Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.22 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 24</b>
<i><b> Ngày soạn: 28/02/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 04/03/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b> Tiết 116 : LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Củng cố kĩ năng tìm một thừa số trong phép tính nhân; Giải bài tốn có lời văn
bằng một phép tính chia.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng tìm một thừa số trong phép tính nhân và giải tốn nhanh chính xác.
Biết nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính chia đúng.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Viết sẵn bài tập 3 lên bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ.(5p)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Tìm x: x x 3 = 18
2 x x = 14
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
<b>2. BÀI MỚI.</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài(1’) GV ghi đầu bài.</b></i>
b.Luyện tập.
<b>Bài 1(5p) Số? </b>
Bài tập yêu cầu gì?
GV treo kết quả
3 x 2 = 6
2 x 3 = 6
? Qua bài tập này con có nhận xét gì?
<b>Bài 2( 8p) Tìm x</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- x là gì trong các thành phần chưa
biết của phép tính ?
- Muốn tìm một thừa số trong phép
nhân ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài.
<b>Bài 3(7p)</b>
- GV giúp HS tìm hiểu đề:
- Yêu cầu HS đọc thầm bài , nêu yêu
cầu của bài ?
- Tự làm bài. GV chấm bài của một
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng
con.
- HS nhận xét.
H Snêu yêu cầu
HS tự làm bài - đổi vở kiểm tra chéo
Khi đỏi chỗ các thừa số cho nhau thì tích
không thay đổi
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
- x là thừa số chưa biết.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
2 HS đọc đầu bài
vài em, nhận xét.
Bài 3,4 giống và khac nhau ở chỗ nào?
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.(2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài, ôn lại bảng
nhân 2.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
<b>_________________________________________ </b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b> Tiết 70+71: QUẢ TIM KHỈ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS đọc trơn toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ : leo trèo, quẫy mạnh, nhọn hoắt, sần
sùi…Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay.
- HS hiểu nghĩa các từ : Dài thượt, bội bạc, tẽn tò, trấn tĩnh.
* HS hiểu nội dung bài : Truyện ca ngợi trí thơng minh của Khỉ, phê phán thói giả
dối, lợi dụng người khác của Cá Sấu sẽ không bao giờ có bạn.
<b>3. Thái độ</b>
- Có thái độ khơng giả dối, lợi dụng lịng tốt của người khác.
<b>* QTE: TE có quyền kết bạn và yêu thương, đoàn kết.</b>
<b>*KNS:- Tư duy sáng tạo</b>
- Ra quyết định
- Ứng phó với căng thẳng.
<b>* QPAN: - Câu chuyện nói về lịng dũng cảm và mưu trí để thốt khỏi nguy hiểm.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ, Tranh SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ( 5’) </b>
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài:
<i><b>Nội quy đảo Khỉ</b></i>
- Nhận xét vào bài.
<b>2. BÀI MỚI </b>
<b>a.Giới thiệu bài- ghi bảng(2’)</b>
<b>b.Luyện đọc:</b>
GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài , nêu cách đọc
cho HS theo dõi .
* Đọc từng câu
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau, đọc
câu cho đến hết bài.
* Đọc từng đoạn
- GV hướng dẫn đọc câu khó – GV
đọc mẫu
- HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Nội
<i><b>quy đảo Khỉ</b></i>
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
+ Đoạn 1: vui vẻ
+ Đoạn 2: hồi hộp
+ Đoạn 3,4 : hả hê..
- HS theo dõi GV đọc .
- HS nối tiếp nhau đọc bài.
- Luyện đọc từ khó: leo trèo, quẫy
mạnh, nhọn hoắt, sần sùi…
Bạn là ai? // Vì sao bạn khóc?//( giọng
lo lắng quan tâm). Tơi là Cá Sấu.//Tơi
khóc vì chẳng ai chơi với tôi.//( giọng
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc :
* đoc đồng thanh
<b>3. Tìm hiểu bài:(15’)</b>
- Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh
nào?
- Khỉ đối sử với cá sấu như thế nào?
- Cá sấu định lừa khỉ như thế nào?
- Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
+ Câu nói nào của Khỉ khiến Cá Sấu
tin?
- Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất?
- Khỉ và Cá Sấu là những con vật
như thế nào?
<b>* QTE : Qua câu chuyện trên cho biết</b>
bạn bè chơi với nhau thì phải có bổn
phận như thế nào ?
<b>4. Luyện đọc lại bài:(14’)</b>
<b>Câu chuyện này khi đọc theo vai</b>
<b>gồm có những vai nào? </b>
Yêu cầu HS đọc theo vai
- GV giúp đỡ HS yếu luyện đọc từ ,
HS khá đọc diễn cảm.
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>
- Em hiểu điều gì qua câu chuyện
này? Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?
Kết hợp giải nghĩa từ
HS đọc theo nhóm 2
HS 1: Đọc đoạn 1,2
HS 2: Đọc đoạn 3,4
Các nhóm thi đọc
- HS đọc đồng thanh .
