Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

GA Toan Tuan 2 buoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 2 Ngày soạn: 18/08/2011 </b>


<i><b> Ngày dạy:22/08 - 26/08/2011 </b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 08 năm 2011</b></i>
<i><b>TỐN</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:</b>


- Nhận biết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


- Giải bài toán về một giá trị một phân số của số cho trước.
<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KHOA HỌC</b></i>
<b>NAM HAY NỮ ( tiết 2 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về vai trị của nam và nữ.
- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới không phân biệt bạn nam , nữ.


<b>II. C C K</b>Á <b>Ĩ NĂNG SỐNG CƠ BẢN :</b>


- Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội.
- Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân.


<b>III. C C PP K</b>Á <b>Ĩ THUẬT DẠY HỌC.</b>


- Làm việc theo nhóm


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1 – Bài cũ :</b>


-Gọi HS lên bảng làm bài 4.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
2 - Bài mới : GTB


<i><b>HÑ 1</b><b> : Củng cố về số thập phân</b> .</i>


Bài 1 : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm dưới
mõi vạch của tia số :


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kiểm tra bài làm của HS.
-Gọi HS đọc lại các phân số đó.


Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân
H : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Nhận xét cho điểm.


Bài 3: Viết các phân số sau thành phân số thập phân
có mẫu số là 100 :


-u cầu HS làm bài tương tự bài 2.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.



<i><b>HĐ 2 : Áp dụng giải tốn có lời văn</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


Gọi HS đọc đề bài tốn.
H :Bài tốn cho biết gì?
H :Bài tốn hỏi gì?


H : Bài tốn thuộc dạng nào đã biết?


H : Muốn tìm ps của một số ta làm thế nào?
- Cho HS thảo luận nhóm bàn .


-Nhận xét chữa và chấm bài.
<b>3 - Củng cố- dặn dò : </b>


-2HS lên bảng thực hiện theo u cầu.
-Nhận xét bài làm trên bảng.


-1 HS lên bảng vẽ tia số.
0 1


<sub>10</sub>1 <sub>10</sub>2 ... ... ... ... ... ... ...
-HS khác làm bài vào vở.


-Tự kiểm tra bài của mình và đọc các
phân số thập phân.


-1HS nêu:


-3HS lên bảng làm bài.


-Lớp làm bài vào vở.


11
2 =


11<i>×5</i>
2<i>×</i>5 =


55


10 ; …….


-Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
- HS nêu yêu cầu bài .


- 3HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
-2HS đọc đề bài.
- Nêu:


+Tìm phân số của một số.
+Ta lấy số đó nhân với phân số.


- HS thảo luận , đại diện 1 nhóm bàn lên
bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hỏi - Đáp với chuyên gia


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN D¹y häc:</b>



- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ viết vào đó) có
kích thước bằng 1<sub>4</sub> khổ giấy A4


- Học sinh: Sách giáo khoa


V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


A. KIỂM TRA BÀI CŨ:


 Em có nhận xét gì về trẻ em và bố mẹ của
chúng?


 Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế
nào?


 Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khơng có
khả năng sinh sản?


 Nhận xét câu trả lời và cho điểm từng học
sinh


 Hs trả lời câu hỏi theo yêu cầu của Gv


B. BAØI MỚI:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



Trong bài học hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu những điểm giống và khác nhau giữa nam
và nữ.


<b>2. Phát triển:</b>


a) Hoạt động 1: Thảo luận
 Bước 1: Làm việc theo nhóm


+ Gv u cầu nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình thảo luận các câu hỏi 1, 2, 3 trang 6
SGK.


 Bước 2: Làm việc cả lớp.  Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


 Kết luận: Ngoài những đặc điểm chung,
giữ nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự
khác biệt cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ
quan sinh dục. Khi cịn nhỏ bé trai và gái chưa
có sự khác nhau rõ rệt về ngoại hình ngồi cấu
tạo của cơ qua sinh dục. Đến một độ tuổi nhất
định, cơ quan sinh dục mới phát triển và làm cho
cơ thể nữ và nam có nhiều điểm khác biệt về
mặt sinh dục. Ví dụ:


+ Nam thường có râu, cơ quan sinh dục
nam tạo ra tinh trùng.


+ Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ


tạo ra trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Hoạt động 2: trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
 Bước 1: tổ chức và hướng dẫn


Gv phát cho mỗi nhóm các tấm phiếu
như gợi ý trong trang 8 SGK và hướng dẫn Hs
cách chơi như thế nào?


 Cả lớp làm việc theo yêu cầu.


1/ Thi xếp các tấm phiếu vào bảng dưới đây.


NAM CẢ NAM VAØ NỮ NỮ


2/ Lần lượt từng nhóm giải thích tại sao lại
sắp xếp như vậy. Các thành viên của nhóm khác
có thể chất vấn u cầu nhóm đó giải thích rõ
hơn.


3/ Cả lớp cùng đánh giá, tìm ra sự sắp xếp
giống nhau hoặc khác nhau giữa các nhóm, đồng
thời xem nhóm nào sắp xếp đúng và nhanh là
thắng cuộc.


 Bước 2: Làm việc cả lớp


u cầu đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận của mình.



 Đại diện nhóm trình bày và giải thích
tại sao nhóm mình thực hiện như vậy.


Trong q trình thảo luận với các nhóm
bạn, mỗi nhóm vẫn có quyền thay đổi lại sự sắp
xếp của mình, nhưng phải giải thích được tại sao
lại thay đổi.


 Bước 3: Gv đánh giá, kết luận và tuyên
dương nhóm thắng cuộc.


c) Hoạt động 2: thảo luận một số quan niệm
xã hội về nam và nữ.


 Gv yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi
sau (hoặc mỗi nhóm 2 câu)


1/ Bạn có đồng ý với những câu dưới đây
khơng? Giải thích tại sao bạn đồng ý hoặc bạn
không đồng ý.


a/ Công việc nội trợ là của phụ nữ.  Công việc nội trợ là công việc không
phải của riêng phụ nữ. Phụ nữ hằng ngày
cũng phải đi làm để xây dựng gia đình
nên nam giới hãy chia sẽ với phụ nữ công
việc nội trợ.


b/ Đàn ơng là người kiếm tiền ni cả gia
đình



 Đàn ông không phải là người kiếm
tiền nuôi cả gia đình. Việc kiếm tiền là
trách nhiệm của mọi thành viên trong gia
đình.


c/ Con gái nên học nữ cơng gia chánh,
con trai nên học kỹ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cũng có thể trờ thành đầu bếp tài giỏi. Vì
thế cơng việc nội trợ và kỹ thuật thì cả
con trai và con gái đều có thể làm được.
2/ Trong gia đình những yêu cầu hay cách


cư xử của cha mẹ đối với con trai và con gái có
khác nhau khơng? Và khác nhau như thế nào?
Như vậy có hợp lý khơng?


 Hs trả lời.


3/ Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt
giữa học sinh nam và học sinh nữ không? Như
vậy có hợp lý khơng?


 Hs trả lời.


4/ Tại sao không nên phân biệt đối xử
giữa nam và nữ?


 Nhận xét câu trả lời của Hs.



 Từng nhóm báo cáo


C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:


 Nam giới và nữ giới có những điểm khác
biệt nào về mặt sinh học?


 Khen ngợi những Hs thuộc bài ngay tại
lớp.


 Dặn học sinh về nhà thuộc mục bạn cần
biết trang 7, 9 SGK


 Dặn Hs về nhà xem trước bài.


<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 08 năm 2011</b></i>
<i><b>KHOA HỌC </b></i>


<b>CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?</b>
<b>A. Mục tiêu : Giúp hs:</b>


+ Nhận biết cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh
trùng cuả bố.


+ Phân biệt một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
+ Tạo đk cho HS tính tị mị , khám phá tự nhiên .
<b> B. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình 10, 11 SGK.



C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kieåm tra bài cũ </b>


* Nêu lại nội dung bài học.


