Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.57 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>****************</b>
<b>TIẾT : 28- 29 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN </b>
I/ Mục tiêu:
<b>A. Tập đọc.</b>
- Giọng đọc bớc đầu bộc lộ đợc tình cẩm , thái độ của từng nhân vật qua lòi đối thoại
trong câu chuyện.
- Hiểu ý nghÜa : Tình cảm thiết tha, gắn bó của các nhân vật trong câu chuyện với
quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.
<b>B. Kể Chuyện.</b>
- Keồ lái ủửụùc tửứng ủoán cuỷa caõu chuyeọn dựa theo tranh minh hoạ
- HS K,G kể đợc cả câu chuyện.
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III/ Các hoạt động:
1Bài mới:
Giới thiệu bài – Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS
<b>2: Luyện đọc.</b>
Gv đọc mẫu bài văn.
- Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng. Chú ý diễn tả
rõ những câu nói lịch sự, nhã nhặn của các
nhân vật.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.
- Gv y/c Hs đọc từng câu.
-Gv y/c Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
-HD cách đọc các câu:
<i> Xin lỗi. // Tôi quả thật chưa nhớ ra/ anh là</i>
<i>……// (</i>hơi kéo dài từ là).
<i> Dạ không! Bây giờ tôi mới biết là anh. Tôi</i>
<i>muốn làm quen </i>( nhấn mạnh ở từ in đậm<i>).</i>
<i> Mẹ tôi là người miền Trung ……// Bà qua đời /</i>
<i>đã hơm tám năm rồi.// (</i>giọng trầm, xúc động<i>)</i>
Gv y/c Hs giải thích từ mới:<i> đôn hậu, thành </i>
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
Hs đọc lại các câu này.
<i>thực, bùi ngùi.</i>
<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 3 đoạn.
<b>3: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Gv đưa ra câu hỏi:
- Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
<i> + Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với</i>
<i>những ai ?( </i>HS Y)
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:
+ <i>Chuyện gì xảy ra làm Thuyên và Đồng ngạc</i>
<i>nhiên?</i>
- Hs đọc thầm đoạn 3 và trả lời:
<i>Vì sao anh thanh niêm cảm ơn Khuyên và </i>
<i>§ồng?</i>
Gv u cầu Hs thảo luận trả lời câu hỏi:
+ <i>Những chi tiết nào nói lên tình cảm tha thiết</i>
<i>của các nhân vật đối với quê hương?</i>
=> Người trẻ tuổi: lẳng lặng cuối đầu, đơi mơi
mín chặt lộ vẻ đau thương. Thuyên và Đồng:
yên lặng nhìn nhau, mắt rớm lệ.
+<i>Qua câu chuyện, em nghó gì về quêhương.</i>
- Gv chốt lại: Giọng quê hương rất gần gũi và
thân thiết. Giọng quê hương gợi nhớ những kĩ
niệm sâu sắc. Giọng quê hương gắn bó với
những người cùng quê hương.
<b>4: Luyện đọc lại</b>
- GV chia Hs thành các nhóm nhỏ.
- Gv cho Hs thi truyện đoạn 2 và đoạn 3.
- Gv nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- Gv cho Hs quan saùt tranh minh họa câu
chuyện
- Gv mời 1 Hs nêu nhanh sự việc được kể trong
từng tranh, ứng với từng đoạn.
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh 3 đọan
Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:
<i>Cùng ăn với 3 người thanh niên.</i>
Hs đọc thầm đoạn 2.
<i>Lúc Thuyên đang lúng túng vì quên</i>
<i>tiền thì một trong 3 người thanh niên</i>
<i>đến gần xin được trả giúp tiền ăn.</i>
Hs đọc thầm đoạn 3:
<i>Vì Khuyên và Đồng gợi cho anh</i>
<i>thanh niên nhớ đến người mẹ thân</i>
<i>thương q ở miền trung.</i>
Hs thảo luận nhóm đôi.
Đại diện các nhóm trình bày kết
Hs nhận xét.
Hs thi đọc tồn truyện theo vai.
Mỗi nhóm thi đọc truyện theo phân
vai.
Hs nhận xét.
- QS tranh minh hoạ câu chuyện.
Hs nêu néi dung tõng tranh .
- Từng cặp Hs nhìn tranh kể từng đoạn của
câu chuyện .
- Gv mời Hs tiếp nối nhau kể trước lớp 3 tranh.
- KhuyÕn khÝch Hs K,G kể tồn ä câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
Hs thi kể chuyện.
Hs K,G kể tồn bộ lại câu chuyện.
Hs nhận xét.
<b>5. Củng cố – dặn dò:</b> Về luyện đọc lại câu chuyện. Chuẩn bị bài:<i><b>Th gưi bµ.</b></i>
<b>-</b>Nhận xét bài học.
<b>---TIẾT : 46 TOÁN </b>
- Biết dùng thước và bút để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Bieỏt cách ủo và đọc kết quả đo ủoọ daứi những vật gần gũi với học sinh nh độ dài cái bút ,
chiều dài mép bàn , chiều cao bàn học.
- Biết dùng mắt ưụực lửụùng độ dài ( tơng đối chính xác)
- BT : Bài 1, Bài 2, Bài 3 ( a, b )
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Thước dài, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
1. Bài cũ: <i><b>Luyện tập </b></i>
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài 1, 2, 3.
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt đơng của HS
<i><b>Bài 1: </b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hành vẽ đoạn thẳng.(
HD c¸ch trình bày vào phần giấy trong VBT)
Hs c yờu cu đề bài.
Hs trả lời.
- Gv mời 3 Hs TB,Y lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
<i><b>Baøi 2( a,b)</b><b> :</b><b> </b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần của bài.
