài
“Tôm, cá, cua thi tài”, các đội chim non, thỏ
trắng, bướm vàng sẽ vận động, đội nào vận động
đẹp nhất đội đó chiến thắng.


- Cơ mở đĩa nhạc bài hát “Tôm, Cá, Cua thi tài”
cho trẻ xem 2-3 lần.


<b>3.2. Hoạt động 2: Trị chơi “Hát theo hình vẽ”</b>
- Cơ vẽ hình các con vật sống dưới nước trẻ hát
bài hát có tên các con vật đó.


- Cô cho trẻ chơi.
<b>4. Củng cố-Giáo dục</b>


- Trẻ chơi và về chỗ ngồi.
- Dưới nước.


- Tôm cua...



- Lắng nghe.


- Lắng nghe,quan sát cô
biểu diễn.


- Bài hát “Tôm, Cá, Cua thi
tài”, nhạc và lời...


- Chú ý lắng nghe.


- Giai điệu bài hát “Tơm,
Cá, Cua thi tài”.


- Có ạ.


- Các tổ lần lượt vận động
bài “Tôm, Cá, Cua thi tài”.
- Trẻ quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Các con vừa hát bài gì?


- Giáo dục trẻ yêu q có ý thức bảo vệ các lồi
động vật sống dưới nước, bảo vệ môi trường
nước.


<b>5. Kết thúc.</b>


- Nhận xét – tuyên dương


- Cô cùng trẻ hát, vận động bài “Tôm, Cá, Cua thi


tài”.


- Chuyển hoạt động.


- Bài hát “Tôm, Cá, Cua thi
tài”, nhạc và lời...


- Trẻ hát và vận động cùng
cô.


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Thứ 5 ngày 10 tháng 01 năm 2019</i>
<b>Tên hoạt động: LQCV : Làm quen chữ cái: p; q.</b>


<i><b>Hoạt động bổ trợ: Hát vận động “Cá vàng bơi”; </b></i>
I. Mục đích- yêu cầu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ nhận ra và phát âm đúng các chữ cái p, q
- Tìm chữ cái p, q trong từ trọn vẹn



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn trẻ khả năng phát âm chuẩn các chữ cái. Kỹ năng quan sát, so sánh
- Thơng qua các trị chơi rèn ở trẻ khả năng phản xạ nhanh, rèn luyện các
giác quan cho trẻ.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Trẻ hứng thú, tích cực tham gia các hoạt động.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Đồ dùngcủa giáo viên và trẻ </b></i>


- Tranh ảnh một số động vật sống nước có chữ cái q.p
- Rổ con và các thẻ chữ cái p,q


- Bài giảng điện tử


<b>2. Địa điểm tổ chức: Lớp học.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hát vận động “ Cá vàng bơi”


- Các con vừa hát bài gì? Con cá sống ở đâu?
- Có những con vật nào sống dưới nước nữa hãy
kể cô và các bạn cùng nghe.



<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Có rất nhiều động vật sống trong mơi trường
nước, Hôm nay cô cùng các con làm quen với chữ
cái mới trong tên các động vật sống dưới nước
nhé!


<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Làm quen chữ cái p, q</b>
<i>* Làm quen chữ cái p</i>


-Cô đọc câu đố


<i>“ Con gì cóvẩy có đi</i>


<i>Tung tăng bơi lội khắp nơi sông hồ</i>
<i>Mẹ thường đem rán đem kho</i>


<i>Ăn vào mau lớn giúp cho khỏe người”</i>
<i> Là con gì?</i>


- Các con thấy con gì đây? ( Con cá) ( Cho trẻ
xem tranh


- Cô đọc từ “ Cá chép”


- Bạn nào lên tìm cho cơ những chữ cái đã biết và
những chữ cái đã học trong từ “Cá chép”



- Cô giới thiệu chữ p (trong từ) hơm nay lớp mình
cùng làm quen . Cơ chọn chữ p to hơn cho trẻ
quan sát và phát âm mẫu 3 lần, cho trẻ phát âm
- Chữ p gồm mấy nét đó là những nét gì? ( Chữ p
gồm hai nét, một nét sổ thẳng và một nét cong kín
). - Chữ p giống cái gì?


