Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.39 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 16: ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Giúp HS qua ví dụ cụ thể làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết
cách giải BT liên quan đến dạng quan hệ tỉ lệ đó.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐD DẠY HỌC:, VBT</b>
<b>III. CÁC HĐDH: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra </b><i>( 5 phút ) </i>
- Gọi 1HS lên làm BT 3 (SGK-18 )
- KT một số bài dưới lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới ( 13 phút )</b>
<i><b>1. GTB: Trực tiếp</b></i>
<i><b>2. Nội dung</b></i>
<i>a/ VD: </i>
- Gv nêu VD để HS tự tìm quãng
đường đi trong 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ rồi
ghi kết quả vào bảng
? Em có nhận xét gì về thời gian đi
và quãng đường đi được ?
<i>b/ Bài toán: </i>
- Gv đưa ra bài toán
? BT cho biết gì ?
? BT hỏi gì ?
? BT này thuộc loại toán nào ?
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- Gọi 2HS lên bảng giải mỗi em giải
1 cách, lớp làm ra nháp, nhận xét
- Hs thực hiện.
<i>Ôn tập và bổ sung về giải toán</i>
- Hs thực hiện.
+ Thời gian tăng thì quãng đường đi được
cũng tăng
- 2 Hs đọc bài tốn, sau đó tóm tắt.
+ 2 giờ đi được 90 km
+ 4 giờ ô tô đi được bao nhiêu km
+ BT về đại lượng tỉ lệ
+ P. pháp rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số
Tóm tắt :
2 giờ : 90 km
4 giờ : … km ?
Bài giải
Cách 1 :
Trong 1 giờ ô tô đi được là:
90 : 2 = 45 (km)
Trong 4 giờ ôtô đi được là:
45 x 4 = 180 (km)
Đáp số: 180 km.
Cách 2 :
4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4 : 2 = 2 (lần)
<b>3 : Luyện tập : </b><i>( 19 phút )</i>
<b>Bài 1:VBT-21 </b>
- ? BT thuộc loại toán nào ?
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- Y/c HS làm bài cá nhân
- Gv chiếu một số bài lên bảng, nhận
xét
<b>Bài 2 : VBT-21 </b>
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? BT thuộc loại nào ?
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- Y/c HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo bài kiểm tra, nhận xét
<b>Bài 3 : </b>
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? Dùng p.pháp nào để giải ?
<b>4 : Củng cố dặn dò </b><i>: (3 phút )</i>
- GV nhận xét tiết học
- HD bài về nhà. CB bài mới.
90 x 2 = 180 (km)
<b> Đáp số: 180 km.</b>
<b>Bài 1: 1 HS đọc đề </b>
<i>Tóm tắt:</i>
6m: 90000 đồng
10m: … đồng ?
+ BT về đại lượng tỉ lệ
+ PP rút về đơn vị
Bài giải
Mua một mét vải hết số tiền là:
90000 : 6 = 15000 (đồng)
10 mét vải hết số tiền là:
15000 x 10 = 150000 (đồng)
Đáp số: 150000 đồng.
<b>Bài 2 : - 1HS đọc đề </b>
Tóm tắt:
25 hộp : 100 cái bánh
6 hộp: … cái bánh ?
Bài giải
Số cái bánh trong một hộp là:
100 : 25 = 4 (cái bánh)
6 hộp có số cái bánh là:
4 x 6 = 24 (cái bánh)
Đáp số: 24 cái bánh.
<b>Bài 3 : 1HS đọc đề </b>
Tóm tắt:
1000 người tăng: 21 người
4000 người tăng: …người?
+ Phương pháp tìm tỉ số
Lắng nghe
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 7: NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Đọc đúng các tên người, tên địa lý nước ngoài.
- Hiểu ND: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng
hồ bình của trẻ em toàn thế giới.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
<i>3. </i>Thái độ: GD HS lòng yêu hồ bình.
<i>đột chiến tranh, có quyền được kết bạn, được yêu thương, chia sẻ.</i>
<b>II. CÁC KNSCB:</b>
- Xác định được giá trị, sự cảm thông (bày tỏ sự chia sẻ, cảm thông với những nạn
nhân bị bom nguyên tử sát hại).
<b>III. ĐDDH: ƯD mơ hình lớp học thơng minh.</b>
<b>IV. CÁC HĐDH : </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>
- H đọc 2 phần vở kịch và nêu ý nghĩa vở
kịch.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>
- Gv giới thiệu chủ điểm mới “Cánh chim
hồ bình”. (slide 1)
?Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu bài học.
<i><b>2- Luyện đọc: (10’)</b></i>
- Gọi 1H đọc toàn bài.
* Gv Chia đoạn: 4 đoạn
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV luyện HS phát âm tên địa lí, nước
ngồi
- HD phát âm từ khó dễ lẫn
- T/c Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 - lớp theo
dõi
- Đọc từ chú giải.
? Em hiểu những <i>truyền thuyết</i> nghĩa là
gì?
? Đặt câu có từ <i>truyền thuyết.</i>
* HD đọc câu văn dài (slide 2)
? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn
giọng trong đoạn văn?
Gv ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần nhấn
giọng.
- Y/c HS luyện đọc theo cặp. G q.sát HD.
- Thi đọc: Đoạn 2 (3 em/ lượt) đọc 2 - 3
- Hs Đọc phân vai “ Lòng dân”
+ Một bạn nhỏ và rất nhiều những con
sếu …
<b>Những con sếu bằng giấy</b>
- Hs thực hiện
+ Đoạn 1: Ngày 16/7/1945 ... Nhật
Bản.
+ Đoạn 2: Hai quả bom...nguyên tử
+ Đoạn 3: Khi Hi-rô-si-ma...644 con
+ Đoạn 4: Xúc động ... mãi hồ bình.
+ <i>Xa - da - cô Xa - xa - ki</i>
<i>Hi - rô - si - ma, Na - ga - da - ki </i>
- Hs đọc cá nhân 3 - 4 em.
- 2 H đọc phần chú giải SGK.
+ Loại truyện dân gian về các nhân
vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử
mang nhiều yếu tố thần kì
+ Việt Nam có nhiều truyện truyền
thuyết rất hay.
- 2 H nêu, sau đó 2-3 H đọc câu văn
<i>Mười năm sau, em <b>lâm bệnh</b></i>
<i><b>nặng</b>. Nằm trong bệnh viện/ <b>nhẩm</b></i>
<i><b>đếm</b> từng ngày cịn lại của đời mình,</i>
<i>cơ bé ngây thơ tin vào một truyền</i>
<i>thuyết nói rằng/ nếu gấp đủ <b>một</b></i>
<i><b>nghìn</b> con sếu bằng giấy treo trong</i>
<i>phòng, em sẽ khỏi bệnh.</i>
lượt
- G đọc mẫu toàn bài và lưu ý cách đọc
cho từng đoạn<i> .</i>
<i><b>3- Tìm hiểu bài: (12’)</b></i>
- Gọi 1H đọc đoạn 1- lớp đọc thầm.