+Thấy Cá Sấu khóc , Khỉ kết bạn
- Ngày nào cũng hái quả cho Cá Sâú
ăn…
-
+ Chuyện quan trọng vậy mà bạn
chẳng nói trước.
- Vì bị lộ bộ mặt giả dối, bội bạc..
- Trả lời theo ý hiểu của HS.
+ Khỉ: thơng minh , tình nghĩa, tốt
bụng
+ Cá Sấu: giả dối , gian ác..
- Đọc theo nhóm
- 1 số nhóm đọc trước lớp
- Bình chọn nhóm đọc hay
- Nhiều HS đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
- Hiểu điều câu truyện muốn nói:
+ Truyện ca ngợi trí thơng minh của
Khỉ, phê phán thói giả dối, lợi dụng
người khác của Cá Sấu sẽ không bao
giờ có bạn.
<i><b>________________________________________</b></i>
Đạo đức
<i><b> Tiết 24 : LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (T2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Củng cố kiến thức bài : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng phân biệt hành vi đúng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.
Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự.
<b>3. Thái độ</b>
- Tôn trọng lễ phép trong khi nói chuyện trên điện thoại.
<b>II. CÁC KNS GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bộ đồ chơi điện thoại.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. KIỂM TRA BÀI CŨ(4’)
Khi nhận và gọi điện thoại cần nói với
thái độ như thế nào?
G nhận xét .
<b>2. KHÁM PHÁ</b>
a/ Hoạt động 1: Đóng vai(02’)
- Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai
theo các tình huống sau
+ Tình huống 1: Bạn Nam gọi điện
thoại cho bà ngoại đề hỏi thăm sức
khỏe của bà.
+ Tình huống 2: Một người gọi nhầm
- Gọi 1 số cặp lên đóng vai.
* Kết luận: Dù ở trong tình huống nào,
em cũng cần phải cư sử lịch sự.
<i><b> b/Hoạt động2: Xử lí tình huống.(02’)</b></i>
- Y/C H. thảo luận xử lí các tình huống
Em sẽ làm gì trong tình huống sau? Vì
sao?
+Tình huống 1: Có điện thoại gọi cho
mẹ khi mẹ vừa vắng nhà.
+ Tình huống 2: Em đang chơi nhà bạn
, bạn ra ngồi thì chng điện thoại
reo.
<i><b>c/ Hoạt động 3: Liên hệ(5’)</b></i>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm các câu
hỏi
* Kết luận chung: Cần lịch sự khi
nhậnvà gọi điện thoại. Điều đó thể
hiện lịng tự trọng và tơn trọng người
khác.
d/Vận dụng:
- Dặn dò HS về nhà liên hệ thực tế qua
bài học
- Thực hiện đóng vai theo nhóm đơi
- HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung
- Thảo luận cả lớp về cách ứng xử của các
cặp.
- Thực hiện theo y/c
+ Thảo luận nhóm đơi về cách xử lí
+ Trình bày theo cặp trước lớp.
- HS thảo luận nhóm các câu hỏi
- Thảo luận nhóm đơi
- Báo cáo trước lớp.
- Nhận xét bổ sung.
VD: Em sẽ bảo bạn ra nghe điện thoại,
nếu bạn em bận thì em sẽ nghe hộ bạn
điện thoại và giới thiệu cho bạn em biết
em là khách đến chơi nhà bạn em…..
<i><b></b></i>
Ngày soạn: 28/2/2019
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 5/3/2019</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hơng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Kết bạn ”.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức luyện tập
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>
- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(4 - 6 phút)</b>
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Ôn các động tác tay nhảy.
* Kiểm tra bài cũ : Đi nhanh chuyển
sang chạy
<b> 2. Phần cơ bản (22 - 24 phút)</b>
- Đi kiễng gót, hai tay chống hông:
2 – 3 lần 10m – 15m
- Đi nhanh chuyển sang chạy:
2 – 3 lần 15 - 20m
- Trò chơi “Kết bạn”: 7 – 8 phút
<b>3. Phần kết thúc ( 4 - 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố
- Nhận xét
- Dặn dò
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Cán sự lớp hô nhịp.
* 2 HS lên tập trước lớp.
HS + GV nhận xét đánh giá.
- GV nêu tên động tác và chia nhóm cho HS
tập luyện, cán sự nhóm điều khiển qn của
nhóm mình
- GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải
thích động tác. HS lần lượt đi theo từng
hàng từng em. GV nhận xét sửa sai cho
từng HS
- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi,
luật chơi. Sau đó cho lớp chơi chính thức.
- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS + GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
- GV ra bài tập về nhà.
HS về ơn RLTTCB, chơi trị chơi mà mình
thích.
<i><b></b></i>
<b>---HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b>
<b>Nhà trường tổ chức thi nghi thức đội</b>
<b></b>
<i><b>---Tốn</b></i>
<i><b>Tiết 117 : BẢNG CHIA 4</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS :
<b>1. Kiến thức</b>
<b>2. Kĩ năng</b>
- Thực hành chia cho 4 (chia trong bảng)
- Áp dụng bảng chia 4 để giải tốn có lời văn.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm trịn.
