Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.13 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUAÀN 3<i> Từ ngày 30/08 – 03/09/2010</i>
Thứ hai ngày 30 tháng 08 năm 2010
Học vần
Sgk/ 18 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: ê, v
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm l
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ÑT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- Hỏi : Từ âm l muốn có tiếng lê ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khố; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống tồn bài- ĐT
* Âm h: (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: lê lề lễ
he hè hẹ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Ve ve ve, hè về
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: lele
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút yù.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung:
………
_____________________________
Đạo đức
Gọn gàng, sạch sẽ (T1)
Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tĩc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh: Gọn gàng, sạch sẽ (T1)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Em là học sinh lớp 1
- Cho 2-3 hs trả lời câu hỏi:
1. Em cảm thấy như thế nào khi mình là hs lớp 1?
2. Em phải làm những gì để xứng đáng là hs lớp 1?
3. Đọc 2 câu thơ của Trần Đăng Khoa?
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: Nhận biết các bạn có trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
* Mục tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hơm nay có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
- Giáo viên khen những HS đã nhận xét chính xác.
- Kết luận: Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ là đầu tóc phải chải gọn gàng, quần áo mặc sạch
se,õ lành lặn, không nhăn nhúm
2. HĐ2: Biết cách chỉnh sửa lại trang phục gọn gnàg, sạch sẽ.
* Mục tiêu: Học sinh biết cách ăn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ
- Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài tập 1 trong sách giáo khoa
- Giáo viên đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý:
Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Tại sao em cho rằng bạn gọn gàng , sạch sẽ.
Bạn nào chưa gọn gàng, sạcg sẽ? Vì sao?
Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập 1 theo những câu hỏi gợi ý đã có.
- Giáo viên nhận xét, kết luận: Dù ở nhà hay đi ra ngoài đường, phố các em phải luôn
luôn mặc quần áo sạch, gọn và phải phù hợp với lứa tuổi của mình.
3. HĐ3: Hs làm bài tập 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam hoặc
bạn nữ trong tranh.
- Giáo viên treo tranh của bài tập 2, học sinh quan sát:
- Giáo viên nhận xeùt
- Kết luận : Mỗi khi đến trường học, chúng ta phải mặc quần áo sạch sẽ, gọn gàng,
đúng đồng phục của trường; không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn
hôi, xộc xệch đến lớp.
* <b>GDMT</b>: Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có nếp sống sinh hoạt văn hóa, góp
phần giữ gìn vệ sinh mơi trường, làm cho mơi trường thêm đẹp, văn minh.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Gv cho hs trả lời câu hỏi:
H) Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là như thế nào?
- GV nhận xét – giáo dục.
D. Bổ sung: ………
______________________________
Thủ công
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác (T2)
Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán
có thể chưa phẳng.
B. Đồ dùng dạy học: Hình chữ nhật – Hình tam giác.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra đồ dùng của HS
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: Hs nhắc lại các bước xé, dán:
- Gv cho hs nhắc lại cách vẽ hình chữ nhật, hình tam giác.
- Gv đính lại từng bước cho hs quan sát, theo dõi.
- Gv nhận xét, rút ý.
2. HĐ2: Thực hành:
- Gv cho hs vẽ trên giấy màu và xé.
- Sau khi xé sản phẩm thì dán vào vở.
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu.
III. Hoạt động cuối cùng:
- GV cho trình bày sản phẩm cùa mình.
- GV nhận xét, tuyên dương
D. Bổ sung: ………
Thứ ba ngày 31 tháng 08 năm 2010
Học vần
Sgk/ 20 Thời gian: 70’
A. Muïc tiêu<i>:</i>
- Đọc được: o, c, bị, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè.
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: l , h
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm o
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ÑT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- Hỏi : Từ âm o muốn có tiếng bị ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khố; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống tồn bài- ĐT
* Âm c: (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: bo bị bĩ
co cị cọ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bị bê cĩ bĩ cỏ
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: vó bè
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết hoïc:
D. Bổ sung:
___________________________________
Tự nhiên- Xã hội
Nhận biết các vật xung quanh
SGK/ 8 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ sgk
C. Các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động đầu tiên: Chúng ta đang lớn
- Cho 2-3 hs trả lời câu hỏi:
+ Các em tuy bằng tuổi với nhau nhưng lớn lên như thế nào?
