Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.55 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NGÀY MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY Đ/C ĐDDH
Hai
16/5
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Tập viết
103
104
171
35
n tập các bài TĐ tuần 28, 29 (T1)
n tập các bài TĐ tuần 30, 31 (T2)
Luyện tập chung
n tập : Tập làm văn (T3)
Ba
17/5 Thể dụcTốn
K/chuyện
Chính tả
m nhạc
69
172
35
n tập : Kể chuyện (T4)
n tập : Chính tả (T5)
Tập biểu diễn
Cầu
Bảng phụ
Nhạc cụ
Tư
18/5
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
TN&XH
105
173
35
35
n tập các bài TĐ tuần 32, 33, 34 (T6)
Luyện tập chung
Thực hành kĩ năng GKI và cả năm
Oân tập tự nhiên (TT) Đ/C Tranh
<b>Buổi 1</b>
Rèn tốn
Rèn TĐ
63
48
Năm
19/5 TốnThể dục
LT&C
Thủ cơng
70
174
35
35
Tổng kết môn học
Luyện tập chung
n tập : Luyện từ và câu (T7)
Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh VBT
<b>Buổi 2</b> Rèn tốnRèn CT 6432
Sáu
20/5
Tốn
Chính tả
Mĩ thuật
TLV
SHTT
Kiểm tra đọc ( Đọc hiểu – LT&C)
Trưng bày kết quả học tập của học sinh
Kiểm tra viết (Chính tả – TLV)
Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2005
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>Kiến thức</i>: Trưng bày sản phẩm của HS.
<i>Kỹ năng:</i> Nhận ra ưu khuyết điểm của mình.
<i>Thái độ:</i> Thưởng thức cái đẹp.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<i>GV</i>: Mẫu sản phẩm của HS.
<i> HS:</i> Vở thực hành Thủ cơng.
<i><b>IV. NHẬN XÉT CUỐI NAÊM:</b></i>
- Nhận xét sự chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ học tập, thái độ làm bài, kỹ
năng thực hành và sản phẩm của HS trong suốt năm học.
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Kiểm tra đọc (lấy điểm)
- Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt
nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Ônluyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: <i>Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng</i>
<i>mấy, mấy giờ,… )</i>
- OÂn luyện về dấu chấm câu.
<i>3. Thái độ:</i> Ham thích mơn học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài mới: </b><i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</i>
<i>(tiết 1) </i>
* Hơm nay, chúng ta sẽ ôn lại những kiến thức về các bài
tập đọc, cách thay cụm từ để hỏi về thời gian và cách
dùng dấu chấm để ngắt câu Ghi tựa.
<i>Hoạt động 1:</i> Ôn tập đọc và học thuộc lòng (8’)
<i>Phương pháp: </i>Kiểm tra, đánh giá
<b>-</b> Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
<b>-</b> Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có
và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm.
+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.
Nhaän xeùt.
<i>Hoạt động 2:</i> Thay cụm từ khi nào bằng các cụm
từ thích hợp (Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, … ) (8’)
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, giảng giải, thực hành, thi
đua
<i>* <b>Bài 1</b></i>
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng,
bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó
đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong
phiếu đã chỉ định.
<b>-</b> Câu hỏi <i>“Khi nào?”</i> dùng để hỏi về nội dung gì ?
<b>-</b> Hãy đọc câu văn trong phần a.
<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ <i>khi nào</i> trong câu
trên bằng một từ khác.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau đó gọi một số HS
trình bày trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng.
<i>Hoạt động 3:</i> Ơn cách dùng dấu chấm câu (5’)
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, giảng giải, thực hành
<b>-</b> Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Chú ý cho HS:
Câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn, khi đọc câu ta phải hiểu
được.
<b>-</b> Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả dấu câu).
Nhận xét, tun dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø:</b></i><b> (1’)</b>
<b>-</b> Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi <i>Khi</i>
<i>nào?</i> Và cách dùng dấu chấm câu.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</i>
<i>(tiết 2) </i>
cụm từ khi nào trong các câu hỏi
dưới đây bằng các cụm từ thích
hợp <i>(bao giờ, lúc nào, tháng mấy,</i>
<i>mấy giờ,… )</i>
<b>-</b> Câu hỏi “Khi nào?” dùng để
hỏi về thời gian.