Hai Hs ngồi cạnh nhau cựng thc hin phộp
-Y/C Báo cáo kết quả từng đoạn thẳng
- Gv nhaọn xeựt.
<i><b>Baứi 3</b>:</i>
- Gv yờu cu Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs ước lượng dài ca bt chì.
- <b>Gv hng dn</b>: So sỏnh độ dµi này với chiều
dài của thước cm xem được khoảng mấycm.
- Gv yêu cầu Hs làm các phần cịn lại.
- Gv nhận xét.
3. <b>Củng cố</b>:
- Gv chia Hs thành 3 đội ( 3 c©u)
- Thực hành ước lượng độ dài cđa mét sè vËt :
a) Chiều dài của quyển sách.
b) Chiều dài của gang tay em.
c) Độ cao cuả bức tờng lớp
- Gv nhn xét, tun dương đội chiến thắng.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thực hành phép đo và báo cáo
kết quả trước lớp.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs quan sỏt.
Hs c lng v tr li.
Đại din 3 i thi đua nhau tr¶ lêi .
a. Kho¶ng 25 cm
b.Kho¶ng 10cm( 1 dm)
c. Kho¶ng 4-5m
Hs nhận xét.
<b>4.Dặn dò. </b>
<b>-</b>Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
<b>-</b>Chuẩn bị bài:<i><b>Thực hành đo độ dài (tiếp theo)</b>.</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Bạn là người thân thiết cùng chơi, cùng học, cùng lao động với các em nên các
bạn cần chúc mừng khi có chuyện vui, an ủi, động viên giúp đỡ bạn khi bạn gặp
khó khăn.
<b>-</b> Chia sẽ niềm vui cùng bạn giúp cho tình bạn thên gắn bó, thân thiết.
<i>Kỹ năng</i>:
-Thực hiện hành vi cử chỉ chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ
thể.
<i>Thái độ</i>:
-Quý trọng những ai biết chia sẻ vui buồn cùng bạn và phê phán những ai thờ ơ, không quan
tâm đến bạn bè.
Các KNS
-Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn.
-Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ khi bạn vui,
buồn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Phiếu thảo luận nhóm.
Trò chơi.
* HS: VBT Đạo đức.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1Khởi động</i>: Hát.
<i>2Bài cũ</i>:<i><b> Chia sẻ vui buồn cùng bạn (tiết 1)</b></i>
- Gọi2 Hs trả lời các câu hỏi.
+ Thế nào là chia sẻ vui buồn cùng bạn?
+ Chia sẻ vui buồn cùng bạn sẽ giúp chúng ta đạt quả như thế nào?
- Gv nhận xét.
<i>3Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tựa: Chia sẻ vui buồn cùng bạn
4. <i>Phát triển các hoạt động. </i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Bày tỏ ý kiến
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs tự phát biểu ý kiến theo suy
nghĩ của mình qua các tình huống.
- Gv chia Hs thành các nhóm nhỏ. Yêu cầu Hs
thảo luận.
- Đưa ra đáp án Đ hoặc S cho mỗi tình huống.
a) Bà nội bạn An mất. Nhớ bà thỉnh thoảng An
lại rơm rớm nước mắt. Thấy vậy Tùng trêu
chọc bạn An.
b) Bạn Thuận bị liệt nên ngày nào Lan cũng cũng
<b>PP</b>: Thảo luận, quan sát, giảng
giải.
<b>HT</b>: Cá nhân
Các nhóm tiến hành thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả nhóm mình.
giúp Thuận đẩy xe ra dựng ở góc lớp cửa ra.
c) Các bạn chúc mừng Thơ được đi họp mặt cháu
ngoan Bác Hồ toàn thành phố.
d) Mai giúp Thu chép bài để bạn có thời gian
chăm mẹ ốm.
- Gv nhận xét các ý kiến của các nhóm, bổ sung.
<b>* Hoạt động 2</b>: Liên hệ bản thân.
- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs tự liên hệ bản thân mình qua
bài học.
- Gv yêu cầu Hs nhớ và ghi ra giấy về việc chia
sẻ vui buồn cùng bạn của bản thân đã từng trải
qua.
- Gv nhận xét:
+ Tuyên dương những Hs biết chia sẻ vui buồn
cùng bạn.
+ Khuyến khích để Hs trong lớp đều biết làm việc
này với bạn bè.
<b>* Hoạt động 3:</b> Trò chơi “ Sắp xếp thành một
đoạn văn”.
- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho các em củng cố lại bài học
qua tró chơi.
- Gv phổ biến luật chơi :.
Gv phát cho mỗi nhóm 4 miếng bìa, trên đó ghi
các nội dung chính, nhiệm vụ của các nhóm là sau
3 phút, các nhóm biết liên kết các chi tiết đó
Hoa tự nguyện.
b) Bút hỏng -> Nam loay hoay sửa -> Cho mượn
bút mới -> Thắng.
- Gv nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc.
Hs lắng nghe.
<b>PP:</b> Thảo luận.
<b>HT</b>: Cá nhân
Mỗi Hs ghi lại những việc mình
đã làm để giúp đỡ bạn.
Sau đó vài Hs đứng lên đọc cho
cả lớp nghe những việc mình đã
làm.
<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
<b>HT</b>: Nhóm
Hs lắng nghe.
Các nhóm chơi trò chơi.
Hs nhận xét.
<i>5.Tổng kềt – dặn dò. </i>
- Bước đầu bộc lộ tình cảm thân mật qua giọng đọc thích hợp với từng kiều câu .