? Vì sao Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ?
? Nêu nội dung chính đoạn 1
- Gọi 1H đọc đoạn 2 - lớp đọc thầm.
+ Hai quả bom nguyên tử rơi xuống Nhật
Bản đã gây ra hậu quả gì ?
- Y/c Hs dụng máy tính bảng tìm các
thơng tin, h.ảnh về vụ ném bom nguyên
tử xuống Nhật Bản sau đó báo cáo.
- Cho Hs xem một số hình ảnh (slide 3, 4)
* Gv tiểu kết - Gọi HS nêu ý đoạn 2.
- Gọi 1H đọc đoạn 3 - lớp đọc thầm. Tiến
hành gửi tập tin cho Hs như sau:
*) Chọn đáp án đúng:
<i><b>Câu 1. Xa - da - cô bị nhiễm phóng xạ khi</b></i>
nào? A. Khi đi học B. Khi đi chơi
C. Khi chính phủ Mỹ ra lệnh ném hai quả
bom nguyên tử xuống nước Nhật.
<i><b>Câu 2. Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống</b></i>
của mình bằng cách nào?
A. Chữa bệnh theo chỉ dẫn của bác sĩ.
C. Gấp 1000 con sếu treo quanh phòng.
D. Mỗi ngày gấp 1 con sếu bằng giấy.
<i><b>Đáp án: Câu 1: …… Câu 2: ……</b></i>
- Gv nhận bài, chốt KT. Cho Hs xem
tranh minh họa (slide 5)
*G tiểu kết- HS nêu ý đoạn 3.
- Gọi 1H đọc đoạn 4 - lớp đọc thầm.
+ Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ tình
đồn kết với Xa - da - cơ?
+ Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện
vọng hồ bình?
+ Nếu được đứng trước tượng đài, em sẽ
nói gì với Xa - da - cơ?
- GV chốt ý, cho HS quan sát ảnh trong
SGK (slide 6)
+ Câu chuyện này muốn nói với các em
điều gì? (slide 7)
- Lắng nghe.
<i>1.Mỹ ném bom ng.tử xuống Nhật Bản:</i>
- Ngày 16/7/1945: Mỹ chế tạo bom
nguyên tử.
- Nửa tháng sau Mỹ ném 2 quả bom
xuống Nhật Bản.
<i>2. Hậu quả của 2 quả bom gây ra:</i>
- Gần nửa triệu người chết.
- Đến năm 1951: 100 000 người chết
do nhiễm phóng xạ nguyên tử.
- Hs thực hiện theo nhóm 4.
<i>3. Khát vọng sống của da-cơ </i>
<i>Xa-xa-ki:</i>
- Hs nhận tập tin, làm bài sau đó gửi
bài.
+ Gấp 1000 con sếu treo quanh phịng
sẽ khỏi bệnh.
<i>4.Ước vọng Hồ Bình của HS thành</i>
<i>phố Hi-rơ-si-ma:</i>
+ Gấp sếu gửi cho Xa-da-cơ.
+ Góp tiền xây dựng tượng đài.
4- Đọc diễn cảm:(10’) <i><b>) </b></i>
- Gọi Hs đọc nối tiếp 4 đoạn của bài; 2Hs
nhắc lại giọng đọc bài văn
+ Từ ngữ cần nhấn giọng
- T/c cho Hs luyện đọc diễn cảm (cá nhân,
nhóm)
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá bình
chọn bạn đọc hay nhất.
<b>3. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
? Chiến tranh ở VN trong thời kì kháng
chống Mĩ, chúng ta đã bị ném những loại
bom gì? Hậu quả của nó ra sao?
- Đưa ra cho Hs xem tranh ảnh về hậu quả
của chiến tranh, sự phản đối chiến tranh.
(slide 8)
<i>*Liên hệ: Chúng ta có quyền được sống</i>
<i>trong hồ bình, được bảo vệ khi xung đột</i>
<i>chiến tranh, có quyền được kết bạn, được</i>
<i>yêu thương, chia sẻ. Biết cảm thông chia</i>
<i>sẻ những nạn nhân bị bom ng.tử sát hại.</i>
- Gửi cho Hs nghe bài hát <i>Chúng em là</i>
<i>thế giới ngày mai.</i>
- Hs thực hiện.
<i>+ thành cơng, quyết định, mau chóng,</i>
<i>nửa triệu người, may mắn, phóng xạ,</i>
<i>lâm bệnh nặng, nhẩm đếm, ngây thơ...</i>
- Hs thực hiện. Sau đó đại diện các tổ
thi đọc diễn cảm.
- 4 - 5 H nêu
- Lắng nghe
<b>---CHÍNH TẢ (nghe – viết)</b>
<b>Tiết 4: ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
- Nghe viết đúng chính tả bài <i>Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ</i>
- Tiếp tục củng cố về mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đúng viết đẹp.
3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận, sạch sẽ.
<b>III. CÁC HĐDH : </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>
- Gv ghi lên bảng câu: <i>Chúng tơi muốn</i>
<i>thế giới này mãi mãi hồ bình </i>và y/c Hs
nêu miệng phần vần của các tiếng.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) </b></i>
<i><b>2- HD viết chính tả: (25’)</b></i>
<i>a) Tìm hiểu nội dung: </i>
- 2 Hs thực hiện, sau đó phân tích các
bộ phận của một số vần.
- Lớp nhận xét.
- Gv đọc bài
- Y/c HS đọc thầm lại
+ Vì sao Phrăng Đơ Bơ - en rất trung
+ Vì sao đoạn văn lại đặt tên là “Anh bộ
đội Cụ Hồ gốc Bỉ”?
<i>b) Hướng dẫn viết từ khó:</i>
- Y/c Hs nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết.
- G đọc cho HS viết.
- G đọc HS soát lỗi.
- GV chấm 7 bài, nhận xét
<i><b>3- HD làm bài tập chính tả: (10’)</b></i>
- Gọi 1H đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài tập vào vở, sau đó Gv
chiếu 2-3 bài lên bảng để chữa.
? Tiếng <i>nghĩa</i> và tiếng <i>chiến</i> về cấu tạo
có gì giống và khác nhau?
- Lớp nhận xét, GV kết luận.
- G nêu yêu cầu.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’) </b>
- G hệ thống ND bài - nhận xét tiết học.
- Hs theo dõi.
- Hs thực hiện.
+ Là người lính Bỉ nhưng lại làm việc
cho quân đội ta, nhân dân ta thương yêu
anh gọi anh là bộ đội Cụ Hồ.
<i>+ Phrăng Đơ-bô-en;Phan Lăng; dụ dỗ.</i>
- Hs viết chính tả.
- Lớp đổi chéo vở soát lỗi
<b>* Bài 1: Chép phần vần của các tiếng in</b>
đậm vào mơ hình cấu tạo vần :
- Hs làm bài cá nhân vào VBT.