- Bảng nhóm cho HS làm bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ(5’).</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Tìm x:
X x 3 = 18 X x 3 = 27
2 x X = 18 X x 2 = 18
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
<b>B. BÀI MỚI.</b>
<i><b>1. Lập bảng chia 4(5’)</b></i>
- Giúp HS lập bảng chia 4 dựa vào bảng
nhân 4: GV cho phép nhân có thừa số là
4, HS lập phép chia dựa vào phép nhân đã
cho có số chia là 4.
<i><b>1. Học thuộc lòng bảng chia 4(4’).</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bảng chia 4.
- Tìm điểm chung của các phép tính trong
bảng chia 4 ?
<i><b>3.Luyện tập thực hành(20’).</b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm </b>
- Yêu cầu HS tự làm bài
<b>Bài 2:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- BT cho biết gì? Hỏi gì?
- Gọi 1 HS lên bảng làm, HS lớp làm vào
vở
<i>Tóm tắt:</i>
4 quả; 1 hộp
20 quả; ...hộp?
<b>Bài 3: HSKG</b>
- Gv hướng dẫn tương tự bài 2.
- HS tự làm bài GV thu chấm, nhận xét.
Bài 4 : Số ?
Y/c hs làm vào VBT
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ(2’).</b>
- Gọi HS đọc thuộc lịng bảng chia 4.
- Dặn về nhà đọc thuộc bảng chia 4,
chuẩn bị cho giờ sau.
- 2 HS lên bảng làm, HS lớp làm bảng
con.
- 1 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
- HS lập bảng chia 4 từ các phép tính
của bảng nhân 4.
4 x 1 = 4 4 : 4 = 1
4 x 2 = 8 8 : 4 = 2
4 x 3 = 02 02 : 4 = 3....
- HS đọc đồng thanh bảng chia 4.
- Các phép tính trong bảng chia 4 có
dạng một số chia cho 4.
- Các kết quả lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10.
- HS đọc : 4, 8, 02, 16, 20, 24, 28, 32,
36, 40
- Làm bài theo yêu cầu
- Nối tiếp kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1 HS lên tóm tắt và giải bài tốn, lớp
làm vào vở.
Bài giải.
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tiết 24 : QUẢ TIM KHỈ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Rèn kỹ năng nói cho HS.
- Giúp HS dựa vào gợi ý kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
<b>2. Kĩ năng</b>
- HS biết thay đổi giọng kể chuyện cho phù hợp với nội dung
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
<b>3. Thái độ</b>
- HS biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện.
<b>*KNS:</b>
<b>- Tư duy sáng tạo</b>
- Ra quyết định
- Ứng phó với căng thẳng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ghi các gợi ý tóm tắt của từng đoạn truyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5’)</b>
- GV cho HS nối tiếp nhau kể câu
chuyện : "Bác sĩ Sói"
, nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV cho HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét .
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn lời kể từng đoạn </b>
<b>truyện:</b>
* Hướng dẫn HS kể đoạn 1.
- Đoạn 1 câu chuyện nói về nội dung
gì?.
- Hãy kể lại ND đoạn 1.
* Hướng dẫn HS kể đoạn 2,3,4: tương
tự như trên.
- Chia HS thành nhóm nhỏ yêu cầu
HS kể trong nhóm.
<b>3. Kể lại toàn bộ câu chuyện.(14’)</b>
- GV tổ chức cho HS thi kể lại tồn
bộ câu chuyện.( có thể phân vai dựng
lại câu chuyện – 3 vai…)
- GV và HS nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2’)</b>
<b>- 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện </b>
"Bác sĩ Sói"
nêu ý nghĩa câu chuyện?
- HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe lại nội dung từng tranh trong
SGK để nhớ lại câu chuyện đã học.
- HS trả lời câu hỏi, tìm hiểu lại truyện.
- HS kể theo gợi ý bằng lời của mình.
- HS đại diện nhóm , mỗi em chỉ kể một
đoạn.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể.
- HS thực hành thi kể chuyện.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể
- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.
( theo vai : Khỉ , Cá Sấu, Người dẫn
chuyện , )
* Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.
- HS nêu , HS khác nhận xét bổ sung.
HS nối tiếp phát biểu
<b>___________________________________________</b>
<i><b> Chính tả (Nghe viết )</b></i>
<i><b>Tiết 47 : QUẢ TIM KHỈ.</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>- HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn : “ Bạn là ai? …mà Khỉ hái </b>
cho” trong bài : Quả tim Khỉ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- HS làm đúng các bài tập chính tả phân biệt có âm đầu dễ lẫn: s /x; út / uc.
<b>3. Thái độ</b>
- Rèn cho HS kĩ năng viết đúng, đẹp.
- Với HS khá giỏi rèn chữ viết nghiêng nét thanh nét đậm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ , phấn màu.