- Nắm được những thông tin chính của bức thư thăm hỏi . Hiểu ý nghĩa : tình cảm gắn bó
với q hương và tấm lòng yêu quý bà của các cháu ( Trả lời được các CH trong SGK )
* <i>-Tự nhận thức bản thân.</i>
<i> -Thể hiện sự cảm thông.</i>
- <i>Hoàn tất một nhiệm vụ: Thực hành viết thư thm hi.</i>
<b>II/ Chuaồn bũ:</b>
-Bảng phụ
<b>III/ Cỏc hot ng:</b>
<b>1Bi c:</b><i><b>Giọng quê h¬ng</b></i>
<b>2Bài mới: </b>
Giới thiệu bài - Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
Gv đọc bài.
- Giọng đọc vui nhẹ nhàng, tình cảm.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv HD Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv y/c đọc từng câu .
- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv hướng dẫn Hs đọc đúng các câu<i>.</i>
<i> Hải Phòng, / ngày 6 / tháng 11 / năm 2003.//</i>
(Đọc rành rẽ, chính xác các chữ số).
<i> Dạo này bà có <b>khỏe </b>không ạ? </i>( Giọng aân caàn).
<i> Cháu vẫn nhớ năm ngối được về q, / thả diều</i>
Học sinh lắng nghe.
Hs đọc từng câu.
Hs tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp.
<i>cùng anh Tuấn trên đê / và đêm đêm / ngồi nghe bà</i>
<i>kể chuyện cổ tích dưới ánh trăng. // </i>(Giọng kể chậm
rãi).
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv mời Hs thi đọc tồn bộ bức thư.
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv y/c Hs đọc thành tiếng phần đầu bức thư và
hỏi:
+ <i>Đức viết thư cho ai?( TB,Y tr¶ lêi)</i>
<i>+ Dịng đầu của bức thư bạn ghi như thế nào?</i>
<i>GV nªu:</i> ghi rõ nơi và ngày gửi thư.
- Gv mời Hs đọc thành tiếng phần chính bức thư.TL
câu hỏi:
<i>+ Đức hỏi thăm bà điều gì? Đức kể với bà những</i>
<i>gì?</i>
- Gv nhận xét, chốt laïi .
- GV yêu cầu Hs đọc phần cuối bức thư:
+ Đoạn cuối bức thư cho thấy tình cảm của Đức với
bà như thế nào?
<i>- Gv nhận xét, chốt lại: </i>Tình cảm của Đức đối với
bà<i>:</i> Rất kính trọng và yêu quí bà
<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại.
- Gv mời một Hs đọc lại toàn bộ bức thư.
- Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 4 em.
- Gv mời các nhóm thi đọc thật tốt toàn bộ bức thư .
Hs đọc từng đoạn trong
nhóm .Hai Hs thi đọc lại bức
thư.
Hs đọc phần đầu thư.
<i>Cho bà của Đức ở q</i>.
Hải Phòng, ngày 6 tháng 11
Một Hs đọc phần chính bức thư.
Hs phát biểu suy nghó của mình.
Moọt Hs ủóc lái toaứn boọ bửực thử.
Caực nhoựm thi đọc dieón caỷm bửực
thử
<b>3. Củng cố dặn dò</b>.
<b>-</b> Về nhà luyện đọc thêm
<b>-</b> Chuaồn bũ baứi:<i><b>Đất quý đất yêu.</b></i>
<b>---TIẾT : 1 TOÁN </b>
- Biết cách đo , cách ghi và đọc đợc kết quả đo độ dài.
- So saựnh caực soỏ ủo ủoọ daứi.
-BT : Bài 1, Bài 2
<b>II/ Chuẩn bị:</b> Thước dài, bảng phụ. bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1.Bài cũ:</b> <i><b>Thực hành đo độ dài </b></i>
- Y/c hoùc sinh tập ớc lợng độ dài một số đồ vật (gang tay em, chiều rộng quyển
sách ...)
- Nhận xét
<b>2Bài mới</b>
Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt đơng của HS
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv đọc dòng mẫu, sau đó Hs tự đọc các
dịng sau.
- Gv u cầu Hs đọc cho bạn bên cạnh nghe.
- Gv hỏi:
<i>+ Nêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam?</i>
<i>+ Muốn biết bạn nào cao nhất ta phải làm thế</i>
<i>nào?</i>
<i>+ Có thể so sánh như thế nào?</i>
- Sau đó Gv u cầu Hs so sánh xem bạn nào
cao nhất, bạn nào thấp nhất trong bảng.
- Gv nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành các nhóm.
- Gv hướng dẫn các em từng bước làm bài:
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs đọc.
<i>Hs nêu: Bạn Minh cao 1m25cm.</i>
<i>Hs nêu: Bạn Nam cao 1m15cm.</i>
<i>Ta phải so sánh chiều cao của các</i>
<i>bạn với nhau.</i>
<i>Đổi tất cả các số đo ra đơn vị cm và</i>
<i>so sánh.</i>
Hs so sánh và trả lời:
<i>Baïn Hương cao nhất, bạn Nam thấp</i>
<i>nhất.</i>
+ Ước lượng chiều cao của từng bạn trong
nhóm và xếp theo thứ tự từ cao đến thấp.
+ Đo để kiểm tra lại và sau đó viết vào bảng
tổng kết.
- Gv yêu cầu các nhóm thực hành.
- Gv mời các nhóm đứng lên đọc kết quả.
- Gv nhận xét, tuyên dương các nhóm thực
hành tốt.
<i><b>C</b></i>
<i><b> </b><b>ủ</b><b> ng</b><b> c</b><b> </b><b>ố</b><b> : </b></i>
- Gv cho 2 Hs lên thực hành đo chiều cao cho
nhau
Hs thực hành theo nhóm.
Các nhóm đọc kết quả của nhóm
mình thực hành được.