-Cần phải đối xử với con trong gia đình như thế
nào ?


-Nhận xét tổng kết chung.
<b>2. Bài mới : </b>


<i><b>HÑ1 : Giảng giải</b></i>


* HD HS làm việc cá nhân.


H : Quan sát các hình 1a, 1b, 1c và đọc kĩ phần
chú thích trang 10 SGK, tìm xem chú thích nào
phù hợp với hình nào ?


-Làm việc cá nhân trình bày .
-Nhận xét chung -Chốt ý ( SGK)


* 1 HS nêu lại nội dung bài .
- HS nêu.


-HS nhận xét



Mở sách giáo khoa.
- Quan sát trả lời câu hỏi .


-Đáp án : hình 1a : Các tinh trùng gặp
trứng. Hình 1b : Một tinh trùng đã chui
được vào trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Yêu cầu hs quan sát các hình 2,3,4,5,trang 11
SGK để tìm xem hình nào cho biết thai được 5
tuần, 8 tuần, 3 tháng, khỗng được 9 tháng.
-Gọi 1HS lên trình bày ,các nhóm nxét
<i><b>HĐ2 : Nêu lại nhận xét</b></i>


* Cho hs làm việc theo cá nhân


-Qsát tranh SGK nêu lại các ndung sgk.
-Trình bày miệng theo ca ùnhân.


-Nhận xét chung liên hệ cho hs.
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


* Chốt ý nêu lại ND bài .
-Gd hs các vấn đề thực tế.


với nhau tạo thành hợp tư * Quan sát
hình sách giáo khoa và trả lời câu hỏi.
* Quan sát tranh nêu lại nội dung của
bài.


-Trình bày kết quả quan sát được.


* Nêu lại ND bài .


-Chuaån bị bài sau.


<i><b>TỐN </b></i>


<b>ƠN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>
<b> I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


- Củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.
- Thực hành vận dụng.


<b> II/ Đồ dùng học tập</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1-KT bài cũõ :</b>


Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 5 trang 9.
-Chấm một số vở của học sinh.


-Nhận xét chung.
<b>2 – Bài mới : GTB</b>


<i>HĐ 1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số.</i>
-GV nêu vd và gọi HS lên bảng th.hiện.


3


7+
5
7<i>;</i>
10
15 <i>−</i>
3
15


H : Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có cùng
mẫu số ta làm như thế nào?


-GV nêu ví dụ gọi HS lên bảng thực hiện.
7
9+
3
10<i>;</i>
7
8<i>−</i>
7
9


H : Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu
số ta làm như thế nào?


-GV chốt ý.


<i><b>HĐ 2: Thực hành luyện tập.</b></i>


Bài 1: Tính



H : Bài tốn u cầu làm gì ?


H : Em hãy nxét các phép tính trong bài ?
- Nhận xét chữa bài .


Bài 2:Tính


-u cầu HS thảo luận thực hiện.


- Nhắc HS lưu ý khi quy đồng mẫu số chung .
- Nhận xét chữa bài .


Bài 3 : Giải tốn có lời văn
- Cho HS đọc bài toán .


H : Bài tốn u cầu gì ? Đã cho biết gì ?
- Cho HS thảo luận tìm hướng giải rồi giải .
-Gọi đại diện nhóm nêu cách giải ; đại diện 1
nhóm lên bảng trình bày lời giải .


- Nhận xét chữa bài .


-2HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.


- HS thực hiện phép tính và nhận xét .
3
7+
5
7=
8


7
10
15<i>−</i>
3
15=
7
15


+Ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau
và giữ nguyên mẫu số.


-2HS lên bảng thực hiện.
- Lớp làm bài vào giấy nháp.


-Nhận xét và chữa bài làm trên bảng.
+ Ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi
cộng hoặc trừ hai phân số có cùng mẫu
số.


-Nhắc lại.
- HS nêu .