<b>-</b> Đọc: <i>Khi nào bạn về q thăm</i>
<i>ông bà nội?</i>
<b>-</b> HS làm xong lên nối tiếp nhau
ghi bài làm lên bảng:
+ <i><b>Bao giờ</b> bạn về q thăm ơng</i>
<i>bà nội ?</i>
+ <i><b>Lúc nào</b> bạn về quê thăm ông</i>
<i>bà nội?</i>
+ <i><b>Tháng mấy</b> bạn về quê thăm</i>
<i>ông bà nội ?</i>
+ <i><b>Mấy giờ</b> bạn về q thăm ông</i>
<i>bà nội ?</i>
Đáp án:
b) <i><b>Bao giờ (tháng mấy, lúc</b></i>
<i><b>nào, mấy giờ) </b>các bạn được</i>
<i>đón Tết Trung thu ?</i>
c) <i><b>Bao giờ (lúc nào, mấy giờ)</b></i>
<i>bạn đi đón con gái ở lớp mẫu</i>
<i>giáo ?</i>
<b>-</b> Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi
viết lại cho đúng chính tả.
<b>-</b> Làm bài theo u cầu, sau đó
bạn nào làm xong thì lên bảng
điền thêm dấu chấm bằng phấn
màu:
<i>Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có</i>
<i>Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra</i>
<i>dỗ con. Con buồn ngủ. Lan đặt con</i>
<i>xuống giường rồi hát ru con ngủ.</i>
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
<i>2. Kyõ năng:</i>
- Ơn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với các từ đó.
- Ơn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào.
<i>3. Thái độ:</i> Ham thích môn học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. Bảng
chép sẵn bài thơ trong bài tập 2.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài mới: </b><i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</i>
<i>(tiết 2) </i>
* Hơm nay, chúng ta sẽ ôn tiếp các bài tập đọc đã học, ôn
về cách đạt câu hỏi với cụm từ Khi nào và tìm từ chỉ màu
sắc Ghi tựa.
<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
<b>-</b> Tiến hành tương tự tiết 1.
<i>Hoạt động 2:</i> Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu
với các từ đó.
<i>Bài 2</i>
<b>-</b> u cầu 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào <i>Vở Bài</i>
<i>tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>
<b>-</b> Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc khơng có trong bài.
<i>Bài 3</i>
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm những câu hay. Khuyến khích
các con đặt câu cịn đơn giản đặt câu khác hay hơn.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Đọc đề trong SGK.
<b>-</b> Laøm baøi: <i>xanh, xanh maùt,</i>
<i>xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ</i>
<i>thắm.</i>
<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: <i>xanh nõn, tím, vàng, trắng,</i>
<i>đen,…</i>
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta đặt
câu với các từ tìm được trong bài
tập 2.
<i>Hoạt động 3:</i> Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ khi
nào?
Baøi 4
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
<b>-</b> Gọi HS đọc câu văn của phần a.
<b>-</b> Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>khi nào</i> cho câu văn trên.
<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào <i>Vở Bài tập Tiếng</i>
<i>Việt 2, tập hai.</i>
Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm một số bài của HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét giờ học.
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ chỉ màu sắc và
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 3.
<i>sẽ nhớ mãi ngơi trường này. Trong</i>
<i>vòm lá xanh non, những chú ve đang</i>
<i>cất lên bài hát rộn ràng của mình./</i>
<i>…</i>
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo.
<b>-</b> <i>Những hôm mưa phùn gió bấc,</i>
<i>trời rét cóng tay</i>.
<b>-</b> <i><b>Khi nào</b></i> trời rét cóng tay?
<b>-</b> Làm bài:
<i>b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như</i>
<i>tranh vẽ?</i>
<i>c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp</i>
<i>đi thăm vườn thú?</i>
<i>d) Các bạn thường về thăm ông</i>
<i>bà vào những ngày nào?</i>
<b>-</b> - Một số HS đọc bài làm, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS:
- Kĩ năng đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Bảng cộng, trừ có nhớ.
<i>2Kỹ năng:</i> Xem đồng hồ, vẽ hình.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích học tốn.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Ôn tập về hình học.
<b>-</b> Sửa bài 3.
<b>-</b> Chu vi của hình tứ giác đó là:
5cm + 5cm + 5cm + 5cm + = 20cm.
<b>3. Bài mới </b>
<b>-</b> Haùt
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1:
<b>-</b> u cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm
của mình trước lớp.
Bài 2:
<b>-</b> u cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm
bài.
<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
<b>-</b> Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính vào ô
trống.
<b>-</b> Gọi HS tính nhẩm trước lớp.
<b>-</b> Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng
đồng hồ.
<b>-</b> GV nhận xét.
Bài 5:
<b>-</b> Hướng dẫn HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong
hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>-</b> Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của
mình trước lớp.
<b>-</b> HS nhắc lại cách so sánh số.
<b>-</b> HS làm bài.
<b>-</b> Thực hành tính nhẩm. Ví dụ: 9
cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7.
HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên
từng đồng hồ. Bạn nhận xét.
Thứ ba ngày 17 tháng 05 năm 2005
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>1Kiến thức:</i> Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
<i>2Kyõ năng:</i>
- Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu?
- Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<b>-</b> Ôn tập tiết 2.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2:</i> Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: ở
đâu?
<b>-</b> Bài 2
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
<b>-</b> Hãy đọc câu văn trong phần a.
<b>-</b> Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu văn trên.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm các phần cịn lại của bài, sau đó
gợi ý một số HS đọc câu hỏi của mình. Nghe và nhận xét,
cho điểm từng HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Ôn luyện cách dùng dấu chấm hỏi, dấu
phẩy.
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta: Đặt
câu hỏi có cụm từ Ở đâu? cho
những câu sau.
<b>-</b> Câu hỏi Ở đâu? dùng để hỏi về
địa điểm, vị trí, nơi chốn.
<b>-</b> Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu
đang thung thăng gặm cỏ.
<b>-</b> Đàn trâu đang thung thăng gặm
cỏ ở đâu?
<b>-</b> Laøm baøi:
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở
đâu?
c) Tàu Phương Đơng bng neo
ở đâu?
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau dấu chấm hỏi có
viết hoa khơng?
<b>-</b> Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau dấu phẩy ta
có viết hoa không?
<b>-</b> Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài
vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “Ở
đâu?” và cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 4.
<b>-</b> Điền dấu chấm hỏi hay dấu
phẩy vào mỗi ô trống trong truyện
vui sau?
<b>-</b> Dấu chấm hỏi dùng để đặt cuối
câu hỏi. Sau dấu chấm hỏi ta phải
viết hoa.
<b>-</b> Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau
dấu phẩy ta khơng viết hoa vì phần
trước dấu phẩy thường chưa thành
câu.
<b>-</b> Làm bài:
<b>-</b> Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với
bạn:
<b>-</b> Chiến này, mẹ cậu là cô giáo,
sao cậu chẳng biết viết một chữ
nào?
Chiến đáp:
<b>-</b> Theá bố cậu là bác só răng sao
con bé của cậu lại chẳng có chiếc
răng nào?
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>1Kiến thức:</i> Kiểm tra đọc (u cầu như tiết 1).
<i>2Kỹ năng:</i>
- Ơn luyện cách đáp lời chúc mừng.
- Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ <i>như thế nào?</i>
<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học.
<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<b>-</b> Ôn tập tiết 3.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2:</i> Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng
<i>Baøi 2</i>
<b>-</b> Baøi tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài.
<b>-</b> Khi ơng bà ta tặng quà chúc mừng sinh nhật con,
theo con ơng bà sẽ nói gì?
<b>-</b> Khi đó con sẽ đáp lại lời của ông bà ntn?
<b>-</b> Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm lời đáp cho
các tình huống cịn lại.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Đáp lại lời chúc mừng của người
khác.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
<b>-</b> Oâng bà sẽ nói: Chúc mừng sinh
nhật cháu. Chúc cháu ngoan và học
giỏi./ Chúc mừng cháu. Cháu hãy cố
gắng ngoan hơn và học giỏi hơn nhé./…
<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
<i>Cháu cảm ơn ông bà ạ! Cháu thích</i>
<i>món q này lắm, cháu hứa sẽ học giỏi</i>
<i>hơn để ơng bà vui ạ./ ng bà cho cháu</i>
<i>món q đẹp q, cháu cảm ơn ơng bà</i>
<i>ạ./…</i>
<b>-</b> Làm bài.
b) <i>Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con cảm</i>
<i>ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm học hơn</i>
<i>để được thêm nhiều điểm 10./…</i>
<b>-</b> Yêu cầu một số cặp HS đóng vai thể hiện lại các
tình huống trên. Theo dõi và nhận xét, cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ
ntn
<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> Câu hỏi có cụm từ <i>như thế nào</i> dùng để hỏi về
điều gì?
<b>-</b> Hãy đọc câu văn trong phần a.
<b>-</b> Hãy đặt câu có cụm từ <i>như thế nào</i> để hỏi về cách
đi của gấu.
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp làm bài vào <i>Vở bài tập Tiếng Việt</i>
<i>2, tập hai.</i>
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét giờ học.
<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức của bài và
<i>nhận vinh dự này là nhờ có các bạn</i>
<i>giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều./…</i>
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu của GV.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi SGK.
<b>-</b> Dùng để hỏi về đặc điểm.
<i><b>-</b></i> <i>Gấu đi lặc lè.</i>
<b>-</b> <i>Gấu đi <b>như thế nào?</b></i>
<b></b>
<b>--</b> HS viết bài, sau đó một số HS trình
bày bài trước lớp.
b) <i>Sư tử giao việc cho bề tôi như thế</i>
<i>nào?</i>
c) <i>Vẹt bắt chước tiếng người như</i>
<i>thế nào?</i>
<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS:
- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng, nhân chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
<i>2Kỹ năng:</i>
- Tính chu vi hình tam giác.
- Giải bài tốn về nhiều hơn.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích học tốn.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập chung.
<b>-</b> Sửa bài 4:
<b>-</b> Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng
đồng hồ.
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
<b>-</b> u cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm
của mình trước lớp.
Bài 2:
<b>-</b> u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành
tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam
giác, sau đó làmbài.
Bài 4:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Bài toán thuộc dạng tốn gì?
<b>-</b> Muốn biết bao gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam ta
làm ntn?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
Bài 5:
<b>-</b> Số có 3 chữ số giống nhau là số có chữ số hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bởi một
chữ số.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
<b>-</b> Nhận xét và bổ sung cho đủ 9 số có 3 chữ số giống
nhau.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>-</b> Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của
mình trước lớp.
<b>-</b> 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
<b>-</b> Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo
nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo
cân nặng bao nhiêu kilôgam?
<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng toán nhiều
hơn.
<b>-</b> Ta thực hiện phép cộng 35kg +
9kg.
<i>Bài giải</i>
Bao gạo nặng laø:
35 + 9 = 44 (kg)
Đáp số: 44kg.
<b>-</b> - 4 HS lên bảng viết số.
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>1Kiến thức:</i> Kiểm tra đọc (u cầu như tiết 1).
<i>2Kỹ năng:</i>
- Ơn luyện cách đáp lời khen ngợi của người khác.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: <i>Vì sao?</i>
<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Hoïc sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<b>-</b> Ôn tập tiết 4.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên baûng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2:</i> Ôn luyện cách đáp lời khen ngợi của
người khác
<i>Bài 2</i>
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Hãy đọc các tình huống mà bài đưa ra.
<b>-</b> Hãy nêu tình huống a.
<b>-</b> Hãy tưởng tượng con là bạn nhỏ trong tình huống
trên và được bà khen ngợi, con sẽ nói gì để bà vui
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Bài tập u cầu chúng ta nói lời
đáp lại lời khen ngợi của người khác
trong một số tình huống.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm theo.
<b>-</b> Bà đến nhà chơi, con bật tivi cho
bà xem. Bà khen: “Cháu bà giỏi quá!”
loøng.
<b>-</b> Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm lời đáp cho
các tình huống cịn lại. Sau đó, gọi một số cặp HS
trình bày trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Ơn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ Vì
sao
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại câu a.
<b>-</b> Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>vì sao</i> cho câu văn trên.
<b>-</b> Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên.
<b>-</b> Vậy câu hỏi có cụm từ vì sao dùng để hỏi về điều
gì?
<b>-</b> Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thực hành hỏi đáp với các
câu cịn lại. Sau đó gọi một số cặp lên trình bày trước
lớp, 1 con đặt câu hỏi, con kia trả lời.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Khi đáp lại lời khen ngợi của người khác, chúng ta
cần phải có thái độ ntn?
<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức của bài và
chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 6.
<i>ạ./ Việc này chỉ cần quen là làm được</i>
<i>thôi bà ạ. Bà làm thử nhé, cháu sẽ giúp</i>
<i>bà./…</i>
<b>-</b> Laøm bài:
b) <i>Cháu cảm ơn dì ạ./ Dì ơi, ở lớp</i>
<i>cháu cịn nhiều bạn múa đẹp hơn</i>
<i>nữa dì ạ./ Thật hả dì? Cháu sẽ tập</i>
<i>thêm nhiều bài nữa để hát cho dì</i>
<i>xem con nhé./ Dì khen làm cháu vui</i>
<i>q./…</i>
c) <i>Có gì đâu, mình gặp may đấy./</i>
<i>Có gì đâu, chỉ là mình đang đứng</i>
<i>gần nó./…</i>
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.
<b>-</b> 1 HS đọc bài trước lớp, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.
<b>-</b> Vì khơn ngoan, Sư Tử điều binh
khiển tướng rất tài.
<b>-</b> Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng
rất tài?
<b>-</b> Vì Sư Tử rất khơn ngoan.
<b>-</b> Hỏi về lí do, nguyên nhân của một
sự vật, sự việc nào đó.
b) <i><b>Vì sao</b> người thuỷ thủ có thể</i>
<i>thốt nạn?</i>
c) <i><b>Vì sao</b> Thủy Tinh đuổi đánh Sơn</i>
<i>Tinh?</i>
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>1Kiến thức:</i>
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
- Ơn luyện cách đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp hàng
ngày.
<i>2Kỹ năng:</i>
- Ơn luyện cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cụm từ <i>để làm gì</i>.
- Ơn luyện về cách dùng <i>dấu chấm than, dấu phẩy</i>.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<b>-</b> Ôn tập tiết 5.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
<b>-</b> Tiến hành tương tực như tiết 1.
<i>Hoạt động 2:</i> Ôn luyện cách đáp lời từ chối của người
khác
<i>Baøi 2</i>
<b>-</b> Baøi tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
<b>-</b> Nếu em ở trong tình huống trên, con sẽ nói gì với
anh trai?
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta:
<b>-</b> Nói lời đáp cho lời từ chối của
người khác trong một số tình huống.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả
lớp theo dõi bài trong SGK.
<b>-</b> Em xin anh cho đi xem lớp anh đá
bóng. Anh nói: “Em ở nhà làm cho hết
bài tập đi.”.
<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
<i>Vâng, em sẽ ở nhà làm hết bài tập rồi,</i>
<b>-</b> Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm
các phần còn lại của bài.
<b>-</b> Gọi một số HS trình bày trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có
cụm từ để làm gì?
Bài 3
<b>-</b> Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại câu a.
<b>-</b> Anh chiến sĩ kê lại hịn đá để làm gì?
<b>-</b> Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có cụm từ <i>để làm gì</i>
trong câu văn trên?
<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm gì. Sau đó, một số
HS trình bày trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm từng HS.
<i>Hoạt động 3: </i>Ôn luyện cách dùng dấu chấm than,
<b>-</b> Nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS tự làm
bài tập.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu câu.
<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau đó kết luận về lời
giải đúng và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dị HS về nhà tập kể về con vật mà con biết
cho người thân nghe.
<b>-</b> Chuaån bị: Ôn tập tiết 7.
<i>khơng chơi bóng thì cho tớ mượn</i>
<i>nhé./ Không sao, tớ đi mượn bạn</i>
<i>khác vậy./…</i>
<b>-</b> Một số HS trình bày trước lớp, cả
lớp theo dõi và nhận xét.
<b>-</b> Tìm bộ phận của mỗi câu sau trả
lời câu hỏi <i>để làm gì</i>?
<b>-</b> 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
<b>-</b> Để người khác qua suối không bị
ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hịn đá bị
kênh.
<b>-</b> Để người khác qua suối khơng bị
ngã nữa.
<b>-</b> Đó là: <i>Để người khác qua suối</i>
<i>không bị ngã nữa</i>.
b) <i>Để an ủi sơn ca</i>.
c) <i>Để mang lại niềm vui cho ông</i>
<i>lão tốt bụng.</i>
<b>-</b> Làm bài vào <i>Vở bài tập Tiếng Việt</i>
<i>2, taäp hai.</i>
<i>Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày</i>
<i>nào bố mẹ cũng phải tắm cho câu</i>
<i>dưới vịi hoa sen.</i>
<i>Một hơm ở trường, thầy giáo nói</i>
<i>với Dũng: </i>
<i><b>-</b></i> <i>Ồ! Dạo này con chóng lớn quá!</i>
<i>Dũng trả lời: </i>
<i><b>-</b></i> <i>Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố</i>
<i>mẹ con cũng tưới cho con đấy ạ.</i>
<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS:
- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
<i>2Kỹ năng:</i>
- Xem giờ trên đồng hồ.
- Tính chu vi hình tam giác.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích học tốn.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập chung.
<b>-</b> Sửa bài 4.
<i>Bài giải</i>
Bao gạo nặng là:
35 + 9 = 44 (kg)
Đáp số: 44kg.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1:
<b>-</b> u cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
Bài 2:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các số có 3 chữ
số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở bài tập.
Baøi 3:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành
tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:
<b>-</b> u cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách thực hiện
tính.
<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam
giác, sau đó làm bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận
xét.
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu của GV.
<b>-</b> 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2005</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>1Kiến thức:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.
<i>2Kỹ năng:</i>
- Ơn luyện cách đáp lời an ủi.
- Ôn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh minh hoạ.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<b>-</b> Ôn tập tiết 6.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc
lòng
<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc
lịng
<b>-</b> Bài 2
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Bài tập u cầu chúng ta: Nói lời đáp cho
lời an ủi của người khác trong một số tình
huống.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
<b>-</b> Con bị ngã đau. Bạn chạy đến đỡ con dậy,
vừa xoa chỗ đau cho con vừa nói: “Bạn đau
lắm phải khơng?”
<b>-</b> Nếu con ở trong tình huống trên, con sẽ
nói gì với bạn?
<b>-</b> Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và
tự làm các phần còn lại của bài.
<b>-</b> Gọi một số HS trình bày trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Ơn luyện cách kể chuyện theo
tranh
<b>-</b> Bài 3
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh.
<b>-</b> Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
<b>-</b> Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan
sát và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2.
<b>-</b> Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì?
<b>-</b> Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của hai
anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con gái?
<b>-</b> Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS
cùng tập kể lại truyện trong nhóm, sau đó gọi
một số HS trình bày trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>-</b> Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy
suy nghĩ và đặt tên cho truyện.
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Khi đáp lại lời an ủi của người khác,
bạn. Bạn tốt quá!/…
<b>-</b> b) Cháu cảm ơn ơng. Lần sau cháu sẽ cẩn
thận hơn./ Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ
ấm mà ông vẫn an ủi cháu./ Cảm ơn ông ạ.
<b>-</b> Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
<b>-</b> Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu
chuyện.
<b>-</b> Quan sát tranh minh hoạ.
<b>-</b> Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi
phía trước bạn là một bé gái mặc chiếc váy
hồng thật xinh xắn.
<b>-</b> Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xóng xồi
trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn nam vội vàng
chạy đến nâng bé lên.
<b>-</b> Ngã đau q nên bé gái cứ khóc hồi. Bạn
trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và
an ủi: “Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là
em sẽ hết đau thôi”
<b>-</b> Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi đến
trường.