+ Các em cần làm gì để bảo vệ sức khỏe
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Hoạt động bài mới:
1.HĐ1: Quan sát tranh:
* Mục tiêu: : Mơ tả được một số vật xung quanh
- Giáo viên hướng dẫn quan sát
- Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, sần sủi, nhẵn bóng … của các vật
xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình/SGK (hoặc mẫu vật của GV)
- Một số HS chỉ các vật trước lớp (về hình dáng, màu sắc, mùi vị …)
2. HĐ2: Thảo luận nhóm:
* Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh
- Giáo viên đặt câu hỏi thảo luận :
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật?
+ ……hình dáng của vật
+ ……mùi vị của vật
+ …….vị của thức ăn
+ ……một vật là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng …?
+ …. nghe được tiếng chím hót, tiếng chó sủa
Cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận đóng 1 vai trị quan trọng trong nhận biết các vật
xung quanh như : mắt, tai, miệng, mũi, lưỡi, tay (da)
+ Như vậy điều gì sẽ xãy ra khi mắt chúng ta bị hỏng ?
+ Tai chúng ta bị điếc
+ Nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta bị mất cảm giác?
Nhờ có mắt (thị giác) mũi (khứu giác), tai (Thính giác), lưỡi (vị giác) , da (xúc giác)
mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng thì
chúng ta khơng thể nhận biết được đầy đủ các vật xung quanh
III. Hoạt động cuối cùng:
- Gv cho hs trả lời câu hỏi:
+ Nêu tên các giác quan tham gia nhận biết các vật xung quanh
+ Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng thì điều gì sẽ xãy ra?
- Dặn dò – Nhận xét tiết học
………
_____________________________
Sgk/ 16 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Các số 1, 2, 3, 4, 5:
- Cho 3-4 hs đọc, viết các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
II. Hoạt động bài mới: Thực hành:
- Bài 1 : Yêu cầu thực hành nhận biết số lượng và đọc viết số.
- Gv theo dõi, kiểm tra.
- Gv nhận xét.
- Bài 2 : Làm tương tự.
- Bài 3 : Điền số thứ tự vào ơ trống
- Gv nhận xét kiểm tra.
- Bài 4 : HS viết số theo mẫu
- Gv nhận xét
III. Hoạt động cuối cùng:
- Trò chơi : Thi đua nhận biết thứ tự các số.
- Nhóm 1 : Xếp theo thứ tự từ bé lớn.
- Nhóm 2 : Xếp theo thứ tự lớn bé
- Dặn dò – Nhận xét tiết học
D. Bổ sung: ………
Thứ tư ngày 01 tháng 09 năm 2010
Thể dục
Đội hình đội ngũ – Trị chơi vận động
Thời gian:35’
A. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (bắt chước đúng theo GV).
- Tham gia chơi được (có thể vẫn còn chậm).
B. Địa điểm và phương tiện: Trên sân trường
C. Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung ĐLVĐ BPTC Thời
gian
I. Mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến n/dung, yêu cầu bài học
- Điểm số báo cáo; Khởi động
II. Cơ bản:
- GV cho hs ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
+ Gv nêu lại tên trò chơi, phổ biến luật chơi,
cách chơi.
+ Hs thực hành chơi
+ Gv nhận xét, tuyên dương.
- Hướng dẫn hs tập trung, nhắc nhở cách xếp
hàng, tập hợp hàng dọc, hàng ngang.
- Gv hô khẩu lệnh và giới thiệu cho hs cách đứng
1 laàn
1 laàn
1-2 laàn
1-2 laàn
4 hàng dọc
4 hàng ngang
4 hàng ngang
4 hàng ngang
4 hàng dọc
4 hàng dọc
1-2’
3-4’
5-7’
D. Bổ sung: ………
_______________________________
Học vần
Sgk/ 22 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: ơ, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: o , c
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm ơ
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- Hỏi : Từ âm ơ muốn có tiếng cơ ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Âm ơ: (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: hơ hồ hổ
bơ bờ bở
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bé cĩ vở vẽ
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: bờ hồ
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
*<b> GDMT </b>Cảnh bờ hồ có những gì? Cảnh đó có đẹp khơng? Các bạn nhỏ đang đi trên con
đường có sạch sẽ khơng? Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào?