2 Hs lên thực hành đo
<b>3. Dặn dò. </b>
<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập chung.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---Hát nhạc</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
****************
<b>TIẾT : 19 CHÍNH TẢ</b><i><b>( Nghe Vit)</b></i>
- Nghe v viết đúng bài chính tả, trình bày đúng h×nh thøc bài văn xuôi
- Tm v vit ccac t cha tieỏng vaàn<i><b> oai/ oay</b></i>. Bài tập 2(a)
- Làm được BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/ Chuẩn bị:</b> VBT, b¶ng con
<b>II/ Các hoạt động:</b>
<b>1Bài cũ: </b>
- GV mời 2 Hs lên viết bảng : những tiếng có vần <i>n, ng</i>.
- Gv nhận xét bài cũ
<b>2Bài mới: </b>
Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>
- Gv yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Chỉ ra những chữ viết hoa trong bài</i>?
+ <i>Vì sao phải viết hoa chữ ấy</i>?
- Gv hướng dẫn Hs viết b¶ng con những chữ dễ viết
sai: <i>nơi trái sai, da dẻ, ngày xưa.</i>
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc thong thả từng cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
<i>+ <b>Bài tập 1</b><b> :</b><b> </b></i>
- Gv nêu yêu cầu của đề bài.( lu ý tõ ph¶i cã nghÜa)
- GV cho các tổ thi tìm từ , phải đúng và nhanh.
- Gv từng tổ nèi tiÕp đọc kết quả mình tìm được
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Vần oai:</b> khoai, khoan khối, ngồi, ngoại, loại,</i>
<i>toại nguyện, quả xồi, thoai thoải, thoải mái.</i>
<i><b> Vần oay:</b></i> <i>xoay, xoáy, ngoáy, ngọ ngoạy, hí hốy,</i>
<i>loay hoay, ....</i>
+ <i><b>Bài tập 2</b>:</i>
- u mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thi đọc theo từng nhóm. Sau đó, cử
người đọc đúng và nhanh nhất thi đọc với nhóm
khác.
- Thi viết trên bảng lớp. Những Hs khác làm bài
vào VBT.
- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs viết đúng,
Hs laéng nghe.
1 Hs đọc lại bài viết.
<i>Các chữ đó là: Quê, Chị Sứ,</i>
<i>Chính, Và.</i>
<i>Các chữ đó là đầu tên bài, tên</i>
<i>riêng, đầu câu.</i>
Hs viết b¶ng con
.Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chưâ lỗi.
Một Hs đọc u cầu của đề bài.
Các nhóm thi đua tìm các từ có
vần <i><b>oai/oay</b></i>.
Đại diện từng tổ đọc kết quả.
Hs nhận xét.
Cả lớp sửa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thi đọc theo từng nhóm.
Hs viết trên bảng lớp.
Hs cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Về tập viết lại từ khó.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---Anh văn</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<b>********************</b>
- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học .
- Biết đổi só đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo.
- BT : Bài 1, Bài 2 (dòng 1,2,3,4), Bài 3 (dịng 1), Bài 4, Bài5
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
<b>- </b>Bảng phụ, baûng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1.Bài cũ:</b> <i><b>Thực hành đo độ dài (tiết 2). </b></i>
- Gọi 2 hc sinh bng thực hành đo chiu dài bảng lớp , khung cưa sỉ.
<b>2. Bài mới</b>
Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài.
- Gv mời Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính của một
phép nhân, một phép tính chia.
- u cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài.
- Gv mời Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b> Baøi 3:</b>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Bốn Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
- Gv mời Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nêu cách làm của
4m4dm = …………dm.
- Yêu cầu Hs làm các phần còn lại.
- Gv mời Hs lên bảng làm.
<b>- Gv nhận xét, chốt lại:</b>
4m4dm = 44dm 2m14cm = 214cm
1m6dm = 16dm 8m32cm = 832cm
<i><b> </b></i>
<i><b> Baøi 4:</b></i>
Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
+ Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như
thế nào?
- Gv u cầu Hs tự làm bài.
Một Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i>Số cây hai tổ trồng được là:</i>
<i> 25 x 3 = 75 (cây).</i>
<i> <b>Đáp số</b>: 75 cây.</i>
<i><b> Baøi 5:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai
nhanh”.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút nhóm nào đo
và vẽ độ dài đoạn thẳng đúng, thì đội đó sẽ
thắng.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng
cuộc.
Hs đọc đề bài.
Đổi 4m = 40dm
40dm + 4dm = 44dm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
- <i>Gấp một số lên nhiều lần</i>
<i>- Ta lấy số đó nhân với số lần</i>
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc đề bài.
Hs các nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
<b>3. Dặn dò. </b>
<b>-</b> Xem lại bài
<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Kiểm tra một tiết.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---TIẾT : 19 TN&XH </b>
- Nêu được các thế hệ trong một gia đình.
- Phân biệt các thế hệ trong gia đình.
- HS khá giỏi biết giới thiệu về các thế hệ trong gia đìng của mình.
* -<i>KN giao tiếp: Tự tin với các bạn trong nhóm để chia sẻ, giới thiệu về gia đình của</i>
<i>mình.</i>
<i> -Trình bày, diễn đạt thơng tin chính xác, lơi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mỗi HS mang một ảnh chụp gia đình mình. Một số ảnh chụp chân dung gia đình.
<b>* PP: Hoạt động nhóm, thảo luận, Thuyết trình</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu gia </b></i>
<i><b>đình</b></i>
* <i>Bước 1</i>: Hoạt động cả lớp
- Trong gia đình em, ai là người
nhiều tuổi nhất, ai là người ít
tuổi
* Giáo viên kết luận: sgv
<i><b>* Bước 2: Thảo luận nhóm</b></i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận
+ Ảnh có những ai ? Em hãy kể
tên các người đó ?
+ Ai là người nhiều tuổi nhất ít
tuổi nhất trong bức ảnh đó ?
