Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.98 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuaàn:13</i>



Thứ / / /


CHÀO CỜ


*********************
MƠN :<b> TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN </b>Tiết:25


<i>Người con của Tây Nguyên</i>


<b> </b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>
<b> A. Tập đọc.</b>


<i>Kiến thức</i>:


- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: <i>Núp, Bok, càn quét, lũ làng, sao rua, mạnh hung,</i>
<i>người Thượng.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành
tích trong kháng chiến chống Pháp.


<i>Kỹ năng</i>: Rèn Hs


-Đọc đúng các kiểu câu.


-Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: <i>bok Pa, trên tỉnh, càn quét, hạt ngọc, làm rẫy giỏi lắm,</i>
<i>bao nhiêu huân chương, nửa đêm…..</i>


-Biết thể hiện tình cảm nhân vật qua lời đối thoại.


<i>Thái độ</i>:


Giáo dục Hs biết yêu quí, kính trọng những người dân tộc.


<b> B. Kể Chuyện</b>.


-Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong truyện<i>.</i>


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b> </b>


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i>1Khởi động</i>: Hát. <b>1’</b>
<i>2Bài cũ</i>: Cảnh đẹp non sông <b>4’</b>


- Gv gọi 2 em lên đọc bài <i> cảnh đẹp non sơng.</i>


- Gv nhận xét bài kiểm tra của các em.


<i>3Giới thiệu và nêu vấn đề</i>: <b>1’</b>


Giới thiệu bài – ghi tựa:


<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động</i>. <b>32’</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó,
câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc với giọng chậm rãi.


+ Lời anh Núp đối với làng: mộc mạc, tự hào.
+Lời cán bộ và dân làng: hào hứng, sôi nổi.
+ Đoạn cuối đọc với giọng trang trọng, sôi động.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải
nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Gv viết bảng từ: bok. Mời 2 Hs đọc.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.


-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.


-Chú ý cách đọc các câu:



<i> Người Kinh, / người Thượng, / con gái, / con</i>
<i>trai, / người già, / người trẻ / <b>đoàn kết đánh giặc</b>, /</i>
<i>làm rẫy / <b>giỏi lắm</b>. </i> (Nghỉ hơi rõ, tạo nên sự nhịp
nhàng trong câu nói)


<i><b> - Gv mời Hs giải thích từ mới:</b> bok Pa, trên</i>
<i>tỉnh, càn quét, hạt ngọc, làm rẫy giỏi lắm, bao nhiêu</i>
<i>huân chương, nửa đêm.</i>


<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


+ Một Hs đọc đoạn 1.


+ Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2.
+ Một Hs đọc đoạn còn lại.


*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội
dung bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Anh Núp được cử đi đâu?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2:


+ <i>Ở Đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết những</i>
<i>gì?</i>



+ <i>Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành</i>
<i>tích của dân làng Kơng Hoa?</i>


- Hs đọc thầm đoạn 3 và thảo luận theo nhóm đơi.


<i>+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa cái gì?</i>


+<i> Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người ra</i>
<i>sao?</i>


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.


Hs xem tranh minh họa.


Hs đọc từng câu.
2 hs đọc : bc.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong
đoạn.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.
3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
Hs đọc lại các câu này.


Hs giải thích các từ khó trong bài.


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Một hs đọc đoạn 1.



Hs đọc ĐT phần đầu đoạn 2.
Một Hs đọc đoạn còn lại.


<b>PP</b>: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo
luận.


HT: Nhóm, cá nhân.
Hs đọc thầm đoạn 1..


<i>Anh Núp được tỉnh cử đi dự Đại hội thi đua..</i>


Hs đọc thầm đoạn 2ø.


<i>Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi người</i>
<i>Kinh, Thượng, trai, gái, già, trẻ đều đoàn kết</i>
<i>đánh giặc, làm rẫy giỏi..</i>


<i>Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa.</i>
<i>Sau khi nghe Núp kể về thành tích của dân</i>
<i>làng. Nhiều người chạy lên, đặt Núp trên vai</i>
<i>chạy đi khắp nhà.</i>


Hs đọc thầm đoạn 3:
Hs thảo luận nhóm đơi<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv chốt lại: Đại hội tặng dân làng: cái ảnh Bok
Hồ, một bộ quần áo lụa của Bok Hồ, một cây cờ có
thêu chữ, huân chương cho cả làng, huân chương cho
anh Núp. Mọi người xem những món quà ấy là


những thứ vật tặng thiên liêng.


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời
của từng nhân vật


- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 3.


- Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của
bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.


- <i>Mục tiêu</i>: Hs chọn kể một đoạn của câu chuyện


<i>Người con gái Tây Nguyên</i> theo lời của một nhân
vật.


- Gv mời1 Hs đọc yêu cầu của bài và đoạn văn
mẫu .


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn văn mẫu để hiểu đúng
yêu cầu của bài.


- Gv hỏi: <i> Trong đoạn văn mẫu trong SGK, người kể</i>
<i>nhập vai nhân vật nào để lể lại đoạn 1?</i>



- Gv yêu cầu Hs chọn vai, suy nghĩ lời kể.
- Gv cho 3 – 4 Hs thi kể trước lớp.


- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể hay.


Hs nhận xét.


<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá trị chơi.


4 hs thi đọc diễn cảm đoạn 3.
Ba Hs thi đọc 3 đoạn của bài.
Hs nhận xét.


<b>PP</b>: Quan sát, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>Nhập vai anh Núp, kể lại câu chuyện theo lời</i>
<i>của amh Núp.</i>


Từng cặp Hs kể.


Ba Hs thi kể chuyện trước lớp.
Hs nhận xét.


<i> 5. Tổng kết – dặn dò. 1’</i>
<b>-</b> Về luyện đọc lại câu chuyện.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Vàm Cỏ Đông.



<b>-</b> Nhận xét baứi hoùc.


<b></b>



<b>Toán</b>



<b>Tiết 61</b>

:

<b>So sánh số bé bằng một phần mÊy sè lín</b>

.



<b>A- Mơc tiªu</b>



- HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng gii toỏn


cú li vn.



- Rèn KN năng giải toán cho HS


- GD HS chăm học toán.



<b>B- Đồ dùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS : SGK



<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i>

<i>Hoạt động học</i>



1/ Tỉ chøc:


2/ Bµi mới:



a) Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 2cm, đoạn



thẳng CD dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài


gấp mấy lần đoạn thẳng CD?( Vẽ hình nh


SGK)



- Khi cú độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần


độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn


thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD.


b) Bài toán:



- Gọi HS đọc đề?


- Mẹ bao nhiêu tuổi?


- Con bao nhiêu tuổi?



- VËy ti mĐ gÊp mÊy lÇn ti con?


- GV HD cách trình bày bài.



- Bài toán trên gọi là bài toán so sánh số bé


bằng một phần mấy số lớn.



c) Luyện tập:



<i>* Bài 1</i>

: Treo bảng phụ


- Đọc dòng đầu của bảng?


- 8 gấp mấy lần 2?



- Vậy 2 bằng một phần mấy của 8?