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung:
………
________________________________
Tốn
<i> </i>Bé hơn – Dấu <
Sgk/ 17 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ <i>bé hơn </i>và dấu < để so sánh các số.
B.<i> </i>Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C.<i> </i>Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Luyện tập
- Cho 3-4 hs đọc, viết, so sánh các số từ 1 đến 5.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
II. Hoạt động bài mới:
1. HÑ1: Nhận biết quan hệ bé hơn.
- Gv treo tranh hỏi :
H) Bên trái có mấy ô tô.
H) Bên phải có mấy ô tô.
H) 1 ơtơ nhjư thế nào với 2 ôtô ?
- Cho hs nhìn tranh nhắc lại : 1ôtô ít hơn 2 ơtơ.
- Tương tự : 1 hình vng ít hơn 2 hình vng.
Gv : 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói : Một bé hơn hai . Gv
vieát 1 < 2.
- Gv giới thiệu dấu < đọc là bé hơn gv chỉ 1 < 2.
- Làm tương tự với tranh bên phải gv rút ra 2 < 3.
- Gv viết lên bảng : 1< 3, 2 < 5, 3< 5, 4< 5.
2. HĐ2: Thực hành:
- Baøi 1 : Giúp hs nêu cách làm bài : viết dấu <.
Gv quan sát và giúp hs trong quá trình tập viết dấu <.
- Bài 2 : Cho hs quan sát tranh và nêu cách làm bài.
Hướng dẫn hs đếm và viết số, điền dấu để so sánh
Gv nhận xét.
- Bài 3 Hướng dẫn hs so sánh và diền dấu
- Baøi 4 Hướng dẫn hs nối
III. Hoạt động cuối cùng
- Trò chơi : Thi đua nối nhanh.
- Nối mỗi ơ vng vào 1 hay nhiều số thích hợp : 1< [ ], nối [ ] với 2, 3, 4, 5.
- Hs thi đua nối
- Gv nhận xét , tuyên dương.
D. Bổ sung:
………
_________________________________
Mó thuật
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản.
Thời gian: 35’
<i>A.</i>Mục tiêu:
- Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam.
- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tơ được màu kín hình.
- Thích vẽ đẹp của bưc tranh khi được tơ màu.
B.Đồ dùng dạy học: Tranh: màu và vẽ màu vào hình đơn giản.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra đồ dùng của HS
II. Hoạt động bài mới:
1.HĐ1: Giới thiệu màu sắc:
- GV treo tranh, kể tên các màu trong tranh
- GV chú ý sửa sai cho HS
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam mà em biết ?
Chốt : Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc - màu sắc làm cho mọi vật đẹp
hơn – Màu đỏ, vàng lam là 3 màu chính
2. HĐ2: Hướng dẫn hs pha màu từ 3 màu chính:
- GV hướng dẫn HS khi vẽ màu vào hình khơng (hoặc ít) ra ngồi thì hình vẽ mới đẹp
- Từ 3 màu chính có thể pha thành nhiều màu khác nhau
- Ví dụ : Đỏ + vàng = cam
Lam + vàng = xanh lá cây
Đỏ + làm = tím
3. HĐ3: Thực hành:
- GV giới thiệu tranh vẽ có pha màu phối màu hài hịa – mẫu :
+ Lá cở tổ quốc có màu gì ?
+ Hình quả có màu gì?
+ Hình dãy núi màu gì?
+ Tìm màu theo ý thích
+ Vẽ màu ít ra ngồi hình vẽ
III. Hoạt động cuối cùng:
- GV hướng dẫn các em nhận xét bài vẽ
- Bài mẫu nào đẹp, pha màu, phối màu ra sao?
- Dặn dò – Nhận xét tiết học.
D. Bổ sung:
………
Thứ năm ngày 02 tháng 09 năm 2010
Nghỉ lễ 2/9
Thứ sáu ngày 03 tháng 09 năm 2010
Học vần
Sgk/ 24 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ơ, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến 11.
- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ơ, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: ơ - ơ
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động bài mới:
a. HĐ1: Dạy bài ôn:
* Bảng ôn 1:
- Gv kẻ bảng ôn
- Hs nhắc lại các âm đã học.
- Hs ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng cần ơn.
- Hs đọc bảng ơn: nhóm, tổ, cá nhân – ĐT
* Bảng ơn 2: (qui trình tương tự )
- 1- 2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
b.H Đ 2
* Đọc từ ứng dụng: lị cị
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ thống bảng ôn + từ ứng dụng
c.H Đ 3 Viết bảng con
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
a. HĐ1: Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp, sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bé vẽ cơ, bé vẽ cờ
- HS tìm âm vừa ôn, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 Kể chuyện:
- Gv kể lần 1
- Hs mở sách xem tranh; Gvkể lần 2
- Gọi hs kể lại câu chuyện.
- Rút ra ý nghóa, bài học câu chuyện.
* Nghỉ giữa tiết:
c.H Đ 3 Luyện viết:
H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng: Thi tìm tiếng có âm mới vừa ôn.
- Dặn dò - Nhận xét tiết học
D. Bổ sung: ………
_____________________________
Toán
Lớn hơn – Dấu >
Sgk/ 19 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ <i>lớn hơn </i>và dấu > để so sánh các số.
B.<i> </i>Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C.<i> </i>Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Bé hơn – Dấu <:
- Cho 3-4 hs làm bài tập ở bảng lớp.
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: nhận biết quan hệ lớ hơn.
- Gv treo tranh hỏi : bên trái có mấy con bướm ?
bên phải có mấy con bướm ?
hai con bướm có nhiều hơn một con bướm khơng ?
- Cho vài hs quan sát tranh và nhắc lại như thế : hai con bướm nhiếu hơn một con bướm
.
- Thực hịên tương tự hình thành : hai hình trịn nhiều hơn một hình trịn.
- Gv chốt : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn ta nói :
2 lớn hơn 1.và viết 2> 1.
- Gv chỉ bảng hs đọc.
- Làm tương tự tranh phải để hs đọc được : 3 lớn hơn 2
- Gv viết bảng : 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 > 2.cho hs đọc.
- Nhận xét sự khác nhau giữa dấu < và dấu >.
- Gv lưu ý hs : khi đặt dấu <, > giữa 2 số bao giờ đấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
2. HĐ2: Thực hành:
- Bài 1 : Giúp hs nêu cách làm bài : viết dấu >
Gv quan sát và giúp hs trong quá trình tập viết dấu >
- Bài 2 : Cho hs quan sát tranh và nêu cách làm bài.
Gv nhận xét.
- Baøi 3 Hướng dẫn hs so sánh và diền dấu
III. Hoạt động cuối cùng:
- Trò chơi nối vào 1 hay nhiều số thích hợp.
- Nhận xét tun dương.
- Dặn dò – Nhận xét tiết học
D. Bổ sung: ………
___________________________________
<b>Sinh hoạt tập thể tuần 3</b>
II. Đánh giá tuần qua:
1 . Hạnh kiểm:
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng
- Đi học đầy đủ đúng giờ
- Hòa nhã với bạn bè
2 .Học tập:
- Chuẩn bị bài khá tốt. Xây dựng bài mới tốt: Như Ý, Ưng , Nhật
- Nề nếp truy bài đầu giờ tương đối tốt
3. Thể dục vệ sinh:
- Vệ sinh lớp còn sạch, thể dục giữa giờ khá đều
III. Phương hướng tuần tới
- Tiếp tục thực hiện tốt an tồn giao thơng, đối xử tốt với bạn
- Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Tiếp tục xây dựng nề nếp truy bài.
- Hăng hái xây dựng bài mới.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ
- Ổn định nề nếp TD giữa giờ
III . Thực hành hạnh kiểm.
- Gọn gàng sạch sẽ
IV . Sinh hoạt vui chơi:
Ca hát
TUAÀN 4<i> Từ ngày 06/09 – 10/09/2010</i>
Thứ hai ngày 06 tháng 09 năm 2010
Học vần
Sgk/ 26 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Gọi hs đọc và viết: lò cò, vơ cỏ - 1 hs đọc bài sgk.