+ Gia đình trong ảnh có mấy thế
hệ ? Mỗi thế hệ bao nhiêu người ?
* Giáo viên kết luận: sgv
<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>Gia đình các thế
hệ.
<i>* Bước 1: Thảo luận nhóm đơi</i>
- QS các tranh vẽ trang 38,39
+ Trang 38 nói về gia đình ai ?
Gia đình đó có bao nhiêu người,
- HS trả lời
- Học sinh dưới lớp theo dõi, bổ sung, nhận xét.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Học sinh chia nhóm.Tiến hành thảo luận nhóm, ghi
kết quả thảo luận ra giấy.
- Ảnh có 5 người đó là ơng bà, bố mẹ và 1 bạn học
sinh.
- Ông là người nhiều tuổi nhất, bạn học sinh là người
ít tuổi nhất.
- Gia đình trong ảnh có 3 thế hệ. TH1 có 2 người, đó
là ơng và bà. TH2 có 2 người đó là bố và mẹ.
TH3có 1 người đó là bạn học sinh.
- Đại diện các nhóm dán ảnh vào giấy cùng với kết
quả thảo luận lên bảng, sau đó trình bày
- Các nhóm khác theo dõi, bổ sung nhận xét.
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ
- Học sinh quan sát, tiến hành thảo luận nhóm
- Trang 38 nói về gia đình bạn Minh. Gia đình bạn
bao nhiêu thế hệ ?
+ Trang 39 nói về gia đình ai ?
Gia đình đó có bao nhiêu người ?
Bao nhiêu thế hệ ?
<i>* Bước 2: Hoạt động cả lớp</i>
- Theo các em trong mỗi gia đình
có thể có bao nhiêu thế hệ ?
<i><b>* Hoạt động 3: Giới thiệu gia </b></i>
<i><b>đình mình.</b></i>
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Yêu cầu mỗi học sinh về nhà vẽ
1 bức tranh về gia đình mình.
Minh. Gia đình Minh có 3 thế hệ.
- Trang 39 nói về gia đình bạn Lan. Gia đình bạn
Lan có 4 người: Bố mẹ, Lan và em trai Lan. Gia
đình Lan có 2 thế hệ.
- Các học sinh khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh lên bảng giới thiệu về gia đình mình.
- Lớp nhận xét.
- Cả lớp đọc phần ghi nhớ.
<b>---TIẾT : 10 LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
- Biết thêm được một kiểu so sánh : so sánh âm tham với âm thanh ( BT1 , BT2 ) .
- Biết dúng dấu để ngắt câu trong một đoạn văn (BT3)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, VBT.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1. Bài mới: </b>
Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS
<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn làm bài tập So s¸nh
<i><b>. Bài tập 1:</b></i>
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài. Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv giới thiệu tranh, ảnh cây cọ với những chiếc
lá thật to, rộng để giúp Hs hiểu hình ảnh thơ trong
BT.
- Gv hướng dẫn Hs trả lời câu hỏi trong bài:
+ <i>Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với</i>
<i>những âm thanh nào?</i>
<i>+ Qua sự so sánh trên, em hình dung tiếng mưa</i>
Hs quan sát tranh.
Hs lắng nghe.
Với tiếng thác, tiếng gió.
<i>trong rừng cọ ra sao?</i>
- Gv mời 2 Hs K,G trả lời.- Gv nhận xét.
- Gv giải thích thêm: Trong rừng cọ, những giọt
nước mưa đập vào lá cọ làm âm thanh vang động
hơn, lớn hơn nhiều so với bình thường.
<i><b>. Bài tập 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs trao đổi theo nhúm.Làm vào bảng ph
- Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi:
<i><b>Aõm thanh 1 Từ so sánh Aâm thanh 2.</b></i>
a) Tiếng suối như tiếng đàn cầm.
b) Tiếng suối như tiếng hát xa.
c) Tiếng chim như tiếng xóc những rổ tiền
đồng
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bi tp So sánh
- Gv nêu yờu cu bi: ngắt đoạn thành 5 câu.
- Gv yeõu cau Hs laứm baøi.
- Gv mời một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.
Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì
đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô.
Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp
thổi cơm.
<i>rất vang động.</i>
2 Hs đứng lên trả lời.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs trao đổi theo nhóm.
trình bày kết quả.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm
Hs làm vào VBT.
<b>3.Củng cố dặn dò.</b> - Nhắc lại các hình ảnh so sánh về âm thanh.
- Nhận xét tiết học.
<b>---TIẾT : 10 THỦ CÔNG</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>
- Củng cố kiến thức về cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và bông hoa.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i> :
- Tranh quy trình về gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và gấp, cắt, dán bông hoa.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
- Nêu mục đích , yêu cầu của bài kiểm tra.
- GV lần lượt treo tranh quy trình gấp, cắt,
dán ngôi sao 5 cánh; gấp, cắt, dán bông
hoa.
- Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện quy
trình đó.
+ Em hãy nêu các bước thực hiện gấp, cắt,
dán ngơi sao?
+ Để có bơng hoa ta cần thực hiện qua
những bước nào?
-Yêu cầu học sinh làm bài kiểm tra theo
nhóm.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- GV đánh giá xếp loại sản phẩm của từng
em.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà xem trước bài mới, chuẩn bị
dụng cụ cho tiết sau đầy đủ để tiết sau
thực hành gấp cắt dán các chữ cái đơn
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Lần lượt nhắc lại tên các bài đã học trong
chương I.
+ Gấp giấy, cắt ngôi sao 5 cánh, dán ngôi
sao vào tờ giấy màu đỏ ta được Lá cờ đỏ sao
vàng
+ Cắt gấp giấy hình vng như gấp sao 5
cánh, vẽ đường lượn rồi cắt theo đường lượn
đó ta có bơng hoa.
- Lớp thực hiện làm bài kiểm tra.
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm làm
nhanh, đúng, đẹp.
<b>---Thể dục</b>
<b>Giáo viên chuyên trách dạy</b>
<b>*****************</b>
<b> </b>
KIEÅM TRA 1 TIẾT
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhân, chia nhẩm.
- Kĩ năng thực hiện phép nhân, chia, chia số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Nhận biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Kĩ năng về giải bài toán về gấp một số lên nhiều lần.
- Đo độ dài đoạn thẳng; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Chuẩn bị đề kiểm tra.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Luyện tập chung.</b></i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<i><b>Đề kiểm tra.</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính nhẩm.
6 x 4 = ……… 18 : 6 = ……… 7 x 3 = ……… 28 : 7 = …………
6 x 7 = ……… 30 : 6 = ……… 7 x 8 = ……… 35 : 7 = …………
6 x 9 = ……… 36 : 6 = ………… 7 x 5 = ……… 63 : 7 = …………
<i><b>Bài 2:</b></i> Tính
33 12 55 5 96 3
x
2 x<sub> 4</sub>
<i><b>Bài 3</b></i>: Điền dấu < = > thích hợp vào ơ trống.
4m2dm 3m8dm 6m50cm 6m5dm
<i><b>Bài 4:</b></i> Lan sưu tầm được 25 con tem, Ngọc sưu tầm được gấp đôi số tem của Lan. Hỏi
Ngọc sưu tầm được bao nhiêu con tem?
<i><b>Bài 5:</b></i> a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng ¼ độ dài đoạn thẳng AB.
<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.
<b>-</b> Nhận xét tiết kiểm tra.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Giải tốn bằng hai phép tính.</b></i>
<b> 2. Nêu y/c khi làm bài kiểm tra</b>.
<b> 3. Hs làm bài kiểm tra: </b>
- Phát đề bài và giấy kiểm tra cho hs.
-Theo dõi hs làm bài.
<b> 4. Thu bài kiểm tra, nhận xét chung tiết học.</b>
<b>---TIẾT : 20 CHÍNH TẢ </b><i>(Nghe- Vit )</i>
- Nghe - vit ỳng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần et / oet ( BT2)
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/ Chuẩn bị:</b> VBT,b¶ng con .
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1)Bài cũ: </b>
- Gv y/c Hs lên bảng viết các từ: <i>quả xồi, nước xốy</i>
- Gv và cả lớp nhận xét.
<b>2) Bài mới: </b>
Giới thiệu bài
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt đông của HS</i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
<b>-</b>Gv đọc một lần các khổ thơ viết.
<b>-</b>Gv mời 1 HS đọc lại khổ thơ sẽ viết.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài thơ:
+ <i>Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương?</i>
+ Những chữ nào trong bài chính tả phải viết
hoa?
- Gv hướng dẫn viết những từ dễ viết sai.
<i>Chùm khế ngọt,</i> <i>trèo hái, rợp, cầu tre, nghiêng</i>
<i>che.</i>
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc từng dòng thơ.
- Gv quan sát Hs viết.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài .
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
<i>+ Bài tập 2</i>:
- Gv cho 1 Hs nêu u cầu của đề bài.
- Gv y/c Hs caỷ lụựp laứm vaứo VBT.Nối tiếp đọc kết
quả .- Gv mụứi 1 Hs laứmbảng phụ.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>Em bé <b>toét </b>miệng cười, mùi <b>khét</b>, cưa xoèn <b>xoẹ</b>t,</i>
<i>xem <b>xé</b>t.</i>
<i><b>+ Bài tập 3:</b></i>
- Gv mời Hs đọc u cầu của đề bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Yêu cầu Hs thảo
luận để trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>a) Nặng – nắng ; lá – là.</i>
<i>b, bổ – cỗ ; co – cò – cỏ.</i>
1 Hs đọc lại.
Hs viết b¶ng con .
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
Hs làmb¶ng phơ.
Hs nhận xét.
Cả lớp chữa bài vào VBT.
Hs đọc y/ccủa đề bài.
Một Hs đọc câu đố.
Hs xem tranh minh họa.
Hs trao đổi theo nhóm.
Nhóm nào có lời giải trước và
đúng thi thắng cuộc.
Hs sửa bài vào VBT.
<b>3. Củng cố dặn dò. </b>
<b>---TIẾT : 4 TP VIT </b>
- Viết đúng chữ hoa G , Ô , T ; viết đúng tên riêng Ông Gióng và câu ứng dụng : Gió đa
<i>...Thọ Xơng bằng cỡ ch nh.</i>
- Mỗi nội dung viết một dòng, câu ứng dơng viÕt mét lÇn.
<b>II/ Chuẩn bị</b>:
- GV: Mẫu viết hoa G, Ô, T.
- Các chữ Ơng Gióng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ô li.
- HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1Bài cũ</b>: - Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
<b>-</b>Gv nhận xét bài cũ.
<b>2Bài mới:</b> Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS
<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ <i><b>G </b></i>hoa.
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>G</b></i>
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng
con<i>.</i>
Luyện viết chữ hoa.
Hs quan sát.Hs nêu.
<b>-</b> Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:
<i><b>Ơ, T, V, X.</b></i>
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>G, T</b></i>” vào bảng con.
Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: <i><b> Ông Gióng .</b></i>
- Gv giới thiệu: <i><b>Ơng Gióng </b></i>cịn gọi là Thánh
Gióng hoặc Phù Đổng Thiên Vương, sống vào
thời Vua Hùng, đã có cơng đánh đuổi giặc ngoại
xâm.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Hs tìm.
Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: <i>Ơng Gióng..</i>
Một Hs nhắc lại.
Luyện viết câu ứng dụng.
<b>-</b>Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
<i><b> Gió đưa cành trúc la đà.</b></i>
<i><b>Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương.</b></i>
- Gv giải thích câu ca dao: tả cảnh đẹp và cuộc
sống thanh bình trên đất nước ta
<b> * Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
viết.
- Gv Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.
- Gv theo dõi, uốn nắn
<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài..
- Gv NX tuyên dương một số vở viết đúng, viết
đẹp.
- <b>Trò chơi</b>: Thi viết ch p.( bảng ph)
- Cho hoùc sinh vieỏt <i>Hà Giang</i> - Gv công bố nhóm thắng
cuộc.
Hs đọc câu ứng dụng:
Hs viết trên bảng con các chữ:
<i>Gioù đưa,Tiếng, Trấn Vũ, Thọ</i>
<i>Xương.</i>
Hs viết vào vở.Néi dung:
+ Viết chữ <i><b>Gi</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>Ơ, T</b></i>: 1 dịng cỡ nhỏ.
+ Vietá chữ <i><b> Ơng Gióng </b></i>: 2 dịng
cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ:1 lần.
HS đại diện lên tham gia.
Hs nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dò. </b>
<b>-</b> Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ hoa G (tiếp theo)</b></i>.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---TIẾT : 10 MĨ THUẬT</b>
<b>( GV chuyên dạy )</b>
<b>********************</b>
<b>Anh văn</b>
<b>Giáo viên chuyên trách dạy</b>
<b>********************</b>
<b>TIẾT : 10 TẬP LÀM VN</b>
Bit vit mt bc th ngn( nội dung khoảng 4 câu ) để hỏi thăm, báo tin cho
người thân dùa theo mẫu ( SGK ) ; biết cách ghi phong bì th.
<b> II/ Chuẩn bị:</b> Bức thư và phong bì đã viết mẫu.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<b> 1 Bài cũ : </b>
- Gv gọi 1 Hs đọc lại bài: <i><b>Thư gửi bà</b></i> và hỏi:
+ Dịng đầu thư ghi những gì?
+ Dịng tiếp theo ghi lời xưng hô với ai?
+ Nội dung thư?
+ Cuối thư ghi gì?
- Gv nhận xét bài cũ.
<b>2</b>
<b> Bài mới : </b>
Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập 1.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập
- Gv mời Hs đọc phần gợi ý.
- Y/C Hs nói mình sẽ viết thư cho ai?
+ <i>Em sẽ viết thư cho ai?</i>
<i>+ Dịng đầu thư em sẽ viết thế nào?</i>
<i>+ Em vieỏt lụứi xửng hoõ vụựi ngời đó nhử theỏ naứo ủeồ</i>
<i>thể hiện sự kính trọng?</i>
+ <i>Trong phần nội dung, em sẽ hỏi thăm điều gì,</i>
<i>báo tin gì?</i>
<i>+ Ở phần cuối thư, em chúc điều gì, hứa hẹn điều</i>
<i>gì?</i>
<i>+ Kết thúc lá thư, em viết những gì?</i>
- Gv nhắc nhở Hs chú ý trước khi viết thư.
+ Trình bày đúng thể thức.
+ Dùng từ, đặt câu đúng, lời lẽ phù hợp.
- Gv yêu cầu Hs thực hành viết thư trên giấy
nháp.
- Gv mời một Hs Hs đọc bài trước lớp.
Hs cả lớp đọc thầm nội dung
BT1.
Hs đọc. Cả lớp đọc thầm Hs tr
li ý kiến cá nhân.
Hs thc hnh vit th trên giấy
nháp.
- Gv nhận xét.cho hS ch÷a bµi vµo vë.
<b>* Hoạt động 2:</b> Từng Hs làm việc.
- Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Góc bên trái (phía trên): viết rõ tên và địa chỉ
người gửi thư.
+ Góc bên phải (phía dưới): viết rõ tên và địa chỉ
người nhận thư
+ Góc bên phải (phía trên phong bì): dán tem thư
của bưa điện.
- Gv yêu cầu Hs ghi nội dung cụ thể trên phong bì
thư.
- Gv mời Hs đọc bài của mình.
- Gv nhận xét, rút kinh nghiệm.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài
Hs lắng nghe.
Hs ghi noäi dung cụ thể trên
phong bì thư.
Hs đọc bài của mình.
Hs nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò. </b>
Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
Nhận xét tiết học.
<b>---TIẾT : 1 TON </b>
-Bước đầu biết giải bài tốn v trỡnh by bi gii Bài toán giải bằng hai phÐp tÝnh.
BT : 1; 3
<b>II/ Chuẩn bị: </b>Bảng phụ, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1. Bài cũ:</b> - Gv nhận xét bài kiểm tra của HS.
<b> 2. Bài mới :</b> Giới thiệu bài
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt đông của HS</i>
<b>*Giới thiệu bài toán giải bằng hai phép</b>
<b>tính</b>.
<b> Bài toán 1: </b>
- Gv mời 1 Hs đọc đề bài. Gv ph©n tÝch.
-Mô tả hình vẽ (SGK).
+ <i>Hàng trên có mấy cái kèn?</i>
Hs đọc đề bài.
+ <i> Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên mấy cái</i>
<i>kèn?</i>
- Vẽ sơ để thể hiện số kèn hàng dưới để có:
<b>Tóm tắt</b>.
3 keøn
Hàng trên: 2kèn
Hàng dưới: ? kèn.
+ <i>Hàng dưới có mấy có kèn?</i>
+ <i> Vậy cả hai hàng có bao nhiêu cái kèn?</i>
- Gv hướng dẫn Hs trình bày bài giải như
phần bài học của SGK.
<i><b>Bài toán 2:</b></i>
- GV gọi Hs đọc đề bài.