- Bảng phụ ghi sẵn quy tắc chính tả.
- Viết bài tập 2 ra bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(4’) </b>
- GV đọc : Ê - đê, Mơ - nông,..
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, vào bài.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng:(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:(23’)</b>
- GV treo bảng phụ đoạn văn, GV
đọc 1 lần.
- Đoạn văn có mấy nhân vật? Là
những nhân vật nào?.
- Vì sao Cá Sấu lại khóc? Khỉ đã đối
xử với Cá Sấu như thế nào?
- Đoạn văn kể lại chuyện gì?.
- Đoạn trích có mấy câu? Những chữ
nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
+Tìm câu nói của Khỉ ?
+ Câu nói được đặt trong dấu gì ?
- Khi chấm xuống dòng, chữ đầu
câu viết thế nào?.
- GV nhận xét - sửa.
GV đọc bài cho HS viết chính tả.
G đọc lại bài
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài vào bảng
con
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc lại.
- 2 nhân vật: Khỉ và Cá Sấu
- Vì chẳng có ai chơi với nó.
- Có 5 câu; Chữ viết hoa: Cá sấu; Khỉ vì là
tên riêng. Bạn, Vì, Tơi, Từ là những chữ
đầu câu.
+Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc?
- Dấu ngoặc kép.
+ Đặt trong “” sau dấu hai chấm :
- Viết sau dấu 2 chấm và dấu gạch đầu
dòng.
G chấm bài5 bài - Nx
3.Hướng dẫn HS làm bài tập:(8’)
<b>Bài 1 :</b>
- Gọi 2 HS đọc yêu
- GV yêu cầu 3 – 4 HS lên bảng làm
bài.
- Cả lớp , GV chốt lại lời giải đúng.
- Cho HS đọc đồng thanh các từ
vừa tìm được.
<b>Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Treo bảng phụ và tổ chức cho HS
chơi trò chơi thi tìm tiếng bắt đầu
bằng âm s chủ đề về loài thú
- Cả lớp , GV chốt lại lời giải đúng.
* GV chốt kiến thức, tuyên dương HS
làm bài tốt…
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(2’) </b>
- Yêu cầu HS về nhà viết lại các lỗi
trong bài chính tả.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết lên bảng con.
Cá Sấu, kết bạn…
- HS nghe viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát lõi sai
-3- 4 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.
- HS đọc yêu cầu.
- Nghe.
- Nhận nhóm và thực hiện theo y/c.
- HS nghe nhận xét, dặn dò
<i><b>--- </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 28/2/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 6/3/2019</b></i>
<b>Tiết upload.123doc.net : MỘT PHẦN TƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Giúp HS :
<b>1. Kiến thức</b>
- Bước đầu nhận biết "Một phần tư" - 1
4
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết đọc, viết "Một phần tư"
- Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các hình vng, hình trịn, hình thoi như hình vẽ SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5’).</b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
+ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
02 : 4....6 : 2
- 1 HS lên bảng làm bài tập.
- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
chia 4.
<i><b>1.Giới thiệu bài(1’).</b></i>
<i><b>* Giới thiệu "</b><b>Một phần tư"</b><b>(15’)</b></i>
- GV cho HS quan sát hình vng, sau đó
cắt hình vng ra 4 phần bằng nhau, lấy
1 phần được 1 phần tư hình vng.
- Tiến hành tương tự với hình trịn để HS
rút ra kết luận: Trong tốn học để thể
hiện một phần tư hình vng, một phần
tư hình trịn người ta dùng số "Một phần
tư"- viết là:1
4
<i><b>2. Luyện tập thực hành.</b></i>
<b>Bài 3:(8p) Kẻ thêm các đoạn thẳng </b>
<b>chia mỗi hình thành 4 phần bằng </b>
<b>nhau, tơ màu ẳ hình đó</b>
- u cầu HS đọc đề bài.
- u cầu HS suy nghĩ, tự làm bài, gọi
HS nêu bài làm.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ(7’)</b>
-Trị chơi: Tơ màu vào1/4 các hình sau:
GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị
cho giờ sau.
- HS quan sát, theo dõi thao tác của
GV, phân tích bài tốn và trả lời: Được
một phần tư hình vng... 1
4.
HS đọc và viết số.... 1
4
1 số HS lên bảng làm
Lớp nhận xét
1 HS đọc đề bài:
H làm bài – trả lời miệng
_____________________________________________
Tập đọc
<b>Tiết 72: VOI NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS hiểu được nghĩa một số từ ngữ mới: khựng lại, rú ga, thu lu,...Hiểu được nội
dung bài: Voi rừng được ni dạy thành voi nhà làm nhiều việc có ích cho con
người.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đọc trơn toàn bài, nghỉ hơi hợp lí. Biết chuyển giọng cho phù hợp với nội dung
bài.
<b>3. Thái độ</b>
- GD học sinh ý thức bảo vệ các loài thú quý hiếm.
<b>* QTE : Trẻ em có quyền và bổn phận sống thân thiện với thiên nhiên, với con vật </b>
có ích
<b>*KNS:- Ra quyết định</b>
- Ứng phó với căng thẳng
Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc có trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
? Bài tập đọc cho em thấy điều gì?
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. BÀI MỚI</b>
1. Giới thiệu bài:(1’) ghi đầu bài
2.Luyện đọc:(15’)
- GV đọc mẫu toàn bài, nêu cách đọc.
? Tìm các từ có âm vần đọc dễ lẫn trong
bài?
- Hướng dẫn HS đọc nghỉ hơi.
Nhưng kìa,/ con voi quặp chặt vịi vào
đầu xe/ và co mình lơi mạnh chiếc xe
qua vũng lầy.// Lơi xong, / nó huơ vịi
về phía lùm cây/ rồi lững thững đi theo
hướng bản Tun.//
3. Tìm hiểu bài:(7’)
? Vì sao những người trên xe phải ngủ
đêm trong rừng?
? Con voi đã giúp họ thế nào
? Tại sao mọi người nghĩ là đã gặp voi
nhà?
<b>* QTE : Đối với các loài động vật các </b>
con cần làm gì ?
=>Trẻ em có quyền và bổn phận sống
thân thiện với thiên nhiên, với con vật
có ích( voi)
d.Luyện đọc lại:(5’)
- GV nhận xét đánh giá
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:(2’)</b>
? Voi là lồi thú như thế nào ?
- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài
nhiều lần.
- Chuẩn bị bài sau : Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh
- 3 HS đọc từng đoạn.
Đ1: từ đầu đến “qua đêm”.
Đ2: tiếp đến “phải bắn thôi”.
Đ3 :đoạn cịn lại.
- HS tìm và đọc.Ví dụ: khựng lại,
nhúc nhích, vũng lầy,lừng lững,
- HS luyện đọc và nêu cách nghỉ hơi.
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn.
- Đọc ĐT toàn bài.
- Vì xe bị sa xuống vũng lầy, khơng đi
đ-ược.
- Voi đã quặp chặt vòi vào đầu xe, co
mình, lơi mạnh chiếc xe qua vũng lầy.
- … vì voi nhà khơng phá phách như voi
rừng, hiền từ, biết giúp người.
- HS thi đọc lại từ 3 đến 4 em.
- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.
<i><b>---Tập viết.</b></i>
<i><b>Tiết 24: Chữ hoa U , Ư</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS biết viết chữ hoa U,Ư theo cỡ vừa và nhỏ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết viết cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây rừng" theo cỡ nhỏ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . </b>
- Mẫu chữ hoa U, Ư. Viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- Vở tập viết của HS.
<b>III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(4’)
<b>GV nhận xét</b>
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>- GV giới thiệu bài.</b>
<i><b>2. Hướng dẫn viết chữ ho(5’).</b></i>
- Treo bảng mẫu chữ cho HS quan sát.
+ Chữ hoa U cao mấy li, gồm mấy nét,
là những nét nào ?
*GV giảng quy trình viết, vừa giảng
vừa viết mẫu trong khung chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV sửa lỗi cho từng HS.
<i><b>3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng </b></i>
<i><b>dụng(5’)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc cụm từ.
- GV giải nghĩa cụm từ.
+ Cụm từ có mấy chữ, là những chữ
nào ? Các chữ cao mấy li ?
<i><b>d.Hướng dẫn viết vào vở(18’).</b></i>
- GV nêu yêu cầu - cho HS thực hành
viết.
- GV theo dõi HS viết bài, chỉnh sửa
lỗi cho HS.
<i><b>Thu chấm 6-8 bài, nhận xét.</b></i>
<b>C.CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự
học.
2HS viết bảng lớp + Lớp viết bảng con: T
– Thẳng
- HS quan sát mẫu chữ và nhận xét.
+ Chữ hoa U cao 5 li, gồm 2 nét là nét
móc 2 đầu và nét móc ngược phải.
- HS quan sát GV viết mẫu.
- HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Chữ g, y cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại
cao 1 li.
- Luyện viết bảng con: Ươm.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu.
- HS nghe nhận xét, dặn dị.
<b></b>
<b>---THỂ DỤC</b>
<b>BÀI 48: ƠN MỘT SỐ BÀI TẬP ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNGVÀ ĐI</b>
<b>NHANH CHUYỂN SANG CHẠY- TRÒ CHƠI “NHẢY Ô”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hơng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Nhảy ô ”.
<b>3. Thái độ</b>
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>
- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(4 - 6 phút)</b>
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Ôn các động tác tay nhảy.
* Kiểm tra bài cũ : Đi nhanh chuyển
sang chạy
<b> 2. Phần cơ bản (22 - 24 phút)</b>
- Đi kiễng gót, hai tay chống hơng:
2 – 3 lần 10m – 15m
- Đi nhanh chuyển sang chạy:
2 – 3 lần 15 - 20m
- Trò chơi “Nhảy ô”: 7 – 8 phút
<b>3. Phần kết thúc ( 4 - 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố
- Nhận xét
- Dặn dò
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Cán sự lớp hô nhịp.