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
b..H Đ 2: H/daãn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm i
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm i muốn có tiếng bi ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống tồn bài- ĐT
* Âm a: (qui trình tương tự)
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: bi vi li
ba va la
bi ve ba lơ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bé hà cĩ vở ơ li
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: lá cờ
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung:
………
_____________________________
Đạo đức
Gọn gàng, sạch sẽ (T2)
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tĩc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh: Gọn gàng, sạch sẽ (T2)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Gọn gàng, sạch sẽ (T1)
- Cho 2-3 hs trả lời câu hỏi:
1. Thế nào là đều tóc gọn gàng?
2. Thế nào là quần áo sạch sẽ?
3. Em thầy mình đã gọn gàng, sạch sẽ chưa?
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: Thực hành:
* Mục tiêu : Các em biết những việc làm để giữ gọn gàng, sạch sẽ.
Quan sát tranh thảo luận (bài tập 3).
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ khơng? Em có muốn làm như bạn khơng? - Hs trình
bày ý kiến - Nhận xét.
=> Kết luận: Gv chốt lại ý chính các tranh.
2. HĐ2: Biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sách sẽ.
Hs từng cặp giúp sửa sang lại quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ - Theo dõi, nhận
xét.
3. HÑ3
* Mục tiêu: Học sinh biết hát bài “ Rửa mặt như mèo” và đọc được 2 câu thơ như
SGK
- Giáo viên bắt nhịp cho Học sinh hát bài “ rửa mặt như mèo”
Giáo viên nhận xét :
- Giáo viên hướng dẫn Học sinh đọc thơ.
- Giáo viên đọc mẫu.
‘ Đầu tóc các em chải gọn gàng.
Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
<b>-</b> Hướng dẫn Học sinh đọc.
<b>-</b> Luyện đọc 2 câu thơ.
Giáo viên nhận xét: Tuyên dương.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Hai Học sinh xung phong lên bảng sửa soạn cho mình thật gọn gàng , sạch sẽ.
+ 1 Học sinh xung phong đọc thơ.
+ 1 Học sinh hát bài “ Rửa mặt như mèo”
Nhận xét : Tuyên dương
D. Bổ sung: ………
______________________________
Thủ công
Xé dán hình vuông, hình tròn (T1)
- Biết cách xé, dán hình vng,hình trịn
- Xé, dán được hình vng, hình trịn Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể
chưa phẳng.
B. Đồ dùng dạy học: hình vng, hình trịn
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra đồ dùng của HS
II. Hoạt động bài mới:
1. HÑ1: Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét: Hs quan sát và phát hiện một số đồ vật xung
quanh có dạng hình vng, hình trịn.
2. HĐ2:
a. Hướng dẫn mẫu:
- Vẽ và xé dán hình vng: Lấy tờ giấy màu đánh dấu và xé một hình vng có cạnh 8
ơ. Gv xé, dán từng cạnh như xé hình chữ nhật.
- Vẽ và xé hình trịn: Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu, lần lượt xé 4 góc của hình
vng theo đường vẽ. Sau đó xé dần chỉnh sửa thành hình trịn.
b.Thực hành:
- Hs tập xé hình trịn, hình vng ở giấy.
- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu
III. Hoạt động cuối cùng:
- Nhận xét một số sản phẩm – Tuyên dương.
- Về nhà tập xé, dán.
D. Bổ sung: ………
Thứ ba ngày 07 tháng 09 năm 2010
Học vần
Sgk/ 28 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: i - a - bi – cá
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm n
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Âm m: (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: no nơ nơ
mo mơ mơ
ca nơ bó mạ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung:
………
_________________________________
Tự nhiên- Xã hội
Bảo vệ mắt và tai
SGK/ 10 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Nêu được các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ sgk
C. Các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động đầu tiên: Hỏi hs: Nhờ đâu mà ta biết được mùi vị, màu sắc, hình dáng mọi vật?
- Nhận xét.
1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
a, Mục tiêu: Hs nhận biết được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
b, Tiến hành: Hs theo cặp, quan sát tranh sgk / 10.