-4HS lên bảng làm lớp làm vào vở.
a) 6<sub>7</sub>+5


8<i>;b</i>¿
3
5<i>−</i>


3


8<i>;c</i>¿


1
4+


5
6 ; d)
4


9<i>−</i>
1
6


-Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-HS thực hiện theo yêu cầu


-3 HS đại diện nhóm lên bảng làm.
3 + <sub>5</sub>2=15


5 +
2
5=


17
5


-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
-1-2HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ThĨ dơc



<b>đội hình đội ngũ- trò chơi: “ chạy tiếp sức”</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng
nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yc báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh, quay trái, quay sau
đúng hớng, thành thạo, đều đẹp, đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Chạy tiếp sức”. Yêu cầu biết chơi đúng luật, trật tự nhanh nhẹn hào hứng trong khi
chi.


<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện :- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.</b>
- 1 còi, 2 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>

.



<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
tiết học. Nhắc lại nội quy tập luyện.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>a, i hình đội ngũ : </b>


- Ơn cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp. Tập


hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trỏi, quay
sau.


b, Trũ chi vn ng:


- Chơi trò chơi Chạy tiếp sức


t th3. Phần kế úc:


- Cho học sinh thực hiện động tác thả
lỏng.


- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.


6 - 10 phót


18 - 22 phót


10 - 12 phót


8 - 10 phót


4 - 6 phút


- Đội hình vòng tròn.


- Lần 1-2 híng dÉn học


sinh ôn tập.


- Lần 3- 4 c¸n sù ®iỊu
khiĨn


x x x x x x x x x x
x x x


x x x x x x x x x x
x x x


x x x x x x x x x x
x x x


* GV


- Tập hợp theo đội hình
chơi.- G nêu tên trị chơi,
hd cách chơi.- Lớp chi
th, chi tht.


- Tổ chức thi đua giữa các
tổ.


<i><b>Th t ngày 24 tháng 08 năm 2011</b></i>
<i><b>TỐN </b></i>


<b>ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ. </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>



Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Bài cuõ</b>


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 trang 10.
-Chấm một số vở của HS.-Nhận xét chung.
<b>2. Bài mới : gtb</b>


<i><b>HĐ 1: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số.</b></i>
H :Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?


-GV nêu ví dụ và gọi HS lên bảng thực hiện.
2


7<i>×</i>
5
7


H : Muốn chia hai phân số ta làm thế nào?
-GV nêu ví dụ gọi HS lên bảng thực hiện.


4
5:



3
8


<i><b>HĐ 2: Luyện tập thực hành.</b></i>
Bài 1: -Yêu cầu Hs tự làm bài.


-Lưu ý khi nhân hoặc chia hai phân số có thể rút gọn
kết quả nếu được.


Bài 2:Tính (theo mẫu).


-ý b u cầu HS thực hiện tương tự.
-Gọi HS nêu bài mẫu.


-Gọi HS giải thích cách rút gọn của mình.
Bài 3: -Gọi HS đọc đề bài.


-Đề bài yêu cầu gì? -Đề bài hỏi gì?


- Cho HS làm bài-Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chấm một số bài của HS .-Nxét chấm bài.
-Chốt lại kiến thức của bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò :</b>


-Dặn HS về làm bài và chuẩn bị bài sau.


-2HS lên bảng thực hiện.


-Ta lấy tử số nhân với tử số, mấu số nhân


với mẫu số.


-2HS lên bảng thực hiện.
2


7<i>×</i>
5
9=


2<i>×</i>5
7<i>×</i>9=


10
63


-Ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số
thứ hai đảo ngược.


-2HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
-Nhận xét sửa sai.


-2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) <sub>10</sub>3 <i>×</i>4


9 ;
3
4<i>×</i>


2
5 ;



5
8:


1
2<i>;</i>


6
5:


3
7
-Thực hiện theo yêu cầu.


-1- 2 HS nêu bài mẫu.
-Tự làm bài vào vở.


-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
-1-2 HS đọc đề bài.


-1HS lên bảng tóm tắt và làm bài.
-Nhận xét sửa chữa bài.