- Giới thiệu p ( in thường, in hoa, viết thường)
<b>* Làm quen chữ cái q</b>


- Cơ có một loại cá nữa ở miền Bắc gọi là cá
Chuối, miền Nam gọi là cá Quả


- Cơ cho trẻ xem hình ảnh và đọc từ “ Cá quả”
- Cô mời 2-3 trẻ lên tìm chữ cái đã biết trong từ “
Cá quả”


- Cô giới thiệu Chữ q . Cô phát âm mẫu, cho trẻ
phát âm


- Chữ q gồm mấy nét, đó là những nét gì? (Chữ q
gồm hai nét, một nét sổ thẳng và một nét cong kín
)


- Giới thiệu chữ q in thường, viết thường, in hoa (
Tuy viết khác nhau nhưng đọc giống nhau)


<b>3.2. Hoạt động 2: So sánh p, q</b>


- Chơi trị chơi chữ gì biến mất chữ gì xuất hiện



Hát và vận động
- Con các, sống dưới
nước


- Trẻ kể tôm, cá, ốc, cua,


- Trẻ về chỗ


- Quan sát và lắng nghe


- Là con cá.


- Quan sát và lắng nghe
- Cho trẻ đọc


- 2-3 trẻ lên tìm và đọc
- Trẻ quan sát và lắng
nghe


- Trẻ phát âm
- Trẻ nêu ý kiến


- Trẻ quan sát và lắng
nghe


- Trẻ xem tranh và đọc
- Trẻ tìm và đọc



- Trẻ phát âm ( lớp, tổ,
cá nhân)


- Gồm hai nét, một nét
sổ thẳng và một nét cong
kín


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

( trẻ nhắm mắt cô dấu chữ p và cho chữ q xuất
hiện)


- Cho trẻ quan sát hai chữ p, q và so sánh
- Chữ p, q có gì giống nhau?


- Giống nhau : Đều có hai nét, một nét sổ thẳng
và một nét cong kín


- Chữ p, q có gì khác nhau?


- Chữ p, q khác nhau: chữ p có nét sổ thẳng ở
bên trái, cong kín ở bên phải, chữ q có nét cong
kín ở bên trái, nét sổ thẳng bên phải,


<b>3.3. Hoạt động 3: Trị chơi</b>


<i>*Tìm chữ chữ cái theo hiệu lệnh của cô</i>


- Cô phát cho trẻ rổ đồ chơi, trong rổ có các chữ
đã học



- Khi chơi cơ u câu tìm chữ gì trẻ tìm chữ đó
giơ lên và đọc.


- Cơ nhận xét trẻ chơi
<b>* Trò chơi: Tìm chữ thiếu</b>


- Cơ có tên một số đồ dùng, đồ chơi có chữ p, q
u cầu trẻ tìm chữ cịn thiếu tạo từ trọng vẹn
+ Cái quạt Cái …..uạt


+ Quả quất ….uả …uất
+ Đu quay ….u …uay
<b> * Trò chơi : Chiếc gậy thần kỳ</b>


- Luật chơi : nhóm nào tạo được chữ theo yêu cầu
nhóm đó thắng


- Cách chơi: Cả lớp vừa đi vừa hát kho cô nói “
Chiếc gậy thần kỳ” trẻ có gậy và có hình trịn
phải kết nhóm tạo thành chữ p, q”


+ Lần 1 chơi tạo chữ p
+Lần 2 tạo chữ q


- Trước khi trẻ chơi cô cho hai trẻ lê chơi mẫu
- Tổ chức cho trẻ chơi


- Nhận xét trẻ chơi
<b>4. Củng cố</b>



- Các con vừa làm quen chữ cái gì?


- Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào các hoạt
động


5 . Kết thúc


- Nhận xét tuyên dương
- Chuyển hoạt động


mất và chữ gì xuất hiện.
- Trẻ nghe và phát âm
theo cơ


- Giống nhau : Đều có
hai nét, một nét sổ thẳng
và một nét cong kín
- khác nhau: chữ p có nét
sổ thẳng ở bên trái, cong
kín ở bên phải, chữ q có
nét cong kín ở bên trái,
nét sổ thẳng bên phải.
- Tìm trong rổ đồ chơi
các chữ cái đã học
-Chơi trị chơi.
- Trẻ quan sát


- Trẻ tìm chữ cịn thiếu



-Nghe cô hướng dẫn
cách chơi và luật chơi.


- Chơi trò chơi


-Làm quen chữ cái q.p
Hát vận động “ Tôm, cá,
cua thi tài”


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Thứ 6 ngày 04 tháng 01 năm 2019</i>
<b>Tên hoạt động: Văn học: Thơ: “ Nàng tiên ốc”</b>


<i><b>Hoạt động bổ trợ: Hát “ Tôm, cá, cua thi tài”; “ Cá vàng bơi”.</b></i>
<b>`</b> <b>I. Mục đích- u cầu</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>


-Trẻ biết mơi trường sống của lồi cá, cua, tơm, ốc,...
-Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả hiểu nội dung bài thơ.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Trẻ thuộc bài thơ. Rèn kỹ năng đọc thơ,thể hiện nhịp chậm rãi của bài
thơ, kết hợp các động tác mô phỏng


- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ: Biết dùng ngơn ngữ của mình để diễn đạt.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Giáo dục trẻ ở hiền gặp lành,chăm làm tốt bụng, được mọi người yêu quý và được
sống hạnh phúc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng cuả giáo viên và trẻ </b>
- Tranh minh hoạ nội dung bài thơ


- Bài hát phục vụ tiết dạy: “ Tôm, cá, cua thi tài”.
- Bài giảng điện tử


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp</b>
<b>III.Tổ chức hoạt động</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ </b>


<b>1. Ổn định- Trò chuyện.</b>



- Cho trẻ hát và vận động bài “Tôm, cá, cua thi
tài.”


- Trẻ hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cơ cùng trẻ trị chuyện về một số động vật
sống dưới nước.


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Có một bài thơ nói về con ốc rất đặc biệt của
Tác Giả “Phan Thị Thanh Nhàn” Đó là bài thơ:
“Nàng Tiên ốc”, hơm nay chúng mình cùng học
nhé!


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>3.1. Hoạt động 1: Đọc diễn cảm</b></i>
- Cô đọc lần 1 kết hợp cử chỉ điệu bộ


- Giảng giải: Nàng tiên ốc, tức là một con ốc
không bình thường, con ốc có phép màu.
- Cơ đọc lần 2 kết hợp tranh minh họa


- Giảng nội dung: Tác giả đã kể về cuộc đời của
một Bà già rất nghèo. Bà sống bằng nghề mị
tơm bắt ốc. Một hôm Bà bắt được một con ốc
khác thường có màu xanh biếc rất đẹp. Bà
khơng bán đem về bỏ vào chum nuôi. Và


chuyện rất lạ sảy ra ở nhà Bà già. Sau mỗi bữa
đi làm về Bà thấy sân nhà sạch sẽ, đàn lợn đã
được ăn, cơm nước đã nấu sẵn,vườn rau thì làm
sạch cỏ. Bà già có ý rình xem ai đã làm những
việc đó, một hơm Bà đi làm nửa đường quay về
bà nhìn thấy 1 Nàng Tiên bước ra từ chum
nước, nên Bà bí mật đập vở vỏ ốc và giữ Nàng
Tiên ở lại với mình.


- Cơ đọc lần 3 kết hợp tranh chữ to.


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại , giảng giải, trích </b></i>
dẫn.


-Các con vừa đọc bài thơ gì?Của Tác giả nào?
-Tác giả đã kể về cuộc đời của ai? Bà già sống
bằng nghề gì?


-Đọc trích dẫn:


“ Xưa có một bà già nghèo
<i> Chuyên mò cua bắt ốc”</i>


-Một hơm bà bắt được con gì? Con ốc đó có gì
đặc biệt?


“ Một hôm bà bắt được
<i>Một con ốc xinh xinh</i>
<i>Vỏ nó biêng biếc xanh”</i>
<i>Khơng giống như ốc khác”</i>


-Giải nghĩa từ :


+ Xinh xinh: trông rất đẹp rất đáng yêu


+ Biêng biếc xanh: màu xanh pha sắc màu lấp
lánh


dưới nước.


- Trẻ chú ý lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Trẻ chú ý quan sát và lắng
nghe.


- Bài thơ : Nàng tiên ốc, của
tác giả Phan thị thanh Nhàn
- Của bà già nghèo, bà sống
bằng nghề mò cua bắt ốc.


-Bắt được con ốc, vỏ nó
biêng biếc xanh, khơng giống
như ốc khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Bà già có bán con ốc khơng? Bà đã làm gì?
<i>“ Bà thương khơng muốn bán </i>
<i>Bèn thả vào trong chum”</i>


+Từ khi có con ốc chuyện gì đã sảy ra ở nhà Bà


già?


<i>“ Rồi bà lại đi làm </i>
<i>Đến khi về thấy lạ</i>
<i>Sân nhà sao sạch quá</i>
<i>Đàn lợn đã được ăn</i>
<i>Cơm nước nấu tinh tươm</i>
<i>Vườn rau tươi sạch cỏ”</i>


-Có chuyện là bà già đã làm gì? Và bà đã làm
gì? Và bà thấy điều gì?


<i>“Bà già thấy chuyện lạ </i>
<i>Bèn có ý rình xem </i>
<i>Thì thấy một nàng tiên </i>
<i>Bước ra từ chum nước”</i>


-Ai đã giúp bà già làm những chuyện đó?
-Bà già đã làm gì để giữ Nàng Tiên ở lại với
mình?


<i>“Bà già liền bí mật </i>
<i>Đập vỡ vỏ ốc xanh</i>
<i>Rồi ôm lấy nàng tiên </i>
<i>Không cho chui vào nữa”</i>


- Hai mẹ con sống với nhau như thế nào?
<i>Hai mẹ con từ đó</i>


<i>Rất là yêu thương nhau</i>



- Qua bài thơ con thấy bà già nghèo nhưng có
đức tính như thế nào? Cuối cùng bà đã có cuộc
sống thế nào?


- Bài thơ đã cho chúng ta thấy ở hiền sẽ gặp
lành. Những người tốt bụng sẽ được mọi người
yêu quý và được sống hạnh phúc.


<i><b>3.3. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b></i>
+ Cho trẻ đọc thơ


+ Cho trẻ đọc đuổi theo tổ.


+ Cho trẻ đọc to, đọc nhỏ, đọc nối tiếp theo hiệu
lệnh của cô


+ Cho trẻ đọc kết hợp động tác minh họa.
<b>4.Củng cố</b>


- Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả


- Giáo dục trẻ biết yêu thương, giúp đỡ mọi
người xung quanh.


<b> 5. Kết thúc.</b>


- Nhận xét –Tuyên dương


-Bà không bán, mà thả vào


trong chum nuôi.


-Sân nhà sạch sẽ, lợn được
ăn, cơm đã nấu, vườn rau làm
sạch cỏ


- Trẻ lắng nghe


-Đã bí mật rình xem, thấy
một nàng tiên bước ra từ
chum nước.


- Nàng tiên ốc


- Đập vỡ vỏ ốc xanh
- Trẻ lắng nghe.
<i>Hai mẹ con từ đó</i>


<i>Rất là yêu thương nhau</i>
- Bà già nghèo nhưng tốt
bụng, cuối cùng được hạnh
phúc.


- Cả lớp đọc 1-2 lần


- Đọc theo tổ, nhóm (Nam,
nữ)


- Đọc kết hợp động tác minh
họa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cho trẻ hát “ Cá vàng bơi”.


- Hát: cá vàng bơi


</div>

<!--links-->

×