- Yêu cầu HS làm các phần còn lại.



<i>* Bài 2:</i>




- c ?



- Bài toán thuộc dạng toán gì?



- Chấm bài, chữa bài.



<i>* Bài 3:</i>



- c ?



- Nêu số hình vuông màu xanh? màu trắng?


- Số hình vuông màu trắng gấp mấy lần số


hình vuông màu xanh? Số hình vuông màu


xanh bằng một phần mấy số hình vuông


màu trắng?



- Nhận xét, cho điểm.


3/ Củng cố- Dặn dò:



- Nhận xét bài làm của HS


- Ôn lại dạng toán vừa học.



- H¸t



- HS đọc đề



- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài


đoạn thẳng AB



- HS đọc



- Mẹ 30 tuổi


- Con 6 tuổi



- Ti mĐ gÊp ti con 30 : 6 = 5 lÇn


- VËy ti con b»ng 1/5 tuổi mẹ



<i>Bài giải</i>



<i>Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là;</i>


<i>30 : 6 = 5( lần)</i>



<i>Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ</i>


<i> Đáp số: 1/5</i>



- HS đọc


- 4 lần


- bằng 1/4



- HS làm phiếu HT


- c



- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.



<i>Bài giải</i>



<i>Số sách ngăn dới gấp số sách ngăn trên số </i>


<i>lần là: </i>



<i> 24 : 6 = 4( lần)</i>




<i>Vậy số sách ngăn dới bằng 1/4 số sách ngăn</i>


<i>trên.</i>



<i> Đáp số: 1/4</i>



- HS c


- HS nờu



<i>- Số hình vuông màu trắng gấp 5 : 1 = 5 lần</i>


<i>số hình vuông màu xanh. Số hình vuông </i>


<i>màu xanh bằng 1/5 số hình vuông màu </i>


<i>trắng.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Đạo đức (tiết 13) </b>



<i> </i>



I/ Mục tiêu

:



<i>1.Kiến thức </i>: giúp HS hiểu :


- Thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường và vì sao cần phảitích cực tham gia
việc lớp, việc trường.


- Trẻ em có quyền được tham gia những việc có liên quan đến trẻ em.


<i>2.Kĩ năng </i>: Học sinh tích cực tham gia các công việc của lớp, của trường.


<i>3Thái độ :</i> giáo dục học sinh biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp, việc trường.
Các KNS



-Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.


-Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.
-Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.


II/ Chuẩn bị

:



-

Giáo viên : <b>vở bài tập đạo đức, tranh minh hoạ cho tình huống của hoạt động 1, tiết 1,</b>
<b> các bài hát về chủ đề nhà trường, các tấm bìa màu xanh, đỏ và trắng.</b>


- Học sinh :<b> vở bài tập đạo đức, thẻ Đ – S.</b>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

:



Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của HS



<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động :</i> ( 1’ )


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ :</i> tích cực tham gia việc lớp, việc trường
( tiết 1 ) ( 4’ )


<b>-</b> <b>Gọi 2 học sinh đọc ghi nhớ</b>


<b>-</b> <b>Cho học sinh nhận xét tình huống đúng thì vỗ tay,</b>


<b>khơng đúng thì khơng vỗ.</b>


<b>-</b> <b>Nhận xét bài cũ.</b>



<i><b>3.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : tích cực tham gia việc


lớp, việc trường ( tiết 2 ) ( 1’ )


 Hoạt động 1 : xử lí tình huống ( 8’ ) <i> </i>
<i> </i>


<i> Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> <b>Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi</b>


<b>nhóm thảo luận, xử lí một tình huống.</b>




Tình huống 1<b> : Lớp Tuấn chuẩn bị đi cắm</b>
<b>trại. Tuấn được phân cơng mang cờ và hoa để trang</b>
<b>trí lều trại, nhưng Tuấn nhất định từ chối vì ngại</b>
<b>mang. Em sẽ làm gì nếu em là bạn Tuấn ?</b>




Tình huống 2<b> : Nếu là một học sinh khá của</b>
<b>lớp, em sẽ làm gì khi trong lớp có một số bạn học</b>
<b>yếu ?</b>


<b>-</b> <b>Hát</b>



<b>-</b> <b>Học sinh đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Tình huống 3<b> : Sau giờ ra chơi, cơ giáo đi</b>
<b>họp và dặn cả lớp ngồi làm bài tập. Cô vừa đi được</b>
<b>một lúc, một số bạn đùa nghịch làm ồn … Nếu em là</b>
<b>cán bộ lớp, em sẽ làm gì trong tình huống đó ?</b>




Tình huống 4<b> : Khiêm được phân cơng mang</b>
<b>lọ hoa để chuẩn bị cho buổi liên hoan kỉ niệm ngày 8</b>
<b>tháng 3. nhưng đúng hơm đó Khiêm bị ốm. Nếu em là</b>
<b>Khiêm, em sẽ làm gì ?</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho các nhóm thảo luận</b>


<b>-</b> <b>Gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo</b>


<b>luận của nhóm mình.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên kết luận : </b>


<b>a.</b> <b>Là bạn của Tuấn, em nên khuyên Tuấn</b>
<b>đừng từ chối. </b>


<b>b.</b> <b>Em nên xung phong giúp các bạn học.</b>


<b>c.</b> <b>Em nên nhắc nhở các bạn không được làm</b>


<b>ồn ảnh hưởng đến lớp bên cạnh.</b>


<b>d.</b> <b>Em có thể nhờ mọi người trong gia đình</b>
<b>hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp hộ em.</b>


 Hoạt động 2 : Đăng kí tham gia làm


việc lớp, việc trường ( 9’ )<i>. </i>
<i> </i>


<i> Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> <b>Giáo viên nêu yêu cầu : các em hãy suy nghó và ghi</b>


<b>ra giấy những việc lớp, việc trường mà các em có khả</b>
<b>năng tham gia và mong muốn được tham gia. </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho mỗi tổ cử một đại diện đọc các phiếu</b>


<b>cho cả lớp cùng nghe.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên sắp xếp thành các nhóm công việc và</b>


<b>giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện theo các nhóm</b>
<b>cơng việc đó.</b>


<i> </i>


<i> Kết luận chung : tham gia làm việc lớp, việc</i>
<i>trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của mỗi học sinh.</i>



<b>-</b> <b>Cả lớp chia nhóm, mỗi nhóm thảo</b>


<b>luận</b>


<b>-</b> <b>Đại diện các nhóm lên trình bày. </b>
<b>-</b> <b>Cả lớp thảo luận, phân tích mặt</b>


<b>hay, mặt tốt và mặt chưa hay, chưa</b>
<b>tốt của mỗi cách giải quyết.</b>


<b>-Học sinh xác định những việc lớp,</b>
<b>việc trường mà các em có khả năng</b>
<b>và mong muốn được tham gia, ghi ra</b>
<b>tờ giấy nhỏ và bỏ vào chiếc hộp</b>
<b>chung của lớp.</b>


<b>-</b> <b>Đại diện mỗi tổ đọc </b>


<b>-</b> <b>Caùc nhóm học sinh cam kết sẽ</b>


<b>thực hiện tốt các công việc được giao</b>
<b>trước lớp.</b>


<i>Nhận xét – Dặn dò :</i>( 1’ )


<b>-</b> <b>GV nhận xét tiết học.</b>


<b>-</b> <b>Chuẩn bị : bài : Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng ( tiết 1 )</b>



Ghi nhận_ bổ sung:


<b>………..</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

MÔN :<b> TẬP ĐỌC</b> <b> </b> <b> </b>Tiết :26


Cửa Tùng



<b> </b>


<b>II/ Mục tiêu:</b>
<i>Kiến thức</i>:


- Giúp học sinh hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tả vẽ đẹp kì dịu của cửa Tùng


– một cửa biển thuộc miền Trung nước ta.



- Hiểu được các từ ngữ trong bài :

<i>Bến Hải, Hiền Lương, đổi mới, bạch kim.</i>



<i> Kỹ năng</i>:


- Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai.
- Biết đúng giọng văn miêu tả.


<i> Thái độ</i>: Giáo dục Hs biết yêu quí đồng bào mình, đất nước mình.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


1. <i>Khởi động</i>: Hát.


<i>Bài cũ</i>: Gọi 2,3 HS đọc bài Người con của Tây Nguyên
Trả lời câu hỏi .


<b> </b>- GV nhận xét bài cũ.
Giới thiệu và nêu vấn đề.


Giới thiệu bài + ghi tựa:Cửa Tùng


Phát triển các hoạt động.


<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ
đúng nhịp các câu, đoạn văn.


 Gv đọc bài.


- Giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, tràn đấy tình
cảm xúc ngưỡng mộ. Nhấn giọng ở những từ gợi
cảm: <i>mướt màu xanh,rì rào gió thổi, biển cả</i>
<i>mênh mơng, Bà chú, đỏ ối</i>. Ngắt nghỉ hơi hợp lí
sau dấu câu.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.



 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải
nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng câu .


- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.


<b>PP</b>: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.


<b>HT</b>: Lớp


Học sinh lắng nghe.


Hs quan sát tranh.


Hs đọc từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv hướng dẫn Hs đọc đúng các câu<i>.</i>


<i> <b>. </b>Thuyền chúng tơi đang xi dịng Bến Hải</i>
<i>// - con sông <b>in đậm</b> dấu ấn lịch sử một thời</i>
<i>chống Mĩ cứa nước. // (</i> Nghỉ hơi sau dấu ghạch
nối).


<i><b> .</b> Bình minh, / mặt trời như chiếc thau hồng</i>
<i>đỏ ối / chiếu xuống mặt biển, / nước biển nhuộm</i>
<i>màu hồng nhạt. // Trưa , / nước biển xanh lơ / và</i>
<i>khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. // </i>( Nghỉ


hơi sau các dấu phẩy và sau những cụm từ dài,
tạo nên sự nhịp nhàng trong giọng đọc).


- Gv cho Hs giải thích các từ khó : Bến Hải, Hiền
Lương, đổi mới, bạch kim.


- Gv cho 3 Hs thi đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu
hỏi trong SGK.


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1 và 2 và trả lời
câu hỏi:


+ <i>Cử Tùng ở đâu?</i>


- Gv giới thiệu thêm: Bến Hải sông ở huyện Vĩnh
Linh, tỉnh Quãng trị, là nơi phân chia hia miền Nam
– Bắc từ 1954 đến 1975. Cửa Tùng là cửa sông Bến
Hải.


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1. Gv hỏi:
+ Cả hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2.


+ Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi rắm”.


- GV yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3.


<i>- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo tổ. Câu hỏi:</i>
+ Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đẹp?
+ Ngừơi xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái
gì?


<i>- Gv nhận xét, chốt lại và giáo dục: Nước biển </i>
<i>thay đổi 3 lần trong một ngày.</i>


+ Bình minh: nước biển nhuộm màu hồng nhạt.


3 Hs tiếp nối đọc 3 đoạn trước lớp.


Hs luyện đọc lại các câu.
Hs luyện đọc đúng.


Hs giải nghĩa từ khó .


3 Hs đọc từng đoạn trong nhóm .
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b>PP:</b> Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải.


<b>HT</b>: Cá nhân


Hs đọc thầm đoạn 1 và 2.


Ơû nơi dịng sơng Bến Hải gặp biển..



Hs đọc thầm đoạn 1.


Thơm xóm mướt màu xanh của lũy tre làng
và những rặng phi lao rì rào gió thổi.


Hs đọc thầm đoạn 2.


Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
Hs đọc thầm đoạn 2.


Hs thảo luận.


Đại diện các tổ đứng lên phát biểu ý kiến
của tổ mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Buổi trưa: nước biển màu xanh lơ.
+ Buổi chiều: nước biển màu xanh lục.


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em đọc đúng.
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2 .


- Gv cho vài Hs thi đọc lại đoạn 2 .
- Gv mời ba Hs thi đọc ba đoạn của bài .
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay.


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.


<b>HT</b>: Nhóm



Hs thi đọc đoạn 2.


Ba Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của
bài.


Hs nhận xét.
5.


<i>Tổng kết – dặn dò</i> .
<b>-</b> Nhận xét bài cũ.


<b>-</b> Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Chuẩn bị bài:<i><b>Ngừơi liên lạc nh.</b></i>


Boồ sung:






<b>Toán</b>



<b>Tiết 62 </b>

:

<b>Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>



- Củng cố về so sánh số lớn gấp mấy lần sè bÐ, sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lín.


- Rèn KN giải toán cho HS



- GD HS chăm học toán.



<b>B- Đồ dùng</b>



GV : Bảng phụ- Phiếu HT


HS : SGK



<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i>

<i>Hoạt động học</i>



1/ Tæ chøc:



2/ Luyện tập- Thực hành:


*

<i>Bài 1</i>

:- đọc đề?



- 12 gÊp mÊy lÇn 3?



- 3 b»ng mét phần mấy của 12?


+ Tơng tự HS làm các phần còn lại


- Chấm bài, nhận xét.



*

<i>Bài 2:</i>



- c ?



- Bài toán thuộc dạng toán gì?



- Chấm bài, chữa bài.



<i>* Bài 3:</i>

- Bài toán cho biết gì?


- Bài toán hỏi gì?




- Hát



- HS c


- gp 4 ln



- Bằng 1/4 cđa 12


- HS lµm phiÕu HT



- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở


- HS đọc đề



-So s¸nh sè bÐ b»ng một phần mấy số lớn.



<i>Bài giải</i>


<i>Số con bò có là:</i>


<i>7 + 28 = 35( con)</i>



<i>Sè con bß gÊp sè con trâu số lần là:</i>


<i>35 : 7 = 5( lần)</i>



<i>Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò.</i>


<i> Đáp số: 1/5</i>



- HS nêu


- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bài toán thuộc dạng toán gì?



- Chấm bài, nhận xét.




<i>* Bài 4: </i>



- GV yêu cầu HS tự xếp hình.


3/ Củng cố:



- Đánh giá KQ làm bài.


- Dặn dò: Ôn lại bài.



<i>Bài giải</i>



<i>Số con vịt đang bơi dới ao là:</i>


<i>48 : 8 = 6( con)</i>



<i>Số con vịt đang ở trên bờ là:</i>


<i>48 - 6 = 42( con)</i>



<i> Đáp số: 42 con vịt</i>



- HS xếp hình








<b>---Hát nhạc</b>



<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>


<b>******************</b>




<b> </b>MÔN :<b> CHÍNH TẢ </b> <b> </b>Tiết:25


<i>Nghe – viết : Đêm trăng trên Hồ tây</i>



<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức</i>:


- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng bài “ Đêm trăng trên Hồ Tây” .


- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu.


<i>Kỹ năng</i>: Làm đúng bài tập chính tả, tìm các từ chứa tiếng vần iu/uyu. Giải đúng câu đố.


<i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT3.
* HS: VBT, buùt.


<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i>1Khởi động</i>: Hát.


<i>2Bài cũ</i>: Cảnh đẹp non sông.


- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: <i>trung thành, chung sức, chông gai, trong nom</i>.
- Gv nhận xét bài cũ



<i>3Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


Giới thiệu bài + ghi tựa. Đêm trăng trên hồ Tây
4Phát triển các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs nghe - viết.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>


<b>PP</b>: Phân tích, thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Đêm trăng Hồ Tây đẹp như thế nào?</i>


+ <i>Bài viết có mấy câu</i>?


+ <i>Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao phải viết</i>
<i>hoa những chữ đó?</i>


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: <i>toả</i>
<i>sáng, lăn tăn, gần tàn, nở muộn, ngào ngạt ….</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.



- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


- Mục tiêu: Giúp Hs tìm được các tiếng có vần iu/uyu. Và
biết giải đúng các câu đố.


+ Bài tập 2:


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và nhanh.
- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .
- Gv nhận xét, chốt lại:


đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay.
+ Bài tập 3<i>:</i>


- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân, kết hợp với tranh minh
họa SGK để giải đúng câu đố.



- Gv mời 6 Hs lên bảng viết lời giải đúng câu đố.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gv chốt lại.


Câu a) Con ruồi – quả dừa – cái giếng.
Câu b) Con <i>khỉ</i> – cái <i>chổi </i>– quả <i>đu đủ</i>.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


<i>Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng</i>
<i>lăn tăn ; gió đơng nam hây hẩy, sóng vỗ</i>
<i>rập rình ; hương sen đưa theo chiều gó</i>
<i>thơm ngào ngạt.</i>


Có 6 câu.
Hs trả lời.


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.


<b>HT</b>: Cá nhân



Một Hs đọc u cầu của đề bài.
Các nhóm thi đua điền các vần iu/uyu.
Đại diện từng tổ trình bày bài làm của
mình.


Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs làm việc cá nhân để tìm lời giải câu
đố.


6 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.


Hs nhìn bảng đọc lời giải đúng.
Cả lớp sửa bài vào VBT.
<i>5Tổng kết – dặn dị.</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Về xem và tập viết lại từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Boồ sung:</b>








<b>Anh văn</b>



<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


<b>*****************</b>


<b>Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2011</b>



<b>Toán</b>



<b>Tiết 63 : Bảng nhân 9</b>



<b>A- Mục tiêu</b>



- HS thnh lp bng nhõn 9. Vận dụng bảng nhân 9 để giải tốn.


- Rèn trí nh v Kn gii toỏn cho HS



- GD HS chăm học


<b>B- Đồ dùng</b>



GV : 10 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Bảng phụ


HS : SGK



<b>C- Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i>

<i>Hoạt động học</i>



1/ Tæ chức:


2/ Bài mới:



a)

<i>HĐ 1: HD thành lập bảng nhân 9</i>




- Gắn một tấm bìa có 9 chấm tròn: Có mÊy


chÊm trßn?



- 9 chấm trịn đợc lấy mấy lần?


- 9 đợc lấy mấy lần?



- Ta lập đợc phép nhân: 9 x 1= 9



* Tơng tự , GV HD lập các phép nhân cịn


lại để hồn chỉnh bảng nhân 9.



- Luyện HTL bảng nhân 9


- Vì sao gọi là bảng nhân 9?


b)

<i>HĐ 2: Thực hành:</i>



*

<i>Bài 1:</i>



- BT yêu cầu gì?



- Tính nhẩm là tính ntn?


- GV nhận xét, cho điểm


*

<i>Bài 2:</i>



- c ?



- Nêu thứ tự thùc hiƯn phÐp tÝnh?



- ChÊm bµi, nhËn xÐt.




<i>* Bµi 3:</i>



- c ?



- Bài toán cho biết gì?


- Bài toán hỏi gì?



- Chấm bài, chữa bài.


*

<i>Bài 4:</i>



- Hát



- Có 9 chấm tròn


- 1 lần



- 1 lần



- HS c bng nhõn 9


- HS hc TL



- Vì có 1 thừa số là9, các thừa số còn lại lần


lợt là cấc số 1, 2, 3..., 10.



- TÝnh nhÈm


- HS nªu



- HS tù tính nhẩm và nêu KQ


+ HS làm phiếu HT



- HS đọc




- Tính từ trái sang phải


a) 9 x 6 + 17 = 54 + 17


= 71


b) 9 x 3 x 2 = 27 x 2


= 54


c) 9 x 9 : 9 = 81 : 9


= 9


- HS đọc



- HS nªu



- Lớp làm vở- 1 HS chữa bài.



<i>Bài giải</i>



<i>Lớp 3B có sè häc sinh lµ:</i>


<i>9 x 4 = 36( häc sinh)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- BT yêu cầu gì?


- Nhận xét dÃy số?


- Chữa bài, cho điểm.


3/ Củng cố:



- Thi c thuc lịng bảng nhân 9


+ Dặn dị: Ơn bảng nhân 9



- HS nªu



- Số đứng sau bằng số đứng trớc cộng thêm



9.



(

<i>9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90)</i>








---Tiết :25



<i>BÀI : </i>

Một số hoạt động ở trường

<i><b> (tiếp theo)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kể được tên một số hoạt động ở trường ngoài hoạt động học tập trong giờ học.
- Nêu ích lợi của các hoạt động trên.


- Tham gia tích cực các hoạt động ở trường phù hợp với sức khỏe và khả năng của mình.


Các KNS


-Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm, lớp để chia sẻ, đưa ra các cách giúp đỡ các bạn học kém.
-Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK trang 48, 49 SGK.



Tranh ảnh về các hoạt động của nhà trường được dán vào một tấm bìa.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1Khởi động</i>: Hát.


<i>2Bài cũ</i>: Một số hoạt động ở trường. - Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Công việc chính của Hs ở trường ?


+ Kể tên các môn học em đã học ở trường?
- Gv nhận xét.


<i>3Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


Giới thiiệu bài – ghi tựa: Một số hoạt động ở trường (tt)
<i><b> 4</b>4. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát theo cặp.


- <i>Mục tiêu</i>: Hs biết một số hoạt động ngoài giờ lên
lớp của Hs tiểu học. Biết một số điểm can chú ý khi
tham gia vào các hoạt động đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>. Cách tiến hành.</b>
<b>Bước 1: </b>Quan sát hình.


- Gv hướng dẫn Hs quan sát các hình 48, 49 SGK và
trả lời các câu hỏi:


<b>Bước 2: </b> Làm việc theo cặp.



- Gv mời 1 số cặp lên hỏi và trả lời câu hỏi trước
lớp.


+ Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt động gì?
+ Hoạt động này diễn ra ở đâu?


+ Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỉ luật của
các bạn trong hình?


Hs quan sát hình.


Các cặp lần lượt lên hỏi và trả lời các câu hỏi.
Hs cả lớp bổ sung.


- Gv nhaän xét và chốt lại.


=> Hoạt động ngồi giờ lên lớp của Hs tiểu học bao
gồm: vui chơi giải trí, văn nghệ, thể thao, làm vệ
sinh, trồng cây, tưới cây, giúp bạn khó khăn, . . .


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận theo nhóm<b>.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giới thiệu được hoạt động của mình
ngồi giờ lên lớp ở trường.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 </b>: Làm việc cá nhân.



1. Em hãy kể tên các hoạt động ?
2. Ích lợi của các hoạt động đó?


3. Em làm gì để hoạt động đó đạt kết quả tốt ?


<b>Bước 2: </b>Làm việc theo nhóm.


- Gv mời đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình.


- Gv giới thiệu lại các hoạt động ngồi giờ lên lớp
của Hs bằng các hình ảnh và bổ sung những hoạt
động nhà trường vẫn tổ chức mà các em chưa được
tham gia.


<b>Bước 3: </b>Làm việc cả lớp.
- Gv chốt lại.


<b>=> </b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho tinh thần
các em vui vẻ, cơ thể khỏe mạnh ; giúp các em
nâng cao và mở rộng kiến thức ; mở rộng phạm vi


<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT : Lớp, cá nhân, nhóm


Hs mỗi em hồn thành bảng trên.


Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của
nhóm mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

giao tiếp, tăng cường tinh thần đồng đội ; biết quan
tâm và giúp đỡ mọi người.


<i>5 .Toång kết – dặn dò.</i>
<b>-</b> Về xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Không chơi các trò chơi nguy hiểm.


<b>-</b> Nhận xét bài học.


<i>Bổ sung:</i>


………


………


………


………


MƠN :<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b> <b> </b>Tiết :13


<i> Từ địa phương</i>



<i>Dấu chấm hỏi, dấu chấm than</i>



<b>I/ Mục tiêu: </b>
<i>Kiến thức</i>:


- Hs biết nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam
qua bài tập<i>.</i>


- Biết sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu câu thích hợp vào
đoạn văn.



<i>Kỹ năng</i>: Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.


<i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV:. Bảng phụ viết BT1.
Bảng lớp viết BT2.
* HS: Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1Khởi động</i>: Hát.


<i>2Bài cũ</i>: Ôn từ chỉ hoạt động trạng thái. So sánh.
- Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm bài 3.


- Gv nhận xét bài cũ.


<i>3Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b> 4/Phát triển các hoạt động. </b>


<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn các em làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho các em biết làm bài đúng.
<i><b>. Bài tập 1: </b></i>


<b>PP</b>:Trực quan, thảo luận, giảng giải,
thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv giúp Hs hiểu các yêu cầu của bài: Các từ trong
mỗi cặp từ có nghĩa giống nhau (bố/ba ; mẹ/má). Các
em phải đặt đúng vào bảng phân loại.


- Gv gọi 1 Hs đọc lại các bảng từ cùng nghĩa.
- Cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài nhanh
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


. Từ dùng ở miềm Bắc: bố , mẹ, anh cả, quả, hoa,
dứa, sắn, ngan.


. Từ dùng ở miền Nam:ba, má, anh hai, trái, bơng,
thơm, khóm, mì, việt xiêm.


<b>. Bài tập 2:</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm để tìm từ cùng nghĩa với
từ in đậm.


- Gv mời nhiều Hs nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:


Gan chì / gan gì, gan rứa/ gan thế , mẹ <b>nờ </b>/ mẹ <b>a</b>ø.



<i>Chờ <b>chi</b> / chờ <b>g</b>ì, tàu bay <b>hắn</b> / tàu bay <b>nó</b>, <b>tui</b> / <b>tơi</b>.</i>
<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


<i>- Mục tiêu:</i> Giúp cho các em biết đặt dấu chấm hỏi,
dấu chấm than trong đoạn văn.


. Bài tập 3:


- Gv mời hs đọc u cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc nhẫm cả bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.


- Gv u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


Một người kếu lên: “ Cá heo ! ”


Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A ! Cá heo nhảy múa
đẹp quá !”.


- Có đau không, chú mình ? Lần sau, khi nhảy múa,
phải chú ý nheù!


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs lắng nghe.


Hs đọc.



Cả lớp làm vào VBT.
2 Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trao đổi theo nhóm.


Hs nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp.
Hs nhận xét.


4 Hs đọc lại kết quả đúng.
Hs chữa bài vào VBT.


<b>PP: </b> Thảo luận, thực hành.


<b>HT</b>: Nhoùm


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đọc nhẫm.


Hs thảo luận theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả
của nhóm mình.


Hs nhận xét.



Hs sửa bài vào VBT.


1. <i>Tổng kết – dặn dò</i>.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Về tập làm lại bài<i>: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thủ công (tiết 13)</b>



I/ Mục tiêu :



<i>1.Kiến thức : <b> </b></i><b>Học sinh biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U </b>


<i>2.Kĩ năng</i> :<b> Học sinh kẻ, cắt, dán được chữ H, U đúng quy trình kĩ thuật.</b>


<i>3.Thái độ</i> :<b> Học sinh hứng thú với giờ học cắt, dán chữ.</b>


II/ Chuẩn bị :



<i>GV :</i><b> Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U cắt từ giấy màu hoặc giấy</b>
<b>trắng có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát </b>


<b>-</b> <b>Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U</b>
<b>-</b> <b>Kéo, thủ cơng, bút chì.</b>


<i>HS :</i><b> bút chì, kéo thủ công, giấy nháp.</b>


III/ Các hoạt động

:




Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của HS



<i>1.Ổn định: </i>( 1’ )


<i>2.Bài cũ: </i>( 4’<b> )</b>


<b>-</b> <b>Kiểm tra đồ dùng của học sinh.</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét </b>


<i>3.Bài mới:</i>


Giới thiệu bài<b>: cắt, dán chữ IH, U(1’ )</b>


 Hoạt động 1<b> : Gv hướng dẫn hs quan</b>


<b>sát và nhận xét ( 10’ )</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên giới thiệu cho học sinh mẫu các chữ </b><i><b>H,</b></i>


<i><b>U </b></i><b>yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét :</b>


+ Các chữ H, U rộng mấy ô ?


+ các Chữ H và chữ U có nữa bên trái và nữa
bên phải giống nhau. Nếu gấp đơi chữ H, U theo chiều
dọc thì nửa trái , nửa phải trùng khít nhau


<b>+ Gv dùng mẫu chữ gấp đôi theo chiều dọc</b>


<b> </b>Hoạt động 2<b> : Gv hướng dẫn mẫu( 14’ )</b>



<i>a)</i> <i><b>Bước 1</b><b> : Kẻ chữ H, U</b></i>


<b>-</b> <b>Haùt</b>


<b>-</b> <b>Học sinh quan sát, nhận xét và trả lời</b>


<b>câu hỏi. </b>


<b>-</b> <b>Các chữ </b><i><b>H, U </b></i><b>rộng 1 ô.</b>


<b>-</b> <b>Chữ H và chữ U có nữa bên trái và</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>+ Gv treo bảng quy trình lên bảng</b>
<b>+ Gv hướng dẫn</b>


<b>+ Lật mặt sau tơ giấy thủ công kẻ 2 hình chữ</b>
<b>nhaat có chiều dài 5 ơ rộng 3 ơ</b>


<b>+ Chấm các điểm đánh dẫu hình chữa H, U</b>
<b>vào 2 hình chữ nhật. Sau đó kẻ theo các đường đã</b>
<b>đánh dấu. Riêng đối với chữ U cần vẽ các đường</b>
<b>lượn góc</b>


<i>b)</i> <i><b>Bước 2</b> : <b>Cắt chữ H, U </b>.</i>


<b>+ Gấp đơi 2 hình chữ nhật đã kẻ chữ H, U</b>
<b>theo đường dấu giữa cho mặt trái ra ngoài, cắt theo</b>
<b>đường kẻ nửa chữ H, U</b>



<b>+ Mở ra được chữ H, U như mẫu</b>


<i>c)</i> <i><b>Bước 3</b><b> : Dán chữ H, U</b>.</i>


<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh dán chữ H, U</b>


<b>theo các bước sau :</b>


<b>+ Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ cho</b>
<b>cân đối trên đường chuẩn</b>


<b>+ Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào</b>
<b>vị trí đã định</b>


<b>+ Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để</b>
<b>miết cho phẳng ( Hình 4 ) </b>


<b>-Giáo viên vừa hướng dẫn cách dán, vừa</b>


<b>thực hiện thao tác dán.</b>


<b>- Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại</b>


<b>quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U và nhận xét</b>


<b>-Giáo viên uốn nắn những thao tác chưa</b>


<b>đúng của học sinh.</b>


<b>-Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành</b>



<b>kẻ, cắt, dán chữ U,H theo nhóm.</b>


<b>-Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học</b>


<b>sinh gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em cịn lúng</b>
<b>túng. </b>


<b>-GV yêu cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm</b>


<b>của mình.</b>


<b>-Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản</b>


<b>phẩm đẹp để tuyên dương.</b>


<b>-Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của</b>


<b>hoïc sinh.</b>


<b>-</b> <b>Hoïc sinh quan sát</b>


<b>-</b> <b>Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng</b>


<b>dẫn.</b>


<b>1ô 3 ô</b>


<b>hình 2</b>



<b>hình 3</b>


<b>hình 4</b>


<i>4.Nhận xét, dặn dò: </i>( 1’ )


<b>-</b> <b>Chuẩn bị : kẻ, cắt, dán chữ H, U (tt)</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>




<b>---Thể dục</b>



<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


<b>*****************</b>


<b>Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011</b>



<b>Toán</b>



<b>Tiết 64: Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>



- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 9. Vận dụng bảng nhân 9 giải toán.


- Rèn KN tính và giải toán cho HS



- GD HS chăm học toán.


<b>B- §å dïng</b>




GV : B¶ng phơ- PhiÕu HT


HS : SGK



<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i>

<i>Hoạt động hc</i>



1/ Tổ chức:


2/ Kiểm tra:



- Đọc bảng nhân 9?


- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:



*

<i>Bài 1:</i>



- BT yêu cầu gì?



- GV nhận xét, cho điểm.



<i>* Bài 2:</i>



- c ?



- GV HD : Trong mét biĨu thøc cã c¶ phÐp


nhân và phép cộng ta thực hiện phép nhân


trớc, phÐp céng sau.



- ChÊm bµi, nhËn xÐt.




<i>* Bµi 3:</i>



- Đọc ?



- BT cho biết gì?


- BT hỏi gì?



- Chấm bài, chữa bài


4/ Củng cố:



- Thi c thuc lũng bng nhõn 9


* Dặn dị: Ơn lại bài.



- H¸t



- 3- 4 HS đọc


+ Làm miệng


- HS nêu



- HS nối tiếp nhau đọc KQ của phép nhân


- HS đọc đề



- HS đọc



+ HS làm phiếu HT


- HS đọc đề



- HS nªu


- HS nªu




- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở



<i>Bài giải</i>



<i>S xe ôtô của ba đội còn lại là:</i>


<i>9 x 3 = 27( ơtơ)</i>



<i>Số xe ơtơ của cơng ty đó là:</i>


<i>10 + 27 = 37( ụtụ)</i>



<i> Đáp sè: 37 «t«.</i>



- HS thi đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vàm Cỏ Đông



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức: </i>Nghe - viết chính xác, trình bày đúng thể thơ bảy chữ 2 khổ thơ đầu của bài “
<i><b>Vàm Cỏ Đông”.</b></i>


<i>b</i>) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: it/uyt hay r/d/r .


<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớpï viết BT2.
Bảng phụ viết BT3.
* HS: VBT, bút.



<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i> 2) Bài cũ</i>: “ Đêm trăng trên Hồ Tây”.


<i><b>-</b></i> Gv mời 3 Hs lên bảng tìm các tiếng có vần iu/uyt.


<i><b>-</b></i> Gv và cả lớp nhận xét.


<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4) Phát triển các hoạt động</i>: <i> </i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở.
 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


<b>-</b> Gv đọc hai khổ đầu của bài <i>Vàm Cỏ Đông.</i>
<b>-</b> Gv mời 1 HS đọc thuộc lòng lại hai khổ thơ.


<b>-</b> Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày
các câu ca dao.


<i>+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao</i>?


<i>+ Nên bắt đầu viết các dịng thơ từ đâu?</i>


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết


sai: Vàm Cỏ Đơng,có biết, mãi gọi, tha thiết, phe
phẩy.


Gv đọc cho viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.
Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT.


PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
HT: Lớp


Hs lắng nghe.
Một Hs đọc lại.


Vàm cỏ Đông, Hồng - tên riêng 2 dịng
sơng. <i>Ở, Q, Anh, Ơi, Đây, Bốn, Từng, Bóng</i>
<i>– </i>chữ đầu các dịng thơ.


<i>Viết cách lề vở 1 ôli. Giữa 2 khổ thơ để trống</i>


<i>1 dịng.</i>


Hs viết ra nháp.<i>.</i>


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để
vở.


Học sinh viết bài vào vở.


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>+ Bài tập 2</b></i><b>: </b>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i>Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau. </i>
<b>+ Bài tập 3:</b>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 3 phần . cho 3 nhóm chơi trị
tiếp sức.



- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Rá: rổ rá, rá gạo, rá xôi ; Giá : giá<i> cả, giá thịt, giá </i>
<i>áo, giá sách, giá đỗ ; <b>Rụng</b>: rơi rụng, rụng xuống, rụng</i>
<i>rời chân tay <b>; Dụng</b>: sử dụng, dụng cụ, vô dụng.</i>


<i>b) <b>Vẽ</b>: vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, vẽ voi vẽ chuột ; <b>Vẻ</b>:</i>
<i>vui vẻ, vẻ mặt, nhiều vẻ, vẻ vang ; <b>Ngh</b>ĩ: suy nghĩ, nghĩ</i>
<i>ngợi, ngẫn nghĩ ; <b>Nghỉ</b>: nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc.</i>


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


Hai Hs leân bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc lại kết quả theo lời giải đúng.
Cả lớp chữa bài vào VBT.


* Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs suy nghĩ làm bài vào vở.
Ba nhóm Hs chơi trị chơi.
Hs nhận xét.


Hs sửa bài vào VBT.


<i>5. Tổng kết – dặn dò. </i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> Về xem và tập viết lại từ khó.


<b>-</b> Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Bổ sung:







MÔN :<b> TẬP VIẾT</b> <b> </b> <b> </b>Tiết 13


<i>I – Ông Ích Khiêm</i>


<b> </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức</i>: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa I .Viết tên riêng “Ông Ích Khiêm” bằng chữ
nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.


<i>Kỹ năng: </i> Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.


<i>Thái độ:</i> Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Các chữ Ơng Ích Khiêm và câu tục ngữ viết trên
dịng kẻ ơ li.


* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.



<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1Khởi động</i>: Hát<b>.</b>
<i>2Bài cũ</i>:


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


<b>-</b>Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.


<b>-</b>Gv nhận xét bài cũ.


<i>3Giới thiệu và nê vấn đề.</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.
4Phát triển các hoạt động:
<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ <i><b>I </b></i>hoa.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ


<i><b>I</b></i>

.


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ I


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng con<i>.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


 Luyện viết chữ hoa.



<b>-</b> Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:
<i><b> Ơ, I, K. </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “Ô, I, K” vào bảng con.
 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<i><b> </b></i>

<i><b>Ơng Ích Khiêm</b></i>



- Gv giới thiệu: Ơng Ích Khiêm ( 1832 – 1884) quê ở
Quãng Nam, là một vị quan nhà Nguyễn văn vỏ tồn tài.
Con cháu ơng này có nhiều người là liệt sĩ chống Pháp.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


Luyện viết câu ứng dụng.
Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<b>Ít chắt chiu hơn nhiều </b>


<b>phung phí</b>



- Gv giải thích câu tục ngữ: Khuyên mọi người cần phải
biết tiết kiệm .


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp


vào vở tập viết.


- Gv nêu yêu cầu:


PP: Trực quan, vấn đáp.


Hs quan sát.
Hs nêu.


<b>PP: Quan sát, thực hành.</b>


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.


Hs đọc: tên riêng <i>Ơng Ích Khiêm .</i>


Một Hs nhắc lại.
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Ít.</i>


<b>PP</b>: Thực hành, trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Viết chữ I: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Ơ, K: 1 dịng cỡ nhỏ.



+ Viế chữ Ơng Ít Khiêm : 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 5lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa
lại cho đúng.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là
<i><b>I. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.</b></i>


- Gv công bố nhóm thắng cuộc.


Hs viết vào vở


<b>PP :</b> Kiểm tra đánh giá, trò chơi.


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.



<i>5Tổng kết – dặn dò.</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.


<b>-</b> Chun b bi: ễn ch hoa K.
B sung:







<b>Mĩ thuật</b>



<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


<b>*****************</b>



<b>Anh văn</b>



<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


<b>*****************</b>


Th / / /



MÔN :<b> TẬP LÀM VĂN </b>Tieát :13


<i><b> </b></i>

<i>Vieát thö</i>



<b> </b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>



<i>Kiến thức</i>: Giúp Hs


- Hs biết viết một lá thư cho bạn cùng lứa tuổi thuộc một tỉnh miền Nam (Trung – Bắc) theo gợi
ý trong SGK.


<i>Kỹ năng</i>:


- Trình bày đúng thể thức của một bức thư.


- Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết
thư.


<i>Thái độ</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Các KNS
-Giao tiếp: ứng xử văn hóa


-Thể hiện sự cảm thơng
-Tư duy sáng tạo.
<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớp viết gợi ý trong SGK.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i>1Khởi động</i>: Hát.


<i>2Bài cũ</i>: Nói về cảnh đẹp đất nước.



- Gv gọi 3 Hs đọc đoạn viết về cảnh đẹp đất nước ta.
- Gv nhận xét bài cũ.


<i>3Giới thiệu và nêu vấn đề. </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.
4.Phát triển các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs phân tích đề bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho Hs biết những điều cơ bản khi viết
một lá thư.


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài .
- Gv hỏi:


+ <i>Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai?</i>


- Gv hướng dẫn thêm: Trước khi viết thư các em cần
chuẩn bị rõ:


+ Em viết thư cho bạn tên là gì?
+ Ở tỉnh nào?


+ Ở miền nào?
- Gv hỏi:


+ <i>Mục đích viết thư là gì</i>?


<i>+ Những nội dung cơ bản trong thư?</i>


<i>+ Hình thức của lá thư như thế nào?</i>


- Gv mời 3 – 4 Hs nói tên, địa chỉ người các em muốn
viết thư.


- Gv mời 1 Hs nói mẫuphần lí do viết thư – Phần tự giới
thiệu.


- Gv nhận xét, sửa chữa cho các em.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn Hs viết thư.


<b>-</b><i>Mục tiêu</i>: Giúp các em biết viết được một lá thư hồn
chỉnh.


<b>-</b>Gv yêu cầu Hs viết thư vào VBT.


- Gv theo dõi các em làm bài, giúp đỡ từng Hs.
- Gv mời 5 Hs đọc bài viết của mình.


- Gv nhận xét, tuyên dương bài vieát hay.


<b>PP</b>: Quan sát, thực hành.


<b>HT</b>: Lớp


1 Hs đọc yêu cầu của bài.


Cho 1 bạn Hs ở một tỉnh thuộc một miền
khác với miền em đang ở.



Hs laéng nghe.(suy nghó tìm bạn)


Làm quen và hẹn bạn thi đua học tốt.
Nêu lí do viết thư – Tự giới thiệu –
Hỏi thăm bạn – Hẹn bạn cùng thi đua
học tốt.


Như mẫu trong bài Thư gửi bà.
3 – 4 Hs đứng lên nói.


Hs đứng lên nói.
Hs cả lớp nhận xét


<b>PP:</b> Hỏi đáp, giảng giải, thực hành.


<b>HT</b>: Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> 5 Tổng kết – dặn dò .</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


<b>-</b> Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Nghe kể: Tôi cũng như Bác. Giới thiệu hoạt động.


………
………
……….



<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 65 </b>

:

<b>Gam</b>



<b>A- Mơc tiªu</b>



- HS nhận biết về đơn vị đo khối lợng gam, mối quan hệ giữa gam và kg. Biết thực


hiện phép tính với đơn vị đo khối lợng.



- RÌn KN nhận biết và tính toán cho HS


- GD HS chăm học toán.



<b>B- Đồ dùng</b>



GV : 1 can ia v 1 cân đồng hồ.


HS : SGK



<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i>

<i>Hoạt động học</i>



1/ Tæ chøc:


2/ Bài mới:



a) HĐ 1: GT về gam và Mqh giữa gam và


ki- lô- gam.



- Nờu n v o KL đã học?



- GV đa ra 1 cân đĩa và quả cân 1kg, một túi



đờng ( vật) nhẹ hơn 1kg.



- Thực hành cân cho HS quan sát.


- Gói đờng ntn so với 1kg?



- Để biết chính xác cân nặng của gói đờng


( hoặc những vất nhỏ hơn) ngời ta dùng đơn


vị đo KL nhỏ hn kg l gam,



Gam viết tắt là: g.


Đọc là: Gam



- GV GT các quả cân 1g, 2g, 5g, 10g, 20g...


- 1000 g = 1kg.



- GV GT cân đồng hồ và các số đo có đơn vị


là gam trên cân đồng hồ.



b)

<i>Lun tËp:</i>



*

<i>Bµi 1:</i>



- GV chuẩn bị một số vật nhẹ hơn kg, cho HS


thực hành cân và đọc số cân của từng vật.


*

<i>Bài 2:</i>



- Quả đu đủ nặng bao nhiêu gam?


- Vì sao em bit?



*

<i>Bài 3:</i>




- c ?



- Nêu cách tính?


- Chấm bµi, nhËn xÐt.



<i>* Bµi 4:</i>



- Đọc đề?



- BT cho biÕt gì?



- Hát



- Ki- lô- gam



- HS quan sát và nêu KQ


- Nhẹ hơn 1kg



- HS c



- HS c 1000g = 1kg



- HS thực hành cân



- HS thực hành cân 1 sè vËt


- 800 gam



- Vì kim trên mặt cân chỉ vào số 800g


- HS đọc




- Thực hiện tính nh với các STN sau đó ghi


tên đơn vị vào KQ



+ HS làm phiếu HT


- HS đọc đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- BT hỏi gì?



- chấm bài, chữa bài.


3/ Củng cố:



- Kể tên các đơn vị đo KL đã học.


- Dặn dũ: ễn li bi.



- HS nêu



- Làm vở- 1 HS chữa bài.



<i>Bài giải</i>



<i>Số gam sữa trong hộp có là:</i>


<i>455 - 58 = 397( g)</i>


<i> §¸p sè: 397gam</i>



- HS kĨ: kg; g









---Tiết:26


<i>BÀI : </i>

Không chơi các trò chơi nguy hiểm



<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ, khỏe mạnh và an
toàn.


- Nhận biết những trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.
- Lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở trường.


Các KNS


-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Biết phân tích, phán đốn hậu quả của những trò chơi nguy
hiểm đối với bản thân và người khác.


-Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và người khác trong việc phịng tránh
các trị chơi nguy hiểm.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK .
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1Khởi động</i>: Hát.



<i>2Bài cũ</i>: Một số hoạt động ở trường (tiết 2)
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Kể tên các hoạt động ngồi giờ lên lớp?
+ Nêu ích lợi của các hoạt động đó?
- Gv nhận xét.


<i>3Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


Giới thiiệu bài – ghi tựa: Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm
<i><b> </b>4. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát theo cặp.


- <i>Mục tiêu</i>: Hs biết cách sử dụng thời gian nghỉ ở
trường sao cho vui vẻ, khỏe mạnh và an tồn. Nhận
biết một số trị chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và
cho người khác.


<b>. Cách tiến haønh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trang 50, 51 SGK, hỏi
và trả lời các câu hỏi với bạn.


+ Baïn cho biết tranh vẽ gì?


+ Chỉ và nói tên những trị chơi dễ gây nguy hiểm có
trong tranh vẽ?



+ Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trị chơi nguy hiểm
đó?


+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh như thế naøo?


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- Gv gọi một số Hs lên trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét chốt lại:


=> Sau những giờ học mệt mỏi, các em can đi lại, vận
động và giải trí bằng cách chơi một số trị chơi, song
khơng nên chơi q sức để ảnh hưởng đến giờ học sau
và cũng không nên chơi những trò chơi dễ gây nguy
hiểm như: bắn súng cao su, đánh quay, ném nhau.


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm<b>.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs biết lựa chọn và chơi những trò chơi để
phòng tránh nguy hiểm khi ở trường.


<i>Các bước tiến hành.</i>
<b>Bước 1 </b>:


- Gv yêu cầu lần lượt từng Hs trong nhóm kể từng trị
chơi mình thường chơi trong giờ ra chơi và trong thời
gian nghỉ giữa giờ.


- Cả nhóm cùng nhận xét xem trong những trị chơi đó,


trị chơi nào có ích, những trị nào nguy hiểm?


- Cả nhóm cùng lựa chọn những trị chơi đẻ chơi sao
cho vui, khỏe mạnh và an toàn.


<b>Bước 2: </b>Thực hiện.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm.


- Gv phân tích mức độ nguy hiểm của một số trị chơi
có hại.


<b>Ví dụ:</b>


+ Chơi bắn súng dễ bắn vào đầu, mắt người.
+ Leo trèo dễ bị té ngã.


+ Đá bóng ở long đường dễ gây ra tai nạn ……


Hs quan sát hình trong SGK


Hs trao đổi theo cặp các câu hỏi trên.


Hs từng nhóm đặt câu hỏi và trả lời.
Hs cả lớp nhận xét.


Hs lắng nghe.


<b>PP:</b> Thảo luận.



HT : Lớp, cá nhân, nhóm


Hs trong nhóm kể những trị mình thường
chơi.


Hs xem xét và trả lời.


Đại diện các nhóm lên trình bày.


<i>5 .Tổng kết – dặn dò.</i>
<b>-</b> Nhận xét bài học.


<b>-</b> Về xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>






<b>Thể dục</b>



<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


<b>******************</b>



<b>Sinh hot-HTT</b>


<b> TỔNG KẾT TUẦN 13</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần .



- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.


- Đề ra kế hoạch hoạt động tuần tới.



- HS vui chơi, múa hát tập thể.



<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>1. Sinh hoạt lớp: </b>



- HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần.


- HS nêu hướng phấn đấu của tuần học tới.



* GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần.







* GV bổ sung cho phương hướng tuần tới :







- GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học


để lớp học tập………


………..



<b>2. Hoạt động tập thể</b>

<b> :</b>



- Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học.




……….


<b>DUYỆT</b>


<b>KHỐI TRƯỞNG</b>










<b>---HIỆU TRƯỞNG</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×