* 2 HS lên tập trước lớp.
HS + GV nhận xét đánh giá.
- GV nêu tên động tác và chia nhóm cho HS
tập luyện, cán sự nhóm điều khiển qn của
nhóm mình
Chọn 1 nhóm lên tập mẫu, HS + GV quan
sát nhận xét đánh giá
- GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải
thích động tác. HS lần lượt đi theo từng
hàng từng em. GV nhận xét sửa sai cho
từng HS
- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi,
luật chơi. Sau đó cho lớp chơi chính thức.
- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- GV ra bài tập về nhà.
HS về ơn RLTTCB, chơi trị chơi mà mình
thích.
<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: 01/03/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 7/ 3/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 119 : LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
*Giúp HS :
<b>1. Kiến thức</b>
- Học thuộc lòng bảng chia 4
<b>2. Kĩ năng</b>
- Áp dụng bảng chia 4 để giải các bài tập có liên quan.
<b>3. Thái độ</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 5.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
- Gọi HS lên viết "Một phần tư"
- Gọi HS làm lại bài tập 2.
<b>B. BÀI MỚI</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn HS luyện tập(28’)</b></i>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>
- Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng
bảng chia 4.
- GV nhận xét, tuyên dương HS đã học
thuộc bảng chia.
<b>Bài 2:Số ? </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài GV nhận xét,
chốt lại kết quả bài làm đúng.
? Qua bài tập trên con có nhận xét gì?
<b>Bài 3:Y/c hs Đọc bài tốn </b>
Bt cho biết gì? Hỏi gì?
Tóm tắt:
4 tổ: 24 quyển
- u cầu HS tự làm bài và chữa bài.
<b>Bài 4: Y/c hs đọc đề bài</b>
- GV giúp HS nắm yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV chấm, chữa bài.
<b>Bài 5:Số ? </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- G treo kết quả
<b>C, CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2’)</b>
- Gọi HS đọc thuộc bảng chia 4.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
4
1
.
- 1 HS lên làm lại bài tập 2.
- HS thi đọc thuộc lòng bảng chia 4.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
cột tính, lớp làm vào vở.
- Lấy tích chia cho thừa số này ta được
thừa số kia
2 H đọc đầu bài
HS tóm tắt rồi giải
Bài giải
Mỗi tổ có số quyển vở là:
24 : 4 = 6 quyển)
Đáp số: 6 quyển
Chữa bài nêu câu lời giải khác
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài, chữa bài.
2 HS đọc đề bài
- H tự làm bài - Đổi vở kiểm tra chéo
- Nghe nhận xét, dặn dò.
<b></b>
<i><b> Tự nhiên - xã hội</b></i>
<b>Tiết 24: CÂY SỐNG Ở ĐÂU ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS biết cây có thể sống ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nước và cây có rễ hút được
chất bổ dưỡng trong khơng khí.
- HS yêu thích sưu tầm cây cối.
<b>3. Thái độ</b>
- HS biết bảo vệ cây cối.
<b>GDBVMT: Biết cây cối có thể sống ở các môI trường khác nhau</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Ảnh minh hoạ trong SGK trang 50, 51.
- Bút dạ bảng, giấy A3, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b>A. Bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu bà(1’)i.</b></i>
<i><b> b.Hoạt động 1: Cây sống ở đâu?(10’)</b></i>
<b>*Bước 1:</b>
GV nêu yêu cầu: Hãy kể về một loại
cây mà em biết theo các nội dung sau:
+ Tên cây.
+ Cây được trồng ở đâu ?
<b>*Bước 2: Làm việc với SGK.</b>
- Yêu cầu : Thảo luận nhóm, chỉ và nói
tên cây, nơi cây được trồng.
+ Hình 1:
+ Hình 2:
+ Hình 3:
+ Hình 4:
- u cầu các nhóm trình bày.
- Vậy cây có thể trồng được ở những
đâu?
<i><b>c. Hoạt động 2: Trò chơi "</b><b>Cây sống ở </b></i>
<i><b>đâu"</b><b>(10’)</b></i>
*GV phổ biến luật chơi:
- Chia lớp làm 2 đội.
*Đội 1: 1 bạn đứng lên nói tên 1 loại
cây.
*Đội 2: 1 bạn nhanh, đứng lên nói tên
loại cây đó sống ở đâu.
- Ai nói đúng được 1 chàng vỗ tay.
*GV làm trọng tài cho HS chơi.
<i><b>d.Hoạt động 3: Thi nói về loại </b></i>
<i><b>cây(10’)</b></i>
- GV yêu cầu HS mang tranh mình đã
chuẩn bị lên thuyết trình, giới thiệu cho
cả lớp biết về loại cây ấy theo trình tự
- HS kể. VD:
+ Cây mít
+ Trồng ở ngồi vườn, trên cạn
- HS thảo luận nhóm, nêu :
+ Hình 1: Cây thơng, trồng ở trong
rừng, trên cạn. rễ đâm sâu dưới đất.