+ Cùng có âm chính là ngun đơi âm,
tiếng <i>chiến</i> có âm cuối, tiếng <i>nghĩa</i>
khơng có âm cuối.
<b>*Bài 2: Quy tắc đánh dấu thanh của các</b>
tiếng.
- H nối tiếp nhau nêu ý kiến.
+ Tiếng khơng có âm cuối: Đặt dấu
thanh ở chữ cái đầu ghi ngun âm đơi.
Tiếng có âm cuối : Đặt dấu thanh ở chữ
cái thứ 2 ghi ngun âm đơi.
- Hs lắng nghe
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>THỰC HÀNH TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cho HS về giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.
- Biết áp dụng trong thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐD DH: </b>
III. CÁC HDDH:
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.KTBC: 3’</b>
Nhắc lại cách giải dạng toán Tổng – tỉ; Hiệu – tỉ
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài:1’</b></i>
<i>Bài tập 1:</i>
- 2 em
- Gọi HS đọc bài toán, nêu tóm tắt.
- YC HS làm bài vào vở - chữa bài
<i>Bài giải</i>
<i>Hiệu số phần bằng nhau là:</i>
<i>7 - 4 = 3 (phần)</i>
<i>Số cây bưởi trong vườn cây đó là:</i>
<i>24 : 3 x 4 = 32 (cây)</i>
<i> Đáp số: 32 cây bưởi.</i>
<i>Bài tập 2: </i>
- YC HS nêu dạng tốn, tóm tắt sau đó làm bài vào vở.
<i>Tóm tắt:</i>
5 quyển : 45500 đồng
30 quyển: … đồng?
<i>Bài tập 3: </i>
- Gọi HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt, dạng tốn.
<i>Tóm tắt: </i>6 ngày : 72m vải
24 ngày : … m vải?
<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Gv củng cố bài, NX tiết học
- Cả lớp làm bài.
- 1 em lên bảng làm, lớp
NX
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS chữa bài trên bảng
lớp theo hai cách, lớp NX
- 1em
- Cả lớp làm bài. 1 em lên
bảng chữa bài.
<b>---TH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
- HS đọc bài văn <i>“Tại sao chim bồ câu thành biểu tượng của hồ bình ?”</i>
- Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài <i>.</i>
- Củng cố cho HS về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: VTH.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài 1’</b></i>
<i><b>2. Luyện tập 31’</b></i>
<b>Bài 1.</b><i> Đọc bài văn</i> <i>“Tại sao chim bồ câu thành</i>
<i>biểu tượng của hồ bình” </i>
- Gọi 1 HS đọc cả bài
- Chia bài thành 3 đoạn đọc.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc bài trong nhóm
<b>Bài 2.</b><i> Chọn câu trả lời đúng</i>
- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- YC HS nhắc lại KN <i>từ đồng nghĩa, từ trái</i>
<i>nghĩa.</i>
- NX chốt KT.
- Lớp theo dõi
- Theo dõi
- 6 em
- Nhóm đơi
- 3 nhóm đọc
- Đọc và làm bài vào vở TH
- Chữa bài miệng
<b>Bài 3:</b><i> Gạch chân những cặp từ trái nghĩa</i>
<i>trong các đoạn thành ngữ, tục ngữ sau:</i>
- YC HS đọc đầu bài và làm bài cá nhân.
- Gv chiếu bài lên bảng, chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò 4’:</b>
- GV củng cố bài, NX tiết học
- 1 em, làm vào vở TH
<i><b>NG: Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 17: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố, rèn kĩ năng giải BT liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ bằng một trong hai cách “rút về đơn
vị” hoặc “tìm tỉ số”.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: HS u thích mơn học, biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: VBT Toán 5/1.</b>
<b>III. CÁC HĐDH :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Bài cũ </b><i>: (5 phút ) </i>
- Gọi 1 Hs lên làm BT 2(19)
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Luyện tập (</b><i>32 phút ) </i>
<b>Bài 1: C.cố về BT về QHTL </b>
- Y/c Hs đọc bài tốn.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? BT thuộc loại toán nào ?
Dùng p. pháp nào để giải ?
- Nh.xét, củng cố, tuyên
dương.
<b>Bài 2 : Củng cố giải BT về</b>
QH tỉ lệ
- Hs thực hiện.
Tóm tắt: 3 ngày trồng : 1200 cây
12 ngày trồng : ....cây ?
<i>Bài giải</i>
<i>12 ngày gấp 3 ngày số lần là :</i>
<i>12 : 3 = 4 (lần)</i>
<i>12 ngày đội đó trồng được số cây thơng là :</i>
<i>1200 </i>x<i> 4 = 4800 (cây)</i>
<i> Đáp số: 4800 cây.</i>
<b>Bài 1 (VBT-22): </b>
1HS đọc bài tốn.
Tóm tắt: 20 quyển : 40000 đồng
21 quyển : … đồng?
+ BT về QH tỉ lệ
- Hs tóm tắt và giải BT, 1 Hs lên bảng làm.
<i>Bài giải</i>
<i>Mua một quyển vở hết số tiền là:</i>
<i>40000 : 20 = 2000 (đồng)</i>
<i>Mua 21 quyển vở hết số tiền là:</i>
<i>2000 </i>x<i> 21 = 42000 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 42000 đồng.</i>
- Cách làm tương tự BT1
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- GV nhận xét, củng cố.
<b>Bài 3 : Củng cố giải BT về</b>
QH tỉ lệ
- HD hs làm tương tự bài 1và
2
? Dùng P . pháp nào để giải ?
- Nh.xét, củng cố.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút)</b>
- Gv nhận xét tiết học
- BVN : 1,2,3,4 ( 19,20 )
Tóm tắt: 1 tá bút chì : 15000 đồng
6 bút chì : … đồng?
<i>Bài giải</i>
<i>1 tá = 12 cái</i>
<i>Giá một chiếc bút chì là:</i>
<i>15000 : 12 = 1250 (đồng)</i>
<i>Giá sáu chiếc bút chì là:</i>
<i>1250 x 6 = 7500 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 7500 đồng.</i>
+ P.pháp rút về đơn vị
- HS làm bài, đổi chéo kiểm tra, nhận xét
<b>Bài 3:</b>
Tóm tắt:
2 ngày : 72000 đồng
3 ngày : … đồng? (Đáp số: 108000 đồng)
+ P.pháp rút về đơn vị
- HS làm bài, 1 hs lên bảng làm.
<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 7:</b> <b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa
- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu, phân biệt những từ trái nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng dùng từ đặt câu.
3. Thái độ: HS có ý thức sử dụng từ khi nói, khi viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm</b>
<b>III. CÁC HDDH: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. KTBC: (3’)</b>
- Gọi 2 Hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn
của mình trước lớp.
- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b></i>
<i><b>2- Nhận xét: (10’)</b></i>
*Bài 1: Gọi Hs đọc y/c bài 1 và đoạn
văn.
- Y/c Hs dùng từ điển nêu nghĩa 2 từ:
<i>chính nghĩa, phi nghĩa</i>.
- Y/c Hs so sánh nghĩa của 2 từ. GV
chốt ý : (Là trái với đạo lí - Đúng với
đạo lí)
- Hs thực hiện.
<i>Từ trái nghĩa</i>
<b>*Bài 1: So sánh từ : </b>
+ Vậy thế nào là từ trái nghĩa?
*Bài 2: - GV đọc câu tục ngữ.
- Y/c Hs tìm từ trái nghĩa, sau đó 2, 3
HS nêu ý kiến.
- Lớp và GV chốt ý, c.cố nghĩa của từ.
- Gọi 2, 4 H nêu ý kiến, GV chốt ý.
<i><b>3- Ghi nhớ: SGK (39)</b></i>
- Gọi 3H đọc ghi nhớ.
- T/c cho Hs tìm cặp từ trái nghĩa, GV
chốt ý.
<i><b>4- Luyện tập: (20’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 2H đọc yêu cầu.
- Gọi 1H đọc các câu thành ngữ, tục
ngữ.
- Y/c Hs tìm các cặp từ trái nghĩa.
- Gọi 4H lên bảng gạch chân, nhận xét.
*Bài 2: - Tương tự bài tập 1.
*Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 3
- T/c cho HS trao đổi nhóm (bàn)
- Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến, lớp
nhận xét. GV chốt kiến thức
- Y/c HS đặt câu có chứa 1 từ trái nghĩa
- Y/c HS đặt câu có chứa 1 cặp từ trái
nghĩa
*Bài 4: - Gọi HS nêu miệng, GV chốt ý
nhanh
(Đ - S)
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- GV hệ thống nội dung bài.
- Thế nào là từ trái nghĩa ?
- Từ trái nghĩa có tác dụng gì ?
- Hồn thành bài tập 4.
<b>*Bài 2: Tìm từ trái nghĩa:</b>
Sống - chết
Vinh - nhục
<b>*Bài 3: Tác dụng của cách dùng từ trái</b>
nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra 2 vế
tương phản, làm nổi bật quan niệm
sống cao đẹp của người Việt Nam.
- Hs thực hiện
- Hs tìm từ và viết ra bảng con.
<b>*Bài 1: Tìm cặp từ trái nghĩa:</b>
đục / trong đen / sáng
rách / lành dở / hay
<b>*Bài 2: Điền từ trái nghĩa vào chỗ</b>
chấm:
hẹp / rộng ; xấu / đẹp ; trên / dưới
<b>*Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các từ đã</b>
cho.
- Hồ bình / chiến tranh, xung đột.
- Đồn kết / chia rẽ, bè phái.
- Thương yêu / căm ghét, thù hận…
- Giữ gìn/ chia rẽ, bè phái…
<b>*Bài 4: Đặt câu:</b>
VD: Em rất u hồ bình và ghét chiến
tranh.
- 3-4 HS nêu
<i><b>---NS: 25/9/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 18: ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
liên quan đến dạng quan hệ tỉ lệ đó .
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng
tương ứng giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này
bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐDH : </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Bài cũ (5 phút) </b>
- Gọi 1HS lên làm BT 4 (20)
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>2. Bài mới (12 phút)</b>
- G nêu VD trong SGK, kẻ bảng.
- Gọi Hs nêu k.quả số bao gạo có được
khi chia hết 100 kg gạo vào các bao…
- G gợi ý cho H q.sát bảng nêu n.xét.
- G gợi ý tóm tắt phân tích.
- G gợi ý cho Hs giải theo 2 cách.
- Gọi 1 số hs nêu miệng cách giải, G
ghi bảng.
- H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại.
? Nhìn vào bảng kết quả nêu nhận xét ?
? Đây là BT thuộc dạng nào ?
? Có những p. pháp giải nào ?
- Gv nhận xét, chốt kết quả.
<b>3 : Luyện tập </b><i>( 20 phút )</i>
<b>Bài 1 : - Gọi 1HS đọc đề, HD hs p.tích</b>
đề tốn.
? BT thuộc loại tốn nào ?
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- Y/c HS tự tóm tắt và giải
- Gọi HS lên bảng làm, nhận xét
<b>Bài 2 : </b>
Cách làm tương tự bài 1
- Tóm tắt
2 ngày : 72000 đồng
5 ngày : ...đồng ?
<i>Bài giải </i>
<i>Làm 1 ngày được trả số tiền là :</i>
<i>36 000 </i>x<i> 5 = 180 000 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 180 000 đồng.</i>
- Hs quan sát.
+ Nhận xét: Khi số kg gạo ở mỗi bao
gấp lên bao nhiêu lần thì số bao gạo…
giảm đi bấy nhiêu lần.
- 2H đọc bài tốn. - Bài tốn(SGK): Tóm
tắt
2 ngày: 12 người.
4 ngày: … người ?
+ Khi số kg gạo tăng thì số bao gạo giảm
+ BT về QH tỉ lệ
+ P.Pháp tìm tỉ số và p. pháp rút về đ.vị
Giải : SGK (20, 21)
- 1HS lên bảng làm, lớp làm nháp, n.xét
<b>Bài 1 : Tóm tắt:</b>
10 ngày: 14 người
1 tuần lễ: … người?
+ BT về QH tỉ lệ
+ P. pháp rút về đơn vị (ĐS: 20 ngày)
- Hs thực hiện cá nhân.
? Dùng p. pháp nào để giải ?
- Y/c Hs phân tích bài tốn, chữa bài,
nhận xét.
<b>Bài 3: Tương tự cách làm trên </b>
- Y/c HS làm bài
- Đối chiếu kết quả với bảng phụ, n.xét
<b>4. Củng cố, dặn dò. (3 phút )</b>
- GV nhận xét tiết học
- HD : 1,2,3 ( 21 )
- HS làm bài - 1 HS lên bảng làm
<b>Bài 3 : Tóm tắt:</b>
18 giờ : 5 máy
10 giờ : … máy?
(ĐS : 4 máy)
Lắng nghe
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 8: BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
- Đọc đúng các từ ngữ và đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài thơ với giọng nhẹ nhàng
tha thiết.
- Hiểu ND bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình yên
và quyền bình đẳng của các dân tộc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
2. Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. GD HS tinh thần đoàn kết, bình đẳng giữa các dân tộc.
<i>* GDHS bảo vệ mơi trường: giữ gìn trái đất ln xanh, sạch, đẹp </i>
<i>* GDQTE: HS có quyền được kết bạn với bè bạn năm châu, được sống trong hồ</i>
<i>bình, đồng thời phải có bổn phận giữ gìn bảo vệ trái đất.</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: ƯDCNTT.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>
- Gọi 2H đọc bài, nêu ND chính từng đoạn.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>
- Cho Hs xem tranh (slide 1) ? Bức tranh gợi
cho em nhớ tới điều gì ?