<b>-</b> Kể chuyện theo nhóm.
<b>-</b> Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và nhận
xét lời kể của các bạn.
chúng ta cần phải có thái độ ntn?
<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức và
chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 8.
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<i>1Kiến thức:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.
<i>2Kỹ năng:</i>
- Ơn luyện về từ trái nghĩa.
- Ơn luyện về cách dùng dấu câu trong một đoạn văn.
- Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về con bé.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<b>-</b> Ôn tập tiết 7.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2:</i> Củng cố vốn từ về các từ trái nghĩa
<i><b>Bài 2</b></i>
<b>-</b> Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1
bảng từ như SGK, 1 bút dạ màu, sau đó u cầu các
nhóm thảo luận để tìm các cặp từ trái nghĩa trong bài.
- Nghe các nhóm trình bày và tuyên dương nhóm
tìm đúng, làm bài nhanh.
Bài 3
<b>-</b> Bài tập 3 yêu cầu các con làm gì?
<b>-</b> u cầu HS suy nghĩ để tự làm bài trong <i>Vở Bài</i>
<i>taäp Tiếng Việt 2</i>, tập hai.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Các nhóm HS cùng thảo luận để
tìm từ. Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp:
<i>đen >< trắng; phải >< trái</i>
<i>sáng >< tối; xấu >< tốt</i>
<i>hiền >< dữ; ít >< nhiều</i>
<i>gầy >< béo </i>
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chọn dấu câu thích
hợp để điền vào chỗ trống.
<b>-</b> Làm bài theo yêu cầu:
<b>-</b> Gọi HS chữa bài.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Em bé mà con định tả là em bé nào?
<b>-</b> Tên của em bé là gì?
<b>-</b> Hình dáng của em bé có gì nổi bật? (Đôi mắt,
khuôn mặt, mái tóc, dáng đi,…)
<b>-</b> Tính tình của bé có gì đáng yêu?
<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và viết bài.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài để kiểm tra lấy
điểm viết.
<b>-</b> Cả lớp theo dõi bài bạn và nhận
xét.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm theo.
<b>-</b> Laø con gái (trai) của em./ Là con
nhà dì em./…
<b>-</b> Tên em bé là Hồng./…
<b>-</b> Đôi mắt: to, tròn, đen lay láy,
nhanh nhẹn,…
<b>-</b> Khuôn mặt: bầu bónh, sáng sủa,
thông minh, xinh xinh,…
<b>-</b> Mái tóc: đenh nhánh, hơi nâu,
nhàn nhạt, hoe vaøng,…
<b>-</b> Dáng đi: chập chững, lon ton, lẫm
chẫm,…
<b>-</b> Ngoan ngoãn, biết vâng lời, hay
cười, hay làm nũng,…
<b>-</b> Viết bài, sau đó một số HS đọc bài
trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS:
- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; cộng, trừ khơng nhớ trong
<i>2Kỹ năng:</i>
- So sánh số trong phạm vi 1000.
- Giải bài tốn về ít hơn.
- Tính chu vi hình tam giác.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích học toán.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>-</b> GV: Bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập chung.
<b>-</b> Sửa bài 5
<b>-</b> Chu vi của hình tam giác là:
5cm + 5cm + 5cm = 15cm
hoặc 5cm x 3 = 15cm.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<b>-</b> Neâu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1:
<b>-</b> Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài
tập.
Bài 2:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách laøm baøi.
Baøi 3:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành
tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Baøi 4:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
<b>-</b> u cầu HS làm bài.
<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
<b>-</b> Yêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, cách
tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.
<b>-</b> Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
<b>-</b> Chuẩn bị: Thi cuối kỳ 2.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận
xét.
<b>-</b> Tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
<b>-</b> Làm bài, sau đó 2 HS đọc bài của
mình trước lớp.
<b>-</b> 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
<b>-</b> Tấm vải xanh dài 40m, tấm vải
hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi
tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng ít hơn.
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
<i>Bài giải</i>
Tấm vải hoa dài laø:
40 – 16 = 24 (m)
Đáp số: 24m.
Thứ sáu ngày 20 tháng 05 năm 2005