<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 08 năm 2011</b></i>
<i><b>TỐN </b></i>


<b>HỖN SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


- Nhận biết về hỗn số


- Biết đọc và viết hỗn số.
<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


- GV: Các tấm bìa cắt và vẽ như hình SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1 KTbài cũ :-Gọi HS lên bảng làm bài.</b>


-Chấm một số vở của học sinh.


-Nxét chung.-Kiểm tra đồ dùng của HS
<b>2 . Bài mới : GTB</b>


<i><b>HĐ 1 : Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu HS lấy 2 hình trịn để lên bàn; gấp hình
trịn thứ 3 thành 4 phần bằng nhau cắt lấy 3 phần,
để lên bàn.


-Giới thiệu.


-2HS lên bảng làm bài ….


-Tự kiểm tra đồ dùng học tập và bổ sung
nếu thiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>LỊCH SỬ </b></i>


<b>NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN ĐỔI MỚI ĐẤT NƯỚC.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: Sau bài học HS có thể:</b>



-Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ.


-Suy nghĩ và đánh giá của nhân dân ta về những đề nghị về canh tân và lịng u nước của ơng.
<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


<b> - Chân dung Nguyễn Trường Tộ.</b>
-HS tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ :</b>


-GV gọi một số HS lên bảng k tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.


2 – Bài mới :GV giới thiệu bài .
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ.</b></i>


-GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm để
chia sẻ cacù thơng tin đã tìm hiểu về Nguyễn
Trường Tộ theo hướng dẫn.


. Từng bạn trong nhóm đưa ra cacù thơng tin
mà mình sưu tầm được.


. Cả nhóm chọn lọc thơng tin và thư kí ghi
vào phiếu theo trình tự.



-Năm sinh mất của NgTrường Tộ.
-Q qn của ơng……


-GV cho HS các nhóm báo cáo kết quả làm
việc.


-GV nhận xét kết quả làm việc của HS và
ghi một số nét chính về tiểu sử của Nguyễn
Trường Tộ.


-GV nêu tiếp vấn đề; Vì sao lúc đó Nguyễn
Trường Tộ lại nghĩ đến việc phải thự hiện
canh tân đất nước.


<i><b>HĐ2: Tình hình đất nước ta trước sự xâm</b></i>
<i><b>lược của thực dân Pháp.</b></i>


-GV yêu cầu HS tiếp tục hoạt động theo
nhóm, cùng trao đổi để trả lời các câu hỏi.
H : Tại sao Pháp có thể dễ dáng xâm lược
nước ta? Điều đó cho thấy tình hình đất nước
ta lúc đó như thế nào?


-GV cho HS báo cáo kết quả trước lớp.
H : Theo em, tình hình đ nước như trên đã đặt
ra yc gì để khỏi bị lạc hậu?


KL: Vào nửa thế kỉ XIX, khi thực dân pháp
xâm lược nước ta….



<i>HĐ3: Những đề nghị canh tân đất nước của</i>
<i>Nguyễn Trường Tộ.</i>


-GV yêu cầu HS tự làm việc với SGK và trả
lời câu hỏi.


H :Nguyễn Trường Tộ đưa ra những đề nghị
gì để canh tân đất nước?


-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
-Nghe.


-HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 6-8
HS hoạt đơng theo HĐ.


-Kết quả thảo luận, tìm hiêu tốt là: Nguyễn
trường Tộ sinh năm 1830 mất năm 1971.


-Quê quán: Làng Bùi Chu- Hưng Nguyên-Nghệ
An.


………


-Đại diện nhóm dán phiếu của nhóm mình lên
bảng và trình bày các nhóm khác theo dõi bổ
sung.


-HS hoạt động trong nhóm cùng trao đổi và trả
lời câu hỏi. Có thể nêu:



+Vì: Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ thực
dân pháp.


+ Kinh tế đất nước nghèo nàn, lạc hậu.
+ Đất nước không đủ sức để tự lập…


- Đại diện 1 nhóm HS phát biểu ý kiến trước
lớp, HS các nhóm khác bổ sung.


+ Cần đổi mới để đủ sức tự lập, tự cường.
-HS đọc SGK và tìm câu trả lời cho các câu hỏi.
+ Mở rộng quan hệ ngoại giao.


+ Thuê chuyên gia nước ngoài giúp ta phát triển
kinh tế.


+ Xây dựng quân đội…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H : Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn có thái
độ như thế nnào với những đề nghị của
Nguyễn Trường Tộ? Vì sao?


-GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm
việc trước lớp; GV nêu từng câu hỏi cho HS
trả lời.


H : Việc vua quan nhà Nguyễn phản đối đề
nghị canh tân của Nguyễn Trường Tô cho
thấy họ là người như thế nào?



-GV yêu cầu HS lấy những ví dụ chứng minh
sự lạc hậu của vua quan nhà Nguyễn.


<b>3 - Cuûng cố dặn dò:</b>


-GV nêu câu hỏi, u cầu HS trả lời.


H : Nhân dân ta đánh giá như thế nào về con
người và những đề nghị canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ?


H : Hãy phát biểu cảm nghĩ của em về
Nguyễn Trường Tộ.


-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học
thuộc bài và sưu tầm thêm các tài liệu về
Chiếu Cần Vương.


+Khơng thực hiện theo đề nghị của ơng. Vua
Tự Đức bao thủ cho rằng những phương pháp cũ
đã đủ để điều khiển quốc gia rồi.


-2 HS lần lượt nêu ý kiến của mình trước lớp.
+ Họ là người bảo thủ.


+ Là người lạc hậu, khơng hiểu gì về thế giới
bên ngồi.


-VD: Vua nhà Nguyễn khơng tinn rằng đèn treo


ngược, khơng có dầu mà vẫn sáng.


…..


- HS tiếp nối nhau trả lời trước lớp.


+ Nhân dân tỏ thái độ kính trọng ơng, coi ơng là
người có hiểu biết sâu rộng, có lịng u nước
và mong muốn dân giàu nước mạnh.


- Em rất kính trọng Nguyễn Trường Tộ, thơng
cảm với hồn cảnh của ơng…..


<i><b>ThĨ dơc</b></i>


<b>đội hình đội ngũ - trị chơi: “ kết bạn”</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yc tập hợp hàng nhanh, quay trái,
quay sau đúng hớng, thành thạo, đều đẹp, đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Kết bạn”. Yêu cầu biết chơi đúng luật, trật tự nhanh nhẹn hào hứng trong khi chơi.
<b>II/ Địa im, ph ng tin :</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 2 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>



<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
tiết học. Nhắc lại nội quy tập luyện.


- Trò chơi Thi đua xếp hàng.


- Gim chõn ti ch, m theo nhịp 1 - 2; 1
- 2.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, Đội hình đội ngũ:</b></i>


6 - 10 phót


18 - 22 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay
trái, quay sau.


<i><b>b, Trò chơi vận động:</b></i>
- Trị chơi “Kết bạn”


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho häc sinh võa h¸t võa vỗ tay theo
nhịp.



- G cùng hs hệ thống bài.
- G nxét, đgiá kquả bài học.


10 - 12 phót


8 - 10 phót


4 - 6 phót


- Lần 1-2 cán sự ®iỊu khiĨn G
theo dâi, hớng dẫn, sửa sai.
- Tổ tập hợp thi đua.


- Lần 3 – 4 tỉ chøc cho häc sinh
«n cđng cè


- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Líp ch¬i thử, chơi thật.
- G qua sát sử lí các tình huèng.


<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 08 năm 2011</b></i>
<i><b>TOÁN </b></i>


<b>HỖN SỐ ( tiếp theo )</b>
<b>I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>



- Biết cách và thực hành chuyển một hỗn số thành phân số.


- Cộng hoặc trừ hỗn số hoặc nhân (chia) hỗn số bằng cách chuyển về phân số.
<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


-Gọi HS lên bảng làm bài tập 2.


-Chấm một số vở HS.-Nhận xét chung.
<b>2 . Bài mới : GTB</b>


<i><b>HÑ 1: HD cách chuyển một hỗn số thành phân </b></i>
<i><b>số.</b></i>


-Chia lớp thành nhiều nhóm.


-Đính cách tấm bìa như SGK và nêu vấn đề.
25


8=
. . .. .


. . .. . = ?


H : Từ hỗn số đã cho làm thế nào để viết thành


phân số? Hỗn số có thể viết thành tổng nào?
- Yêu cầu HS thảo luận thảo luận trả lời.
-Nhận xét và giúp học sinh.


- Em hãy nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số.


-Gọi HS đọc SGK.


<i><b>HĐ 2: Luyện tập</b>.</i>
Bài 1:


-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.


-2HS lên bảng làm bài.


-Hình thành nhóm.


-Thảo luận nhóm theo yêu cầu.


C1: HS chia tấm bìa và đếm kết quả là
21


8
C2: 25


8=2+
5
8=



2<i>×8</i>+5
8 =


21
8
- Một số HS đọc SGK.


-5HS lên bảng.


-Lớp làm bài vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>ĐỊA LÝ </b></i>


<b>ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU - U CẦU:Sau bài học, HS có thể:</b>


- Dựa vào bản đồ, lược đồ nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khống sản nước ta.
- Kể tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ( lược đồ).
- Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta, chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a-pa- tít, dầu
mỏ.


<b>II. ĐỒ DUNG DẠY - HỌC.</b>


- Bản đồ địa lí VN, lược đồ địa lí VN, các hình minh hoạ, phiếu học tập của HS.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>GIAÙO VIÊN </b> <b>HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ


- Nhận xét và ghi điểm HS.
<b>2.Bài mới : GTB</b>


<i><b>HĐ1:Địa hình VN</b></i>


- Yc HS cùng qsát lược đồ địa hình VN và
thực hiện các nhiệm vụ sau:


+ Chỉ vùng núi và vùng đbằng nước ta.


+ So sánh diện tích của vùng đồi núi và vùng
đồng bằng của nước ta.


+ Nêu tên và chỉ trên lược đồ cacù đồng bằng
và cao nguyên ở nước ta.


- Gọi HS trình bày kết quả trước lớp
- Nxét và HS hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>HĐ2: Khoáng sản VN</b></i>


- Treo lược đồ một số khoáng sảnVN:


H :Hãy đọc tên lược đồ và cho biết lược đồ
này dùng để làm gì?


H :Dựa vào lược đồ và kiến thức của em, hãy
nêu tên một số loại k sản ở nta. Loại ksản


nào có nhiều nhất?


- Chỉ những nơi có mỏ than, sát, a- pa- tít, bơ
xít, dầu mỏ.- Nhận xét, KL


<i><b>HĐ3:Những ích lợi do địa hình và khống</b></i>
<i><b>sản mang lại cho nước ta.</b></i>


-Phát cho mỗi nhóm 1 PHTvà u cầu HS
cùng thảo luận để hồn thành


- Yc đại diện nhóm lên t.bày kết quả.
- Nhận xét kết quả việc làm của HS,
<b>3. Củng cố , dặn dị.</b>


-Nxét tiết học


- HS nối tiếp lên thực hiện yêu cầu của GV.
- Nhâïn xét.


- HS cùng nhau thực hiện nhiệm vụ


- Dùng que chỉ khoanh vào từng vùng trên lược
đồ


- 4 HS lần lượt lên bảng nhận nhiệm vụ
- Nghe.


- Quan sát lược đồ



- Lược đồ một số khoáng sản VN giúp ta nhận
xét về khống sảnVN.


- Nước ta có nhiều loại khống sản như dầu
mỏ,khí tự nhiên, than, sắt…


than đá là loại khống sản có nhiều nhất.
- 2-3 HS lên bảng chỉ.


- Nghe.


- HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm 4 em
nhận nhiệm vụ và triển khai thảo luận hồn
thành phiếu.


-2 nhóm lên bảng trình bày kết quả.
- Nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×