- Cho Hs nghe bài hát: <i>Trái đất này là của</i>
<i>chúng mình, </i>giới thiệu bài mới.
<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>a) Luyện đọc: (10’)</i>
- Gọi 1Hs đọc toàn bài.
* G chia đoạn: 3 khổ thơ
- T/c cho HS đọc nối tiếp khổ thơ lần 1
- HD phát âm từ khó dễ lẫn.
- T/c cho Hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 2- lớp
theo dõi
- Gọi Hs đọc phần chú giải SGK.
* HD đọc câu văn dài (slide 2) ? Nêu cách
<i>Những con sếu bằng giấy</i>
- Hs nêu ý kiến.
- Hs lắng nghe.
- Hs thực hiện.
- Hs thực hiện.
+ Bom H; bom A
- Hs thực hiện.
ngắt nghỉ và từ cần nhấn giọng trong câu
thơ?
- G ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần nhấn giọng.
- HS luyện đọc theo cặp. GV QSHD.
- Thi đọc: khổ thơ 2 đọc 2- 3 lượt
- G đọc diễn cảm bài thơ.
<i>b) Tìm hiểu bài: (12’)</i>
- Gọi 1Hs đọc khổ1 - Lớp đọc thầm.
+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp ?
* GV tiểu kết - HS nêu ý khổ 1.
- Gọi 1Hs đọc khổ 2 - lớp đọc thầm.
+ Em hiểu 2 câu cuối khổ 2 nói gì ?
- Gọi HS đọc khổ 3 - lớp đọc thầm.
+ Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho
trái đất ?
+ Bài thơ muốn nói với em điều gì ? (slide 3)
<i>c) Đọc thuộc lòng: (10’)</i>
- Gọi Hs đọc nối tiếp bài thơ.
- Gv HD cách đọc
- Gọi Hs nối tiếp nhau đọc đoạn, cả bài.
- T/c cho Hs thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2phút ) </b>
- Gọi Hs đọc lại bài thơ.
Các em làm gì để bảo vệ trái đất xanh
-sạch - đẹp ?
- Gv nhận xét tiết học - VN học thuộc bài thơ
- CB bài <i>Một chuyên gia máy xúc </i>
- Cả lớp hát “ <i>Bài ca trái đất</i>”.
không già.
- 2 H nêu
- 2-3 H đọc nhận xét
- H theo dõi và n.xét bình chọn
nhóm đọc tốt.
*Khổ 1: Hình ảnh đẹp của trái đất.
- Trái đất giống như quả bóng
xanh có tiếng hải âu, bồ câu,…
*Khổ 2: Sự bình đẳng các dân tộc
trên trái đất.
- Hoa nào cũng quý, cũng thơm.
Trẻ em khác màu gia đều đáng
quý, đáng yêu
*Khổ 3: Giữ bình yên, trẻ mãi cho
trái đất.
- Chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử hạt nhân.
<i><b>* Bài thơ kêu gọi đoàn kết chống</b></i>
<i><b>chiến tranh, bảo vệ cuộc sống</b></i>
<i><b>bình yên, quyền bình đẳng giữa</b></i>
<i><b>các dân tộc.</b></i>
- Hs thực hiện
- 2H nêu giọng đọc bài thơ, từ ngữ
nhấn giọng.
<i>+Trái đất trẻ/ của bạn trẻ năm</i>
<i>châu</i>
<i>Vàng, trắng, đen…/ dù da khác</i>
<i>màu</i>
- Hs thực hiện.
- HS nêu ý kiến.
- Lắng nghe
<b>---KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 4: TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi người Mĩ có lương tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác của
quân đội Mĩ trong chiến tranh xâm lượcViệt Nam.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện.
3. Thái độ: HS biết u hồ bình và ghét chiến tranh.
<b>II. CÁC KNSCB:</b>
- Thể hiện sự cảm thông với những nạn nhân của vụ thảm sát Mĩ Lai, đồng cảm với
- Phản hồi, lắng nghe tích cực
<b>III. ĐD DẠY HỌC: ƯDCNTT.</b>
<b>IV. CÁC HDDH:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (5’)</b>
- Gọi 2 Hs k.chuyện việc làm
tốt góp phần XD quê hương.
- Lớp và GV nx.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- GTB (1’) Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2- Nội dung:(32’)</b></i>
<i>a. GV kể chuyện: </i>
- Gv y/c Hs qs các h/ả (slide 1)
- Gọi 1H đọc lời thuyết minh
- Gv kể 2 lần,kết hợp tranh ảnh.
(slide 2,3)
<i>b. HD HS kể, trao đổi ý nghĩa</i>
<i>câu chuyện.</i>
- HD Hs cách kể:
+) Đ1: đọc chậm dãi, trầm lắng.
+)Đ2: giọng nhanh hơn, căm
hờn, nhấn giọng những từ ngữ
- Hs thực hiện.
- Lắng nghe.
- Hs quan sát.
+ Ảnh 1: Cựu chiến binh Mỹ Mai - cơ, ông trở
lại VN với mong ước đánh một bản đàn cầu
nguyện cho linh hồn của những người đã khuất
ở Mỹ Lai .
+ Ảnh 2: Năm 1968 quân đội Mỹ đã huỷ diệt
Mỹ Lai, với những tấm ảnh là bằng chứng về vụ
thảm sát.
+ Ảnh 3: Hình ảnh chiếc trực thăng của
Tơm-xơn và đồng đội đậu trên cánh đồng Mỹ Lai tiếp
cứu 10 người dân vơ tội.
+ Ảnh 4: Hai lính Mỹ đang dìu anh lính da đen
Hơ-bớt - tự bắn vào chân mình để khỏi tham gia
tội ác.
+ Ảnh 5: Nhà báo Tô-nan đã tố cáo vụ thảm sát
Mỹ Lai trước công chúng.
+ Tôm-xơn và Côn-bơn đã trở lại VN sau 30
năm xảy ra vụ thảm sát.
- Hs theo dõi.
tả tội ác của lính Mỹ.
+) Đ3: giọng hồi hộp.
+) Đ4: giới thiệu ảnh tư liệu.
+) Đ5: giới thiệu ảnh 6, 7.
- T/c cho Hs kể trong nhóm,
trước lớp.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- G hệ thống ND bài.
- K/c cho người thân nghe.
- Tìm hiểu câu chuyện ca ngợi
hồ bình chống chiến tranh.
- Hs kể chuyện trong nhóm.
- 5H kể chuyện tiếp nối.
- 2H kể toàn bộ câu chuyện, trao đổi với bạn bè
<i>*Ý nghĩa:</i> Ca ngợi hành động dũng cảm của
những người Mĩ có lương tâm đã ngăn chặn và
tố cáo tội ác của quân đội Mĩ trong cuộc chiến
tranh xâm lược Việt Nam.
- Lắng nghe.
<i>---NS: 25/9/2018 </i>
<i>NG: Thứ năm ngày 04 tháng 9 năm 2018</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 19: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về:
- Mối quan hệ giữa các đại lượng tỉ lệ (nghịch)
- Giải bài tốn có liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ (nghịch).
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải toán
3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: - Vở bài tập.</b>
<b>III. CÁC HDDH:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3
(SGK)
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
<i><b>b. Luyện tập (30’)</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
Gọi HS p.tích đề bài toán
-tóm tắt bài tốn.
- Y/c lớp làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS lên bảng làm bài.
<b>Bài 1: </b>
<i>Bài giải</i>
<i>6 ngày gấp 3 ngày số lần là:</i>
<i>6 : 3 = 2 (lần)</i>
<i>Để sửa xong đoạn đường trong 3 ngày thì cần</i>
<i>số người là: </i>
<i>15 </i>x <i>2 = 30 (người)</i>
<i>Số công nhân cần bổ sung là:</i>
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
Gọi HS phân tích đề bài tốn
-tóm tắt bài toán.
- Y/c lớp làm bài vào vở - GV
chiếu một số bài lên bảng, nhận
xét, chữa bài.
- Củng cố cách giải toán rút về
ĐV.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS phân tích đề bài tốn
– tóm tắt bài tốn.
- Y/c lớp làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài. Liên
hệ cho Hs về việc thu nhập liên
quan đến việc sinh con...
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS phân tích đề bài tốn
- Cho HS thảo luận làm bài
theo nhóm sau đó các nhóm đọc
kết quả của bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV chốt lại 2 cách giải các
bước giải tốn
+ Bước 1: Tóm tắt bài toán
+Bước 2: Phân tích đề, lựa
chọn cách giải.
+ Bước 3: Trình bày bài giải.
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- Y/c HS về ôn tập và chuẩn bị
bài cho giờ sau.
<b>Bài 2: </b>
<b> Bài giải</b>
<i> Mua 15 gói kẹo loại 5000 đồng hết số tiền là: </i>
<i>5000 </i>x<i> 15 = 75000 (đồng)</i>
<i> Mua kẹo loại 7500 đồng thì được số gói kẹo là:</i>
<i>75000 : 7500 = 10 (gói)</i>
<i>Đáp số: 10 gói kẹo.</i>
<b>Bài 3: </b>
<i>Bài giải</i>
<i> Tổng số tiền thu nhập của cả gia đình là:</i>
<i> 800000 </i>x<i> 4 = 3200000 (đồng)</i>
<i> Khi gia đình có thêm một người con thì bình</i>
<i>qn thu nhập hàng tháng của mỗi người là: </i>
<i> 3200000 : 5 = 640000 (đồng)</i>
<i> Như vậy bình quân thu nhập hàng tháng của</i>
<i>mỗi người đã giảm là: </i>
<i> 800000 - 640000 = 160000 (đồng)</i>
<i>Đáp số: 160000 đồng.</i>
<b>Bài 4: </b>
* Kết quả :
C. 105 m.
- Lắng nghe
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I . MỤC TIÊU. </b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Từ kết quả quan sát cảnh trường học của mình, lập được dàn ý chi tiết bài văn
miêu tả ngôi trường.
3. Thái độ: HS u thích mơn học
<b>II.ĐD DẠY HỌC: VBT</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>
- G KT sự CB của HS: kết quả
quan sát cảnh trường học của
mình - NX.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>
- G nêu MĐYC giờ học.
<i><b>2- H.dẫn HS luyện tập (34’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 1H nêu y/c bài tập
- lớp đọc thầm.
- Gọi 2H trình bày quan sát ở
nhà
- Y/c Hs lập dàn ý chi tiết (cá
nhân)
- Gọi 5,6 H trình bày ý kiến.
- Gv chiếu 3-5 bài lên bảng để
sửa.
*Bài 2: - G nêu yêu cầu bài 2.
- Y/c Hs chọn 1 đoạn TB để
hoàn chỉnh - Hs viết đoạn.
- G chấm, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- G hệ thống ND bài. NX giờ
học.
- Xem bài TLV tả cảnh đã học,
các gợi ý - CB bài viết.
- Các tổ báo cáo.
<i>Luyện tập tả cảnh</i>
<b>*Bài 1: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả môi</b>
trường:
a) MB: Giới thiệu bao quát
- Trường nằm trên một khoảng đất rộng
- Ngôi trường 2 tầng, qt vơi vàng, hàng cây
bóng mát bao quanh.
b) TB: Tả từng bộ phận cảnh:
+ Sân trường láng bằng xi măng, cột cờ….
- Cây phượng, cây bàng, cây hoa sữa,..
- Hoạt động chào cờ, giờ ra chơi,…
+ Lớp học:
- 2 tồ nhà xếp hình chữ L
- Lớp học thoáng mát, đầy đủ tiện nghi…
- Trang trí các lớp học…
+ Vườn trường (Vườn hoa):
- Cây trong vườn…
- Hoạt động chăm sóc…
c) KB:
- Ngày một đẹp hơn nhờ sự quan tâm của phụ
huynh - Yêu quý, tự hào về trường.
<b>*Bài 2: Viết đoạn văn theo dàn ý trên (đoạn</b>
thân bài).
- Hs thực hiện cá nhân.
Lắng nghe
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 8: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa vừa tìm được.
2. Kĩ năng: rèn cho HS kĩ năng dùng từ đặt câu.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt
<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b>
- Bút dạ và 2, 3 tờ phiếu các ND bài tập 1,2, 3 để HS làm bài trên bảng lớp.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>
- Gọi 2H đọc, lớp nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>
- G nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i><b>2- HD HS làm bài tập (34’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 1H đọc y/c đề bài.
- Y/c Hs làm vào vở.
- Gọi 3H đọc kết quả.
- Lớp và GV nh.xét, chốt lời giải đúng
- Gọi 2H đọc TL 4 thành ngữ, tục ngữ.
*Bài 2: - G nêu y/c bài tập..
- Gọi Hs nêu ý kiến.
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
*Bài 3: - Gọi 2H nêu y/c của bài.
GV gợi ý: những từ trái nghĩa có cấu
tạo giống nhau sẽ tạo ra cặp đối xứng
- T/c cho Hs thảo luận nhóm.
- Gọi 4 đại diện nhóm trình bày.
- Lớp và GV chốt ý.
*Bài 4: - Gọi 1H đọc yêu cầu.
- G lưu ý, nhấn mạnh yêu cầu.
- Y/c H làm vào vở, đọc cho lớp nghe.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- G hệ thống nội dung bài.
- Gọi 1 Hs nhắc lại khái niệm từ trái
nghĩa.
- Học thuộc câu thành ngữ, tục ngữ
BT1,3.
Học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục
ngữ
<b>*Bài 1: Tìm từ trái nghĩa trong các</b>
thành ngữ tục ngữ.
Ít – nhiều Nắng - mưa
Chìm – nổi Trẻ - già
<b>*Bài 2: Điền vào ô trống 1 từ trái nghĩa</b>
với từ đã cho:
Kết quả: lớn, già, dưới, sống.
<b>*Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các từ đã</b>
cho:
- Tả hành động: Khóc - cười; đứng- ngồi
Tả hình dáng: Cao thấp; cao vống
-lùn tịt.
- Tả trạng thái: Buồn - vui; lạc quan - bi
quan.
- Tả phẩm chất : Tốt - xấu; hiền - dữ .
<b>*Bài 4: Đặt câu:</b>
VD: Đáng quý nhất là tính trung thực
cịn dối trá thì chẳng ai ưa.
- Lắng nghe
<b>---HĐTT</b>
<b>BÁC HỒ VỚI NHỮNG BÀI HỌC ĐẠO ĐỨC</b>
<b>BÀI 2. AI CHẲNG CÓ LẦN LỠ TAY </b>
<b>1. Chuẩn bị: Bút mực, bút chì giấy A4, sách Bác Hồ. </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>*HĐ 1: Khởi động (5’) Trị chơi: Ngón tay nhúc nhích </b>
- GV Hd học sinh cách chơi, chơi nháp sau đó chơi thật.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>*HĐ 2: Đọc hiểu (15’) </b>
- Gọi HS đọc cá nhân <i>Mục tiêu bài học</i> (tr.10).
- GV gọi HS đọc to bài đọc “Ai chẳng có lần lỡ tay”.
- GV y/c HS đọc và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 (tr.10).
- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.
- T/c cho Hs thảo luận theo nhóm 6 câu hỏi 4,5.
<i>Gợi ý:4. Sau khi làm gãy một “cành” san hơ, đồng chí </i>
<i>Lâm thấy mình có lỗi và rất lo sợ (đồng chí Lâm “rụng </i>
<i>rời tay chân, mặt tái mét, run như lên cơn sốt, lắp bắp </i>
<i>mãi không thưa được câu gì với Bác”). </i>
<i>5. Câu chuyện ca ngợi tấm lịng bao dung, độ lượng của</i>
<i>Bác. Đồng thời đề cao tinh thần dám chịu trách nhiệm, </i>
<i>biết nhận lỗi và sửa lỗi. </i>
<b>*HĐ 3: Thực hành – ứng dụng (10’) </b>
- GV yêu cầu HS hoàn thành câu hỏi 1-4 theo nhóm.
- GV gọi đại diện các nhóm chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương
<b>*HĐ 4: Tổng kết và đánh giá (5’) </b>
- GV đặt câu hỏi củng cố và tổng kết: Để thể hiện tinh
thần trách nhiệm trong học tập và rèn luyện các em cần
phải làm gì?
- GV nhận xét quá trình làm việc của HS và các nhóm,
dựa trên phần đánh giá sau mỗi hoạt động.
- Hs lắng nghe và thực
hiện
- Hs thực hiện
- HS thực hiện.
- 3 em
- Hs thực hiện theo
nhóm, sau đó báo cáo
- Hs thực hiện
- Hs nêu ý kiến
<i><b>---NS: 25/9/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tiết 20: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. KT:Giúp Hs luyện tập giải BT liên quan đến tỉ số và BT liên quan đến tỷ lệ.
2. KN: Rèn kỹ năng giải BT liên quan đến tỉ số và BT liên quan đến tỷ lệ.
3. TĐ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: Vở bài tập, phấn mầu.</b>
<b>III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trong
SGK.
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Luyện tập (30’):</b></i>
- HS lên bảng làm bài.
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm
tắt bài tốn.
- Y/c lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố cách giải toán về tổng và
tỉ số của hai số.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm
tắt bài toán.
- Y/c lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố cách giải toán về hiệu và
tỉ số của hai số.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm
tắt bài tốn.
- Y/c lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố cách giải tốn theo cách
tìm tỉ số.
Bài 4: (Dành cho HS học tốt)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm
tắt bài tốn.
- Y/c lớp làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV chốt lại các cách giải.
- Nhận xét giờ học.
- Y/c HS về ôn tập và CB bài mới.
<b>Bài 1: Tóm tắt:</b>
Nữ:
Nam:
<i>Bài giải</i>
<i>Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:</i>
<i>3 + 1 = 4 (phần)</i>
<i>Số học sinh nữ là:</i>
<i>36 : 4 x 3 = 27 (em)</i>
<i>Số học sinh nam là:</i>
<i>36 – 27 = 9 (em)</i>
<i> Đáp số: Nữ: 27 em; Nam: 9 em.</i>
<b>Bài 2: Tóm tắt</b>
Chiều dài:
Chiều rộng:
<i>Bài giải</i>
<i>Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:</i>
<i>3 – 2 = 1 (phần)</i>
<i>Chiều dài mảnh đất HCN là:</i>
<i>10 : 1 x 3 = 30 (m)</i>
<i>Chiều rộng mảnh đất HCN là:</i>
<i>30 – 10 = 20 (m)</i>
<i>Chu vi mảnh đất HCN là:</i>
<i>(30 + 20) x 2 = 100 (m)</i>
<i> Đáp số: 100 m.</i>
<b>Bài 3:</b>
<i>Bài giải</i>
<i>Đổi: 1 tạ = 100 kg.</i>
<i>300 kg thóc gấp 100kg thóc số lần là:</i>
<i>300 : 100 = 3 (lần)</i>
<i>Số gạo xát được là:</i>
<i>60 x 3 = 180 (kg)</i>
<i> Đáp số: 180 kg gạo.</i>
<b>Bài 4: </b>
<i>Bài giải</i>
<i>Số sản phẩm dệt trong 15 ngày là:</i>
<i>300 x 15 = 4500 (sản phẩm)</i>
<i>Số ngày hoàn thành kế hoạch là:</i>
<i>4500 : 450 = 10 (ngày)</i>
<i> Đáp số: 10 ngày.</i>
- Lắng nghe
<b>Tiết 8: TẢ CẢNH (Kiểm tra viết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Dựa trên kết quả của những tiết tập làm văn tả cảnh đã học, HS viết
được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết văn tả cảnh.
3. Thái độ: GD cho HS tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở viết văn.</b>
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’). </b></i>
<i><b>2- Nội dung (35’)</b></i>
- Gọi 2H đọc lại đề bài - Lớp đọc
thầm.
- G lưu ý HS chọn 1 trong 3 đề.
- G lưu ý HS giới hạn, nội dung của đề.
- Gọi 1H nhắc lại <i>Cấu tạo bài văn tả</i>
<i>cảnh.</i>
3- Viết bài (30’)
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
4- Thu bài:
- Gv thu bài chấm (cả lớp)
- Nhận xét giờ kiểm tra
- Tuyên dương cá nhân, nhóm viết bài
tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’) </b>
- G hệ thống nội dung bài.
- Y/c HS về nhà đọc trước đề bài, gợi ý
của tiết tập là văn tuần sau “Luyện tập
làm báo cáo thống kê”.
Vở viết văn của cả lớp.
* Đề bài:
Chọn 1 trong 3 đề bài sau:
a) Tả cảnh buổi sáng (trưa hoặc chiều)
trong một vườn cây (công viên, trên
đường phố, cánh đồng …)
b) Tả một cơn mưa
c) Tả trường em vào buổi sáng một ngày
đẹp trời trước khi vào học
- H viết bài.
Lắng nghe
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cho HS về giải tốn có lời văn.
- Rèn cho HS kĩ năng giải tốn
- HS u thích mơn học.
<b>II. ĐD DH: Vở TH</b>
III. CÁC HDDH:
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC: Gọi HS nhắc lại 2 cách giải dạng toán về quan</b>
hệ tỉ lệ.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b, Luyện tập:</b></i>
<b>Bài tập 1 : - Gọi HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt.</b>
- YC HS nêu dạng tốn, tóm tắt sau đó làm bài vào vở.
<i>Tóm tắt: </i>5 quyển : 45500 đồng
30 quyển: … đồng?
<i>Bài giải</i>
<i>Mua 1 quyển vở hết số tiền là:</i>
<i>45500 : 5 = 9100 (đồng)</i>
<i>Mua 30 quyển vở hết số tiền là:</i>
<i>9100 </i>x<i> 30 = 273000 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 273000 đồng. </i>
<b>Bài tập 2: - Gọi HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt, dạng tốn.</b>
- YC HS làm bài vào vở
<i>Tóm tắt: </i>6 ngày : 72m vải
24 ngày : … m vải?
<b>Bài tập 3 : - Gọi Hs đọc bài toán, xác định dạng toán và </b>
làm bài cá nhân.
<i>Bài giải</i>
<i>Một ngày công được trả số tiền là:</i>
<i>110000 </i>x<i> 6 = 660000 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 660000 đồng.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Gv củng cố bài, NX tiết học
- 1em
- Cả lớp làm bài.
- 1 em lên bảng làm,
lớp NX
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS chữa bài trên
bảng lớp theo hai cách,
lớp NX
- 1em
- Cả lớp làm bài. 1 em
lên bảng chữa bài.
<b></b>
<b>---SINH HOẠT LỚP - ATGT</b>
<b>A. HỌC ATGT AN TO N GIAO THÔNG</b>À <b> </b>
<i><b>Bài 3: Chọn đường đi an tồn và phịng tránh tai nạn giao thơng</b></i>
I. MỤC TIÊU:
- HS biết những điều kiện an toàn và chưa an toàn của các con đường và đường phố
để lựa chọn con đường đi an toàn (đến trường…).
- HS xác định được những điểm, những tình huống khơng an tồn đối với người đi
bộ và đối với người đi xe đạp để có cách phịng tránh tai nạn khi đi bộ và đi xe đạp
trên đường.
- HS có thể lập một bản đồ con đường an tồn cho riêng mình khi đi học hoặc đi
chơi.
- HS có ý thức thực hiện những qui định của luật giao thông đường bộ, có các hành
vi an tồn khi đi đường.
- Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện luật giao thơng và chú ý đề
phịng ở những đoạn đường dễ xảy ra tai nạn.
II. ĐÒ DÙNG DH:
- Một bộ tranh, ảnh về những đoạn đường an toàn và kém an toàn.
- Bản đồ tượng trưng con đường từ nhà đến trường.
<i>a. HĐ 1:</i> Tìm hiểu con đường từ nhà em đến trường.
* Cách tiến hành:
? Em đến trường bằng phương tiện nào? (đi bộ hay
đi xe đạp?)
? Em hãy kể về con đường mà em phải đi qua, theo
em con đường đó an tồn hay khơng an tồn.
- GV ghi tóm tắt các ý kiến HS nêu lên bảng.
- GV kết luận (SGV – 25)
<i>b. HĐ 2:</i> Xác định con đường an toàn đi đến trường.
* Mục tiêu: HS phân biệt được những điều kiện an
toàn và kém an toàn của con đường khi đi bộ và đi
xe đạp. Biết chọn con đường an toàn cho bản thân
khi đi học, đi chơi.
* Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm giao cho các nhóm thảo
luận đánh giá mức độ an tồn và khơng an tồn của
đường phố theo bảng kê các tiêu chí.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận (SGV – 27)
<i>c. HĐ 3:</i> Phân tích các tình huống nguy hiểm và
cách phịng tránh tai nạn giao thơng.
* Mục tiêu: HS biết phân tích các tình huống nguy
hiểm trên đường, biết cách phịng tránh những nguy
hiển đó. Có ý thức tham gia và biết cách tuyên
truyền vận động mọi người chấp hành luật giao
thông đường bộ.
* Cách tiến hành:
- GV nêu một số tình huống nguy hiểm có thể gây
tai nạn giao thông trong các phiếu, chia cho các
nhóm thảo luận phân tích tình huống nguy hiểm
(khơng an tồn) đó là gì? Có thể phịng tránh như
thế nào? Em có thể giải thích cho người vi phạm
như thế nào?
- u cầu các nhóm thảo luận xử lí các tình huống
rồi báo cáo kết quả thảo luận.
- GV kết luận ( SGV – 29)
<i>d. HĐ 4:</i> Luyện tập xây dựng phương án lập con
đường an toàn đến trường và bảo đảm ATGT ở khu
vực trường học.
* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học, biết đánh giá
con đường an toàn và biện pháp để bảo đảm ATGT.
- Xe đạp, đi bộ,...
- HS nêu.
- HS thảo luận theo
nhóm.
- Đại diện các nhóm trình
bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình
bày.
* Cách tiến hành:
- GV đưa ra các tình huống, chia lớp thành 2 nhóm
và giao nhiệm vụ: Nhóm 1 lập phương án “Con
đường an tồn đi đến trường”. Nhóm 2 lập phương
án “ Bảo đảm ATGT ở khu gần trường”.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả
thảo luận.
- GV kết luận (SGV – 31)
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại kiến thức của bài.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình
bày.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>B. SINH HOẠT TUẦN 4 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 5</b>
<b>1. Nhận xét tuần 4:</b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
...
...
...
...
...
<i><b>*Tồn tại: </b></i>………..………….………..
<i><b>*Tuyên dương: </b></i>………..
………..………...………
<i><b>*Nhắc nhở: </b></i>………..………
<b>2. Phương hướng tuần 5: </b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.
- Thực hiện nghiêm túc quy định về học tập.
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.
- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang tiền, trang sức vàng bạc, quà vặt và tiền đến trường.
- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phịng
học, khơng ra khu vực trường đang xây dựng.
- Ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công, tài sản của lớp học.
- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.