Thảo luận: Mắt dùng để làm gì? Trong tranh bạn đang làm gì? Hs trình bày ý kiến
-Nhận xét.
c, Kết luận: Mắt để nhìn, nhờ có mắt mà ta nhìn được mọi vật xung quanh, cần bảo vệ mắt
không để bụi bẩn vật lạ bám vào mắt.
2. Hoạt động 2: Làm việc sgk.
a, Mục tiêu: Hs nhận ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
b, Tiến hành: Hs học theo cặp, quan sát hình sách sgk/11 trả lời câu hỏi: Hai bạn đang làm
gì? Tranh 3 bạn đang làm gì? Đúng hay sai?
c, Kết luận: Tai dùng để nghe, ta cần bảo vệ tai sạch sẽ, tránh nghe tiếng động quá to.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Gv đưa ra tình huống – Nhận xét.
- Về xem lại bài.
D. Bổ sung:
………
_____________________________
Toán
Luyện tập
Sgk/ 21 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Bước sử dụng các dấu <, > và các từ <i>bé hơn, lớn hơn </i>khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt
sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 < 3 thì có 3 > 2).
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Gọi hs làm bài, điền dấu >: 5 4 ; 4 2 ; 4 3
Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới: Thực hành:
* Luyện tập: Hướng dẫn hs làm vbt / 14.
- Bài 1: > , < - Hs làm ở bảng con, vở - Nhận xét.
- Bài 2: Gv hướng dẫn hs làm - Theo dõi, sửa sai.
- Bài 3: Nối với số thích hợp - Hs làm - Theo dõi chấm sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Gọi hs nêu lại các số trong phạm vi 5.
- Về xem lại bài.
D. Bổ sung: ………
Thứ tư ngày 08 tháng 09 năm 2010
Thể dục
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người bên phải hoặc bên trái (có thể cịn chậm).
- Biết tham gia chơi.
B. Địa điểm và phương tiện: Trên sân trường
C. Nội dung và phương pháp lên lớp :
<b>Nội dung</b> <b>VĐ – ĐL</b> <b>Biện pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ.
<b>2. Phần cơ bản:</b>
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
- Quay phải, quay trái.
- Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, trái.
<b>* Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại.</b>
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay và hát.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét, giao bài tập về nhà.
5’
1 lần
1 lần
25’
2 lần
2 lần
1 lần
5’
1 lần
Hàng dọc
Hs thực hiện
Hs chơi
Hs chú ý
D. Bổ sung: ………
_____________________________
Học vần
Sgk/ 30 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng.
- Viết được: d, đ, dê, đò.
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: n – m , nơ , me , ca nơ, bĩ mạ
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm d
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm d muốn có tiếng dê ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- 1-2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Âm đ : (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: da de do
đa đe đo
da dê đi bộ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- HS tìm, p/tích tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn – ĐT
- 2-3 HS đọc trơn từ –ĐT
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung:
………
Tốn
Bằng nhau. Dấu =
Sgk/ 22 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ
<i>bằng nhau </i>và dấu = để so sánh các số.
B.<i> </i>Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C.<i> </i>Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên:
Gọi hs làm bài . Điền dấu >, <
4 5 ; 3 4 ; 4 2
1. HÑ1: Giới thiệu bài
* Giới thiệu về bằng nhau, dấu =:
- Gv đính 3 quả cam, 3 con bướm hỏi: Số con bướm như thế nào so với số quả
cam?
- Gv nêu: 3 con bướm bằng 3 quả cam. - Ta có: 3 = 3 - Hs đọc.
- Hs so sánh tương tự với các nhóm đồ v?t khác.
Rút ra: 1 = 1 ; 2 = 2 ; 3 = 3 ; 4 = 4 ; 5 = 5.
<b>* Hướng dẫn viết: Gv hướng dẫn và viết mẫu</b> - Hs quan sát
Hs viết bảng con - Nhận xét.
2. HĐ2: Thực hành:
* Hướng dẫn hs làm vbt / 15.
- Bài 1: Viết dấu = ; Hs làm bài - Theo dõi, uốn nắn.