+ Hình 2: Cây hoa súng, trồng trên mặt
hồ, dưới nước...
+ Hình 3: Cây phong lan, sống bám ở
thân cây khác, rễ vươn ra ngồi khơng
khí.
+ Hình 4: Cây dừa, trồng trên cạn, rễ
ăn sâu dưới đất
- Trồng ở trên cạn, dưới nước, trên
không.
- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- Gọi 1 cặp HS lên chơi mẫu.
- 2 đội thực hành chơi.
- HS lên trình bày.
- HS lớp nhận xét, bổ sung.
VD: Cây bàng.
sau:
+ Tên cây.
+ Nơi sống của lồi cây đó.
+ Mơ tả qua về đặc điểm của lồi
cây đó.
<i><b>d.Hoạt động 4: Phát triển, mở </b></i>
<i><b>rộng(4’)</b></i>
<i><b>GDBVMT:</b></i>
- Cây có thể sống ở đâu ?
- Cây thường được trồng ở đâu ?
- Cây có đẹp khơng ?
- Làm gì để bảo vệ các lồi cây?
<i><b>C.Củng cố dặn dị(2’).</b></i>
GV chốt kiến thức của bài.
- Nhận xét, dặn dò.
+ Thân cây cao, to, tán lá xoè rộng, lá
to như chiếc quạt mo, rễ cây sâu dưới
đất.
- Trên cạn, dưới nước, trên không.
- Trong rừng, trong sân trường, trong
công viên....
- HS nghe nhận xét, dặn dị.
<i><b>---Chính tả (Nghe - viết)</b></i>
<i><b>Tiết 24 : VOI NHÀ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS nghe và viết lại đúng đoạn: Con voi lúc lắc vòi ...hướng bản trển trong bài :
Voi nhà.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Làm đúng các BT chính tả phân biệt s/x,ut/uc.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức luyện viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi ND các BT chính tả.
- Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết vở
nháp: phù sa, xa xôi, ngôi sao, lao xao.
<b>B. BÀI MỚI</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.(1’)</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn viết chính tả:(23’)</b></i>
- GV đọc đoạn văn viết.
- Mọi người lo lắng như thế nào?
- Con voi đã làm gì để giúp các chiến
sĩ ?
- Đoạn trích có mấy câu?
- Hãy đọc câu nói của Tứ?
- Câu nói của Tứ được viết cùng những
đấu câu nào ?
Gv đọc lần 2
Gv đọc lần 3 – chấm 5 bài - NX
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp.
- Nhận xét bài viết.
- 2HS đọc lại, lớp theo dõi.
+ Quặp chặt vịi vào đầu xe, co mình
lại lơi mạnh chiếc xe qua.
- Có 7 câu.
<i><b>3. Hướng dãn HS làm BT chính tả(7’)</b></i>
<b>Bài 2a: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Treo bảng phụ ghi sẵn ND BT.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Y/C lớp làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2b.</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm bài.
- Đọc bài làm. GV chốt lại kết quả bài
làm đúng.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ(2’)</b>
- GV nhận xét giờ học, dặn HS hoàn
thành bài trong giờ tự học.
- Soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo yêu cầu.
Đáp án: sâu bọ, xâu kim, củ sắn, xắn
tay, sinh sống, xinh đẹp...
- HS đọc đề bài, tự làm bài.
- Đọc bài làm, nhận xét.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
<i><b></b></i>
<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tiết 24: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ - DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ liên quan đến mng thú.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Hiểu các câu thành ngữ trong bài.
- Biết dùng dấu chấm và dấu phẩy trong đoạn văn.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ bài SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn ND bài 2,3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Gọi 3 cặp HS lên bảng hỏi đáp theo mẫu
câu...Như thế nào ?
- GV nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI.</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.(1’) G ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập(28’).</b></i>
<b>Bài 1. (9’)</b>
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
+ Tranh minh hoạ hình ảnh của các con vật
nào ?
- Đọc các từ chỉ đặc điểm trong bài ?
*GV nhận xét, chốt lại kết quả bài làm đúng.
<i><b>*Chơi trò chơi : Tổ chức trò chơi : Hỏi </b></i>
<i><b>đáp</b></i>
+ GV chia lớp thành 6 nhóm mỗi nhóm
- 3 HS lên bảng thực hành hỏi đáp.
- HS lớp lắng nghe, nhận xét.
- Chọn cho mỗi con vật một từ chỉ
- cáo, gấu trắng, thỏ, sóc, nai, hổ.
- HS lớp đọc đồng thanh.
*- Quan sát tranh và thực hiện theo
y/c.
.
mang tên một con vật và đặc điểm của nó.
<i><b>- Kết luận</b></i>
<b>Bài 2. (9’)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi làm bài tập.
<b>Bài 3. (9’)</b>
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đoạn văn
trong bài.
- Dấu hiệu nào cho em biết đó là một câu?