+ <i>Bể thứ nhất có mấy con cá?</i>
<i>+ Số bể thứ hai như thế nào so với bể một?</i>
<i>+ Bài toán hỏi gì?</i>
- Gv hướng dẫn Hs vẽ sơ đồ.
4 con cá
Bể 1:.
3con caù ? con cá
Bể 2:
+ <i> Để tính được tổng số cá của hai bể ta phải</i>
<i>làm sao?</i>
+ <i>Số cá của bể thứ 2:</i>
<i>+ Hãy tính số cá của hai bể:</i>
- Gv hướng dẫn Hs trình bày lời giải.
<b> *Thùc hµnh</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>
- Gv mụứi 1 Hs ủóc yẽu cầu cuỷa ủề baứi.PT cái
đã biết , cái cha biết cách giải tìm kết quả.
(Có thể y/c hS TB,yếu nối tiếp giải 2 phép tính)
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vë.
- Gv chốt lại.
<i><b> Baøi 3</b><b> :</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv cho HS thi đua nêu bài toán theo sơ đồ .
- <b>Gv nhaọn xeựt, choỏt lái bài tốn đúng , phù</b>
hợp sơ đồ:
- Y/C nêu cách giải .Làm bài vào vở.Chữa bài
<i>Coự nhieu hơn hàng trên 2 cái kèn.</i>
<i>Có 3 +2 = 5 cái kèn.</i>
<i>Cả hai hàng có 3 +5 = 8 (cái kèn.)</i>
Hs đọc
<i>Có 3 con cá.</i>
<i>Nhiều hơn so với bể 1 là 3 con cá.</i>
<i>Bài toán hỏi tổng số cá của hai bể.</i>
<i>Biết được số cá của hai bể.</i>
<i>Là: 4 + 3 = 7 (con cá).</i>
<i>Hai bể có số cá: 4 + 7 = 11.</i>
<i>( con cá)</i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Một số em nhìn sơ đồ nêu lại bài tóan.
- Một Hs lên bảng làm.
Hs đọc yờu cu ca bi.Nêu ming bài
toán . Chữa vào vở
Hs làm bài vào vë.
b¶ng phơ.
<b>3.Củõng cố – dặn dò. </b>
<i> - </i>Chuẩn bị bài: <i><b>Bài toán giải bằng hai phép tính.(tiếp)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---TIẾT : 20 TN&XH </b>
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội,ngoại và biết cách xưng hô đúng
- HS khá giỏi biết giới thiệu về họ hàng nội, ngoại của mình .
* -<i>Khả năng diễn đạt thơng tin chính xác, lơi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình.</i>
<i> -Giao tiếp, ứng xử thân thiện với họ hàng của mình, khơng phân biệt.</i>
II. Đồ dùng dạy – học:
- Các hình trang 40, 41 trong SGK.
* PP: <i>Hoạt động nhóm, thảo luận, Tự nhủ, Đóng vai.</i>
III. Các hoạt động dạy học:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gia đình em có mấy thế hệ ?
- Trong gia đình em ai là người lớn tuổi nhất ?
Ai là người ít tuổi nhất ?
2. Bài mới:
1- Làm việc với SGK
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 40 và thảo
luận trong nhóm trả lời các câu hỏi sau:
+ Hùng đã cho các bạn xem ảnh của những ai?
+ Quang đã cho các bạn xem ảnh của những ai?
+ Ông bà, ngoại Hùng sinh ra những ai ?
+ Ông bà, nội Quang sinh ra những ai ?
+ Họ nội gồm những ai?
+ Họ ngoại gồm những ai?
<i> </i>Kết luận:
- Ô<i>ng bà sinh ra bố và các anh, chị, em ruột</i>
<i>của bố cùng với các con của họ là những</i>
<i>người thuộc họ nội.</i>
<i>- Ông bà sinh ra mẹ và các anh, chị, em ruột</i>
<i>của mẹ cùng với các con của họ là những</i>
- HS tiến hành thảo luận nhóm 1 em
<i>người thuộc họ ngoại.</i>
2- Kể về họ nội và họ ngoại.
- Yêu cầu HS dán ảnh họ hàng của mình lên tờ
giấy to rồi giới thiệu với các bạn.
- HS nói với nhau cách xưng hơ của mình đối
với anh, chị, em của bố và của mẹ cùng với các
con của họ theo phong tục của địa phương.
Kết luận:<i> Ơng bà nội, ơng bà ngoại và các cơ, </i>
<i>dì, chú, bác, cùng với các con của họ là những </i>
<i>người họ hàng ruột thịt. Chúng ta phải biết yêu</i>
<i>quí, quan tâm, giúp đỡ những người họ hàng </i>
<i>thân thích của mình.</i>
-Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn dán
ảnh và treo tranh của nhóm mình lên
bảng. Một vài HS trong nhóm lên giới
thiệu với cả lớp về những người họ
hàng của mình và nói rõ cách xưng hơ.
-Học sinh lắng nghe.
<b> </b>3. Củng cố- Dặn dò:
-Liên hệ giáo dục học sinh- hệ thống bài học.
<b>---Thể dục</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<b>********************</b>
<b>TIẾT : 10 </b> <b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TỔNG KẾT TUẦN 10</b>
I.Mục tiêu:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 10
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Đề ra kế hoạch tuần 11
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
- Đi học đúng giờ.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Kết quả thi định kì có tiến bộ, song cha đúng với năng lực của một số bạn.
III. Kế hoạch tuần 11
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 11
- Chuẩn bị bài , s¸ch vë chu đáo trước khi đến lớp
- Cđng cè nỊ nÕp häc tËp, «n tËp giải toán.
<b>---Duyt</b>
<b>Khi trng</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>---Hiu trng</b>