- Bài 2: Viết theo mẫu - Hs làm - Chấm sửa sai.
- Bài 3: >, <, = - Hs làm - Theo dõi chấm sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng
- Trị chơi: Làm cho bằng nhau (bài 4).
- Gv nhận xét , tuyên dương.
D. Bổ sung:
………
__________________________________
Mó thuật
Vẽ hình tam giác
Thời gian: 35’
- Học sinh nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
B.Đồ dùng dạy học: Tranh: màu và vẽ màu vào hình đơn giản.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra đồ dùng của HS
II. Hoạt động bài mới:
1 H Đ1 . Hướng dẫn hs quan sát, nhận biết:
- Gv đưa đồ dùng học tập cho dạng hình tam giác, câu hỏi: Những hình vẽ và đồ dùng học
tập có dạng hình gì?
- Gv chỉ vào hình vẽ vở tập vẽ, gọi tên các hình đó: cánh buồm…
2.H Đ 2 : Hướng dẫn minh họa vẽ hình tam giác:
- GV vẽ lên bảng cho hs quan sát cách vẽ.
3.H Đ 3 : Thực hành:
- Gv hướng dẫn hs cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước, cá…
- Hs vẽ vào vở - Chọn màu và vẽ màu phù hợp.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Gv nhận xét một số bài vẽ – Tuyên dương.
- Dặn dò – Nhận xét tiết học.
D. Bổ sung:
………
Thứ năm ngày 09 tháng 09 năm 2010
Học vần
Sgk/ 32 Thời gian: 70’
A. Mục tiêu<i>:</i>
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ.
- Viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
B. Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng TV của GV, HS
C .Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
I. Hoạt động đầu tiên:
- Cho 2 – 3 hs đọc viết: d , đ, dê , đị , da dê , đi bộ
- Gv ghi điểm, nhận xét chung.
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1: GTB:
b..H Đ 2: H/dẫn HS phát âm, ghép tiếng:
* Âm t
- Gv h/dẫn HS phát âm,GV phát âm mẫu
- 3-5 HS – ĐT
- HS tìm, cài âm ở b/cài; 3-5 HS _ ĐT
- GV cài âm trên bảng
- Hỏi : Từ âm t muốn có tiếng tổ ta làm sao?
- HS p/tích, cài tiếng ở b/cài
- 3-5 HS đánh vần, đọc trơn- ĐT
- GV cài từ lên bảng
- GV cho HS quan sát tranh, đưa ra từ khoá; 2-3 HS- ĐT
- 1-2 HS hệ thống toàn bài- ĐT
* Âm th : (qui trình tương tự)
- 2-3 HS hệ thống 2 âm- ĐT
* Nghỉ giữa tiết:
c .H Đ 3 : . Đọc từ ứng dụng: to tơ ta
tho thơ tha
ti vi thợ mỏ
- GV đính từ ứng dụng ở b/cài
- 1-2 HS hệ htống 2 âm+ từ ứng dụng
d.H Đ 4: Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV h/dẫn HS viết ở bảng lớp
- HS viết vào b/con
Tiết 2:
a.H Đ 1: . Luyện đọc:
- 3-5 HS đọc bài ở b/lớp,sgk – ĐT
- Gv cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng:
Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- HS tìm âm mới, p/tích, đánh vần, đọc trơn- ĐT.
- 1-2 HS hệ thống toàn bài
b.H Đ 2 : Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
- HS q/sát tranh, thảo luận nhóm 2 bạn cacù câu hỏi theo tranh
- HS thảo luận, trình bày; GV n/xét, rút ý.
* Nghỉ giữa tiết:
. Luyện viết:
- H/dẫn HS làm btập vào VBT
III. Hoạt động cuối cùng:
Tìm tiếng có chứa âm vừa học
. Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung:
………
___________________________
Tốn
Luyện tập
Sgk/ 24 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Biết sử dụng các từ <i>bằng nhau, bé hơn, lớn hơn </i>và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm
vi 5.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên
Gọi 3 hs lên bảng: 3 5 2 3
Nhận xét 4 4 4 3
II. Hoạt động bài mới:
a.H Đ 1: GTB
b .H Đ 2 Thực hành:
Hướng dẫn hs làm vbt / 16.