- Để tách các ý trong câu ta ghi dấu gì?
- GV chốt lại kết quả bài làm đúng.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học.
-Nhát như thỏ đế, Chậm như rùa;
Nói như vẹt…
- HS nối tiếp nhau nêu.
- Điền dấu chấm hay dấu phẩy.
- Đọc đoạn văn.
- Dấu chấm
- 1 H. đọc, lớp đọc thầm. Có 5 ơ
trống. Cần điền 5 dấu câu.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp thực
hiện làm bài vào VBT và nhận xét
bạn làm bài trên bảng lớp.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
Ngày soạn: 01/03/2019
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 8/3/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 120 : BẢNG CHIA 5</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Giúp HS :
<b>1. Kiến thức</b>
- Lập bảng chia 5.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Thực hành chia 5 (Chia trong bảng)
- Áp dụng bảng chia 5 để giải bài tốn có liên quan.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm trịn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
A. KIỂM TRA BÀI CŨ(4’)
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng chia 4.
<b>B. BÀI MỚI</b>
<i><b>1.Hướng dẫn HS lập bảng chia 5(5’’)</b></i>
- GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5
chấm trịn:
+ 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm trịn ?
+ Hãy nêu phép tính tìm số chấm trịn ?
- GV nêu bài tốn: Trên các tấm bìa có tất
cả 20 chấm trịn. Biết mỗi tấm bìa có 5
chấm trịn, hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ?
- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
chia 4.
- 4 tấm bìa có 20 chấm trịn.
5 x 4 = 20
- HS phân tích bài tốn và trả lời: Có
tất cả 4 tấm bìa.
- Yêu cầu HS đọc.
* Tiến hành tương tự với các phép tính
khác.
<i><b>2.Học thuộc bảng chia 5(5’).</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bảng chia 5.
- Tìm điểm chung của các phép chia trong
bảng chia 5 ?
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
- Thi đọc thuộc lòng bảng chia 5.
<i><b>3. Luyện tập thực hành(20’).</b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm(5’).</b>
- Nêu yêu cầu của bài tập ?
- Muốn tìm thương ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài.
<b>Bài 2:Số ? (5’).</b>
- GV giúp HS nắm yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV chốt lại kết quả bài làm đúng.
Qua bài tập 2 con có nhận xét gì?
<b>Bài 3: (5’).</b>
BT cho biết gì? Hỏi gì?
<b>Bài 4; (5’).</b>
H/d tương tự như bài tập 3
Bài 3, 4 giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Hướng dẫn tương tự bài 2.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2’)</b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò...
- HS lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc đồng thanh.
- Các phép chia trong bảng chia 5 đều
có dạng một số chia cho 5...
- HS tự học thuộc bảng chia 5.
- Thi đọc thuộc bảng chia 5.
Đọc y/c bài tập.
- Lấy số bị chia chia cho số chia.
Nối tiếp nhau đọc kết quả
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.
- Nhận xét bài .
2 HS đọc đầu bài
HS tóm tắt rồi giải – 1 HS lên bảng
giải
Chữa bài nêu câu lời giải đúng
- HS tự làm bài, chữa bài.
<b></b>
<i><b>---Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 24 : ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS biết đáp lời phủ định của người khác bằng lời của em trong các tình huống
giao tiếp hàng ngày.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Nghe chuyện ngắn vui "Vì sao" Trả lời các câu hỏi về nội dung chuyện.
<b>3. Thái độ</b>
- Biết ghi nhớ và có thể kể lại câu chuyện theo lời của mình.
<b>* QTE : Quyền được tham gia đáp lời phủ định.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ(5’)</b>
- Gọi HS làm lại bài tập 3 của tiết trước.
- GV nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI.</b>
<i><b>1.Giới thiệu bà(1’).</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập(28’).</b></i>
<b>Bài 3: (28’)</b>
- GV kể chuyện 2 lần.
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi, hướng dẫn HS
trả lời từng câu hỏi.
- Gọi HS kể lại câu chuyện.
- GV nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ(2’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học.
- 1 HS lên bảng làm, HS lớp nhận xét.
- HS nghe kể chuyện.
- HS trả lời các câu hỏi theo hướng
dẫn.
- HS kể chuyện trước lớp.
- HS nhận xét bạn kể.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
<b></b>
<b>---Sinh hoạt: Tuần 24</b>
I. Nhận xét các hoạt động trong tuần 24:
<i>a. Ưu điểm + Đạo đức :</i>
Nhìn chung HS ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết giúp đỡ
bạn bè .
+ Học tập : - Học tập chăm chỉ, giờ học sơi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức tự
- Truy bài khơng có chất lượng , hay nói chuyện riêng: ………
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : ………..
<b>+ Lao động vệ sinh : - Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh lớp</b>
học sạch sẽ..
<b>Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt sao :</b>
- 100% HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra.
- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trường đề ra.
<i><b>2 Phương hướng tuần 25</b></i>
- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .
- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra .
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài, luyện chữ .