- Bài 1: Gv ghi bảng - 3 hs lên bảng làm. - Nhận xét.
- Bài 2: Viết số vào ô trống - Hướng dẫn hs làm.
Gọi hs đọc kết quả từng bài.
- Bài 3: Hướng dẫn hs quan sát mẫu - Hs làm.
Theo dõi chấm sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Nhaän xét tiết học:
D. Bổ sung: ………
_________________________________
Tập viết
lễ, cọ, bờ, hổ
Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
B. Đồ dùng dạy học: Bảng các nét cơ bản đã học
C .Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
II. Hoạt động dạy bài mới :
a.H Đ 1.GTB
b.H Đ 2. H/dẫn HS quan sát, n/xét:
- GV cho HS xem mẫu chữ và n/xét
- GV viết mẫu lên bảng, nói cách viết cho HS
- HS viết bảng con.
c.H Đ 3 Thực hành:
- Hs tô vào VTV
- Gv chấm 1/3 lớp.
- Gv nhận xét, sửa sai
III . Hoạt động cuối cùng :
- Gọi hs nhắc lại các chữ vừa học.
- Về nhà luyện viết thêm.
D. Bổ sung: ………
Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010
Âm nhạc
Học hát bài “Mời bạn vui múa ca”.
Thờigian: 35’
A. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
B. Đồ dùng dạy học: Thanh phách, song loan
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên:
Gọi hs hát bài: “Quê hương tươi đẹp” - Nhận xét.
II. Hoạt động bài mới:
1.HÑ1: - Gv hát mẫu - Hs đọc lời ca - Dạy hát từng câu cho đến hết, chú ý những
chỗ lấy hơi.
Chim ca lúi lo. Hoa như đón chào.
Bầu trời xanh. Nước long lanh.
La la lá la. Là là la là.
- Gv hướng dẫn hs hát và gõ đệm theo phách.
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào.
x x x x x x
- Hs hát và gõ đệm theo tiết ấtu.
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào.
x x x x x x x x
- Gv hướng dẫn hs hát và nhún chân nhịp nhàng.
- Hs luyện hát theo dãy - Nhận xét.
III. Hoạt động cuối cùng:
- GV cho các nhóm lên thi hát với nhau.
- GV nhận xét – tuyên dương.
D. Bổ sung:
………..
Toán
Luyện tập chung
Sgk/ 25 Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
Biết sử dụng các từ <i>bằng nhau, bé hơn, lớn hơn </i>và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm
vi 5.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán của Gv, hs
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên: Luyện tập :
3 4; 3 2 ; 3 3
Nhận xét 4 < ; 3 = ; 4>
II. Hoạt động bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu số 4:
2. HĐ2: Thực hành:
Hướng dẫn hs làm vbt / 17.
- Bài 1: Làm cho bằng nhau – Hướng dẫn cách làm.
a/ Vẽ thêm 1 bông hoa b/ Gạch bỏ 1 con ngựa bên trái.
c/ Gạch bỏ 1 con vịt ô bên phải - Theo dõi sửa sai.
- Bài 2: Nối với số thích hợp. - Gv hướng dẫn cách nối.
Hs làm. - Nhận xét sửa sai.
- Bài 3: Nối với số thích hợp. - Hs làm. - Sửa sai.
III. Hoạt động cuối cùng:
- Hs thi điền dấu >, <, =
- Dặn dò – Nhận xét tiết học
D. Bổ sung:
………..
Tập viết
mơ, do, ta, thơ
A. Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập
một.
B. Đồ dùng dạy học: Các mẫu chữ tập viết.
C .Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động đầu tiên : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
II. Hoạt động dạy bài mới :
a. HÑ1.GTB:
b. HĐ2 H/dẫn HS quan sát, n/xét:
- GV cho HS xem mẫu chữ và n/xét
- GV viết mẫu lên bảng, nói cách viết cho HS
- HS viết bảng con.
c. HĐ3 Thực hành:
- Hs tơ vào VTV
- Gv chấm 1/3 lớp.
- Gv nhận xét, sửa sai
III . Hoạt động cuối cùng :
Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học:
D. Bổ sung: